ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG
SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC
GIẢI MÃ VÀ CHUYỂN TIẾP
i
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ..................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU...........................................................................................viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................................................ix
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN SỰ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN DI
ĐỘNG…………………………………………………………………………………………………………...1
1.1 GIỚI THIỆU................................................................................................................. 1
1.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TƯƠNG TỰ 1G...............................................2
1.3 HỆ THỐNG DI ĐỘNG SỐ 2G.....................................................................................2
1.4 HỆ THỐNG DI ĐỘNG 3G...........................................................................................3
1.5 HỆ THỐNG MẠNG 4G...............................................................................................4
1.6 TÓM TẮT..................................................................................................................... 5
CHƯƠNG 2.
TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH CHUYỂN TIẾP...................................6
2.1 CÁC HIỆN TƯỢNG ẢNH HƯỞNG TỚI KÊNH TRUYỀN.......................................6
2.2 TRUYỀN THÔNG HỢP TÁC.....................................................................................7
2.2.1 Tổng quát...............................................................................................................7
2.2.2 Giao thức truyền thông hợp tác..............................................................................7
2.2.3 Mô hình kênh chuyển tiếp.......................................................................................7
2.2.4 Phân loại mô hình chuyển tiếp................................................................................7
2.2.5 Các cơ chế truyền dẫn chuyển tiếp.........................................................................8
CHƯƠNG 3.
ĐÁNH GIÁ XÁC SUẤT DỪNG VÀ THÔNG LƯỢNG.....................9
3.1 HỆ THỐNG MẠNG 5G...............................................................................................9
ii
3.2 CHẾ ĐỘ TRUYỀN DẪN.............................................................................................9
3.3 ĐÁNH GIÁ THÔNG LƯỢNG VÀ XÁC SUẤT DỪNG TRONG HỆ THỐNG SONG
CÔNG SỬ DỤNG CHUYỂN TIẾP DF...........................................................................10
3.3.1 Mô hình hệ thống song công phân chia theo công suất........................................10
3.3.2 Mô hình hệ thống song công phân chia theo thời gian.........................................13
CHƯƠNG 4.
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG VÀ NHẬN XÉT.........................................17
4.1 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG SONG CÔNG PHÂN CHIA THEO CÔNG
SUẤT................................................................................................................................ 17
4.1.1 Mô phỏng xác suất dừng và thông lượng của PSR theo Ps..................................18
4.1.2 Mô phỏng xác suất dừng và thông lượng của PSR theo R....................................19
4.1.3 Mô phỏng xác suất dừng và thông lượng của PSR theo ρ....................................20
4.2 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG SONG CÔNG PHÂN CHIA THEO THỜI
GIAN................................................................................................................................ 21
4.2.1 Mô phỏng xác suất dừng và thông lượng của TSR theo Ps...................................22
4.2.2 Mô phỏng xác suất dừng và thông lượng của TSR theo R....................................23
4.2.3 Mô phỏng xác suất dừng và thông lượng của TSR theo α....................................24
4.3 SO SÁNH CÔNG SUẤT VÀ THÔNG LƯỢNG HAI HỆ THỐNG..........................25
4.3.1 Công suất mô phỏng theo Ps................................................................................26
4.3.2 Công suất mô phỏng theo α và ρ..........................................................................27
4.3.3 Công suất mô phỏng theo R..................................................................................28
4.3.4 Dung lượng mô phỏng theo Ps.............................................................................29
4.3.5 Dung lượng mô phỏng theo α và ρ........................................................................30
4.3.6 Thông lượng của toàn hệ thống theo Ps...............................................................31
iii
4.3.7 Thông lượng của toàn hệ thống theo α và ρ..........................................................32
CHƯƠNG 5.
KẾT LUẬN..........................................................................................33
5.1 KẾT LUẬN................................................................................................................33
5.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN..............................................................................................34
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................35
PHỤ LỤC A…................................................................................................................ 36
iv
DANH MỤC HÌNH VẼ
HÌNH 2-1: HIỆN TƯỢNG ĐA ĐƯỜNG.............................................................................6
HÌNH 2-2: MẬT ĐỘ PHỔ CỦA TÍN HIỆU THU...............................................................6
HÌNH 2-3: CHUYỂN TIẾP HAI CHẶNG..........................................................................7
HÌNH 2-4: CHUYỂN TIẾP ĐA CHẶNG............................................................................7
HÌNH 2-5: GIAO THỨC AF...............................................................................................8
HÌNH 2-6: GIAO THỨC DF...............................................................................................8
HÌNH 3-1: MÔ HÌNH HỆ THỐNG SONG CÔNG...........................................................10
HÌNH 3-2: QUÁ TRÌNH TRUYỀN THÔNG TIN.............................................................10
HÌNH 3-3: TRUYỀN THÔNG TIN TRONG HỆ THỐNG SONG CÔNG.........................13
HÌNH 4-1: XÁC SUẤT DỪNG HỆ THỐNG THEO Ps VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ ..............18
HÌNH 4-2: THÔNG LƯỢNG HỆ THỐNG THEO Ps VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ .................18
HÌNH 4-3: XÁC SUẤT DỪNG HỆ THỐNG THEO R VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ Ps..............19
HÌNH 4-4: THÔNG LƯỢNG HỆ THỐNG THEO R VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ Ps................19
HÌNH 4-5: XÁC SUẤT DỪNG HỆ THỐNG THEO VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ Ps..............20
HÌNH 4-6: THÔNG LƯỢNG HỆ THỐNG THEO VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ Ps.................20
HÌNH 4-7: XÁC SUẤT DỪNG HỆ THỐNG THEO Ps VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ α..............22
HÌNH 4-8: THÔNG LƯỢNG HỆ THỐNG THEO Ps VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ α.................22
HÌNH 4-9: XÁC SUẤT DỪNG HỆ THỐNG THEO R VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ Ps..............23
HÌNH 4-10: THÔNG LƯỢNG HỆ THỐNG THEO R VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ Ps..............23
v
HÌNH 4-11: XÁC SUẤT DỪNG HỆ THỐNG THEO α VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ Ps............24
HÌNH 4-12: THÔNG LƯỢNG HỆ THỐNG THEO α VỚI NHIỀU GIÁ TRỊ Ps...............24
HÌNH 4-13: XÁC SUẤT DỪNG HỆ THỐNG THEO Ps...................................................26
HÌNH 4-14: THÔNG LƯỢNG DL HỆ THỐNG THEO Ps...............................................26
HÌNH 4-15: XÁC SUẤT DỪNG HỆ THỐNG α VÀ .......................................................27
HÌNH 4-16: THÔNG LƯỢNG DL HỆ THỐNG THEO α VÀ ........................................27
HÌNH 4-17: XÁC XUẤT DỪNG HỆ THỐNG THEO R...................................................28
HÌNH 4-18: THÔNG LƯỢNG DL HỆ THỐNG THEO R................................................28
HÌNH 4-19: THÔNG LƯỢNG DT CỦA HỆ THỐNG THEO Ps.......................................29
HÌNH 4-20: THÔNG LƯỢNG DT CỦA HỆ THỐNG THEO α VÀ ...............................30
HÌNH 4-21: THÔNG LƯỢNG DL VÀ DT CỦA HỆ THỐNG THEO Ps...........................31
HÌNH 4-22: THÔNG LƯỢNG DL VÀ DT CỦA HỆ THỐNG THEO α VÀ ...................32
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG 1-1: TÓM TẮT CÁC THẾ HỆ DI ĐỘNG................................................................5
BẢNG 4-1: THÔNG SỐ MÔ PHỎNG PHÂN CHIA THEO CÔNG SUẤT.......................17
BẢNG 4-2: THÔNG SỐ PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN..............................................21
BẢNG 4-3: THÔNG SỐ MÔ PHỎNG TOÀN HỆ THỐNG..............................................25
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1G
First Generation
2G
Second Generation
3G
Third Generation
3GPP
3rd Generation Partnership Project
4G
Fourth Generation
5G
Fifth Generation
AF
Amplify and Forward
AMPS
Advanced Mobile Phone System
CDMA
Code Division Multiplex Access
D-AMPS
Digital Advanced Mobile Phone System
DF
Decode and Forward
FDMA
Frequency Division Multiplex Access
FM
Frequency Modulation
GSM
Global System for Mobile Phone
IEEE
Institude of Electrical and Electronics Engineers
LTE
Long Term Evolution
NMT
Nordic Mobile Telephone
OFDM
Orthogonal Frequency Division Multiplexing
PDC
Personal Digital Cellular
PSR
Power Splitting based Relaying
SMS
Short Message Services
SNR
Signal to Noise Ratio
TACS
Total Access Communication System
TDMA
Time Division Multiplex Access
viii
TSR
Time Switching Relay
UMTS
Universal Mobile Telecommunications System
WiMAX
Worldwide Interoperabilitity for Microwave Access
ix
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 1/49
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN SỰ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN
DI ĐỘNG
1.1 Giới thiệu
Hệ thống thông tin di động là hệ thống liên lạc với được nhiều điểm truy cập khác
nhau trên một vùng địa lý. Thông tin di động trong những năm gần đây phát triển nhanh
về số lượng người dùng, chất lượng dịch vụ, các ứng dụng dịch vụ đa phương tiện. Sự
phát triển này dẫn đến sự gia tăng nhanh trong.nhu cầu về phổ tần số trên toàn thế giới, là
một thử thách không.hề nhỏ không những ở hiện tại mà sẽ còn tiếp diễn trong tương lai.
Sau nhiều năm.phát triển, thông tin di động trải qua rất nhiều giai đoạn phát triển
quan trọng. Từ hệ thống di động tương tự thế hệ thứ.nhất.đến hệ thống thông tin di động
số thế hệ thứ hai kế tiếp là hệ thống thông tin di.động băng rộng thế hệ thứ ba và phát
triển lên hệ thống thông tin di động đa phương.tiện thế hệ thứ tư đang được triển khai.trên
phạm vi toàn cầu và thế hệ thông tin di động thế hệ thứ năm đang được nghiên cứu tại
một số nước.
Với sự bùng nổ.tốc độ.của hệ thống di động 5G, thì hệ thống di động 5G sẽ được
ứng dụng rộng rãi cho.rất nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Việc triển khai hệ thống di động
5G là vấn đề trong.tương lai gần. Nhưng trước xu hướng phát triển về công nghệ.viễn
thông và đặc biệt là công nghệ thông tin di động, thì việc nghiên cứu và.tìm.hiểu về hệ
thống thông tin di động 5G là cần thiết.
Trong bài này, xem xét một mạng chuyển tiếp Decode and Forward (DF) dựa trên
việc thu hoạch năng lượng không dây. Node chuyển tiếp thu năng lượng thông qua các tín
hiệu tần số vô tuyến từ nút nguồn. Tiếp theo, nút chuyển tiếp sử dụng năng.lượng thu
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 2/49
hoạch được để chuyển tiếp thông tin nguồn đã giải mã đến đích. Node nguồn chuyển năng
lượng và thông tin tới nút chuyển tiếp thông qua hai cơ chế: Chuyển mạch dựa trên
chuyển mạch thời gian (Time Switching Relay) và chuyển mạch theo phân chia công suất
(Power Slittping Relay). Xét việc thu năng lượng tại nút chuyển tiếp, ta sẽ thu được các
biểu thức phân tích chính xác về công suất, thông lượng và dung lượng của mạng chuyển
tiếp DF cho cả TSR và PSR. Thông qua phân tích số, ta nghiên cứu thông lượng của hệ
thống bởi các thông số hệ thống khác nhau, chẳng hạn như thời gian thu hoạch năng
lượng, tỉ lệ phân chia công suất và tỷ số tín hiệu trên nhiễu (SNR).
1.2 Hệ thống thông tin di động tương tự 1G
1G là mạng di động không dây đầu tiên, nó sử dụng các anten thu và phát sóng gắn
ngoài, kết nối tín hiệu analog tới các trạm thu phát và nhận xử.lí các.tín hiệu thoại thông
qua module gắn trong di động. Là hệ thống di động tương tự sử dụng phương pháp đa
truy nhập phân chia theo tần số FDMA và theo phương.pháp điều chế tần số FM.
Một số hệ thống 1G điển hình:
-
NMT: Nordic Mobile Telephone sử dụng băng tần 450 MHz. Là chuẩn dành cho
các nước ở Bắc Âu vào năm 1981.
-
AMPS: Advanced Mobile Phone.System triển khai tại Bắc Mỹ vào năm 1978 tại
băng tần 800MHz.
-
TACS: Total Access Communication System triển khai tại Anh vào năm 1985, là
hệ thống thông tin truy cập tổng thể.
Ưu – nhược điểm: Dịch vụ đơn giản là thoại với chất.lượng thấp, có tính bảo.mật kém, dễ
bị nhiễu và vùng phủ sóng hẹp.
1.3 Hệ thống di động số 2G
Hệ thống mạng 2G được đặc trưng bởi công.nghệ.chuyển mạch kĩ thuật số (Digital
Circuit Switched), kỹ thuật này chiếm ưu thế hơn. Dịch vụ của 2G cũng được cải tiến hơn
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 3/49
trước, ngoài dịch vụ thoại còn có dịch.vụ nhắn.tin đơn giản gọi là SMS. Phương thức.truy
cập chủ yếu là TDMA và CDMA.
Một số hệ thống 2G điển hình:
-
GSM (Global System for Mobile Phone): Sử dụng phương thức truy cập TDMA
và được.triển khai ở châu Âu.
-
D-AMPS (IS-136-Digital Advanced Mobile Phone System): Sử dụng phương.thức
TDMA và được.triển khai ở Mỹ.
-
PDC (Personal Digital Cellular): Sử dụng phương.thức TDMA và.đã được triển
khai tại Nhật Bản.
-
IS-95 (CDMA one): Sử dụng phương thức truy.cập CDMA và được triển khai tại
Hàn Quốc và Mỹ.
Ưu điểm: Chất lượng thoại.được cải thiện hơn, dung lượng tăng, hỗ trợ dịch vụ số liệu,
bảo mật.thông tin tốt, chống nhiễu và fading tốt hơn, cung cấp linh hoạt dung lượng kênh
cho từng người sử dụng, cho phép chuyển giao lưu.lượng mềm giữa nhiều vùng phủ sóng.
Nhược điểm: Không xử lý được các.dữ liệu phức tạp và độ khó cao, đồng bộ phức tạp,
cần nhiều mạch xử lý số.
1.4 Hệ thống di động 3G
3G là thế hệ chuẩn công.nghệ điện thoại di động, cho phép truyền cả dữ liêu thoại
với chất.lượng tốt và ngoài chức năng thoại như là: Tải dữ liệu, gửi mail, tin nhắn nhanh,
hình ảnh, internet, video, định vị vị trí GPS...
3G bao gồm cả hai hệ thống là chuyển mạch gói.và chuyển mạch kênh, 3G sử
dụng kỹ thuật đa truy cập CDMA và W-CDMA với băng thông rộng.
Các chuẩn thương mại của mạng 3G:
-
W-CDMA (3GPP): Nền tảng của hệ thống UMTS, dựa trên kỹ thuật CDMA trải
phổ dãy trực tiếp (trước đây gọi là UTRA FDD).
-
CDMA 2000 (3GPP2): Thế hệ kế tiếp của các chuẩn 2G CDMA và IS-95.
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 4/49
-
TD-CDMA (Time Division CDMA, 3GPP): Chuẩn thương mại áp dụng hỗ hợp
của TDMA và CDMA.
-
TD-SCDMA: Đang được phát triển ở Trung Quốc bởi công ty Datang và Siemens.
Ưu điểm: Hỗ trợ các gói tốc độ dữ liệu cao, dịch vụ định vị toàn cầu GPS, tăng hiệu quả
sử.dụng phổ tần, dung lượng mở.rộng và lớn, hỗ trợ dữ liệu và thoại tốt hơn, dịch vụ
đa.phương tiên được mở rộng.
Nhược điểm: Đòi hỏi băng.tần rộng và cần chi phí cao.
1.5 Hệ thống mạng 4G
4G là mạng di động thế hệ thứ tư hay.được gọi là LTE do 3GPP phát triển. 4G là
chuẩn hiện tại của thiết.bị không dây, cung cấp kết nối mọi lúc mọi nơi, dịch vụ tốc độ dữ
liệu cao, công nghệ vô tuyến hỗ.trợ băng.thông một cách linh hoạt, phục vụ đa phương
tiện nhanh và đa dạng . Phương thức điều chế gồm: OFDM, MC-CDMA. Tốc độ bit: 20100 Mb/s, tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng đạt tới 1-1,5 Gb/s.
WiMAX (Worldwide Interoperabilitity for Microwave Access) là công nghệ dựa
trên chuẩn IEEE 802.16 và được.ITU-R công nhận là một chuẩn của 3G. WiMAX cung
cấp băng thông và phạm vi phủ sóng rộng hơn so với Wi-fi, hứa hẹn tạo ra kết nối tốc độ
cao cho cả thuê bao di động và thuê bao cố định. WiMAX có các chuẩn như sau: IEEE
802.16/ IEEE 802.16a/ IEEE 802.16b, IEEE 802.16c…
LTE là công nghệ chuẩn hóa.bởi 3GPP, trước đó 3GPP cũng đã cho ra đời HSPA
trên nền tảng W-CDMA của 3G nhằm tăng tốc độ dữ liệu.
Cả WiMAX và LTE đều dùng phương thức đa truy cập phân chia theo tần số trực
giao OFDMA. Lợi thế của LTE so với WiMAX là phát triển từ nền tảng của GSM có sẵn,
còn WiMAX là một mạng lưới mới hoàn toàn.
Ưu điểm: Tốc độ cao hơn nhiều so với mạng 3G, dung lượng lớn hơn và phục vụ mọi lúc,
mọi nơi.
Nhược điểm: Đòi hỏi cần phải có thiết bị hiện đại, tiêu hao pin của thiết bị nhanh.
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 5/49
1.6 Tóm tắt
Bảng 1-1: Tóm tắt các thế hệ di động
Thế hệ di động
Hệ thống
Dịch vụ chung
Chú thích
1G
AMPS, TACS,
NMT
Thoại
FDMA, tương tự
2G
GSM, IS-136, IS-95
Chủ yếu tiếng thoại
và kết hợp tin nhắn
ngắn.
TDMD, CDMA, công
nghệ số, băng hẹp.
3G
CDMA 2000,
UMTS
Truyền dẫn thoại và
dịch vụ đa phương
tiện.
W-CDMA, băng rộng,
chuyển mạch gói, tốc độ
2Mbps.
LTE, WiMAX
Truyền dẫn thoại, số
liệu, đa phương tiện
tốc độ cực cao.
OFDMA, tốc độ cao,
chuyển mạch gói, tốc độ
dữ liệu 100Mbps.
4G
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 6/49
CHƯƠNG 2.
TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH CHUYỂN TIẾP
2.1 Các hiện tượng ảnh hưởng tới kênh truyền
-
Hiện tượng đa.đường (Multiparth):
Hình 2-1: Hiện tượng đa đường [1]
-
Hiệu ứng Doppler:
Hình 2-2: Mật độ phổ
-
Suy
hao
-
Hiệu ứng bóng râm (Shadowing)
của tín hiệu thu
đường truyền
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 7/49
2.2 Truyền thông hợp tác
2.2.1 Tổng quát
Truyền thông hợp tác đã được ứng.dụng nhiều trong các hệ.thống thông tin vô
tuyến như mạng di động tế bào và mạng cảm biến không dây.
2.2.2 Giao thức truyền thông hợp tác
Một hệ thống truyền thông hợp.tác đặc trưng được thiết kế bởi hai bước:
Bước 1: Một nguồn phát thông tin cho đích.đến nó, và thông.tin đó cũng nhận được tại
nút chuyển tiếp cùng thời gian.
Bước 2: Nút chuyển tiếp có thể giúp nguồn bằng cách truyền đi hoặc truyền lại.thông tin
tới đích.
2.2.3 Mô hình kênh chuyển tiếp
Mạng truyền thông hợp tác hoạt.động thông qua các kênh chuyển tiếp và các thiết
bị đầu cuối. Mô hình kênh chuyển tiếp gồm có 3 nút: Nút nguồn (S), nút relay (R), nút
đích (D).
2.2.4 Phân loại mô hình chuyển tiếp
-
Chuyển tiếp hai chặng: Dùng một nút relay để chuyển.thông tin từ nguồn đến đích.
S
R
D
Hình 2-3: Chuyển tiếp hai chặng
-
Chuyển tiếp đa chặng: Dùng hai hay nhiều nút relay để chuyển thông.tin từ nguồn
đến đích.
Hình 2-4: Chuyển tiếp đa chặng
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 8/49
2.3 Các cơ chế truyền dẫn chuyển tiếp
Giao thức khuếch đại và chuyển tiếp cố định AF (Amplify and Forward)
Giao thức AF: Là giao thức khuếch đại và chuyển tiếp cố định. Tín hiệu truyền từ
nguồn đến nút relay được khuếch đại lên và sau đó nút relay sẽ.truyền tín hiệu đã được
khuếch đại này đến đích.
Hình 2-5: Giao thức AF
Giao thức giải mã và chuyển tiếp DF (Decode and Forward)
Giao thức DF: Là giao thức giải mã và chuyển tiếp cố định, tín hiệu truyền từ
nguồn đến nút relay và sau đó sẽ.được giải mã sau.đó mã hóa lại và truyền tới đích.
Hình 2-6: Giao thức DF
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 9/49
CHƯƠNG 3.
ĐÁNH GIÁ XÁC SUẤT DỪNG VÀ THÔNG LƯỢNG
3.1 Hệ thống mạng 5G
Hiện nay, hệ thống mạng 4G đang triển khai trên thế giới nhưng với nhu cầu ngày
càng cao của con người nên cần phải nghiên cứu, tìm hiểu và phát triển một thế hệ mạng
mới. Mạng 5G là thế hệ di động thế hệ kế.tiếp sau mạng 4G và hiện nay đang được
nghiên.cứu bởi nhiều nước khác nhau trên thế giới. 5G sẽ có nhiều tính năng vượt trội
hơn hẳn 4G, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người.
Mục tiêu của mạng 5G:
-
Một mạng di động siêu hiệu quả và mang.lại một mạng lưới hiệu suất tốt hơn cho
chi phí thấp hơn.
-
Một mạng di.động siêu nhanh.
-
Một mạng lưới sợi dây hội tụ, phủ sóng và bảo mật tốt hơn.
-
Tốc độ truyền.tải lớn hàng Gbps, cung cấp các ứng dụng đa phương.tiện và nhiều
ứng dụng hiện đại phục vụ cho cuộc sống.
3.2 Chế độ truyền dẫn
-
Đơn công (Simplex): Thông tin chỉ truyền theo một hướng.
-
Bán song công (Half-duplex): Thông tin truyền theo được hai chiều nhưng.không
đồng thời và tại mỗi thời điểm thông tin chỉ truyền theo một hướng.
-
Song công (Full-duplex): Thông tin có thể truyền theo được hai.chiều tại một.thời
điểm trên tuyến dữ liệu.
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 10/49
3.3 Đánh giá thông lượng và xác suất dừng trong hệ thống song công sử dụng
chuyển tiếp DF
3.3.1 Mô hình hệ thống song công phân chia theo công suất
Mô hình hệ thống
Mô hình hệ thống chuyển tiếp song công phân chia theo công suất gồm 3 nút: Nút
nguồn, nút relay và nút đích. Giả thiết rằng không có liên kết giữa nút.nguồn và nút đích
và thông tin sẽ được.truyền từ nút nguồn đến nút đích thông qua nút relay.
f
yR
R
g
h
xS
xR
yD
Relay
S
d1
D
d2
Nguồồn
Đích
Hình 3-1: Mô hình hệ thống song công
Quá trình truyền thông tin
T
Thu năng lượng (Energy Havesting)
S→R→D
ρ . PS
( 1− ρ ) . PS
T/2
T/2
Hình 3-2: Quá trình truyền thông tin
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Trang 11/49
Delay-Limited-Transmission:
Dựa vào mô hình hệ thống, giả sử rằng d1 và d2 là 1 Km, tín hiệu nhận được ở relay:
Trong đó:
(3.1)
y R=√ ( 1−ρ ) . PS . h . s ( t )+f . x R +n R
-
y R, y D: Tín hiệu nhận.tại nút relay và nút đích.
-
x S , x R : Tín hiệu phát đi.tại nút nguồn và nút relay.
-
h , g: Hệ số kênh truyền, f : Kênh tự nhiễu tại nút relay.
-
n R, n D: Nhiễu AWGN ở nút relay và nút đích với phương sai N 0.
-
ρ : Hệ số chuyển đồi công suất.
Quá trình truyền chia thành hai giai đoạn:
-
Giai đoạn 1: Relay thu năng lượng từ nút nguồn trong thời gian T/2.
-
Giai đoạn 2: Truyền thông tin đến đích trong khoảng thời gian T/2 còn lại.
Năng lượng Eh thu được tại nút relay:
2
Eh =η . ρ. PS .|h| .
T
.
2
(3.2)
Khi đó công suất tại relay P R được tính như sau:
2
P R=
η . ρ. PS .|h| .
T
2
T
2
2
=η . ρ . PS .|h|
(3.3)
Trong đó:
- T: Thời gian tín hiệu truyền từ S đến D.
-
η: Hiệu suất chuyển đổi năng lượng.
-
PS : Công suất nguồn.
Dựa vào mô hình hệ thống, giả sử rằng d1 và d2 là 1 Km, tín hiệu nhận được ở relay:
y D=x R . g+n D
(3.4)
Tỉ số SNR
Từ tín hiệu y R, y D nhận tại nút relay và nút đích ta suy ra SNR 1, SNR 2 như sau:
ĐÁNH GIÁ DUNG LƯỢNG HỆ THỐNG SONG CÔNG THÔNG QUA GIAO THỨC GIẢI MÃ VÀ
CHUYỂN TIẾP
- Xem thêm -