Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán đề 1 bộ đề 8 điểm ôn thi thpt quốc gia có đáp án và hướng dẫn chi tiết...

Tài liệu đề 1 bộ đề 8 điểm ôn thi thpt quốc gia có đáp án và hướng dẫn chi tiết

.PDF
31
187
122

Mô tả:

BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho h{m số y  f  x  có bảng biến x  y thiên như bên. Mệnh đề n{o dưới đ}y đúng ? A. H{m số có bốn điểm cực trị. B. H{m số đạt cực tiểu tại x  3. C. H{m số không có cực đại. D. H{m số đạt cực tiểu x  4. Câu 2. T m a,b đe h m so y  thi như h nh ben. A. a  1;b  1 B. a  1;b  1 C. a  1;b  1 D. a  1;b  1  ĐỀ BÀI -1 0  3 0   5 3 y 3 ax  2 co đo xb -4 y 4 1 x O -2 1 2 -2  Câu 3. Đạo h{m củ h{m số y  2x  1  ln 1  x2 2x 2 2x  1 1  x 1 2x C. y '   1  x2 2 2x  1 A. y '  1  2x 2 2 2x  1 1  x 1 2x D. y '   1  x2 2x  1  B. y '  1  Câu 4. Cho h m so y  f  x  x c đinh tren R \ 0 ien tuc tren moi kho ng x c đinh v co b ng bien thiên như s u T m t p h p t t c c c gi tri cu th m so thưc m s o cho phư ng tr nh f  x   m  1 co 3 nghiem thưc ph n biet. A.  1;5 B.  1;5 C.  2;4  D.  2;4  Câu 5. H{m số y  f  x   A.  ;   x3  x2  x đong bien tren kho ng n o 3 B.  ;1 https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh C. 1;  D.  ;1 ; 1;   Page.1 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH Câu 6. Cho F  x  { một nguyên h{m củ h{m số f  x   e3x thỏ m~n F 0  1. Mệnh đề n{o s u đ}y { đúng 1 1 2 A. F  x   e3x  1. B. F  x   e3x . C. F  x   e3x  . 3 3 3 Câu 7. Vật n{o trong c|c vật thể s u không phải khối đ diện. A. B. 1 4 D. F  x    e3x  . 3 3 C. D. Câu 8. Cho b vect a  (3; 1; 2),b  (1;2;m),c  (5;1;7) . X|c định m để c  a,b . A. m  1 B. m  9 C. m  1 D. m  9 1 3 Câu 9. Số gi| trị thực củ th m số m để h{m số y  x  mx2   m2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 10. Cho c|c số thực a  b  0. Có b o nhiêu mệnh đề đúng ? 2 2 2 1 (1) ln  ab  ln  a   ln  b . (2) ln ab   lna  lnb . 2   2 a a (3) ln    ln a  ln b . (4) ln    ln a2  ln b2 .  b b A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Trong không gi n Oxyz cho mặt phẳng  P : x –2y  3  0. Điểm n{o s u đ}y không thuộc mặt     phẳng  P  ? A. M  –1;1;3 . B. N 1;1;2 . C. P 3;3;1 . D. Q  –5;–1;1 . Câu 12. Cho h i số phức z1  1  2i;z2  2  3i . T m tong ph n thưc v ph n o cu so phưc z  3z1  2z2 A. 10 D. 13 B. 11 C. 12 Câu 13. Cho h{m số y  f  x  x|c định iên tục trên v{ có bảng biến thiên: Trong c|c khẳng định trên Có b o nhiêu khẳng định đúng (I) H{m số có cực trị (II) H{m số có gi| trị cực tiểu bằng 0 (III) H m so đong bien tren 0;  (IV) Đo thi h m so uon n m ph tren truc ho nh. A. 1 B. 2 C. 3 https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh D. 4 Page.2 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 Câu 14. H{m số y  23 x2  10 đ t gi tri A. 23 100  10 v C. 2 25  10 v 3 n nh t nho nh t tren đo n  10;5 bằng b o nhiêu 23 25  10 B. 23 100  10 v D. 2 25  10 v 3 10  Câu 15. Tập x|c định củ h{m số y  2x  x2  1 A.  0;  .  2 CÔ NGUYỄN THỊ LANH   10 12 { C. 0;2 . B. 0;2 . D.  ;0  2;   . Câu 16. Cho đường thẳng  đi qu điểm M(1;2;3) v{ có vect chỉ phư ng a  (1;2; 3) . Phư ng trình th m số củ  { x  1  t x  1  2t x  1  t x  1  t     A. y  2  2t B. y  2  2t C. y  2  4t D. y  2  2t z  3  3t z  3  6t z  3  3t z  3  3t     Câu 17. Cho phư ng trình 3.25x  2.5x 1  7  0 v{ c|c ph|t biểu s u: (1) x  0 { nghiệm duy nhất củ phư ng trình (2) Phư ng trình có nghiệm dư ng (3) Cả 2 nghiệm củ phư ng trình đều nhỏ h n 1 3 (4) Phư ng trình trên có tổng 2 nghiệm {:  log5   . 7 Số ph|t biểu đúng {: A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 18.Trong m t ph ng phưc (h nh ben) so phưc z  2  3i đư c bieu dien b i điem A. Điem B. Điem C. Điem C D. Điem y C 3 B 2 -3 2 -2 O 3 x 1 -2 D Câu 19. Cho hình ăng trụ đứng C . ’ ’C’ ’ biết A'B  3a. A. V  4 5 3 a . 3 A C . ’ ’C’ ’ có đ|y { hình vuông cạnh 2 . Tính thể tích khối ăng trụ B. V  4 5a3 . Câu 20. Tìm nguyên h{m củ h{m số f  x   dx C. V  2 5a3 . 1 . 5x  2 1 A.  5x  2  5 ln 5x  2  C. C.  5x  2  5ln 5x  2  C. D. V  12a3 . dx https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh dx 1 B.  5x  2   2 ln 5x  2  C. D.  5x  2  ln 5x  2  C. dx Page.3 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 Câu 21 . Gi| trị củ m để phư ng trình B. m  1 A. m < 0 CÔ NGUYỄN THỊ LANH sinx  m  0 có nghiệm { cosx C. m  1;1 D. m   1;1 Câu 22. Trong không gi n với hệ tọ độ Oxyz cho b điểm A  1;0;1 , B 1;2; 1 , C  1;2;3 v{ I { t}m đường tròn ngoại tiếp t m gi|c ABC. Tính b|n kính R mặt cầu  S  có t}m I v{ tiếp xúc với mặt phẳng Oxz  . A. R  4 B. R  3 D. R  2 C. R  5 2 2n1 2n Câu 23. iểu thức C02n  C12n  C2n bằng số n{o s u đ}y  ...C2n  C2n B. 2n1 A. 2n Câu 24. Cho hình chóp S. SA  a 3. Tính góc giữ A. 600 D. 22n1 C. 22n C có đ|y C { t m gi|c vuông c}n tại AC  a 2 v{ SA   ABC  . iết SBC v{  ABC . B. 300 C. 900 D. 450 Câu 25: Cho h{m số y  f  x  iên tục trên 0;  thỏ m~n x  f  t  dt  2xln  x  1 . Tính f 2 . 0 A. f 2  8ln5  32 5 B. f 2  2ln5  8 5 C. f 2  8ln5  16 5 D. f 2  2ln5  4 5 u1  15  Câu 26 .Cho d~y số x|c định bởi u2  9 u  u  u n n 1  n 2 Số hạng thứ 6 củ d~y số { A. 0 B. 6 C. 3 D.9 Câu 27.Cho F  x    x  1 e { một nguyên h{m củ h{m số f  x  e . Tìm nguyên h{m củ h{m số x 2x f   x  e2x . 2 x x e  C. 2 A.  f   x  e x dx   4  2x  ex  C. B.  f   x  e x dx  C.  f   x  e x dx  2  x  ex  C. D.  f   x  e x dx   x  2 ex  C. Câu 28. C|c gi| trị củ th m số m để h{m số y  mx3  3mx2  3x  2 nghịch biến trên  ;   v{ đồ thị củ nó không có tiếp tuyến song song với trục ho{nh { A. 1  m  0. B. 1  m  0. C. 1  m  0. D. 1  m  0. z { số thuần ảo z4 A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. Câu 30. Cho hình chóp S. C có đ|y C { hình bình h{nh v{ có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC ấy điểm E s o cho SE  2EC. Tính thể tích V củ khối tứ diện SE . 1 1 1 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 3 6 3 1 Câu 31. Cho h{m số y  x3  2x2  3x  1 1 . Tiếp tuyến củ đồ thị h{m số 1  có hệ số góc nhỏ nhất 3 có phư ng trình {: Câu 29. Có b o nhiêu số phức z thỏ m~n |z – 3i| = 5 v{ A. y  x  5 3 B. y  x  11 3 https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh C. y  x  11 3 D. y  x  2 Page.4 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 Câu 32. Cho tứ diện C có C { t m gi|c đều phẳng vuông góc với  ABC  , cạnh CÔ NGUYỄN THỊ LANH C { t m gi|c vuông c}n tại v{ nằm trong mặt 0 tạo với mặt phẳng ( C ) một góc 60 . Tính theo thể tích tứ C biết AD  a . diện a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 B. V= . C. V  D. V  . . . 24 3 6 12 Câu 33. Để tăng chất ượng c sở cho việc dạy học ở webside O IHO.COM cu m nh n m hoc 2017 co guyen Thi nh đ m h p đong v y von v i ng n h ng v i so tien 200 trieu đong v i i su t 9%/năm. Cô nh muốn ho{n nợ ại cho ng}n h{ng theo c|ch: S u đúng một th|ng kể từ ng{y Cô nh v y vốn Cô nh bắt đầu ho{n nợ h i ần ho{n nợ iên tiếp c|ch nh u đúng một th|ng số tiền ho{n nợ mỗi th|ng { như nh u v{ trả hết tiền nợ s u đúng 3 th|ng kể từ ng{y v y. Hỏi theo c|ch đó số tiền m mỗi ần Cô nh phải trả cho ng}n h{ng trong mỗi ần ho{n nợ { b o nhiêu iết rằng ~i suất ng}n h{ng không th y đổi trong thời gi n Cô nh ho{n nợ. A. V  3 1,0075 A. . (triệu đồng) 2 1,00753  1 200. 1,0075 3 3 B. 2 1,0075 C. . (triệu đồng) 3 1,00753  1 3 5 200. 1,09  (triệu đồng) 3 D. 1,09 3 1 (triệu đồng) Câu 34. Cho h{m số y  x2  ln 2x  1 . Khẳng định n{o s u đ}y đúng  1  A. H{m số đồng biến trên   ;   . 2   1  B. H{m số đồng biến trên  ; 1 v{  ;   . 2   1  C. H{m số nghịch biến trên   ;   . 2   1   1 1 D. H{m số đồng biến trên  ;   v{ nghịch biến trên   ;  . 2   2 2 Câu 35. Trong không gi n Oxyz P { mặt phẳng qu điểm M1; 3; –4 v{ song song với mặt phẳng Oxz. Phư ng trình củ mặt phẳng P { A. x–1=0. B. z+4=0. C. y–3=0. D. x–z=3. 3 Câu 36. Gọi S { diện tích hình phẳng giới hạn bởi c|c đường y  x , y  2  x v{ y  0. Mệnh đề n{o s u đ}y { đúng 1 2 2 A. S   x dx    x  2 dx. 3 0 B. S  1 1 1 0 C có = a 3 v{ vuông góc với mặt phẳng  BCD . iết C { t m gi|c v{  ABC  . B. 25039'. C. 45039' Câu 38. Tất cả c|c gi| trị của tham số m để h{m số y  0;  { A. m  4;1 .   x  2 dx . D. S   x3  2  x  dx. đều có cạnh bằng . Tính góc giữ A. 25,390 . 3 0 1 C. S    x3dx. 2 0 Câu 37. . Cho tứ diện  x B. m 1;   . https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh D. 30030' . 1 x|c định trên khoảng mlog32 x  4log3 x  m  3 C. m  ; 4  1;   . D. m  1;   . Page.5 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH Câu 39. Tìm gi| trị thực củ th m số m để phư ng trình 9x  2.3x 1  m  0 có h i nghiệm thực x1; x2 thỏ m~n x1 + x2 = -1 1 A. m = B. m = -3 C. m = 3 D. m = 1 3 Câu 40. Cho h{m số y  3 có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 { củ h{m số n{o dưới đ}y. x H nh 1 H nh 2   A. y  3 B. y   3 x x C. y  3 x D. y   3x Câu 41. Giả sử chiếc kem Tr{ng Tiền được tạo th{nh bởi một viên kem hình cầu có thể tích 36 cm3 được đặt trong vỏ ốc quế hình nón v{ b|n kính đ|y r = 2 5 cm. Phần kem nhô r khỏi vỏ có chiều c o xấp xỉ { A. 5,14cm. B. 4,66cm. C. 3,98cm. D. 2,29cm. Câu 42. Trong không gi n với hệ tọ độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2  y 2  z2  4x  6y  m  0 v{ đường thẳng (d) { gi o tuyến củ 2 mặt phẳng (P):2x 2y  z 1  0 v{ (Q): x 2y  2z 4  0 . Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M s o cho độ d{i MN  8 . A. m  2 B. m  12 C. m = 12 D. m = - 2 Câu 43. Trong không gi n với hệ trục tọ độ Oxyz cho t m gi|c M P biết MN  2;1; 2 v{ NP   14;5;2 . Gọi đúng A. QP  3QM Q { đường ph}n gi|c trong củ góc B. QP  5QM C. QP  3QM củ t m gi|c M P. Hệ thức n{o s u đ}y D. QP  5QM Câu 44. Cho ăng trụ ABC.A’B’C’ có đ|y { t m gi|c đều cạnh hình chiếu vuông góc củ A’ trên  ABC  trung điem H cu c nh AB góc giữ đường thẳng A’C v{ mặt đ|y bằng 60 . Khoảng c|ch từ đến mặt phẳng ACC’A’ {: 3a 13 3a 13 6a 13 9a 13 A. B. C. D. 13 26 13 26 Câu 45. Gọi S { tập hợp tất c|c gi| trị thực củ th m số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏ m~n z.z  1 v{ |z 3  4i| m . Tìm số phần tử củ S A. 2 B. 4 C. 1 https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh D. 3 Page.6 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH   Câu 46. Kí hiệu z1 ;z2 ;z3 ;z4 ;z5 { 5 nghiệm phức củ phư ng trình  z  i  z4  6z2  8  0 Tính tổng T  z1  z2  z3  z4  z5 . A. T  2  2 2 . B. T  2 2  5 . C. T  2 2  5 . D. T  2 2  2 . Câu 47. Số gi| trị nguyên củ th m số m  2;5 để h{m số y   m  3 x3   m  3 x2  3 m  3 x  5 nghịch biến trên  ;   . A. 6. B. 5 C. 3. Câu 48. Xét khối chóp S. C có đ|y { t m gi|c vuông c}n tại D.8 S vuông góc với đ|y khoảng c|ch từ đến mặt phẳng SBC  bằng 3. Gọi  { góc giữ h i mặt phẳng SBC  v{  ABC  tính cos khi thể tích khối chóp S. C nhỏ nhất. 1 2 3 2 A. cos   . B. cos   C. cos   D. cos   . . . 