Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo De cuong kiem tra 45 phut ky ii lop 12...

Tài liệu De cuong kiem tra 45 phut ky ii lop 12

.DOC
20
471
133

Mô tả:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT VĨNH THUẬN LOP 12 ( Đề có 20 trang ) CAU HOI ON KT - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN ĐỊA LÍ – 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... ĐIỂM Mã đề 477 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Câu 1: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng nhờ A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ và thị trường rộng lớn B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng C. có thị trường trong và ngoài nước rộng lớn D. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao Câu 2: Nhân tố kinh tế - xã hội quan trọng nhất làm cho thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Chính sách đầu tư phát triển của nhà nước. C. Cơ sở hạ tầng phát triển. D. Nguồn lao động dồi dào, có tay nghề cao. Câu 3: Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là A. đổi mới trang thiết bị và công nghệ B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm C. thích nghi với cơ chế thị trường D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Câu 4: Nhóm ngành có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là A. phân phối điện, khí đốt, nước B. chế biến C. khai thác D. sản xuất điện, khí đốt, nước Câu 5: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng chủ yếu là A. tập trung chuyên môn hóa sản xuất vào những vùng có điều kiện sản xuất thuận lợi B. đẩy mạnh tập trung phát triển nông nghiệp, phát triển theo chiều sâu C. tập trung phát triển trang trại, công nghệ cao D. phát triển nền kinh tế nông nghiệp hàng hóa, nhiều thành phần Câu 6: Tác động mạnh của quá trình đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động 1 B. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế C. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật Câu 7: Đặc điểm nào sau đây tạo thuận lợi nhất cho xây dựng cảng biển quốc tế của nước ta? A. Vùng biển ít bị thiên tai. B. Vùng biển rộng gấp 3 lần đất liền. C. Có đường bờ biển dài. D. Gần tuyến đường biển quốc tế. Câu 8: Ngành nuôi trồng ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu ngành thủy sản không phải là do A. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng. B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. C. Hạn chế suy giảm nguồn lợi thủy sản. D. Nguồn lao động dồi dào. Câu 9: Tên các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang B. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng C. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng D. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Cần Thơ Câu 10: Dựa vào bản đồ thủy sản trang 20 trong alat thì tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là: A. vũng tàu. B. cà mau C. kiên giang D. an giang Câu 11: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III D. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III Câu 12: Đặc điểm nào không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta? A. Tỉ lệ dân số hoạt động phi nông nghiệp B. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị C. Chức năng của đô thị D. Số dân của đô thị Câu 13: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là A. Đồng Bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 14: Năm 2005, dân số nước ta là 83,11 triệu người, tỉ lệ dân thành thị là 26,9% Thì số dân sống ở thành thị sẽ là: A. 22,46 triệu người B. 22,26 triệu người C. 22,56 triệu người. D. 22,36 triệu người Câu 15: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là: A. thủy sản B. trồng trọt C. dịch vụ nông nghiệp D. chăn nuôi Câu 16: Đây là điểm khác nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long A. Đất đai B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình Câu 17: Dựa vào bản đồ thương mại trang 24 trong Atlat thì khu vực có hoạt động xuất nhập khẩu lớn là: A. Đông nam bộ B. Đồng bằng sông cửu long C. Tây nguyên D. Đồng bằng sông hồng Câu 18: Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do: 2 A. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển. B. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm. C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ. D. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm. Câu 19: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là. A. Điều kiện về địa hình B. Trình độ thâm canh C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu D. Truyền thống sản xuất của dân cư Câu 20: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta? A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi. B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị. C. Dân cư nông thôn và thành thị đều tăng. D. Dân cư nông thôn giảm, thành thị tăng. Câu 21: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp chuyển biến theo hướng: A. tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp khai thác B. tăng tỉ trọng các sản phẩm thô, sơ chế phục vục xuất khẩu C. tăng tỉ trọng các sản phẩm tiểu thủ công nghiệp D. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp có chất lượng và sức cạnh tranh cao Câu 22: theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 200 A. các tỉnh thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng) B. các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận. C. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. D. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc bộ (trừ Quảng Ninh). E. ), vùng công nghiệp 6 bao gồm Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa? A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn B. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi C. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp D. Số dân thành thị ngày càng tăng Câu 24: Các điểm công nghiệp đơn lẻ ở nước ta thường được hình thành ở A. Đông Bắc, Bắc Trung bộ. C. Tây Bắc, Tây Nguyên. Câu 25: Đường dây siêu cao áp 500 kV nối B. Tây Bắc, Bắc Trung bộ. D. Đông Bắc, Tây Nguyên. A. Lạng Sơn - Cà Mau. B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh C. Hoà Bình - Phú Lâm. D. Hoà Bình - Cà Mau. Câu 26: Nguyên nhân nào làm tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm? A. Hiện đại hóa sản xuất ở nông thôn. B. Công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước C. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. D. Kinh tế xã hội phát triển. Câu 27: Cây ăn quả được trồng nhiều ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. Câu 28: Với việc Việt Nam gia nhập WTO thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn đổi mới của đất nước? 3 A. Kinh tế tập thể, cá thể, tư nhân B. Kinh tế thị trường C. Kinh tế ngoài nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 29: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên A. sông Thái Bình. B. sông Đà Rằng. C. sông Cửu Long. D. sông Hồng. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về trung tâm công nghiệp? A. gồm các trung tâm rất lớn, lớn, trung bình. B. Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. C. Được hình thành trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Chỉ tập trung sản xuất các sản phẩm để xuất khẩu. Câu 31: Nông nghiệp cổ truyền ở nước ta còn phổ biến nhất là ở những vùng nào? A. Vùng tập trung đông dân cư B. Gần thị trường tiêu thụ nông sản C. Vùng hạn hán vào mùa khô D. Vùng có nhiều khó khăn Câu 32: Vùng có mật dân số cao nhất nước ta A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên Câu 33: Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta thể hiện ở sự hình thành A. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn B. các vùng chuyên canh cây công nghiệp C. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm D. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung Câu 34: Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc tỉnh? A. Cần Thơ B. Tân An C. Rạch Giá D. Châu Đốc Câu 35: Phát biểu nào sau đây không phải xu hướng trong phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta? A. Chăn nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường. B. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm không qua giết thịt. C. Các sản phẩm chăn nuôi để tiêu dùng tại chỗ. D. Chăn nuôi theo hình thức trang trại phổ biến. Câu 36: Ở đồng bằng, thế mạnh là cây trồng ngắn ngày A. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp phát triển B. quy mô, diện tích đất nông nghiệp không lớn C. dân cư đông, có nhiều kinh nghiệm sản xuất D. điều kiện địa hình, đất đai nguồn nước thích hợp Câu 37: Trong hoạt động nội thương của nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực: A. Ngoài nhà nước B. Nhà nước và ngoài nhà nước C. Vốn đầu tư nước ngoài D. Nhà nước và vốn đầu tư nước ngoài Câu 38: . Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp nhờ: A. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Có dân số đông, lao động dồi dào và thị trương tiêu thụ rộng lớn. C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước Câu 39: Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đồng bằng B. Trung du C. Cao nguyên D. Núi cao Câu 40: Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta? A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp luyện kim 4 C. Công nghiệp chế biến D. Công nghiệp khai thác Câu 41: Giải pháp nào để khai thác tốt tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động ở nước ta? A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn và miền núi. B. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn. C. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước D. Chuyển dịch dân số nông thôn và thành thị. Câu 42: Yếu tố cơ bản hình thành các điểm du lịch, khu du lịch là A. nguồn vốn B. nguồn nhân lực C. cơ sở hạ tầng D. các thắng cảnh đẹp Câu 43: So với du lịch tự nhiên thì du khách của loại hình du lịch nhân văn có điểm khác là A. chi tiêu lớn hơn B. thời gian lưu trú dài hơn C. yêu cầu nhận thức cao hơn D. tham gia sôi nổi hơn Câu 44: Tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới không phải là A. đất đai dể bị suy thoái B. nhiều thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh C. thời tiết thất thường D. nông sản nhiệt đới ít khả năng cạnh tranh Câu 45: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 46: Về số dân, năm 2006 nước ta đứng thứ ba ở Đông Nam Á sau các nước A. Philipin và Thái Lan B. Inđônêxia và Philipin C. Inđônêxia và Malayxia D. Inđônêxia và Thái Lan Câu 47: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. Đất phù sa màu mỡ. C. Lao động có kinh nghiệm. D. Cơ sở chế biến phát triển. Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp? A. Chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. B. Gắn với khu dân cư sinh sống, chỉ bao gồm một đến hai xí nghiệp đơn lẻ. C. Phân bố không đều theo lãnh thổ, có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. D. Do Chính phủ (hoặc cơ quan chức năng được Chính phủ ủy nhiệm) quyết định thành lập. Câu 49: Cơ khí, khai thác than và vật liệu xây dựng là hướng chuyên môn hóa của A. Việt Trì – Lâm Thao B. Đông Anh – Thái Nguyên C. Hòa Bình – Sơn La D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả Câu 50: gian diễn ra các lễ hội lớn ở nước ta thường tập trung vào A. mùa thu B. mùa đông C. mùa xuân D. mùa hạ Câu 51: Cơ cấu giá trị sản xuất trong nội bộ ngành nông nghiệp thay đổi theo xu hướng: A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt B. tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt C. tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi D. tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi Câu 52: Ngư trường nào không phải là ngư trường trọng điểm của nước ta? A. Phú Yên – Khánh Hòa 5 B. Hải Phòng – Quảng Ninh. C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Cà Mau – Kiên Giang. Câu 53: Đâu không phải là thế mạnh trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta? A. Cơ sở chế biến đáp ứng yêu cầu. B. Sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. C. Thị trường thế giới có nhiều biến động. D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm. Câu 54: Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là A. nhiều hải đảo có rạn san hô. B. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. C. nhiều ngư trường trọng điểm. D. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. Câu 55: Thời gian qua, kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên nhờ vào: A. sản xuất nhiều hàng công nghiệp nhẹ B. nhiều tài nguyên khoáng sản C. mở rộng và đa dạng hóa thị trường D. tạo ra nhiều nông sản có giá trị Câu 56: Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hoa Kì, Hàn Quốc B. Hoa Kì, Nhật Bản C. Hoa Kì, LB Nga D. Nhật Bản, Singapo Câu 57: Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động A. Giảm bớt tình trạng độc canh B. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường C. Tạo điều kiện cho ngành nông nghiệp phát triển D. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu Câu 58: Đặc điểm nào sau đây đúng với sự phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Đều nằm ở các vùng đồng bằng rộng lớn B. Tập trung ở các đô thị vừa và nhỏ C. Phân bố ở các vùng ven biển miền Trung D. Gắn với vùng nguyên liệu và thị trường tiêu thụ Câu 59: Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là A. quốc lộ 1 và quốc lộ 14. B. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh. C. quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh. D. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam. Câu 60: Tỉnh nào sau đây nổi tiếng với nghề nuôi cá tra, cá ba sa ở nước ta? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Hậu Giang. D. Cà Mau. Câu 61: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. than và dầu B. dầu và khí tự nhiên C. than và khí tự nhiên D. gỗ, than và dầu Câu 62: Vùng nông nghiệp nào sau đây có trình độ chuyên canh cây công nghiệp cao nhất nước ta. A. tây nguyên B. đông nam bộ C. bắc trung bộ D. trung du miền núi phía bắc Câu 63: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta là A. cung cấp nguồn lao động dồi dào. 6 B. thúc đẩy nền kinh tế phát triển. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường. Câu 64: Lao động nước ta giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực A. công nghiệp – xây dựng B. du lịch C. thương mại D. nông – lâm – ngư nghiệp Câu 65: Ở nước ta, tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh phù hợp với A. quá trình đô thị hóa B. lao động dồi dào, trình độ cao C. phát triển mạnh các ngành nghề truyền thống D. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế Câu 66: Tại sao Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta? A. Đất đỏ badan, khí hậu nhiệt đới B. Đất feralit trên đá phiến, có mùa đông lạnh C. Đất đỏ badan, khí hậu cận xích đạo D. Đất feralit trên đá vôi, khí hậu cận nhiệt Câu 67: Số lượt du khách nội địa tăng lên nhanh chóng này do yếu tố nào quyết định A. có nhiều tiềm năng du lịch B. mức sống người dân nâng cao C. cơ sở vật chất được đầu tư D. khách nước ngoài tăng nhanh Câu 68: Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 69: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để phát triển ngành thủy sản của nước ta? A. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng. B. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng. C. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới. D. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng. Câu 70: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 71: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành ở nước ta có A. 2 nhóm với 27 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành. C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 3 nhóm với 28 ngành. Câu 72: Quá trình đô thị hóa nước ta có chuyển biến khá tích cực trong thời kỳ A. 1945 – 1954 B. 1975 đến nay C. 1954 – 1975 D. Pháp thuộc Câu 73: Dựa vào bản đồ thủy sản trang 20 trong alat thì vùng có sản lượng thủy sản lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng bắc bộ B. Đồng bằng sông cửa long C. Đông nam bộ. D. Duyên hải nam trung bộ Câu 74: Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa là A. phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ B. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp C. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính D. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu làm nhiều mặt hàng xuất khẩu của nước ta còn cao là do A. chất lượng lao động thấp 7 B. các nước nhập khẩu đánh thuế rất cao C. phụ thuộc vào giá nguyên liệu nhập D. chi phí cao về đầu tư trang thiết bị Câu 76: Ý nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta? A. B. Tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước D. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nướ E. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước Câu 77: Điểm công nghiệp có đặc điểm A. Vùng lãnh thổ rộng lớn. B. đồng nhất với một điểm dân cư. C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Khu vực có ranh giới rõ ràng , có vị trí thuận lợi. Câu 78: Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia gồm A. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Hà Nội, Đà Nẵng. Câu 79: Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta cao là do A. xuất khẩu lao động B. có nhiều làng nghề thủ công truyền thống C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ D. các ngành phi nông nghiệp kém phát triển Câu 80: Công nghiệp năng lượng bao gồm những ngành nào? A. Khai thác nguyên, nhiên liệu than, dầu B. Thủy điện, nhiệt điện và điện nguyên tử C. Khai thác than, dầu mỏ và khí đốt D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện Câu 81: . Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là A. cây công nghiệp hàng năm B. cây ăn quả C. cây công nghiệp lâu năm D. cây dược liệu Câu 82: Dựa vào trang 20 trong atlat thì khu cực có độ che phủ rừng ít nhất nước ta đó là: A. Trung du miền núi bắc bộ B. đồng bằng sông cử long. C. Duyên hải nam trung bộ D. tây nguyên Câu 83: Ý nghĩa sinh thái của rừng là A. điều hòa khí hậu, bảo vệ động thực vật. B. bảo vệ hồ thủy điện và thủy lợi. C. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. D. nguồn sống của đồng bào dân tộc ít người. Câu 84: Vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 85: Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là A. vùng đồi trước núi, có mùa đông lạnh B. các cao nguyên badan rộng lớn C. sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn D. khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh 8 Câu 86: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực A. Sản lượng điện tăng rất nhanh. B. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện. C. Mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước. D. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện. Câu 87: Nguyên nhân nào không góp phần nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta? A. mỗi năm được bổ sung hơn 1 triệu lao động. B. đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nướ C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. xuất khẩu lao động sang các nước phát triển E. Câu 88: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn và quan trọng nhất của Duyên hải miền Trung là A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Vinh. Câu 89: Tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa là A. tình trạng đói nghèo ngày càng tăng B. mức sống dân thành thị ngày càng giảm C. môi trường bị ô nhiễm, mất an ninh trật tự D. tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt Câu 90: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ A. phụ phẩm của ngành thủy sản. B. sản xuất lương thực, thực phẩm. C. thức ăn chế biến công nghiệp. D. các đồng cỏ tự nhiên. Câu 91: Một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay là A. hoá chất - phân bón - cao su. B. chế biến lâm sản. C. khai thác than. D. luyện kim. Câu 92: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi theo hướng A. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ B. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ ít thay C. tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ, tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp ít thay D. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ Câu 93: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Góp phần giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. B. Thúc đẩy BÀIsản xuất hàng hóa trong nông nghiệp C. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản có chất lượng cao. D. Đòi hỏi lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. Câu 94: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây ăn quả. B. cây lương thực C. cây công nghiệp. D. cây rau đậu. Câu 95: Cây công nghiệp nào sau đây không thích hợp trồng ở vùng Tây Nguyên? A. cây cao su. B. cây dừa C. cây cà phê. D. cây hồ tiêu. 9 Câu 96: Ở trung du miền núi, thế mạnh là các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn do: A. Khí hậu phân hóa theo đai cao B. Điều kiện đất trồng, khí hậu thích hợp C. Đất rộng, người thưa D. Đất dốc, việc làm thủy lợi khó khăn Câu 97: Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của đường quốc lộ 1A ? A. Kết nối với tuyến xuyên Á, mở rộng giao lưu buốn bán với các nước. B. là xương sống của đường bộ nước ta. C. Có ý nghĩa đặc biệt đối với phát triển kinh tế của vùng phía Tây. D. nối các vùng kinh tế của nước ta, trừ Tây Nguyên. Câu 98: Ý nào sau đây là mặt tích cực của ngành bưu chính Việt Nam? A. Thiếu lao động trình độ cao. B. Công nghệ còn lạc hậu. C. Mạng lưới phân bố chưa hợp lí. D. Mạng lưới rộng khắp. Câu 99: Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là A. hành chính, thương mại B. công nghiệp, thương mại C. hành chính, quân sự D. thương mại, du lịch Câu 100: Đánh giá nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số đông ở nước ta? A. Thuận lợi để nâng cao chất lượng cuộc sống. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế. Câu 101: Dân số nước ta tăng nhanh vào cuối thế kỉ thứ XX dẫn đến hiện tượng A. Dân cư phân bố không đều B. Bùng nổ dân số C. Dân nhập cư tăng D. Già hóa dân số Câu 102: Yếu tố nào sau đây không phải tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Lễ hội truyền thống B. Sinh vật C. Khí hậu D. Nguồn nước Câu 103: Nhận định nào sau đây không đúng về xu hướng biến đổi tỉ trọng GDP các ngành kinh tế ở nước ta? A. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm nhanh tỉ trọng B. Dịch vụ tăng nhanh tỉ trọng C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng chưa ổn định D. Công nghiệp xây dựng tăng nhanh tỉ trọng Câu 104: Khu công nghiệp có đặc điểm A. Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước vừa xuất khẩu. B. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu. C. Có các xí nghiệp nòng cốt. D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. Câu 105: . Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế ngoài nhà nước C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 106: Tỉ lệ thất nghiệp của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực A. thành thị. B. miền núi. C. nông thôn. D. đồng bằng Câu 107: Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta? A. dân cư thưa thớt ở đồng bằng. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng. 10 D. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị. Câu 108: Tỉ lệ thiếu việc làm của lao động nước ta chủ yếu ở khu vực A. nông thôn. B. thành thị. C. miền núi. D. đồng bằng Câu 109: Các tỉnh dẫn đầu sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta là A. Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa B. Quãng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình. C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hóa Câu 110: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta do A. đất phù sa, dân có nhiều kinh nghiệm B. diện tích đồng bằng rộng, nhiều sông lớn C. diện tích đồng bằng rộng, khí hậu có mùa đông lạnh D. trình độ thâm canh cao, kỹ thuật tiến bộ Câu 111: Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở ngành A. công nghiệp – xây dựng B. thương mại C. du lịch D. nông - lâm - ngư Câu 112: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí là A. Cửu Long và Nam Côn Sơn B. Nam Côn Sơn và Tư Chính C. Cảnh Dương và Tri Tôn D. Tri Tôn và Vịnh Bắc Bộ Câu 113: Dựa vào atlat trang 21 thì nhóm ngành công nghiệp có cơ cấu giá trị lớn nhất nước ta đó là: A. công nghiệp khai thác B. công nghiệp điện lực. C. công nghiệp sản xuất phân phối điện,khí đốt,nươc. D. công nghiệp chế biến Câu 114: Giải pháp nào không đúng khi giải quyết việc làm cho lao động ở nông thôn? A. Đa dạng hóa các loại hình đào tào B. Đẩy mạnh chính sách phát triển dân số C. Đa dạng hóa các ngành nghề D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động Câu 115: dựa vào bản đồ ngoại thương trang 24 trong atlat thì khu vực cò hoạt động thương mại lớn với nước ta là: A. khu vực châu mỹ. B. khu vực châu phi C. khu vực châu Á D. khu vực châu âu Câu 116: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa? A. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật C. thúc đẩy nông – lâm – ngư nghiệp phát triển D. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động Câu 117: Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào? A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới B. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới C. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới Câu 118: Sản xuất lương thực ở nước ta phát triển không phải là do 11 A. nguồn nước dồi dào. B. địa hình đa dạng. C. khí hậu đa dạng. D. đất trồng thích hợp. Câu 119: Cây công nghiệp chủ yếu của nước ta có nguồn gốc A. cận nhiệt đới. B. nhiệt đới. C. cận xích đạo. D. ôn đới. Câu 120: Nhận định nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu trong khu vực dịch vụ ở nước ta? A. Đẩy mạnh phát triển du lịch, đa dạng hóa các loại hình dịch vụ B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời: viễn thông, chuyển giao công nghệ… C. Phát triển các ngành thuộc cơ sở hạ tầng như điện, cấp nước, thủy lợi… D. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc được ưu tiên phát triển Câu 121: Năng suất lúa nước ta tăng mạnh nhờ áp dụng rộng rãi biện pháp A. xen canh. B. đa canh. C. quãng canh. D. thâm canh. Câu 122: Đặc điểm quan trọng nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay là A. phân bố đô thị không đều giữa các vùng B. tỉ lệ dân thành thị tăng C. diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp D. tỉ lệ dân thành thị phân bố không đều Câu 123: Trong giai đoạn 1965 – 1972 quá trình đô thị hoá miền Bắc bị chững lại do A. khủng khoảng kinh tế thế giới B. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn C. chiến tranh phá hoại D. đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp hóa Câu 124: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta đang thay đổi theo hướng: A. Giảm tỉ trọng dân thành thị, tăng tỉ trọng dân nông thôn. B. Tỉ trọng dân thành thị và tỉ trọng dân nông thôn đều tăng. C. Giảm tỉ trọng dân nông thôn, tăng tỉ trọng dân thành thị. D. Tỉ trọng dân thành thị và tỉ trọng dân nông thôn không thay đổi. Câu 125: Quá trình đô thị hóa nước ta giai đoạn 1945 – 1954 có đặc điểm là A. diễn ra chậm, không có thay đổi nhiều B. phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở miền Bắc và miền Nam C. chuyển biến khá tích cực D. chững lại, không có thay đổi nhiều Câu 126: Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế-xã hội trong chuyên môn hóa nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Có các cơ sở chế biến vừa và nhỏ B. Mật độ dân số cao nhất cả nước C. Dân số có kinh nghiệm thâm canh lúa nước D. Mạng lưới đô thị dày đặc Câu 127: Biểu hiện cho thấy nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới không phải là A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi B. xuất hiện nhiều nông sản mới C. tính mùa vụ được khai thác tốt D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu Câu 128: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là 12 A. chất lượng lao động ngày càng tăng B. nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề C. lao động có trình độ trên đại học chiếm tỉ lệ lớn D. ý thức trách nhiệm rất cao Câu 129: Khác nhau cơ bản giữa điểm công nghiệp với khu công nghiệp là A. đồng nhất với một điểm dân cư. B. không có dân cư sinh sống. C. có vị trí địa lí thuận lợi. D. phân bố không đều theo lãnh thổ. Câu 130: Điều kiện tự nhiên nào sau đây gây khó khăn cho việc phát triển ngành thủy sản nước ta? A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, bãi triều. C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. D. Vùng biển rộng, đường bờ biển dài. Câu 131: Ở vùng núi, biện pháp sử dụng hiệu quả tài nguyên đất không phải là? A. Phát triển mô hình nông – lâm kết hợp B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ C. Áp dụng các biện pháp thủy lợi, làm ruộng bậc thang D. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp Câu 132: Quốc lộ 1 chạy dài từ A. Hà Giang đến Cà Mau. B. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh. C. Quảng Ninh đến Cà Mau. D. Lạng Sơn đến Cà Mau. Câu 133: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực ngoài Nhà nước gồm A. địa phương, trung ương B. tư nhân, cá thể. C. cá thể, tập thể D. tư nhân, cá thể, tập thể Câu 134: Ở nước ta, sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn phù hợp với A. năng suất lao động cao B. phát triển nhiều ngành nghề truyền thống ở nông thôn C. lao động qua đào tạo chiếm tỷ lệ lớn D. quá trình đô thị hóa Câu 135: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là A. khí tự nhiên B. gỗ C. than D. dầu Câu 136: Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng sông Hồng là do A. trồng nhiều lúa nước cần nhiều lao động B. công nghiệp chế biến thủy sản được chú trọng phát triển C. địa hình thuận lợi, có diện tích lớn nhất D. vùng mới được khai thác gần đây Câu 137: Hiện nay vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm ở nước ta là A. Đông Nam Bộ B. Đồng Bằng Sông Cửu Long C. Tây Nguyên D. Đồng Bằng Sông Hồng Câu 138: Ở Nam Bộ ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là A. cơ khí – dầu khí – hóa chất. B. cơ khí – điện – phân đạm từ khí C. dầu khí – điện – luyện kim D. dầu khí – điện – phân đạm từ khí Câu 139: Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự 13 phân hóa các điều kiện. A. nguồn nước và địa hình B. đất trồng và nguồn nước tưới C. khí hậu và địa hình D. địa hình và đất trồng Câu 140: Ý nào sau đây đúng khi nói về vai trò an ninh quốc phòng của nghề cá? A. Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên. B. Thúc đẩy phát triển ngành thủy sản. C. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. Câu 141: Điểm khác nhau về nhiên liệu giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là A. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. B. miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. C. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí. Câu 142: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp với A. quá trình đô thị hóa B. xu hướng phát triển nền kinh tế nhiều thành phần C. xu hướng hội nhập quốc tế D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 143: Đặc điểm không đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay là A. tỉ lệ dân thành thị tăng B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn C. phân bố đô thị không đều giữa các vùng D. diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp Câu 144: Ý nào sau đây đúng với điều kiện kinh tế-xã hội trong chuyên môn hóa nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. mật độ dân số cao nhất cả nước B. thị trường rộng lớn là vùng Đông Nam Bộ C. mạng lưới đô thị dày đặc D. tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến Câu 145: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 146: Tài nguyên du lịch tự nhiên gồm: A. lễ hội, khí hậu, nguồn nước B. địa hình, khí hậu, nguồn nước C. địa hình, di tích, khí hậu D. khí hậu, lễ hội, di tích Câu 147: Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ A. Cây trồng vật nuôi phân bố phù hợp với vùng sinh thái B. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng C. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng D. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến nông sản Câu 148: . Vùng nào sau đây có công nghiệp phát triển chậm, phân tán rời rạc? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ Câu 149: Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi cá lớn nhất nước ta không phải là do 14 A. Cơ sở chế biến đảm bảo. B. Dân cư có kinh nghiệm. C. Diện tích mặt nước tự nhiên lớn. D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. Câu 150: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp theo xu hướng: A. tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng lâm nghiệp B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp Câu 151: Sâu bệnh, dịch bệnh gây nhiều thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp nước ta là do: A. Chế độ nhiệt, ẩm dồi dào B. Khí hậu phân hóa phức tạp C. Môi trường tự nhiên bị ô nhiễm D. Thời tiết thất thường Câu 152: Loại cây nào sau đây mang lại giá trị xuất khẩu lớn nhất nước ta? A. cây công nghiệp. B. cây lương thực C. cây rau đậu. D. cây ăn quả. Câu 153: Cây chè không được trồng rộng rãi ở Đông Nam Bộ là vì A. cơ sở chế biến rộng khắp. B. nguồn lao động dồi dào. C. khí hậu có tính chất cận xích đạo. D. đất phù sa cổ chiếm diện tích. Câu 154: Lần đầu tiên Việt Nam xuất siêu vào năm A. 2007 B. 1990 C. 1986 D. 1992 Câu 155: Nuôi trồng thủy sản không phải là chuyên môn hóa sản xuất của vùng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 156: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp mới được hình thành ở nước ta từ những năm 90 của thế kỉ XX là A. Vùng công nghiệp. B. Trung tâm công nghiệp. C. Điểm công nghiệp. D. Khu công nghiệp Câu 157: Ngành chế biến sản phẩm từ cây chè được phân bố chủ yếu ở các vùng A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên Câu 158: Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương? A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. Cần Thơ D. Huế Câu 159: Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La là A. vật liệu xây dựng B. thủy điện C. nhiệt điện D. cơ khí Câu 160: Loại khoáng sản tập trung ở khu vực Quảng Ninh với trữ lượng hơn 3 tỉ tấn là A. than mỡ B. than nâu C. than bùn antraxit Câu 161: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta tập trung chủ yếu trên A. hệ thống sông Mê Kông, sông Đồng Nai B. hệ thống sông Xê Xan, sông Xrê Póc C. hệ thống sông Mã, sông Cả D. hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai Câu 162: Đảo có diện tích và có tiềm năng lớn về du lịch nước ta là A. Bạch Long Vĩ B. Côn Đảo C. Cát Bà D. than D. Phú Quốc 15 Câu 163: . Quá trình đô thị hóa ở nước ta chững lại ở giai đoạn A. 1954 – 1975 B. 1975 – 1986 C. 1965 – 1972 D. 1945 – 1954 Câu 164: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta? A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộ B. Phân bố dân cư chưa hợp lí. C. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ. D. Phân bố dân cư hợp lí. Câu 165: Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch là do: A. sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước thay đổi C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước D. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm Câu 166: Căn cứ vào cấp quản lí, nước ta có các đô thị trực thuộc trung ương là A. Cần Thơ, Tp.Hồ Chí Minh, Thừa Thiên Huế, Hải Phòng, Hà Nội B. Cần Thơ, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Dương, Hà Nội C. Cần Thơ, Tp.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hà Nội D. Cần Thơ, Tp.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội Câu 167: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động thành thị B. giảm tỉ trọng lao động nông thôn C. lao động thành thị ít biến động D. tăng tỉ trọng lao động nông thôn Câu 168: Những nhân tố nào thể hiện sự khác biệt giữa các vùng sinh thái nông nghiệp ở nước ta ? A. điều kiện sinh thái nông nghiệp, kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, chuyên môn hóa sảnxuất B. điều kiện địa hình, kinh tế - xã hội, chuyên môn hóa sản xuất C. điều kiện địa hình, trình độ thâm canh, đô thị hóa, chuyên môn hóa sản xuất D. điều kiện sinh thái nông nghiệp, tự nhiên, kinh tế - xã hội, chuyên môn hóa sản xuất Câu 169: Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới nước ta cần A. đẩy mạng phát triển nông sản xuất khẩu B. thay đổi hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp. C. phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa D. thay đổi cơ cấu nông nghiệp theo hướng đa dạng hóa Câu 170: Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Các tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái. B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn D. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước, hạn chế xuất khẩu Câu 171: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta. A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 172: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng đến A. áp dụng các biện pháp canh tác khác nhau giữa các vùng B. việc phát triển các nông sản đặc trưng của vùng miền C. việc huy hoạch các vùng chuyên canh quy mô lớn 16 D. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp Câu 173: Hiện nay khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP của nước ta là A. công nghiệp - xây dựng B. nông nghiệp C. dịch vụ D. nông – lâm – ngư nghiệp Câu 174: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta A. Nguyên, nhiên, vật liệu B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp C. Máy móc phụ tùng D. Công nghiệp nặng và khoáng sản Câu 175: Ngành công nghiệp nào phát triển dựa vào nguyên liệu lâm sản? A. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp dệt may. D. Công nghiệp bột giấy và giấy. Câu 176: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 177: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta? A. Giảm dân số độ tuổi dưới lao động, tăng dân số độ tuổi lao động và trên lao động. B. Giảm dân số độ tuổi lao động, tăng dân số độ tuổi trên lao động và dưới lao động. C. Giảm dân số độ tuổi trên lao động và dưới lao động, tăng dân số độ tuổi lao động. D. Giảm dân số độ tuổi trên lao động, tăng dân số độ tuổi lao động và dưới lao động. Câu 178: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm bao gồm A. chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi và thủy hải sản B. chế biến các sản phẩm từ thịt, sữa, trứng C. chế biến các sản phẩm cây công nghiệp lâu năm D. chế biến đường mía, nước ngọt, rượu, bia Câu 179: Ngành công nghiệp của nước ta được ưu tiên đi trước một bước là A. điện lực B. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác dầu khí. Câu 180: Hiện nay vùng chiếm tỉ trọng công nghiệp cao nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ B. Đồng Bằng Sông Cửu Long C. Tây Nguyên D. Đồng Bằng Sông Hồng Câu 181: Đô thị đầu tiên ở nước ta là A. Phố Hiến B. Cổ Loa C. Phú Xuân D. Hội An Câu 182: Các khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền trung. Câu 183: Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ với đồng bằng sông Hồng là A. cây chè, cây ăn quả, gia cầm B. lúa có chất lượng cao, thủy sản, gia cầm C. lúa có chất lượng cao, bò sữa, thủy sản D. cây chè, thuốc lá, trâu, bò Câu 184: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3 phân ngành là 17 A. công dụng của sản phẩm B. phân bố sản xuất C. đặc điểm sản xuất D. nguồn nguyên liệu Câu 185: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta? A. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiều B. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn hơn 1 triệu lao động C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực D. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm Câu 186: Cán cân xuất nhập khẩu là A. tổng số giữa xuất khẩu và nhập khẩu B. hiệu số giữa xuất khẩu và nhập khẩu C. tỉ lệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu D. tỉ lệ giữa nhập khẩu và xuất khẩu Câu 187: . Thuận lợi về tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. B. nhiều hải đảo có rạn san hô. C. nhiều ngư trường trọng điểm. D. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. Câu 188: Các khu công nghiệp phân bố chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi phía Bắc. C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. D. Trung du và miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 189: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả ở nước ta góp phần A. đảm bảo nhu cầu lương thực cho người dân. B. tạo nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thự C. D. phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới. E. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi. Câu 190: Nhận định nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp? A. Hình thành chủ yếu ở các tỉnh miền núi. B. Nước ta có nhiều điểm công nghiệp. C. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu. D. Các xí nghiệp có mối liên hệ với nhau. Câu 191: Dựa vào yếu tố nào để phân chia thành phố Hồ Chí Minh thành trung tâm công nghiệp rất lớn? A. giá trị sản xuất công nghiệp. B. vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất. C. cơ cấu công nghiệp đa ngành. D. vai trò của trung tâm công nghiệp. Câu 192: Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng A. Tây Nguyên B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 193: Vấn đề việc làm của nước ta vẫn còn gay gắt, biểu hiện ở A. công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng tăng B. phát triển nhiều ngành nghề truyền thống ở nông thôn C. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao D. phát triển mạnh các ngành công nghiệp ở đô thị Câu 194: Đất ở trung du và miền núi thuận lợi cho phát triển: 18 A. Cây công nghiệp lâu năm B. Các loại cây rau đậu C. Cây lương thực D. Cây công nghiệp hàng năm Câu 195: Thế mạnh nông nghiệp ở Trung du và miền núi là A. nuôi trồng thủy sản B. trồng cây hàng năm C. trồng cây lâu năm D. nuôi gia cầm ------ HẾT -----BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 19 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………… 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan