Mô tả:
DANH MỤC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tên bảng và sơ đồ
Bảng 1.1: Tình hình nguồn vốn
Bảng 1.2: Tình hình lao động
Bảng 1.3: Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu bộ máy quản lý công ty
Bảng 1.4: Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh qua 2 năm
Bảng 1.5: Kế hoạch SXKD năm 2012
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 2.2: Trình tự ghi sổ theo hình thức Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 2.3: Thủ tục mua và nhập kho
Sơ đồ 2.4: Thủ tục xuất kho
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán NVL theo phương pháp thẻ song song
Bảng 2.1: Tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu
Trang
DANH MỤC CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH KẾ TOÁN
STT
1
2
Tên chứng từ và sổ sách kế toán
Chứng từ 2.1: Hóa đơn GTGT
Trang
Ch
ứn
g
từ
2.2:
Biê
n
bản
kiể
m
ngh
iệm
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Ch
ứn
g
từ
2.6:
Bả
ng
chấ
m
côn
Chứng từ 2.3: Phiếu nhập kho
Sổ 2.1: Thẻ kho
Sổ 2.2: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Sổ 2.3: Bảng tổng hợp nhập xuất tồn nguyên vật liệu
Sổ 2.4: Chứng từ ghi sổ
Sổ 2.5: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ 2.6: Sổ cái TK 152
Sổ 2.7: Sổ cái TK 153
Chứng từ 2.4: Hóa đơn GTGT
Chứng từ 2.5: Biên bản bàn giao
Sổ 2.8: Thẻ tài sản cố định
Sổ 2.9: Sổ cái TK 211
Sổ 2.10: Sổ cái TK 214
g
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Chứng từ 2.7: Bảng thanh toán tiền lương
Sổ 2.11: Chứng từ ghi sổ
Sổ 2.12: Sổ cái TK 334
Chứng từ 2.8: Lệnh sản xuất kiêm phiếu xuất kho
Sổ 2.13: Sổ chi tiết nguyên vật liệu trực tiếp
Sổ 2.14: Sổ chi tiết chi phí nhân công trực tiếp
Sổ 2.15: Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung
Sổ 2.16: Sổ cái TK 154
Chứng từ 2.10: Bảng tính giá thành
Chứng từ 2.11: Phiếu nhập kho
Sổ 2.17: Thẻ kho
Sổ 2.18: Sổ cái TK 155
Chứng từ 2.12: Hóa đơn GTGT
30
Chứng từ 2.13: Hóa đơn GTGT
31
Sổ 2.19: Sổ cái TK 511
32
Sổ 2.20: Sổ cái TK 632
33
Sổ 2.21 Sổ cái TK 642
34
Sổ 2.22: Sổ cái TK 911
35
Sổ 2.23: Sổ cái TK 131
36
Sổ 2.24: Sổ cái TK 331
37
Sổ 2.25: Sổ cái TK 141
38
Sổ 2.26: Sổ cái TK 338
39
Sổ 2.27: Sổ cái TK 131
40
Sổ 2.28: Sổ cái TK 3331
41
Chứng từ 2.14: Phiếu thu
42
Chứng từ 2.15: Phiếu chi
43
Sổ 2.29: Sổ quỹ tiền mặt
44
Sổ 2.30: Chứng từ ghi sổ
45
Sổ 2.31: Sổ cái TK 111
46
Chứng từ 2.16: Phiếu chi
47
Chứng từ 2.17: Giấy báo có
48
Chứng từ 2.18: Giấy báo nợ
49
Sổ 2.32: Sổ cái TK 112
50
Sổ 2.33: Sổ cái TK 411
51
Sổ 2.34: Sổ cái TK 421
52
Sổ 2.35: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
53
Sổ 2.36: Bảng cân đối kế toán
- Xem thêm -