3 3 3 2 Câu 49. Trong không gi n Oxyz cho –1; 0; 2 mặt phẳng P: 2x–y–z+3=0 đường thẳng d: x 3 y 2 z 6   . Phư ng trình đường thẳng d’ đi qu cắt d tại v{ cắt P tại C s o cho 2 4 1 ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ {  x  9  t x  1  10t x  1  9t x  1  18t     A.  y  0 B. y  8t C. y  12t D. y  24t . . . . z  2  9t z  4  13t z  2  13t  13    z   2t 2  Câu 50. Trong không gi n với hệ tọ độ Oxyz cho mặt cầu  S  đi qu điểm A 2; 2;5 v{ tiếp xúc với c|c mặt phẳng    : x  1,  : y  1,    :z  1. |n kính củ mặt cầu  S  bằng : A. 33. C. 3 2. B. 1. D. 3. .............................HẾT .......................................... Hãy luôn tin mình có thể Thành công sẽ theo đuổi em. https://www.facebook.com/CoNguyenThiLanh Page.7 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho h{m số y  f  x  có bảng biến thiên như bên. Mệnh đề n{o dưới đ}y đúng ? A. H{m số có bốn điểm cực trị. B. H{m số đạt cực tiểu tại x  3. C. H{m số không có cực đại. D. H{m số đạt cực tiểu x  4. Hướng dẫn giải Từ bảng biến thiên ta thấy h{m số có 2 điểm cực trị x  y  ĐÁP ÁN -1 0  3 0   5 3 y 3 -4 xCT  3,xCÑ  1 → Đáp án B Lỗi sai Có bạn không ph}n biệt được điểm cực đại xct v{ yct nên chọn đ|p |n D Câu 2. T m a,b đe ham so y  thi như h nh ben. A. a  1;b  1 B. a  1;b  1 C. a  1;b  1 D. a  1;b  1 ax  2 co đo xb y 4 1 x -2 O 1 2 -2 Hướng dẫn giải  Các 1 Tư đo thi ta co tiem can đưng a x  1  b  1 tiem can ngang y  1  a  1  đap an C  Các 2 Thư x 2  tiem can đưng x  1  oai x 1 x  2 a  1;b  1  y   tiem can ngang y  1  oai x 1 x 2 a  1;b  1  y   tiem can đưng va ngang đeu đung như h nh ve va x 1 tren h nh ve đeu trung k h p  đap an a C → Đáp án C Ta co a  1;b  1  y  http://dodaihoc.com Page.1 cac điem BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH Câu 3. Đạo h{m của h{m số y  2x  1  ln 1  x2  1 2x 2 2x  1 1  x 1 2x C. y '   2 2 2x  1 1  x A. y '  2x 2 2 2x  1 1  x 1 2x D. y '   2 2x  1 1  x  B. y '  1  Hướng dẫn giải. 2x 1 2x  Ta có y '  .    2 2 2 2x  1 1  x 2x  1 1  x → Đáp án D 2 Chú ý  Công thức áp dụng: với ; Câu 4. Cho ham so y  f  x  xac đinh tren R \ 0 ien tuc tren moi khoang xac đinh va co bang bien thiên như sau T m tap h p tat ca cac gia tri cua tham so thưc m sao cho phư ng tr nh f  x   m  1 co nghiem thưc phan biet B.  1;5 A.  1;5 C.  2;4  D.  2;4  Hướng dẫn giải.  Tư PT f  x   m  1 xet ham y  f  x  co bang bien thien như h nh ve  et đư ng thang co PT y  m  1 . So nghiem cua PT a so giao điem cua đư ng thang (d): y  m  1 va đo thi cua ham so y  f  x   Đe PT co nghiem thưc phan biet tư bang bien thien ta suy ra 2  m  1  4  1  m  5 → Đáp án B Lỗi sai:  Có em thường bị nhầm Để PT (1) có 3 nghiệm thực phân biệt, từ bảng biến thiên ta suy ra (lấy cả giá trị , mà không để ý tại 0 thì hàm số không xác định nên y=-2 không có giá trị x thoả mãn) nên chon đáp án A  Có em có thể nhầm lẫn theo cách sau, nghĩ rằng đường thẳng có phương trình là y = m nên chọn nên chọn D http://dodaihoc.com Page.2 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 Câu 5. H{m số y  f  x   A.  ;   CÔ NGUYỄN THỊ LANH x3  x2  x đong bien tren khoang nao 3 B.  ;1 C. 1;  Hướng dẫn giải. D.  ;1 ; 1;   x3  x2  x . Miền x|c định D  R 3 2 y'  f '  x   x2  2x  1   x  1  0 x R y  f x  y  0  x  1  ham so uon đong bien tren R   ;   → Đáp án A Lỗi sai Có em bị nhầm việc xét dấu của y’ qua x = 1 vẫn đổi dấu, dẫn đến kết luận C đúng. Câu 6. Cho F  x  { một nguyên h{m của h{m số f  x   e3x thỏa m~n F 0  1. Mệnh đề n{o sau đ}y { đúng 1 A. F  x   e3x  1. 3 1 2 C. F  x   e3x  . 3 3 Hướng dẫn giải 1 1 Em có F  x    e3x dx   e3x d 3x   .e3x  C. 3 3 1 2 M{ F 0  1, do vậy .e3.0  C  1  C  . 3 3 1 2 Vậy F  x   e3x  . 3 3  Đáp án C Câu 7. Vật n{o trong c|c vật thể sau không phải khối đa diện. B. F  x   e3x . A. 1 4 D. F  x    e3x  . 3 3 B. C. D. Hướng dẫn giải  Hình đa diện { hình gồm một số hữu hạn đa gi|c phẳng thỏa m~n hai điều kiện + Hai đa gi|c bất kì hoặc không có điểm chung hoặc có một đỉnh chung hoặc có cạnh chung. + Mỗi cạnh của một đa gi|c { cạnh chung của đúng hai đa gi|c.  Từ định nghĩa trên  Hình vẽ ở đ|p |n C không { hình đa diện vì vi phạm điều kiện 2.  Đáp án C Chú ý: Em hãy nhớ định nghía khối đa diện Câu 8. Cho ba vect a  (3; 1; 2),b  (1;2;m),c  (5;1;7) . |c định m để c  a,b . B. m  9 D. m  9 A. m  1 C. m  1 Hướng dẫn giải. http://dodaihoc.com Page.3 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH  1 2  m  4 5  2 m   3 2 c  a,b  1    (3m  2)  m  1 → Đáp án A 1m   3 1 7  1 2  Chú ý: Ta có cách làm nhanh sau: 1 Câu 9. Số gi| trị thực của tham số m để h{m số y  x3  mx2   m2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải 1 Ta có y  x3  mx2  m2  4 x  3  y   x2  2mx  m2  4 3      m  1  y   3  0 m2  6m  5  0    Để h{m số đ~ cho đạt cực đại tại x  3 thì     m  5  m  5 y  3  0 6  2m  0 m  3   → Đáp án A Lỗi sai  Bài toán Tìm m để h{m số đạt cực đại tại  C|ch  C|ch 2 Nếu em quên điều kiện thì sẽ sinh ra 2 gi| trị m nên chọn nhầm đ|p |n Câu 10. Cho c|c số thực a  b  0. Có bao nhiêu mệnh đề đúng ? 2 2 2 1 (1) ln  ab  ln  a   ln  b . (2) ln ab   lna  lnb . 2   2 a (4) ln    ln a2  ln b2 .  b C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải Em có do a b đều { c|c số }m do vậy không tồn tại na nb  Đ|p |n 2 sai  Đáp án C a (3) ln    ln a  ln b . b A.1 B. 2 http://dodaihoc.com     Page.4 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH Câu 11. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : x –2y  3  0. Điểm n{o sau đ}y k ông thuộc mặt phẳng  P  ? A. M  –1;1;3 . B. N 1;1;2 . C. P 3;3;1 . D. Q  –5;–1;1 . Hướng dẫn giải Phương pháp chung: kiểm tra điểm M  x0 ;y 0 ;z0  thuộc hay không thuộc mặt phẳng  P  : Ax + y + Cz + D = 0 em {m như sau  Thay x0, y0, z0 v{o phư ng trình mặt phẳng  P  .  Nếu x0 + By0 + Cz0 + D = 0 thì kết uận M  P  . Nếu x0 + By0 + Cz0 + D  0 thì kết uận M  P  . Phương pháp giải nhanh:  Phư ng trình  P  có hệ số của z bằng 0 vì vậy em chỉ cần quan t}m đến ho{nh độ v{ tung độ của điểm.  Điểm thuộc  P  có 2y – x = 3. Điểm M có 2. –(–1) = 3  Loại . Điểm N có 2. – 1 = 1  3  Chọn . Điểm P có 2. – 3 = 3  Loại C. Điểm Q có 2.  –1 –  –5  3  Loại . → Đáp án B Câu 12. Cho hai số phức z1  1  2i;z2  2  3i . T m tong phan thưc va phan ao cua so phưc z  3z1  2z2 A. 10 D. 13 B. 11 C. 12 Hướng dẫn giải. z  3z1  2z2  31  2i   22  3i   1  12i Nhắc lại : Với số phức Chú ý: thì phần thực của z bằng a, phần ảo bằng b → Đáp án B Câu 13. Cho h{m số y  f  x  x|c định iên tục trên v{ có bảng biến thiên Trong c|c khẳng định trên Có bao nhiêu khẳng định đúng (I) H{m số có cực trị (II) H{m số có gi| trị cực tiểu bằng 0 (III) Ham so đong bien tren 0;  (IV) Đo thi ham so uon nam ph a tren truc hoanh. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải H{m số có điểm cực trị tại x = 0 nên (I) đúng H{m số có gi| trị cực tiểu y  1 khi x  0 suy ra (II) sai. Ham so uon nam tren truc hoanh a sai v gia tri cưc tieu bang 1 . Ham so đong bien tren 0;  Nên III đúng → Đáp án B http://dodaihoc.com Page.5 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH Lỗi sai:  Học sinh hay nhầm lẫn giữa cực đại, cực tiểu và giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và nhầm lẫn giữa và hoặc và  Tại hàm số vẫn đạt cực tiểu, mặc dù không xác định Quy tắc tìm cực trị Câu 14. H{m số y  23 x2  10 đat gia tri n nhat nho nhat tren đoan  10;5 bằng bao nhiêu A. 23 100  10 va 23 25  10 B. 23 100  10 va 10 C. 23 25  10 va 10 D. 23 25  10 va 12 Hướng dẫn giải. 3  Ham so y  2 x  10 co T Đ D  R 2 2 2 1 4  1 4  Ta co y   2. .x 3  .x 3  3 3 3 3 x ang bien thien → Đáp án B  Có em thấy max, min là Lỗi sai vô nghiệm nên quên không xét x = 0, nên kết luận và  nên chọn A Câu 15. Tập x|c định của h{m số y  2x  x2  1 A.  0;  .  2 B. 0;2 .   { C. 0;2 . D.  ;0  2;   . Hướng dẫn giải Em có  { số không nguyên do vậy h{m số đ~ cho x|c định khi 2x  x2  0  0  x  2.  Đáp án B http://dodaihoc.com Page.6 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH Lỗi sai: *Các em không nhớ tập xác định của hàm lũy thừa với các trường hợp số mũ khác nhau, ở đây mũ là số vô tỉ nên cơ số phải dương. * Chú ý (SGK giải tích 12 trang 57). Tập xác định của hàm số lũy thừa tùy thuộc vào giá trị của . Cụ thể, Với nguyên dương, tập xác định là R Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là Với không nguyên, tập xác định là Câu 16. Cho đường thẳng  đi qua điểm M(1;2;3) v{ có vect chỉ phư ng a  (1;2; 3) . Phư ng trình tham số của  { x  1  t x  1  2t x  1  t x  1  t     A. y  2  2t B. y  2  2t C. y  2  4t D. y  2  2t z  3  3t z  3  6t z  3  3t z  3  3t     Hướng dẫn giải ai nay khong kho nhưng chung ta phai nh đen cong thưc cua phư ng tr nh đư ng thang đi qua điem va co VTCP chu y khong nham an giưa v t cua VTCP va v t cua i trong cong thưc x  x0  at x  x0  at   y  y 0  bt  t  R   y  y 0  bt  t  R   qua M  x0 ;y 0 ;z0  z  z  ct PTTS cua đư ng thang  a z  z  ct 0  0  co´ 1 VTCP u a;b;c     M  x0 ; y 0 ;z0  u   a;b;c  → Đáp án C Lỗi sai:  Ở dạng toán này chúng ta chỉ áp dụng công thức nhưng nhiều khi nhớ sai công thức dẫn đến sai đáng tiếc  Vị trí của điểm M là màu đỏ, vị trí của VTCP là màu xanh, không nhầm lẫn hai vị trí này.  Một đường thẳng có vô số VTCP, các VTCP này cùng phương với nhau. Câu 17. Cho phư ng trình 3.25x  2.5x 1  7  0 v{ c|c ph|t biểu sau (1) x  0 { nghiệm duy nhất của phư ng trình 2 Phư ng trình có nghiệm dư ng Cả 2 nghiệm của phư ng trình đều nhỏ h n 3 4 Phư ng trình trên có tổng 2 nghiệm {  log5   . 7 Số ph|t biểu đúng { C. 3 B. 2 Hướng dẫn giải. Phư ng trình  3.25x  10.5x  7  0 . Đặt t  5x  t  0 A. 1 http://dodaihoc.com D. 4 Page.7 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH t 1 Phư ng trình có dạng : 3t  10t  7  0   7 t   3 x * Với t  1  5  1  x  0 7 7 7 * Với t   5x   x  log5   3 3 3 2   7  Vậy phư ng trình có tập nghiệm : S  0;log 5     3   (1). sai 7 2 . đúng vì log5    0 3 đúng 1 7 7 3 3 4 đúng vì log5    0  log5    log5     log5   3 3 7       7 → Đáp án C Lỗi sai  Có bạn không nhìn được tổng hai nghiệm là  Nên không khẳng định được ( 4) đúng. Câu 18.Trong mat phang phưc h nh ben so phưc z  2  3i đư c bieu dien b i điem A. Điem B. Điem C. Điem C D. Điem D y C 3 B 2 -3 2 O -2 3 x 1 -2 D Hướng dẫn giải. Với mỗi số phức z  a  bi thì A điểm biểu diễn số phức đó trên hệ tọa độ Oxy { M  a;b . Áp dụng ta sẽ tìm được đ|p |n. → Đáp án C Câu 19. Cho hình ăng trụ đứng CD. ’ ’C’D’ biết A'B  3a. A. V  4 5 3 a . 3 CD. ’ ’C’D’ có đ|y { hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích khối ăng trụ B. V  4 5a3 . C. V  2 5a3 . D. V  12a3 . Hướng dẫn giải http://dodaihoc.com Page.8 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 Trong tam gi|c CÔ NGUYỄN THỊ LANH Diện tích hình vuông C' D' ’ có AA'  A'B2  AB2  5a. CD { SABCD  AB2  4a2 . Khi đó thể tích khối ăng trụ B' A' CD. ’ ’C’D’ { C D VABCD.A'B'C'D'  AA'.SABCD  4 5a3 . → Đáp án B A Câu 20. Tìm nguyên h{m của h{m số f  x   dx 1 . 5x  2 1 A.  5x  2  5 ln 5x  2  C. C.  5x  2  5ln 5x  2  C. B dx dx 1 B.  5x  2   2 ln 5x  2  C. D.  5x  2  ln 5x  2  C. dx Hướng dẫn giải Ta có dx 1 d 5x  2 1  ln 5x  2  C. 5x  2 5  5x  2  5  → Đáp án A Câu 21 . Gi| trị của m để phư ng trình B. m  1 A. m < 0 sinx  m  0 có nghiệm { cosx C. m  1;1 D. m   1;1 Hướng dẫn giải Ta có cosx  0  sinx  1 sinx  m 0  1 cosx sinx  m  0 có nghiệm khi m   1;1 → Đáp án D Lỗi sai Có bạn không để ý đến điều kiện nên chọn đáp án C Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  1;0;1 , B 1;2; 1 , C  1;2;3 v{ I { t}m đường tròn ngoại tiếp tam gi|c ABC. Tính b|n kính R mặt cầu  S  có t}m I v{ tiếp xúc với mặt phẳng Oxz  . A. R  4 Phư ng trình  ABC :2x  y  z  1  0 Gọi I  x;y;z  IA  IB  IC  x  y  z  1  0,y  z  3  0 Từ D. R  2 B. R  3 C. R  5 Hướng dẫn giải 2  I 0;2;1 . Mat phang 0xz  a y  0 1 ; I ABC  2x  y  z  1  0 2 |n kính mặt cầu { R  d  I; Oxz    2 → Đáp án D Chú ý:  Học sinh cần nhớ rõ một số mặt phẳng đặc biệt:  Mặt phẳng là:  Mặt phẳng là:  Mặt phẳng là: http://dodaihoc.com Page.9 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH 2 2n1 2n Câu 23. iểu thức C02n  C12n  C2n bằng số n{o sau đ}y  ...C2n  C2n B. 2n1 A. 2n D. 22n1 C. 22n Hướng dẫn giải 1 2n 1 2n ét khai triển (1  x)2n  C02n  C12n x  C22n x2  ...C2n  C2n 2n x 2n x 1 Chọn x = ta có 22n  C02n  C12n  C22n  ...C2n  C2n 2n 2n c ọn đáp án C Câu 24. Cho hình chóp S. C có đ|y C { tam gi|c vuông c}n tại AC  a 2 v{ SA   ABC  . iết SA  a 3. Tính góc giữa  SBC  v{  ABC  . A. 600 B. 300 C. 900 Hướng dẫn giải D. 450 C { giao tuyến của  SBC  v{  ABC  Có BC  SA Em có   BC  SAB  BC  SB BC  AB Lại có AB  BC tại  S   SBC ,  ABC  SB, AB  SBA ABC vuông c}n tại  BA  BC  ét SAB vuông tại tanSBA  SA AB   a 3 a a 3 a 2 2 a A a 2 C có B  3  SBA  600    SBC  ,  ABC   600 Vậy SBC ,  ABC  60 0  Đáp án A Câu 25. Cho h{m số y  f  x  iên tục trên 0;  thỏa m~n x  f  t  dt  2xln  x  1 . Tính f 2 . 0 A. f 2  8ln5  32 5 B. f 2  2ln5  8 5 C. f 2  8ln5  16 5 D. f 2  2ln5  4 5 Hướng dẫn giải Em có f  x   F'  x  . x Em có  f  t  dt  F  t  0 x 0 F Đạo h{m hai vế em được: f  x 2  x   F 0 1 2 x F' F  x   F0  2xln(x 1)  x   2ln(x 1)  x2x 1 2x   x  2ln(x  1)  x  1   Cho x  4 em được f 2  8ln5  32 5  Đáp án A http://dodaihoc.com Page.10 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH C ú ý áp dụng công t ức * Nếu àm số có đạo àm tại điểm x0 và àm số t ì àm số ợp có đạo àm tại điểm có đạo àm tại điểm x0 và * Nếu giả t iết trong p ần * trên được t ỏa mãn đối với mọi điểm x t uộc J t ì àm số ợp có đạo àm trên trên J, và u1  15  Câu 26 .Cho d~y số x|c định bởi u2  9 u  u  u n n 1  n 2 Số hạng thứ 6 của d~y số { A. 0 B. 6 C. 3 Hướng dẫn giải D.9 Ta có u3  u1  u2  6 u4  u2  u3  3 u5  u3  u4  3 u6  u4  u5  0 → Đáp án A Câu 27.Cho F  x    x  1 ex { một nguyên h{m của h{m số f  x  e2x . Tìm nguyên h{m của h{m số f   x  e2x . 2 x x e  C. 2 A.  f   x  e x dx   4  2x  ex  C. B.  f   x  e x dx  C.  f   x  e x dx  2  x  ex  C. D.  f   x  e x dx   x  2 ex  C. Hướng dẫn giải F  x    x  1 e { một nguyên h{m của h{m số f  x  e2x  F  x   f  x  e2x x x x.e   x  1 ex   f  x  e2x  xex  f  x  .e2x  f  x   2x  xe x e    Ta có f   x   x.e x  e x  x.e x .e2x  1  x  e x .e2x  1  x  ex   f   x  e2x dx  1  x  exdx     u  1  x du  1dx  Đặt  x x dv  e dx v  e Khi đó |p dụng công thức nguyên h{m từng phần  udv  uv   vdu ta có  f xe 2x   dx  1  x  exdx  1  x  ex   ex dx  1  x  ex   exdx  1  x  ex  exdx  C  2  x  ex  C → Đáp án C Câu 28. C|c gi| trị của tham số m để h{m số y  mx3  3mx2  3x  2 nghịch biến trên  ;   v{ đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục ho{nh { A. 1  m  0. B. 1  m  0. C. 1  m  0. Hướng dẫn giải http://dodaihoc.com D. 1  m  0. Page.11 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH C ú ý Đồ thị h{m số không có tiếp tuyến song song với trục ho{nh tức đồ thị có hệ số góc k  y'  x   0 hay phư ng trình y '  x   0 vô nghiệm. Quan s|t đ|p |n em thử  TH1: Với m = 0  y  3x  2;y'  3  0 x  H{m số nghịch biến trên  ;    m = 0 thỏa m~n yêu cầu đề b{i.  TH2: Với m  0 :  m  0 Để h{m số đ~ cho nghịch biến trên  ;    y'  0 x    2   '   3m   3.m.  3  0 m  0 m  0  2   1  m  0 1 9m  9m  0 m  1 Mặt kh|c để đồ thị h{m số đ~ cho không có tiếp tuyến song song với trục ho{nh thì hệ số góc k  y'  x0   0 với mọi x 0 tức { phư ng trình y’ = 0 vô nghiệm. m  0   '  9m2  9m  0   2 . Từ 1 , 2 suy ra 1  m  0. m  1 Kết hợp 2 trường hợp trên  1  m  0.  Đáp án D z { số thuần ảo z4 C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thỏa m~n |z – i| = 5 v{ A. 0. B. Vô số. Gọi z = a + bi. Có |z – 3i| = 5  a2   b  3  25 1 2 z  a  bi  a  4  bi   a a  4  b2  a  4  bi  abi  a ≠ 4; b ≠ 0 a  bi =  2 2 z  4 a  4  bi  a  4  b2  a  4  b2 Để z { số thuần ảo thì a  a  4  b2 =0 2 z4  a  4   b  0 2 2   a   b  3  25   a  16 Từ 1 2 có hệ  2     13 a  a  4   b  0  24  b  13   Loại trường hợp a = 4; b = 0 vì sẽ {m cho z không tồn tại. z4  Đáp án C Câu 30. Cho hình chóp S. CD có đ|y CD { hình bình h{nh v{ có thể tích bằng . Trên cạnh SC ấy điểm E sao cho SE  2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SE D. 1 1 1 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 3 6 3 Hướng dẫn giải 1 Em thấy VS.BCD  VS.ABCD , do hai hình chóp n{y chung 2 chiều cao v{ có diện tích đ|y CD gấp đôi diện tích đ|y CD. http://dodaihoc.com Page.12 BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPT QG 2018 CÔ NGUYỄN THỊ LANH S Mặt kh|c |p dụng công thức tỉ số thể tích trong hình chóp tam gi|c em có VS.BED SE 2 2 2 1 1 1    VS.BED  VS.BCD  . VS.ABCD  .1  . VS.BCD SC 3 3 3 2 3 3 E A  Đáp án A D B C 1 Câu 31. Cho h{m số y  x3  2x2  3x  1 1 . Tiếp tuyến của đồ thị h{m số 1  có hệ số góc nhỏ nhất 3 có phư ng trình { A. y  x  5 3 B. y  x  11 11 C. y  x  3 3 Hướng dẫn giải. D. y  x  2 1 + y  x3  2x2  3x  1  y '  x2  4x  3 . 3 2 + Ta có y'  x2  4x  3  x2  4x  4  1   x  2  1  1 Vậy gi| trị nhỏ nhất của y’ { -1 khi x  2  y ' 2  0;y 2  5 . 3 5 11 + Phư ng trình tiếp tuyến cần tìm { : y    x  2   y  x  3 3 → Đáp án B Chú ý  Bản chất là tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y’.  Phương trình tiếp tuyến của tại là:  Suy ra hệ số góc của phương trình tiếp tuyến là .  Mẹo : giá trị xo là nghiệm của phương trình y’’ = 0 (với hàm bậc ba) Câu 32. Cho tứ diện CD có C { tam gi|c đều DC { tam gi|c vuông c}n tại D v{ nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  , cạnh D tạo với mặt phẳng diện CD biết AD  a . A. V  a3 3 . 24 B. V= a3 3 . 3 CD một góc 600. Tính theo a thể tích tứ a3 3 . 6 Hướng dẫn giải C. V  D. V  a3 3 . 12 Gọi M { trung điểm của C  ABC    DBC     ABC    DBC   BC  DM   ABC    DM  BC  DM { chiều cao của tứ diện     Mặt kh|c AD,  BCD  AD,DM  ADM  600 ét tam gi|c D M vuông tại M có http://dodaihoc.com Page.13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan