Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De 15.2016

.PDF
6
493
122

Mô tả:

Trường THPT Đội Cấn ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 Năm học: 2015-2016 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y   x3  3 x  2 b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn phương trình y " x0   12 .   Câu 3. a. Giải phương trình 5.25x  26.5 x  5  0 x  3x  2 x 1  1 2 ATH S.N b. Tính giới hạn L  lim x 1  ET Câu 2. Giải phương trình lượng giác cos 2 x  cos  x  Câu 4. Một trường có 55 đoàn viên học sinh tham dự đại hội Đoàn trường, trong đó khối 12 có 18 em, khối 11 có 20 em và 17 em khối 10. Đoàn trường muốn chọn 5 em để bầu vào ban chấp hành nhiệm kì mới. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 5 em được chọn có cả 3 khối, đồng thời có ít nhất 2 em học sinh khối 12. Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết tam giác SAB cân và góc giữa SD với mặt đáy bằng 300. TM a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. VIE Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có A(1;5), AB  2 BC và điểm C thuộc đường thẳng d : x  3 y  7  0 . Gọi M là điểm nằm trên tia đối của tia CB, N là hình chiếu vuông góc 5 1 2 2 của B trên MD. Tìm tọa độ các điểm B và C biết N ( ; ) và điểm B có tung độ nguyên.   7 x  1  1  y x  1  1 Câu 7. Giải hệ phương trình   x  1 y 2  y x  1  13x  12 Câu 8. Cho các số dương x, y , z thỏa mãn điều kiện xy  yz  zx  xyz . Chứng minh rằng x  yz  y  xz  z  xy  xyz  x  y  z ---------------------Hết--------------------- KỲ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN I - NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Đáp án gồm: 04 trang. ——————— I. Hướng dẫn chung Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. II. Đáp án – thang điểm Câu ET ATH S.N a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số  Tập xác định: D    Sự biến thiên: Thang điểm 0,25  x  1 x 1 + Chiều biến thiên: y '  3 x 2  3 , y '  0   Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 , nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 và 1;   + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  1, y  4 Hàm số đạt cực tiểu tại x  1, yCT  0 + Giới hạn: lim y  , lim y   CĐ x  x  +Bảng biến thiên: x  y’ + 0  y  0 4 0  Đồ thị: 0,25  1 TM 1 VIE Câu 1 Nội dung trình bày + 0,25  0,25 y 4 2 1 -2 -1 0 1 2 x -1 b. Có y '  3 x 2  3  y ''  6 x 0,25 Theo giả thiết y "  x0   12  6 x0  12  x0  2 0,25 Có y  2   4, y '  2   9 Vậy phương trình tiếp tuyến là: y  9 x  14 0,25 0,25 0,25 Phương trình  1  2sin 2 x  sin x  1 Câu 2 sin x  0  1 sin x    2  sin x  0  x  k 0,25   x    k 2  1 6 sin x     2  x  7  k 2  6 0,25   k   x x a. Phương trình  5  5 5.5  1  0 ATH S.N Câu 3 k  ET  0,25 5 x  5   x 1  x  1 5   5 Phương trình có nghiệm x  1. b. Có L  lim x 1 =  lim x 1  x2 1  2 3x  2  x  TM Chọn 5 em học sinh thỏa mãn yêu cầu bài toán xảy ra 3 trường hợp: + Trường hợp 1: Khối 12 có 2 em, khối 11 có 2 em, khối 10 có 1 em: 2 2 1 Có C18 .C20 .C17  494190 cách chọn + Trường hợp 2: Khối 12 có 2 em, khối 11 có 1 em, khối 10 có 2 em 2 1 2 Có C18 .C20 .C17  416160 cách chọn +Trường hợp 3: Khối 12 có 3 em, khối 11 có 1 em, khối 10 có 1 em 1 1 3 Có C18 .C20 .C17  277440 cách chọn Vậy có 494190 + 416160 + 277440 = 1187790 cách chọn. VIE Câu 4 x  3x  2  x  1 x  2   lim x 1 x 1  x  1 x  3x  2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 S a. Do SA   ABCD  và SAB cân nên H AB  SA  a 3 E D A 0,25 O B C F Trong tam giác SAD có tan 300  0,25 ET   300 Góc giữa SD với mặt đáy là góc SDA SA SA  AD   3a AD tan 300  S ABCD  AB. AD  3a.a 3  3 3a 2 0,25 ATH S.N 1 1  VS . ABCD  .SA.S ABCD  .a 3.3 3a 2  3a3 3 3 0,25 b. Qua C kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AD tại E. Do BD//CE  BD//(SCE) 1  d  BD , SC   d  BD,  SCE    d  O ,  SCE    d  A,  SCE   2 0,25 Kẻ AF  CE , F  CE  CE   SAF  Kẻ AH  SF , H  SF  AH  CE  AH   SCE  TM  d  A,  SCE    AH 0,25 Có AE  2 AD  6a, CE  BD  2 3a 1 1 AE.CD 6a.a 3 AE.CD  AF.CE  AF=   3a 2 2 CE 2a 3 1 1 3a 1   2  AH  Trong tam giác SAF có: 2 2 AH 2 AF SA VIE S ACE  Vậy d  BD , SC   0,25 1 1 3a d  A,  SCE    AH  2 4 2 Gọi I  AC  BD Do BN  DM  IN  IB  ID Câu 6 0,25  IN  IA  IC  ANC vuông tại N A B I D C 0,25 N M  5 1  7 9 Đường thẳng CN qua N   ;  và nhận NA   ;  là pháp tuyến nên có  2 2 2 2 0,25 phương trình: 7 x  9 y  13  0 . Do C  CN  d  C  2; 3 Gọi B  a; b  . Do AB  2 BC và AB  BC nên ta có hệ phương trình:  a  1 a  2    b  5 b  3  0   2 2 2 2  a  1   b  5   4  a  2    b  3   a  5, b  1 Giải hệ trên suy ra   a   7 , b   9 (ktm) 5 5  Vậy B  5; 1 , C  2; 3. Câu 7   1 x 1 1  x  1 y 2  y x  1  13x  12 Điều kiện: x  1, x, y    2 của phương trình) Thay x 1  y 1 (Do y  7 không là nghiệm 7 y ATH S.N PT 1   7  y  x  1  y  1  x  1  0,25 ET 7 x  1  1  y  Giải hệ:  0,25 y 1 vào (2) ta được phương trình: 7 y 2 2  y 1   y 1  y 1  13.  y .   y.  1 7 y 7 y 7 y 2 2 2  y 2  y  1  y  y  1 7  y   13  y  1   7  y  2  y 4  y 3  5 y 2  33 y  36  0 VIE TM y 1   y  1 y  3  y 2  5 y  12   0   y  3 8 Với y  1  x   9 Với y  3  x  0  8  Hệ phương trình có 2 nghiệm  x; y  là   ;1 ,  0;3 .  9  Câu 8 0,25 1 x 1 y Đặt a  , b  , c  0,25 0,25 0,25 1  a, b, c  0 và a  b  c  1 z Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương: 0,25 a  bc  b  ac  c  ab  ab  bc  ac  1 Thật vậy, a  bc  a  a  b  c   bc  a 2  a  b  c   bc  a 2  2 a bc  bc  a  bc  Tương tự, a  bc  0,25 2  a  bc b  ac  b  ac , c  ab  c  ab 0,25 Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: a  bc  b  ac  c  ab  ab  bc  ac  a  b  c VIE TM ATH S.N ET  a  bc  b  ac  c  ab  ab  bc  ac  1  đpcm 1 Dấu đẳng thức xảy ra  a  b  c   x  y  z  3 3 ------------------Hết-------------------- 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan