DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU dạy nghề cắt gọt kim loại
BỘ LAO ĐỘNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/TT- BLĐTBXH
ngày 19 / 10 /2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 50510201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2011
1
MỤC LỤC
STT
NỘI DUNG
19
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề
Cắt gọt kim loại
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim
loại theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô
đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai - Đo
lường kỹ thuật
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý - Chi tiết
máy
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn
- Môi trường công nghiệp
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị doanh nghiệp
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Nguội cơ bản
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý cắt
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy cắt và máy
điều khiển theo chương trình số số
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đồ gá
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo
máy
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện trụ ngắn, trụ
bậc, tiện trụ dài l≤10d
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện rãnh, cắt đứt
20
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện lỗ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
21
22
23
24
25
Danh mục thiết bị tối thiểu môn mô đun (bắt buộc): Khoét, doa lỗ
trên máy tiện
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt
phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng
bậc
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh, cắt đứt
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Tiện côn
2
Trang
5
6
8
9
10
11
13
14
17
19
21
23
25
26
29
31
33
35
36
39
41
43
45
47
49
51
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh
chốt đuôi én
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren tam giác
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiên ren vuông
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren thang
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay đa giác
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng
trụ răng thẳng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng
trụ răng nghiêng, rãnh xoắn
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện CNC cơ bản
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay CNC cơ bản
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt
nghiệp
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện
định hình
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá
lắp phức tạp
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then
hoa
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn
thẳng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong
Archimède
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Doa lỗ trên máy
doa vạn năng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài
côn ngoài
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện Phay CNC nâng
cao
54
57
59
61
63
65
67
70
73
75
77
78
80
82
85
88
90
92
94
96
99
101
103
105
107
109
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công EDM
112
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề
Cắt gọt kim loại, trình độ cao đẳng nghề.
113
3
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim
loại cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện
định hình
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá
lắp phức tạp
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu,then
hoa
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn
thẳng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong
Archimède
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Doa lỗ trên máy
doa vạn năng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài
côn ngoài
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện Phay CNC nâng
cao
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công EDM
4
114
126
127
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
Trình độ: Cao đẳng nghề
( Theo Quyết định số 552 /QĐ LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
Họ và tên
Trình độ
Chức vụ trong Ban
chủ nhiệm
1
2
Ông Nguyễn Thanh Bình
Thạc sỹ
Kỹ sư
Chủ tịch Hội đồng
Phó chủ tịch Hội đồng
Ông Tào Ngọc Minh
Kỹ sư
Thạc sỹ
Thư ký Hội đồng
Ủy viên
5
6
Ông Đỗ Cao Thịnh
Ông Lê Trung Hiếu
Kỹ sư
Kỹ sư
Ủy viên
Ủy viên
7
Ông Đặng Hữu Thanh
Kỹ sư
Ủy viên
3
4
Ông Nguyễn Ngọc Tám
Ông Nguyễn Phúc Văn
5
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng nghề
là danh mục các loại thiết bị (nhóm thiết bị, mô hình, cắt gọt, đo kiểm, thiết bị phụ
trợ…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy
nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và
lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề
Cắt gọt kim loại đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo
Quyết định số 21/2011/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/7/2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ
cao đẳng nghề (quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 2 của thông tƣ)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng
môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 50, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học,
mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, môđun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.
- Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại,
trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các
môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun
bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối
thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối
thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn
học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học,
mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho từng môđun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng
52 đến bảng 68), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt
kim loại cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51). Các
mô-đun tự chọn: Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp; Phay ly hợp vấu, then hoa; Phay
thanh răng; Tiện phay CNC nâng cao có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 51.
6
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ
cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy
nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các
môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho các môđun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 52 đến bảng 68). Đào tạo mô đun tự
chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp
giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cắt gọt kim loại; danh mục thiết
bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính
đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số
lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
7
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO
TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ
THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN
8
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
2
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
Projector
3
Mô hình cắt bổ
chi tiết 3D
4
Mô hình các
trục, ổ trục và
khớp nối
4.1
4.2
4.3
5
Mỗi bộ bao gồm
Mô hình trục
Mô hình ổ trục
Mô hình khớp
nối
Bàn vẽ, dụng cụ
vẽ
Đơn
vị
Số
lƣợng
Yêu cầu sƣ
phạm
1
Sử dụng để minh
hoạ các bài giảng
trong môn học
Bộ
Bộ
1
Bộ
8
Bộ
8
Chiếc
Chiếc
1
1
Chiếc
1
Bộ
36
9
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ các bài
giảng trong môn
học
Là phương tiện
trực quan, sử
dụng minh hoạ
cấu tạo bên trong
của các chi tiết
trong bài giảng.
Sử dụng để minh
hoạ cấu tạo của
khớp nối, mối
ghép và ổ trục
trong bài giảng
Sử dụng
giảng dạy,
tập; vẽ và
vụ cho thực
vẽ
Yêu cầu cơ bản về
kỹ thuật của thiết bị
Cấu hình phù hợp,
thông dụng trên thị
trường, có thể cài
được các phần mềm
đào tạo
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansi lument,
Độ phân giải thực ≥
1024 x 768 XGA
Thấy rõ được các chi
tiết bên trong, các
mặt cắt được sơn màu
phân biệt.
Thấy rõ được các chi
tiết bên trong, các
mặt cắt được sơn màu
phân biệt.
cho
Điều chỉnh được
học
chiều cao; góc
phục
nghiêng của mặt bàn
hành
15
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTO CAD
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn vị
Số
lƣợng
1
Máy vi tính
Bộ
36
2
Máy chiếu
Projector
Bộ
1
3
Máy in
Chiếc
1
4
Phần mềm
AUTO CAD
Bộ
1
10
Yêu cầu sƣ
phạm
Yêu cầu cơ bản về
kỹ thuật của thiết bị
Cấu hình phù hợp,
Sử dụng minh
thông dụng có sẵn
hoạ các bài
trên thị trường, có
giảng
trong
thể cài được các phần
môn học
mềm Auto CAD
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
2500Ansi lument, độ
minh hoạ các
phân giải thực ≥
bài giảng trong
1024 x 768 XGA
môn học
Sử dụng cho
giảng dạy, để
Có thể in được khổ
in tài liệu, bài
A3, A4
tập, bản vẽ cho
môn học
Phục vụ cho
giảng dạy lý
≥ Auto CAD R14
thuyết và thực
hành vẽ
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
2
3
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
Projector
Mô hình mối
ghép ren - then then hoa
Mỗi bộ bao gồm:
3.1 Mối ghép ren
3.2 Mối ghép then
Mối ghép then
3.3
hoa
4
Mô hình các cơ
cấu truyền
chuyển động
quay
Mỗi bộ bao gồm:
4.1 Bộ truyền đai
4.2 Bộ truyền xích
Bộ truyền bánh
4.3
răng
Đơn vị
Số
lƣợng
Bộ
1
Bộ
1
Bộ
8
Chiếc
Chiếc
1
1
Chiếc
1
Bộ
8
Chiếc
Chiếc
1
1
Chiếc
1
11
Yêu cầu sƣ
phạm
Sử dụng để
minh hoạ các
bài
giảng
trong môn học
Sử dụng để
minh hoạ các
bài
giảng
trong môn học
Sử dụng cho
giảng
dạy,
minh hoạ cấu
tạo của mối
ghép ren then - then
hoa
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ cấu
tạo, nguyên lý
hoạt động của
các cơ cấu
truyền chuyển
động quay.
Yêu cầu cơ bản về
kỹ thuật của thiết bị
Cấu hình phù hợp,
thông dụng có sẵn
trên thị trường.
Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument, độ
phân giải thực ≥ 1024
x 768 XGA
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
5
Mô hình các cơ
cấu biến đổi
chuyển động
Mỗi bộ bao gồm
Cơ cấu tay quay –
5.1
con trượt
Cơ cấu thanh
5.2
răng –bánh răng
6
Mô hình các trục,
ổ trục và khớp
nối
Mỗi bộ bao gồm
6.1 Mô hình trục
6.2 Mô hình ổ trục
6.3 Mô hình khớp nối
Bộ
8
Chiếc
1
Chiếc
1
Bộ
8
Chiếc
Chiếc
Chiếc
1
1
1
12
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ cấu
tạo, nguyên lý
hoạt động của
các cơ cấu
biến
đổi
chuyển động
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ cấu
tạo của các
trục, ổ trục và
khớp nối.
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
Tên thiết bị
Máy vi tính
2
Máy chiếu
Projector
3
Đơn
vị
Số
lƣợng
Bộ
1
Bộ
1
Máy kéo đúng
tâm
Chiếc
1
4
Máy nén đúng
tâm
Chiếc
1
5
Máy uốn
phẳng thanh
thẳng
Chiếc
1
6
Máy xoắn
thuần túy
thanh tròn
Chiếc
1
13
Yêu cầu sƣ
phạm
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ các bài
giảng trong môn
học
Sử dụng cho
giảng
dạy,để
minh hoạ các bài
giảng trong môn
học
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến thức
kéo đúng tâm
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến thức
nén đúng tâm
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến thức
uốn phẳng
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến thức
xoắn thuần túy
Yêu cầu cơ bản về kỹ
thuật của thiết bị
Cấu hình phù hợp,
thông dụng có sẵn trên
thị trường, có thể cài
được các phần mềm
đào tạo
Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument, độ
phân giải thực ≥ 1024
x 768 XGA
Lực kéo ≤ 1500 kN.
Lực nén ≥ 2000 kN.
Mômen uốn ≤
N.m.
1000
Mômen xoắn ≤ 1000
N.m.
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI - ĐO LƢỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
Tên thiết bị
Máy vi tính
2
Máy chiếu
Projector
3
Máy đo biên
dạng
4
5
6
Đơn
vị
Bộ
Bộ
Chiếc
Máy đo độ nhám Chiếc
Máy đo 3 chiều
Thước cặp cơ
Chiếc
Chiếc
Số
lƣợng
1
1
1
1
Yêu cầu sƣ
phạm
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ các
bài giảng trong
môn học
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ các
bài giảng trong
môn học
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến
thức đo biên
dạng
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến
thức đo độ
nhám
Yêu cầu cơ bản về
kỹ thuật của thiết bị
Cấu hình phù hợp,
thông dụng có sẵn
trên thị trường
Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument, độ
phân giải thực ≥ 1024
x 768 XGA
Đo tĩnh, động, nguồn
220v, độ chính xác : 2
÷ 5 µm
Phạm vi đo: Ra: 0,05 –
10 µm, Rz: 1 - 50 µm;
Góc đo: 80- 95
Đầu đo hành trình (X,
Y, Z) ≥ 400x380x150
mm,đầu đo camera
(X, Y, Z) ≥ 400x430x
150 mm, tự động điều
tiêu với trục Z, truyền
động: động cơ servo.
1
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến
thức đo 3
chiều
9
Phục vụ giảng
Phạm vi đo : 0 - 300
dạy cấu tạo,
mm. Độ chính xác:
cách đo và đọc
0,1; 0,05; 0,02mm
kích thước vật
14
7
8
Thước cặp hiển
thị số
Pan me
Chiếc
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
8.1 Panme đo ngoài Chiếc
8.2 Pan me đo trong Chiếc
3
6
Thước đo góc
vạn năng
Chiếc
3
10
Thước lá
Chiếc
6
11
Thước đo chiều
sâu
13
Đồng hồ so
14
Com pa vanh
Phạm vi đo : 0 - 300
mm.
Độ chính xác: 0,01
mm
Phạm vi đo: 0 - 25,
25-50, 50-75,…
Độ chính xác: 0,01
mm
1
1
9
Chiếc
đo bằng thước
cặp cơ
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo,
cách đo và đọc
kích thước vật
đo bằng thước
cặp
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo,
cách đo và đọc
kích thước vật
đo
bằng
panme
6
Chiếc
3
Bộ
6
Mỗi bộ bao gồm:
15
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo,
cách đo và đọc
kích thước vật
đo bằng thước
đo góc vạn
năng
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo,
cách đo và
kiểm tra vật đo
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo,
cách đo và
kiểm tra vật đo
bằng thước đo
chiều sâu
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo,
cách đo và
kiểm tra vật đo
bằng đồng hồ
so.
Góc đo lớn nhất 3600
Phạm vi đo : 0 - 500
mm.
Khả năng đo 0 - 150
mm. Dung sai ± 0,05
mm. Hệ inch/met
Khoảng so 0 - 10mm.
Độ chính xác: 0,01
mm
14.1 Com pa vanh
Chiếc
1
14.2 Com pa đo trong
Chiếc
1
14.3 Com pa đo ngoài Chiếc
1
15
16
17
Dưỡng ren
Calíp trục
Calíp lỗ
Bộ
Bộ
Bộ
3
6
6
16
Phục vụ giảng
dạy về cách sử
dụng compa
vanh để vạch
dấu trước khi
gia công
Phục vụ giảng
dạy về cách sử
dụng compa
đo trong để đo
kích
thước
đường
kính
trong
Phục vụ giảng
dạy về cách sử
dụng compa
đo trong để đo
kích
thước
đường
kính
ngoài
Phục vụ giảng
dạy đo, kiểm
tra các bước
ren tiêu chuẩn
thông dụng
Phục vụ giảng
dạy về cách sử
dụng calíp trục
để kiểm tra các
kích thước bề
mặt trụ
Phục vụ giảng
dạy về cách sử
dụng calíp lỗ
để kiểm tra các
kích thước lỗ
trụ
Đảm bảo độ cứng đầu
vạch
Độ mở 20 - 100 mm
Độ mở 0 - 100 mm
Phù hợp
chuẩn
với
tiêu
Gồm các ca líp trục có
đường kính từ 10,
15,…, 70
Phạm vi kiểm tra ≤ 70
mm
Gồm các ca líp lỗ có
đường kính từ 10,
15,…, 70
Phạm vi kiểm tra ≤ 70
mm
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
Tên thiết bị
Máy vi tính
Đơn vị
Số
lƣợng
bộ
1
2
Máy chiếu
Projector
3
Máy thử độ
cứng Brinen
4
Máy thử độ
cứng Rockwell
Chiếc
1
5
Máy soi tổ
chức kim loại
Chiếc
1
6
Máy kéo đúng
tâm
Chiếc
1
bộ
1
Chiếc
1
17
Yêu cầu sƣ
phạm
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ các
bài giảng trong
môn học
Sử dụng cho
giảng dạy,để
minh hoạ các
bài giảng trong
môn học
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành kiến thức
độ
cứng
Brimen của vật
liệu
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành kiến thức
độ
cứng
Rookwen của
vật liệu
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về cấu
trúc của vật
liệu
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
Yêu cầu cơ bản về
kỹ thuật của thiết bị
Cấu hình phù hợp,
thông dụng có sẵn
trên thị trường, có thể
cài được các phần
mềm đào tạo
Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument, độ
phân giải thực ≥ 1024
x 768 XGA
Lực ≥ 2000 kN.
Đầu đo bằng kim
cương.
Lực 60KG - 150KG
Độ phóng đại
1.000.000 lần
Lực kéo ≤ 1500 kN.
≥
7
Máy nén đúng
tâm
Chiếc
1
8
Máy uốn phẳng
thanh thẳng
Chiếc
1
9
Máy xoắn
thuần túy thanh
tròn
Chiếc
1
10
Lò nhiệt luyện
điện trở.
Chiếc
1
11
Lò rèn.
Chiếc
1
12
Lò ủ
Chiếc
1
18
hành về kiến
thức kéo đúng
tâm
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến
thức nén đúng
tâm
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến
thức uốn phẳng
Sử dụng cho
giảng dạy lý
thuyết và thực
hành về kiến
thức
xoắn
thuần túy thanh
tròn.
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ kiến
thức phần nhiệt
luyện
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ kiến
thức rèn
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ kiến
thức ủ
Lực nén ≥ 2000 kN.
Mômen uốn ≤ 1000
N.m.
Mômen xoắn ≤ 1000
N.m.
Công suất ≤ 7 KW;
độ gia nhiệt ≤1200°C;
dung tích buồng ≤ 0,5
m3
Kích thước ≤ 1000
x1000, lưu lượng gió
≤ 10m3/p, công suất
động cơ ≤2,2kw
Kích thước ≥ 1000 x
1000 mm
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ - CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT
1
2
3
Tên thiết bị
Máy vi tính
Máy chiếu
Projector
Mô hình mối ghép
ren - then - then
hoa
Đơn
vị
Số
lƣợng
Bộ
1
Bộ
Bộ
Mỗi bộ bao gồm
3.1 Mối ghép ren
Chiếc
3.2 Mối ghép then
Chiếc
3.3 Mối ghép then hoa Chiếc
4
Mô hình các cơ
cấu truyền chuyển
động quay
Bộ
1
8
Yêu cầu sƣ
phạm
Sử dụng cho
giảng dạy,để
minh hoạ các
bài giảng
trong môn học
Sử dụng cho
giảng dạy,để
minh hoạ các
bài giảng
trong môn học
Là
phương
tiện trực quan,
sử dụng cho
giảng
dạy,
minh hoạ cấu
tạo của mối
ghép ren then - then hoa
Yêu cầu cơ bản về
kỹ thuật của thiết bị
Cấu hình phù hợp,
thông dụng có sẵn
trên thị trường, có thể
cài được các phần
mềm đào tạo
Cường độ sáng ≥
2500Ansi lument, độ
phân giải thực ≥ 1024
x 768 XGA
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
1
1
1
8
Mỗi bộ bao gồm
19
Là
phương
tiện trực quan,
sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ cấu
tạo, nguyên lý
hoạt động của
các cơ cấu
truyền chuyển
động quay.
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
4.1 Bộ truyền đai
4.2 Bộ truyền xích
Bộ truyền bánh
4.3
răng
5
Mô hình các cơ
cấu biến đổi
chuyển động
Mỗi bộ bao gồm
Cơ cấu tay quay –
5.1
con trượt
Cơ cấu thanh răng
5.2
–bánh răng
6
Mô hình các trục,
ổ trục và khớp nối
Mỗi bộ bao gồm
6.1 Mô hình trục
6.2 Mô hình ổ trục
6.3 Mô hình khớp nối
7
Mô hình truyền
động (Máy tiện
vạn năng , phay
vạn năng , bào vạn
năng, …)
Chiếc
Chiếc
1
1
Chiếc
1
Bộ
9
Chiếc
1
Chiếc
1
Bộ
8
Chiếc
Chiếc
Chiếc
1
1
1
Bộ
1
20
Là
phương
tiện trực quan,
sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ cấu
tạo, nguyên lý
hoạt động của
các cơ cấu
biến
đổi
chuyển động
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
Là
phương
tiện trực quan,
sử dụng cho
giảng dạy, để
minh hoạ cấu
tạo của các
trục, ổ trục và
khớp nối.
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
Sử dụng cho
giảng dạy, để
minh họa cấu
tạo và nguyên
lý hoạt động
của các cơ cấu
truyền chuyển
động
Cắt bổ ¼, thấy rõ
được các chi tiết bên
trong, các mặt cắt
được sơn màu phân
biệt.
- Xem thêm -