Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề án nhóm

.DOCX
13
527
84

Mô tả:

DỰ PHÓNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH , XÁC ĐỊNH DANH MỤC MV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾẾ TP.HCM KHOA NGÂN HÀNG ---------- ĐẾỀ ÁN NHÓM Môn: Mô Hình Tài Chính (Financial Modeling) Giảng viên hướng dẫẫn: Nhóm sinh viên thực hiện – Nhóm 5: 1 CÂU 1: (Mã cổ phiếếu: KSB – Công ty cổ phầần Khoáng Sản và Xầy dựng Bình Dương – Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2016). Câu 1.1 Dự phóng báo cáo tài chính  Báo cáo thu nhập: 2016 CÁCH TÍNH CHỈ TIẾU Doanh thu (1) 849,803 929,090 DT2016x tỷ trọng GVHB/DT =-B22*$B$3 DT2016x tỷ trọng DTHĐTC/DT =B22*$B$2 DT2016x tỷ trọng CPTC/DT =-B22*$B$4 Gía vôến hàng bán (2) (506,653) Doanh thu hoạt động tài chính (3) 7,223.00 Chi phí tài chính (4) (227.000) Lãi vay 0 Chi phí bán hàng (5) (60,931) DT2016x tỷ trọng CPBH/DT =-B22*$B$5 (66,616) (34,459) DT2016x tỷ trọng CPQLDN/DT =-B22*$B$6 (37,674) Chi phí quản lý doanh nghiệp (6) Thu nhập khác (7) 9,032.00 Chi phí khác (8) (523.00) Khầếu hao (9) (10,503) Lợi nhuận trước thuếế (10) 252,763 (553,923) 2017 CÁCH TÍNH DT2016x(1+gDT) =B22*(1+$B$1) DT2017x tỷ trọng GVHB/DT 7,896.91 (248.179) 0 DT2016x tỷ trọng TNK/DT =B22*$B$7 DT2016x tỷ trọng CPK/DT =-B22*$B$8 9,874.69 (571.80) (66,012) = 1-2+3-4-5-6+78-9 =SUM(B22:B31) Tỷ lệ khầếu hao x (Nguyến giá2016 + Nguyến giá2017)/2 =– (B43+C43)/2*$B$12 221,816 2 Thuếế (11) 50,553 Lợi nhuận sau thuếế (12) 202,210 Cổ tức (13) (111,216) Lợi nhuận giữ lại (14 ) 90,995 = LNTTx Thuếế suầết (20%) =$B$15*B32 =LNTT – Thuếế =B32-B33 = LNST x tỷ lệ chia cổ tức =-$B$16*B34 = LNST – Cổ tức =B34+B35 44,363 177,453 (97,599) 79,854  Bảng cẫn đôối kêố toán: 2016 Cách tính TÀI SẢN Tiếần mặt và các khoản tương đương tiếần (1) 79262 Tài sản lưu động (2) 765,626 Tài sản côế định ròng (3) 128,818 Nguyến giá 327,718 Khầếu hao lũy kếế 2017 =DT2016x tỷ trọng TSLĐ/DT =B22*$B$9 =DT2016x tỷ trọng TSCĐR /DT =B22*$B$9 = TSCĐR + Khầếu hao =B42-B44 (198,900) Tổng tài sản (4) 109,670 = 9 -2 -3 =C52-C41-C42 837,059 - 140,837 - 405,749 (264,912) 973,706 1+2+3 1,087,565 Nợ ngăến hạn (5) 364,476 = DT2016x tỷ trọng NNH/DT =B22*$B$10 398,482 Nợ dài hạn (6) 264,005 =4-5-7-8 =B45-B48-B50-B51 264,005 Cổ phiếếu (7) Lợi nhuận giữ lại tích lũy (8) Tổng nguồồn vồốn (9) 221,893 123,332 973,706 Côế định = KHLK2016 + KH2017 =B44+C31 - NGUỒỀN VỒẾN = 5+6+7+8 =SUM(B48:B51) 221,893 203,186 1,087,565 =MAX(C41+C42C48-C50-C51,B49) Côế định  Tính dòng tiêền tự do: CHỈ TIẾU Lợi nhuận sau thuếế Cộng khầếu hao Trừ sự gia tăng tài sản lưu động Cộng sự gia tăng nợ ngăến hạn Trừ sự gia tăng nguyến giá tài sản côế đ ịnh Cộng lãi vay sau thuếế Trừ lãi sau thuếế từ tiếần mặt và chứng khoán khả mại Dòng tiềồn tự do 2017 202,210 66,012 (71,433) 34,006 (78,031) 0 (7,900) 144,864 =TS lưu động2017 - TS lưu động2016 =Nợ ngăến hạn2017 - Nợ ngăến hạn2017 = Nguyến giá2017 - Nguyến giá2016 =(1- Thuếế suầết) x Lãi từ TM và CKKM Câu 1.2 Tính WACC - định giá doanh nghiệp 3  TÍNH β: Từ dữ liệu giá đóng cửa tháng của cổ phiếếu KSB trong giai đo ạn t ừ tháng 08/2012 đếến tháng 08/2017, và chỉ sôế giá của VN-Index trong cùng khoảng th ời gian, tính t ỷ suầết sinh l ợi băầng HÀM LN trong Excel theo công thức: tssl ln Pn P n−1 Trong đó: Pn là giá/chỉ sôế giá của tháng cầần tính tssl Pn-1 là giá/chỉ sôế giá của tháng liếần trước tháng cầần tính tssl - Sau đó tính β của cổ phiếếu KSB băầng HÀM SLOPE trong Excel: β = SLOPE(E5:E64;F5:F64) (2 cột tỷ suâốt sinh lợi)  TÍNH WACC: 4 Tính WACC bằồng cồng thức:  ĐỊNH GIÁ: - Xác định dòng tiếần tự do của doanh nghiệp: Lợi nhuận sau thuềố + khầếu hao - sự gia tăng tài sản lưu động + sự gia tăng nợ ngăến hạn - sự gia tăng nguyến giá tài sản côế định + lãi vay sau thuếế - lãi sau thuếế từ tiếần mặt và chứng khoán khả mại = Dòng tiềồn tự do - Giả định từ năm thứ 6 trở đi doanh nghiệp seẽ bước vào giai đoạn tăng trưởng ổn định với mức tăng trưởng cổ tức hăầng năm là 6.3%/năm (TB tôếc độ tăng tr ưởng dòng tiếần + l ạm phát ) (Nhóm có thể nói rõ hơn vì sao khồng?) - Tính giá kếết thúc (chỉ tính cho năm thứ 5) băầng công thức: Terminal value  Dòng tiền năm thứ 5  1  g  WACC − g  5 - Tính tổng giá trị của các năm băầng cách cộng dòng tiếần tự do c ủa từng năm v ới giá tr ị kếết thúc của năm đó. - Tính giá trị của doanh nghiệp băầng HÀM NPV trong Excel với dòng tiếần cầần chiếết khầếu là t ổng giá trị của các năm, và lãi suầết chiếết khầếu được sử dụng chính là WACC. - Từ giá trị của doanh nghiệp tính giá trị vôến chủ sở hữu băầng các phép tình như sau: Giá trị doanh nghiệp + Tiếần & chứng khoán khả mại ban đầầu = Giá trị tài sản ở hiện tại - Giá trị nợ hiện tại = Giá trị vồốn chủ sở hữu - Sau đó tính giá của một cổ phiếếu băầng cách lầếy giá tr ị c ủa doanh nghi ệp chia cho t ổng sôế c ổ phiếếu đang lưu hành. - So sánh với giá thị trường của cổ phiếếu: Giá cổ phiếếu (theo mô hình đ ịnh giá) > Giá thị trường  KHUYẾẾN NGHỊ: MUA Câu 1.3 Thay đổi WACC, g Cho g thay đổi theo dòng, WACC thay đổi theo cột Dùng DATA TABLE CÂU 2: Thu thập giá đóng cửa tháng của 16 cổ phiếếu từ tháng 8/2014 đếến tháng 7/2017, bao gôầm: BMP, GAS, VNM, CTD, DHG, FPT, HPG, SSI, VCB, VIC, AAA, BBC, C32, CII, CTG, DQC. Câu 2.1 Lầếy dữ liệu hai mã BMP, VNM và tỷ trọng hai cổ phiếếu băầng nhau: 50%. L ập b ảng t ỷ trọng: (trong đó W(VNM) = 1 – W(BMP))  Tính lợi nhuận kỳ vọng danh mục: B1: Tính lợi nhuận (%) của môẽi cổ phiếếu trến băầng công th ức: ln Pn P n−1 6 B2: Tỷ suầết sinh lợi kỳ vọng của môẽi cổ phiếếu băầng giá tr ị trung bình l ợi nhu ận c ủa nó, đ ược tính băầng hàm: AVERAGE. B3: Với tỷ trọng hai cổ phiếếu băầng nhau, tính được lợi nhuận kỳ vọng của danh mục: W(BMP)*Tỷ suầết sinh lợi BMP + W(VNM)*Tỷ suầết sinh lợi VNM  Tính độ lệch chuẩn danh mục: B1: Phương sai môẽi cổ phiếếu được tính băầng hàm: VAR.S. B2: Hiệp phương sai hai cổ phiếếu được tính với hàm: COVARIANCE.S B3: Phương sai danh mục được tính băầng công thức: VAR.SBMP*W(BMP)2+VAR.SVNM*W(VNM)2+2*W(BMP)*W(VNM)*COVARIANCE.S B4: Độ lệch chuẩn của danh mục được tính băầng cách lầếy căn bậc 2 phương sai danh mục, sử dụng hàm: SQRT. - Tính hệ sôế tương quan của 2 cổ phiếếu dùng hàm: CORREL(cột lợi nhuận cổ phiếếu BMP, cột lợi nhuận cổ phiếếu VNM) Câu 2.2 Thay đổi tỷ trọng 2 cổ phiềốu: B1: Lập cột tỷ trọng với bước nhảy 5% từ 0% đếến 100%. B2: Trong cột Lợi nhuận kỳ vọng danh mục và độ lệch chuẩn danh mục, thiếết lập ô đầầu tiến môẽi cột lầần lượt băầng ô Lợi nhuận kỳ vọng danh mục và độ lệch chuẩn danh mục đã thực hi ện ở cầu 2.1. B3: Dùng Data Table trong Excel, để thực hiện thay đổi ô tỷ trọng BMP theo cột. Kêốt quả tìm được: 7 Câu 2.3 Thiềốt lập danh mục MV. B1: Tính tỷ trọng cổ phiếếu BMP thích hợp để có danh mục MV. Tính băầng công th ức: Trong đó: - Biếến X là BMP. - Biếến Y là VNM. ρ XY là hệ sôế tương quan của BMP và VNM. B2: Tỷ trọng VNM seẽ băầng: 1 – W(BMP) Kêốt quả tìm được:  Tính lợi nhuận kỳ vọng danh mục MV, với công thức: W(BMP)*Tỷ suâốt sinh lợi BMP + W(VNM)*Tỷ suâốt sinh lợi VNM Trong đó: - W(BMP) và W(VNM) với giá trị vừa tính. - Tỷ suầết sinh lợi BMP và tỷ suầết sinh lợi VNM lầếy sôế liệu tính được ở cầu 2.1.  Tính độ lệch tiêu chuẩn danh mục MV: + Tính phương sai danh mục MV với công thức: VAR.SBMP*W(BMP)2+VAR.SVNM*W(VNM)2+2*W(BMP)*W(VNM)*COVARIANCE.S Trong đó: - W(BMP) và W(VNM) với giá trị vừa tính. - Các giá trị còn lại lầếy kếết quả tính được từ cầu 2.1. + Lầếy căn bặc 2 kếết quả vừa tính băầng hàm SQRT trong Excel, ta được độ lệch chuẩn danh mục MV. Câu 2.4 Danh mục tồối đa hóa tỷ lệ Sharp  Tính tỷ trọng môẫi mã để có danh mục tôối đa tỷ lệ Sharp, với công thức: 8 Trong đó: + Biếến X là BMP + Biếến Y là VNM + Các sôế liệu lầếy từ kếết quả tính được ở cầu 2.1. - Tỷ trọng W(VNM) = 1 – W(BMP)  Tính lợi nhuận kỳ vọng danh mục tôối ưu hóa tỷ lệ Sharp, với công thức: W(BMP)*Tỷ suâốt sinh lợi BMP + W(VNM)*Tỷ suâốt sinh lợi VNM Trong đó: - W(BMP) và W(VNM) với giá trị vừa tính. - Tỷ suầết sinh lợi BMP và tỷ suầết sinh lợi VNM lầếy sôế liệu tính được ở cầu 2.1.  Tính độ lệch tiêu chuẩn danh mục tôối ưu hóa tỷ lệ Sharp: + B1: Tính phương sai danh mục tôếi ưu hóa tỷ lệ Sharp với công th ức: VAR.SBMP*W(BMP)2+VAR.SVNM*W(VNM)2+2*W(BMP)*W(VNM)*COVARIANCE.S Trong đó: - W(BMP) và W(VNM) với giá trị vừa tính. - Các giá trị còn lại lầếy kếết quả tính được từ cầu 2.1. + B2: Lầếy căn bặc 2 kếết quả vừa tính băầng hàm SQRT trong Excel, ta đ ược đ ộ l ệch chu ẩn danh mục tôếi ưu hóa tỷ lệ Sharp.  Tỷ lệ Sharp, được tính với công thức: Trong đó: - E[Rp] là lợi nhuận kỳ vọng danh mục tôếi ưu hóa tỷ lệ Sharp. - Rf là lãi suầết trái phiếếu chính phủ kỳ hạn 10 năm có giá trị 5.99%. σp là độ lệch tiếu chuẩn danh mục tôếi ưu hóa tỷ lệ Sharp. Kêốt quả tìm được: 9 KẾẾT LUẬN: Tỷ lệ Sharp âm  khồng tìm được danh mục tồối ưu. (Nhóm có để ý rằồng câồn phải điềồu chỉnh Rf theo tháng khồng?) Câu 2.5 Chọn 4 mã cổ phiếếu: BMP, GAS, VNM, CTD, thiếết lập danh mục gôầm 4 mã cổ phiếếu và các mã có t ỷ trọng băầng nhau (25%). - Tính lợi nhuận kỳ vọng danh mục: các bước tương tự tính lợi nhuận kỳ v ọng danh m ục cầu 2.1. - Tính phương sai danh mục: B1: Thiếết lập ma trận A. Phầần tử ma trận A = Lợi nhuận tương ứng – LNKV. B2: Thiếết lập ma trận S: Ma trận S = MMULT(TRANSPOSE(Ma trận A), Ma trận A) B3: Tính phương sai danh mục, với hàm Excel: MMULT(TRANSPOSE(Ma trận tỷ trọng),MMULT(Ma trận S,Ma trận tỷ trọng) - Tính độ lệch tiếu chuẩn danh mục: băầng cách lầếy căn bậc hai phương sai danh m ục v ới hàm SQRT trong Excel. Câu 2.6 Lầần lượt thếm 2 mã cổ phiếếu vào danh mục và th ực hiện l ại cầu 2.5 cho đếến khi danh m ục có 16 mã cổ phiếếu. Kềốt luận: Khi danh mục đầầu tư càng được đa dạng, độ lệch chuẩn của danh mục có xu hướng giảm dầần  danh mục càng đa dạng hóa thì càng ít rủi ro. (Rủi ro đi kèm với lợi nhuận, nhóm nền tính tỷ lệ sigma/TSSL kỳ vọng để có kềốt luận chính xác hơn) CÂU 3: Câu 3.1: Tính hệ sồố beta 10 Đầầu tiến, dựa vào sôế liệu thu thập được của 10 mã c ổ phiếếu trong vòng 10 năm (20072017), tính E(r) theo công thức Ln(t+1/t) được kếết quả trong mảng từ N4:W2649. Tiếếp theo tính E(r) của chỉ sôế VNINDEX cũng theo công th ức Ln(t+1/t) đ ược kếết qu ả t ừ X4:X2649 Cuôếi cùng dùng hàm slope để tính chỉ sôế beta Kềốt luận: Những mã cổ phiếếu có hệ sôế beta dưới 1, vếầ lý thuyếết giá c ủa nó seẽ ít biếến đ ộng h ơn thị trường. Ngược lại, những mã cổ phiếếu có hệ sôế beta băầng 1 seẽ có giá đi chuy ển cùng v ới th ị trường. Cụ thể: Mã KHA, KDC, SAV, IMP, VSH, STB có hệ sôế beta lầần l ượt là 0.859, 0.868, 0.671, 0.573, 0.919, 0.887. Điếầu này có nghĩa khi mã VNINDEX tăng hay gi ảm 1% thì nh ững mã này tăng giảm một lượng chính băầng hệ sôế beta Mã GMD, HAP, PGC,FPT có hệ sôế beta lầần l ượt là 1.114, 1.101, 1.034, 1.016 thì vếầ lý thuyếết, giá của những mã này seẽ biếến động nhiếầu hơn th ị tr ường m ột t ỷ lệ lầần l ượt là 11.4%, 10.1%, 3.4%, 1.6%. Câu 3.2: Tính ma trận hệ sồố tương quan. Đầầu tiến, vào thẻ Data, chọn Data Analysis, tiếếp theo chọn Correlation. Trong phầần Input Range chọn mảng dữ liệu tỷ suầết sinh lời kỳ vọng E(r) của 10 mã c ổ phiếếu N4:W2649. Sau đó bầếm OK. Dùng công cụ Copy để điếần sôế vào hếết bảng theo phương pháp đôếi xứng đ ường chéo, được như hình bến dưới: Tiếếp theo, chọn ô đầầu tiến nhần N/N-1 nhăầm được kếết quả cho mầẽu. Sau đó kéo hếết b ảng để được kếết quả cuôếi cùng. N ở đầy là 2647. (Tính correlation khồng câồn phải thực hiện bước này, nhóm suy nghĩ xem tại sao?) 11  Nhận xét: Có thể thầếy được, môếi quan hệ của các hệ sôế này là quan hệ đôầng biếến. Điếầu này có nghĩa một sự thay đổi vếầ giá trị của một biếến seẽ dự đoán một sự thay đổi cùng hướng trong giá trị của biếến thứ hai. Câu 3.2: Tính ma trận hệ sồố tương quan cho 2 nằm 2008, 2009. Tương tự ý 2, trích dữ liệu của 10 mã cổ phiếếu trong 2 năm 2008, 2009 vào sheet mới, được N là 499. Dùng công cụ Data Analysis cho vùng dữ liệu nói trến để tính Correlation, đ ược kếết qu ả như hình. Cuôếi cùng, nhần bảng trến với N/N-1 được kếết quả cuôếi cùng là  Nhận xét sồố liệu 2 nằm 2008-2009 với sồố liệu 2007-2017: Nhận thầếy các hệ sôế tương quan của 2 năm (2008-2009) lớn hơn nhiếầu so với sôế liệu 2007-2017. Điếầu này cho biếết, môếi quan hệ tuyếến tính của các sôế liệu năm 2008-2009 là mạnh hơn môếi quan hệ tuyếến tính của các sôế liệu từ 2007-2017. (theo nhóm vì sao? Nhóm có để ý đềốn giai đoạn 2008-2009 có những biềốn động gì?) Và môếi quan hệ ở đầy cũng là đôầng biếến. 12 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan