TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG
PHÙNG KHÁNH NGUYÊN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT QUẬN HÀ ĐÔNG – THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Mã ngành: 52510406
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. MAI VĂN TIẾN
HÀ NỘI, 2015
1
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nước là nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá của con người, là thành
phần thiết yếu không thể thiếu cho sự sống, tồn tại và phát triển của sinh vật.
Ngày nay, tài nguyên nước đang chịu sức ép nặng nề do sự biến đổi của khí
hậu. Bên cạnh đó là các yếu tố như: tốc độ tăng dân số, sự bùng nổ và phát
triển của công nghiệp, các hoạt động phát triển kinh tế xã hội.. là nguyên nhân
dẫn tới tình trạng suy thoái và ô nhiễm môi trường nói chung và môi trường
nước mặt nói riêng ngày càng thêm trầm trọng. Quá trình đô thị hóa, công
nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển nhanh thì nhu cầu sử dụng nước ngày
càng tăng. Vì vậy, nguồn nước càng bị cạn kiệt. Ô nhiễm nước đang là mối
quan tâm trên toàn cầu, đặc biệt là ô nhiễm nước mặt.
Việt Nam là một quốc gia đang trong quá trình phát triển nhanh trong
khu vực, một trong những thách thức được đặt ra đối với Việt Nam là vấn đề
môi trường đang bị ảnh hưởng nghiêm trọng từ các hoạt động sản xuất phát
triển kinh tế - xã hội . Ý thức được tầm quan trọng của vấn đề này Việt Nam
đã ban hành luật bảo vệ môi trường, tuy nhiên trên thực tế vì nhiều nguyên
nhân khách quan và chủ quan mà việc thực thi luật môi trường còn gặp nhiều
khó khăn. Ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ô nhiễm nước vẫn và đang diễn ra,
gây ra nhiều bước xúc tại các khu đô thị, khu công nghiệp và cho đời sống xã
hội.
Những năm gần đây nguồn tài nguyên nước đã được chúng ta coi trọng
và ý thức hơn trong việc sử dụng hợp lý hơn để phục vụ đời sống của con
người. Tuy vậy, vấn đề này là vấn đề lớn không thể một sớm một chiều có thể
khắc phục và hạn chế được hết các bất cập còn tồn tại. Ngay tại quận Hà
Đông của thành phố Hà Nội, nguồn nước mặt gần như cũng chưa được quản
lý và sử dụng một cách hiệu quả và hợp lý. Quận Hà Đông là một quận mới
của thành phố Hà Nội, tuy nhiên đây là một quận mang trong mình sự phát
1
2
triển nhanh và mạnh mẽ, được các nhà đầu tư trong và ngoài nước quan tâm
hình thành nên các cụm công nghiệp mới, và Hà Đông còn nổi tiếng với nhiều
làng nghề như làng lụa Vạn Phúc, làng rèn Đa sỹ… truyền thống lâu đời. Sự
phát triển lớn mạnh đem lại các nguồn thu lớn cho đất nước và nhân dân.
Nhưng bên cạnh những nguồn lợi về kinh tế dịch vụ, người dân phải đối mặt
với vẫn đề ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng xấu đền sức khỏe của người dân
trong khu vực.
Xuất phát từ tình hình ô nhiễm nước mặt, với mong muốn tìm ra giải
pháp cho vấn đề ô nhiễm nước mặt tại quận Hà Đông, đề tài: “Đánh giá hiện
trạng môi trường nước mặt quận Hà Đông – Thành phố Hà Nội” là cần
thiết và có ý nghĩa thực tiễn.
2. Mục tiêu của đề tài đặt ra là:
Đánh giá, phân tích một cách đầy đủ, chi tiết, chính xác hiện trạng môi
trường nước mặt tại quận Hà Đông.
Đề xuất giải pháp khắc phục, giảm thiểu, hạn chế ô nhiễm cũng như ổn
định và duy trì những biện pháp hiệu quả chống ô nhiễm….
3. Nội dung nghiên cứu
Tìm hiểu Điều kiện tự nhiên – Kinh tế xã hội tại địa phương..
Khảo sát thực tế và lấy mẫu tại khu vực quận Hà Đông.
Lấy mẫu(1 đợt, tại 3 điểm), bảo quản mẫu, phân tích các chỉ số môi
trường nước mặt (TSS, pH, COD, Fe, NO2-, NO3- , NH4+, PO43-, As,Cu,
Zn) theo các QCVN và TCVN hiện hành.
Lập phiếu điều tra thông tin môi trường về ảnh hưởng của môi trường
đến sức khỏe người dân.
Đề xuất giải pháp khắc phục, giảm thiểu, hạn chế ô nhiễm cũng như ổn
định và duy trì những biện pháp hiệu quả chống ô nhiễm…
2
3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của khu vực nghiên
cứu
1.1.1. Điều kiện tự nhiên
a. Vị Trí, lãnh thổ.
Quận Hà Đông có tiền thân là một thị xã, thuộc tỉnh Hà Tây cũ mới được
thành lập trên cơ sở thị xã Hà Đông , là đô thị trực thuộc tỉnh Hà Tây cũ trước
đây và nay là Quận nội thành phía Tây Nam lớn thứ hai của thủ đô Hà Nội, có
tọa độ địa lý 20059’ vĩ độ Bắc, 105045’ kinh độ Đông, nằm dọc hai bên quốc
lộ 6 từ Hà Nội đi Hòa Bình, cách trung tâm thành phố Hà Nội 13km về phía
Tây.
Hình 1.1. Bản đồ hành chính Quận Hà Đông
3
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG
BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT
Trang
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................... 1
2. Mục tiêu của đề tài đặt ra là: ........................................................................ 2
3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN................................................................................ 3
1.1. Tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của khu vực nghiên cứu . 3
1.1.1. Điều kiện tự nhiên.......................................................................... 3
1.1.2. Điều kiện về Kinh tế - xã hội ......................................................... 7
1.2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu môi trường tại quận Hà Đông – Tp Hà
Nội ................................................................................................................ 10
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............. 12
2.1. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .............................................................. 12
2.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 12
2.2.1. Phương pháp thu thập tài liệu....................................................... 12
2.2.2. Phương pháp thực nghiệm ........................................................... 12
2.2.3. Phương pháp tham vấn cộng đồng ............................................... 14
2.2.4. Phương pháp xử lý số liệu............................................................ 15
46
2.2.5. Mô hình DPSIR ........................................................................... 15
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ..................................................... 16
3.1. Sức ép của yếu tố phát triển kinh tế xã hội đối với môi trường nước mặt
quận Hà Đông ............................................................................................... 16
3.1.1. Gia tăng dân số và quá trình đô thị hóa . ...................................... 16
3.1.2. Phát triển kinh tế .......................................................................... 16
3.2. Hiện trạng môi trường nước mặt quận Hà Đông ..................................... 19
3.2.1. Kết quả phân tích đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt quận
Hà Đông tháng 4 năm 2015 ................................................................... 19
3.2.2. Diễn biến môi trường nước mặt quận Hà Đông từ 2014 - 2015 .... 22
3.2.3. Vấn đề bức xúc và nguyên nhân gây ô nhiễm ............................. 33
3.3. Ảnh hưởng của hiện trạng môi trường nước mặt tới sức khỏe người dân 34
3.4. Đánh giá về hiện trạng công tác quản lý môi trường quận Hà Đông ....... 37
3.4.1. Về cơ cấu quản lý nhà nước ......................................................... 37
3.4.2. Về mặt thể chế, chính sách ........................................................... 37
3.4.3. Về các hoạt động quan trắc, cảnh báo, giám sát tinh hình ô nhiễm
môi trường ............................................................................................. 37
3.4.4. Về nguồn lực, sự tham gia của cộng đồng .................................... 38
3.5. Đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên nước mặt tại quận Hà Đông – Tp Hà
Nội ................................................................................................................ 39
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 44
47
48
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Vị trí lấy mẫu nước mặt tại quận Hà Đông – Hà Nội ......................................................................... 13
Bảng 2.2. Phương pháp phân tích một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng14
môi trường nước mặt
Bảng 3.1. Kết quả phân tích một số chỉ tiêu nước mặt quận Hà Đông tháng 4 năm 2015..................................................... 20
Bảng 3.2. Kết quả phân tích nước mặt quận Hà Đông tháng 5 năm 2014................................................................. 22
Bảng 3.3. Các nguồn gây ô nhiễm chính đến môi trường nước mặt ................................................................ 33
Bảng 3.4. Thống kê tình hình sức khỏe tại khu vực nghiên cứu ....................................................................... 35
49
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Bản đồ hành chính Quận Hà Đông ...................................................................................................... 3
Hình 2.1. Bản đồ vị trí lấy mẫu tại quận Hà Đông tháng 4 năm 2015 ............................................................... 13
Hình 3.1. Giá trị sản xuất khu vực ngoài nhà nước .......................................................................................... 17
Hình 3.2. Tỉ lệ gia tăng số lượng gia súc, gia cầm ............................................................................................. 18
Hình 3.3. Sự biến đổi hàm lượng TSS trong nước mặt năm 2015 so với 2014 ................................................. 23
Hình 3.4. Sự biến đổi hàm lượng COD trong nước mặt năm 2015 so với 2014 ................................................ 24
-
Hình 3.5 . Sự biến đổi hàm lượng NO2 trong nước mặt năm 2015 so với 2014 ............................................... 25
Hình 3.6 . Sự biến đổi hàm lượng As trong nước mặt năm 2015 so với 2014 .................................................. 26
-
Hình 3.7. Sự biến đổi hàm lượng NO3 trong nước mặt năm 2015 so với 2014 ................................................ 27
Hình 3.8. Sự biến đổi hàm lượng Zn trong nước mặt năm 2015 so với 2014 .................................................. 28
Hình 3.9. Sự biến đổi hàm Lượng Cu trong nước mặt năm 2015 so với 2014 .................................................. 29
Hình 3.10. Sự biến đổi hàm Lượng Fe trong nước mặt năm 2015 so với 2014 ................................................ 30
3-
Hình 3.11. Sự biến đổi hàm lượng PO4 trong nước mặt năm 2015 so với 2014 ............................................. 31
+
Hình 3.12. Sự biến đổi hàm lượng NH4 trong nước mặt năm 2015 so với 2014 ........................................... 32
50
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Bản đồ hành chính Quận Hà Đông…………………………..
3
Hình 3.1. Bản đồ vị trí quận Hà Đông năm 2014…………………………
15
Hình 3.2. Giá trị sản xuất khu vực ngoài nhà nước……………………….
20
Hình 3.3. Tỉ lệ gia tăng số lượng gia súc, gia cầm………………………..
21
Hình 3.4. Hàm lượng TSS và COD trong nước mặt quận Hà Đông năm
2014- 2015………………………………………………………………...
30
Hình 3.5. Hàm lượng NO2- và As trong nước mặt quận Hà Đông năm
2014-2015…………………………………………………………………
32
Hình 3.6. Hàm lượng NO3- trong nước mặt quận Hà Đông năm 2014 –
2015……………………………………………………………………….
33
Hình 3.7. Hàm Lượng Zn trong nước mặt quận Hà Đông năm 2014 –
2015…………………………………………………….…………………
34
Hình 3.8. Hàm lượng NH4+, PO43-, Fe, Cu trong nước mặt quận
Hà Đông…………………………………………………………………...
51
35
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Thông tin về một số thông số quan trắc và phương pháp phân
tích………………………………………………………………………...
13
Bảng 2.1. Vị trí lấy mẫu nước mặt tại quận Hà Đông – Hà Nội………….
13
Bảng 3.1. Tốc độ gió trung bình tháng – 2014 ( Trạm Láng – Hà Nội)
Đơn vị:m/s………………………………………………………………...
18
Bảng 3.2 Kết quả phân tích tại sông Nhuệ trên địa bàn quận Hà Đông
năm 2014………………………………………………………………….
23
Bảng 3.3. Kết quả phân tích tại hồ Văn Quán quận Hà Đông – Hà Nội
Năm 2014…………………………………………………………………
24
Bảng 3.4. Kết quả phân tích nước ao làng Vạn Phúc quận Hà Đông năm
2014……………………………………………………………………….
25
Bảng 3.5. Kết quả phân một số chỉ tiêu môi trường nước mặt tại sông
Nhuệ trên địa bàn quận Hà Đông (tháng 5/2015)…………………………
27
Bảng 3.6. Kết quả phân tích nước ao làng Vạn Phúc quận Hà Đông
(tháng 5-2015)…………………………………………………………….
28
Bảng 3.7. Kết quả phân tích tại hồ Văn Quán quận Hà Đông (tháng
5/2015)…………………………………………………………………….
29
Bảng 3.8 Thống kê tình hình sức khỏe tại khu vực nghiên cứu (N=50) …
38
Bảng 3.9. Các nguồn gây ô nhiễm chính đến môi trường nước mặt……...
40
52
DANH MỤC VIẾT TẮT
BVMT
:
Bảo vệ môi trường
BTNMT
:
Bộ Tài nguyên Môi trường
KT - XH
:
Kinh tế - xã hội
TCCP
:
Tiêu chuẩn cho phép
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
QCCP
:
Quy chuẩn cho phép
QCVN
:
Quy chuẩn Việt Nam
QLMT
:
Quản lý môi trường
53
- Xem thêm -