Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học đánh giá chi phí giảm phát thải khí nhà kính phục vụ xây dựng kế hoạch hành độn...

Tài liệu đánh giá chi phí giảm phát thải khí nhà kính phục vụ xây dựng kế hoạch hành động tăng trưởng xanh tại tỉnh quảng ninh

.PDF
227
186
92

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ------ ------ NGUYỄN THỊ DIỆU TRINH ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH PHỤC VỤ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH TẠI TỈNH QUẢNG NINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ HÀ NỘI - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ------ ------ NGUYỄN THỊ DIỆU TRINH ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH PHỤC VỤ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH TẠI TỈNH QUẢNG NINH Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ (PHÂN BỐ LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ PHÂN VÙNG KINH TẾ) Mã số: 9310110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. LÊ THU HOA 2. TS. PHẠM HOÀNG MAI HÀ NỘI - 2019 i LỜI CAM KẾT Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Người hướng dẫn khoa học Tác giả luận án PGS.TS. Lê Thu Hoa Nguyễn Thị Diệu Trinh ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin được bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới sự dẫn dắt và hình thành ý tưởng nghiên cứu với công sức lớn lao của hai giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Lê Thu Hoa, nguyên Trưởng khoa Môi trường, Biến đổi khí hậu và Đô thị, trường Đại học Kinh tế Quốc dân và TS. Phạm Hoàng Mai, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Cô và Thầy đã luôn động viên tôi bằng thời gian, công sức hỗ trợ, giúp đỡ và đồng hành cùng tôi trong suốt hành trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Tập thể Thầy/ Cô và cán bộ Khoa Môi trường, Biến đổi khí hậu và Đô thị, Viện Sau đại học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân; các đồng nghiệp ở Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Uỷ ban nhân dân và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh; Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng và Tăng trưởng xanh,… và bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ các thủ tục đúng quy trình để tôi hoàn thành luận án này. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới tất cả người thân trong gia đình đã hy sinh thời gian, tình cảm quý báu của mình để làm chỗ dựa vững chắc về tinh thần giúp tôi tập trung hoàn thành nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn./. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Diệu Trinh iii MỤC LỤC LỜI CAM KẾT .............................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. viivi DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... ixviii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................. xiiix LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHI PHÍ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH ..8 1.1. Những vấn đề chung về biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh......................8 1.1.1. Biến đổi khí hậu: biểu hiện và nguyên nhân ..................................................8 1.1.2. Ứng phó với BĐKH .......................................................................................9 1.1.3. Phát thải và giảm phát thải khí nhà kính tại Việt Nam.................................10 1.1.4. Xu hướng tăng trưởng xanh và giảm phát thải khí nhà kính ........................11 1.2. Đánh giá chi phí giảm phát thải khí nhà kính của địa phương ....................14 1.2.1. Khái niệm Chi phí giảm phát thải khí nhà kính ...........................................14 1.2.2. Đường chi phí giảm thải cận biên MACC ....................................................15 1.2.3. Giảm thải tối ưu: đánh đổi lợi ích và chi phí của việc giảm thải .................18 1.2.4. Ứng dụng MACC trong đánh giá chi phí giảm phát thải KNK ...................19 1.2.5. MACC và đánh giá chi phí giảm thải KNK cấp địa phương .............. 222221 1.2.6. Đường cơ sở, kịch bản giảm phát thải KNK và dự báo ...................... 262625 1.3. Các nghiên cứu về đánh giá chi phí giảm phát thải khí nhà kính trong hoạch định chính sách ................................................................................................ 272726 1.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới................................................................ 272726 1.3.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam ................................................................ 323231 1.3.3. Nhận xét chung về các nghiên cứu đánh giá chi phí giảm phát thải KNK phục vụ xây dựng kế hoạch hành động tăng trưởng xanh...................................... 343433 Tiểu kết chương 1 ............................................................................................ 363635 CHƯƠNG 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN .............................................................................................................................. 373736 iv 2.1. Nội dung và cách tiếp cận nghiên cứu của luận án ............................... 373736 2.2. Mô hình và quy trình đánh giá chi phí giảm phát thải KNK .............. 383837 2.2.1. Mô hình đánh giá MACC theo tiếp cận chuyên gia ............................ 404039 2.2.2. Quy trình đánh giá chi phí giảm phát thải KNK ................................. 404039 2.3. Phương pháp tính toán phát thải và giảm phát thải KNK .................. 424241 2.3.1. Tiếp cận tính toán phát thải KNK........................................................ 424241 2.3.2. Hệ số phát thải EFi .............................................................................. 434342 2.3.3. Hệ số quy đổi CO2 tương đương (CO2tđ)............................................. 434342 2.3.4. Xây dựng đường cơ sở phát thải KNK và lựa chọn nhóm ngành ....... 444443 2.3.5. Tính toán phát thải KNK trong lĩnh vực năng lượng .......................... 464645 2.3.6. Tính toán phát thải KNK trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp ............... 505049 2.3.7. Tính toán hấp thụ và phát thải KNK từ các hoạt động lâm nghiệp và sử dụng đất 555554 2.3.8. Tính toán phát thải KNK cho quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm 585857 2.4. Đánh giá chi phí cận biên (MAC) của các cơ hội giảm thải KNK ....... 595958 2.5. Xây dựng đường chi phí giảm thải KNK cận biên (MACC) ............... 606059 2.6. Nguồn số liệu và phương pháp thu thập số liệu .................................... 636362 2.7. Lựa chọn khung thời gian và tỷ lệ chiết khấu ....................................... 666665 Tiểu kết chương 2 ............................................................................................ 676766 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH TẠI TỈNH QUẢNG NINH......................................................................................... 686867 3.1. Giới thiệu chung về tỉnh Quảng Ninh và nguồn phát thải khí nhà kính trên địa bàn Quảng Ninh ........................................................................................ 686867 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của Quảng Ninh ........................... 686867 3.1.2. Các nguồn và xu hướng phát thải khí nhà kính tại Quảng Ninh ......... 777776 3.2. Tính toán phát thải khí nhà kính tại tỉnh Quảng Ninh ........................ 797978 3.2.1. Lĩnh vực Năng lượng........................................................................... 797978 3.2.2. Lĩnh vực nông - lâm nghiệp ................................................................ 878786 3.2.3. Lĩnh vực công nghiệp .......................................................................... 909089 3.3. Tổng hợp kết quả và dự báo phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh ..... 929291 3.3.1. Tổng hợp kết quả tính phát thải KNK đến năm 2015 ......................... 929291 3.3.2. Dự báo phát thải KNK đến năm 2020 và 2030 ................................... 939392 3.4. Tính toán chi phí giảm thải khí nhà kính tỉnh Quảng Ninh ................ 959594 v 3.4.1. Xác định các cơ hội giảm phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh........... 959594 3.4.2. Xác định, đánh giá chi phí của các cơ hội giảm phát thải KNK và xây dựng đường MACC .......................................................................................... 105105104 Tiểu kết chương 3 ...................................................................................... 126126125 CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP LỒNG GHÉP ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ GIẢM THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀO KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TĂNG TRƯỞNG XANH TẠI TỈNH QUẢNG NINH................................................................................... 127127126 4.1. Căn cứ và cách tiếp cận xây dựng kế hoạch hành động Tăng trưởng xanh tại tỉnh Quảng Ninh ........................................................................................ 127127126 4.1.1. Căn cứ ............................................................................................ 127127126 4.1.2. Phương thức lồng ghép chi phí giảm thải khí nhà kính vào lập kế hoạch hành động Tăng trưởng xanh cấp tỉnh.............................................................. 129129127 4.2. Phân tích tác động giảm phát thải khí nhà kính theo các kịch bản ..................................................................................................................... 134134132 4.3. Phân tích chi phí và lựa chọn ưu tiên các phương án giảm phát thải KNK ..................................................................................................................... 137137136 4.4. Nhận định và khuyến nghị về giảm phát thải khí nhà kính trong xây dựng kế hoạch hành động tăng trưởng xanh tỉnh Quảng Ninh ..................... 144144142 4.4.1. Nhận định ...................................................................................... 144144142 4.4.2. Khuyến nghị .................................................................................. 145145143 Tiểu kết chương 4 ...................................................................................... 148147145 KẾT LUẬN ................................................................................................... 149148146 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ................ 151150148 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................... 153152150 Phụ lục 1: Bổ sung Số liệu về các lĩnh vực hoạt động tại Quảng Ninh .... 163162160 Phụ lục 2: Các nguồn thu thập số liệu địa phương trong các lĩnh vực.... 164163161 Phụ lục 3: Danh sách, nội dung và kết quả tham vấn ............................... 165164162 Phụ lục 4. BIỂU MẪU THU THÂP SỐ LIỆU ........................................... 181180178 Phụ lục 5: Phân tích SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức) trong việc triển khai các hoạt động liên quan tới giảm phát thải KNK và thúc đẩy TTX trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ..................................................................... 196195193 Phụ lục 6: Giao diện Ex-Act (FAO) cho tính toán tác động KNK trong nông nghiệp ........................................................................................................................ 199198196 vi Phụ lục 7: Giao diện MACC Builder Pro cho tính toán MAC của các cơ hội giảm thải KNK được lựa chọn .............................................................................. 200199197 Phụ lục 8: Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 ................................................. 201200198 PHỤ LỤC 9: PHÂN CÔNG THEO DÕI, TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TĂNG TRƯỞNG XANH TỈNH QUẢNG NINH ................ 210209207 vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Cụm từ tiếng Anh Cụm từ tiếng Việt ADB Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á AR4 Assessment Report 4 Báo cáo đánh giá lần thứ tư của IPCC AR5 Assessment Report 5 Báo cáo đánh giá lần thứ năm của IPCC BĐKH Climate change Biến đổi khí hậu Bộ TN&MT Ministry of Natural resources and Bộ Tài nguyên và Môi trường Environment Bộ KH&ĐT Ministry of Planning and Investment Bộ Kế hoạch và Đầu tư CGE Computable General Equilibrium Mô hình cân bằng tổng thể khả tính COMAP Comprehensive Mitigation Assessment Process Công cụ quá trình đánh giá giảm phát thải một cách đầy đủ (trong lâm nghiệp) COP Conference of Parties Hội nghị các bên tham gia công ước khung về BĐKH của LHQ CNG Compressed Natural Gas Khí nén thiên nhiên CO2tđ CO2e, CO2 equivelent CO2tđ, Cácbon đi-ô-xít tương đương CTR Solid Waste Chất thải rắn EU European Union Liên minh châu Âu EPA Environmental Protection Agency Cơ quan Môi trường Hoa Kỳ GGGI Global Green Growth Institute Viện Tăng trưởng Xanh toàn cầu GLOCAF Global Carbon Finance model Mô hình tài chính cácbon toàn cầu GTVT Transportation Giao thông vận tải GWP Global Warming Potential Tiềm năng gây ấm lên toàn cầu IFC International Finance Corporation Công ty Tài chính Quốc tế IAM Integrated Assessment Model Mô hình đánh giá tích hợp IPCC Inter-governmental Climate Change KNK Green House Gas LEAP Long term Energy Alternative Planning Công cụ quy hoạch thay thế năng lượng dài hạn (trong lĩnh vực năng lượng) LEDS Low Emission Developmemnt Strategy Chiến lược phát triển ít phát thải LNG Liquefied Natural Gas Panel on Uỷ ban Liên Chính phủ về biến đổi khí hậu (BĐKH) Khí nhà kính Khí thiên nhiên hoá lỏng viii Từ viết tắt Cụm từ tiếng Anh Cụm từ tiếng Việt LPG Liquefied Petroleum Gas Khí đốt hoá lỏng LCD Low Carbon Development Phát triển Carbon thấp MACC Marginal Abatetment Cost Curve Đường chi phí giảm thải cận biên MCED Ministerial Conference on Hội nghị Bộ trưởng về Môi trường và Environment and Development Phát triển McKinsey GI McKinsey Global Institute NAMA Viện Nghiên cứu toàn cầu McKinsey Nationally Appropriate Mitigation Kế hoạch giảm nhẹ phù hợp điều kiện Action Plan quốc gia NLTT Renewable Energy Năng lượng tái tạo NPV Net Present Value Chi phí hiện tại ròng OECD Organization of Economic Cooperation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế PC Private Costs Chi phí cá nhân/ chi phí nhà đầu tư PEA Partly Equilibrium Analysis Phân tích cân bằng bán phần PGGAP Provicial Green Growth Action Plan Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh cấp tỉnh PPM Parts per million Đơn vị đo lường nồng độ tạp chất trong không khí PTBV Sustainable Development Phát triển bền vững SAR Second Assessment Report Báo cáo đánh giá lần thứ hai của IPCC SCC Social carbon cost Chi phí xã hội về KNK TTX Green Growth Tăng trưởng xanh UNDP United Nations Development Program Chương trình Phát triển Liên hợp quốc UNEP United Nations Environment Program UNFCCC United Nations Framework on Công ước khung của Liên hợp quốc về Climate Change Convention Chương trình Môi trường Liên hợp quốc BĐKH UNESCAP United Nations Economic and Social Uỷ ban Kinh tế - Xã hội Liên hợp quốc Committee in the Asia and Pacific khu vực châu Á – Thái Bình Dương VGGS Vietnam Green Growth Strategy Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh WB The World Bank Ngân hàng Thế giới ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Phát thải/ hấp thụ KNK tại Việt Nam qua các năm theo lĩnh vực ................11 Bảng 2.1: Hệ số quy đổi phát thải CO2 tương đương theo tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP) ...44 Formatted: Condensed by 0.7 pt Bảng 2.2: Hệ số phát thải lưới điện Việt Nam ..............................................................50 Bảng 2.3: Các số liệu được sử dụng trong tính toán phát thải và giảm phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh .......................................................................................................65 Bảng 3.1: Số lượng phương tiện giao thông tỉnh Quảng Ninh......................................80 Bảng 3.2: Lượng phát thải KNK từ hoạt động giao thông vận tải của tỉnh Quảng Ninh ........81 Formatted: Condensed by 0.5 pt Bảng 3.3: Tiêu hao nhiên liệu hàng năm các phương tiện giao thông đường bộ tỉnh Quảng Ninh....................................................................................................................82 Bảng 3.4: Lượng nhiên liệu tiêu thụ dành cho hoạt động giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................................82 Bảng 3.5: Lượng nhiên liệu tiêu thụ dành cho các hoạt động khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh....................................................................................................................83 Bảng 3.6: Lượng phát thải KNK do các hoạt động sử dụng nhiên liệu hóa thạch phi giao thông vận tải của tỉnh Quảng Ninh ........................................................................83 Bảng 3.7: Sản lượng khai thác than hầm lò và lộ thiên tại Quảng Ninh .......................84 Bảng 3.8: Lượng phát thải KNK từ quá trình khai thác và vận chuyển than tỉnh Quảng Ninh .....84 Bảng 3.9: Tiêu thụ điện năng của một số ngành chính tại tỉnh Quảng Ninh ................85 Bảng 3.10: Lượng phát thải gián tiếp KNK đến năm 2015...........................................85 Bảng 3.11: Tổng hợp phát thải KNK lĩnh vực Năng lượng đến năm 2015 ..................86 Bảng 3.12: Số lượng đầu gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ....................87 Bảng 3.13: Lượng phát thải KNK từ hoạt động chăn nuôi của tỉnh Quảng Ninh .........87 Bảng 3.14: Diện tích các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (ha) .................88 Bảng 3.15: Lượng phát thải KNK từ hoạt động trồng trọt/ canh tác nông nghiệp của tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................................88 Bảng 3.16: Diện tích các loại rừng trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh (ha) .......................89 Bảng 3.17: Lượng hấp thụ KNK từ hoạt động lâm nghiệp của tỉnh Quảng Ninh.........90 Bảng 3.18: Sản lượng clinker của các nhà máy sản xuất tại tỉnh Quảng Ninh .............91 Bảng 3.19: Lượng phát thải KNK từ quá trình công nghiệp .........................................91 Bảng 3.20: Tổng hợp phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh ...........................................92 Bảng 3.21: Dự báo phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và 2030..........94 Formatted: Condensed by 0.7 pt x Bảng 3.22: Danh mục nhận dạng các cơ hội giảm thải KNK .......................................96 Bảng 3.23: Danh mục rút gọn các cơ hội giảm thải KNK ......................................... 103 Bảng 3.24: Tóm lược các thông số đầu vào tính chi phí – lợi ích của các cơ hội giảm thải KNK..................................................................................................................... 106 Bảng 3.25: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực công nghiệp và năng lượng đến năm 2020 ..................................................................................... 116 Bảng 3.26. Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực nông lâm nghiệp đến năm 2020.................................................................................................. 119 Bảng 3.27: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực công nghiệp và năng lượng đến năm 2030 ..................................................................................... 121 Bảng 3.28: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực nông lâm nghiệp đến năm 2030.................................................................................................. 124 Bảng 4.1. Tổng hợp kết quả kỳ vọng đạt được vào năm 2020 và 2030 theo Quy hoạch phát triển KT-XH và Kế hoạch hành động TTX tỉnh Quảng Ninh ............................ 135 Bảng 4.2: Thứ tự ưu tiên cơ hội giảm thải theo chi phí cận biên MAC lĩnh vực năng lượng và công nghiệp đến năm 2020.......................................................................... 138 Bảng 4.3: Thứ tự ưu tiên cơ hội giảm thải theo chi phí cận biên MAC lĩnh vực nông nghiệp – lâm nghiệp đến năm 2020 ............................................................................ 139 Bảng 4.4: Thứ tự ưu tiên cơ hội giảm thải theo chi phí và hệ số hoàn vốn lĩnh vực năng lượng – công nghiệp đến năm 2030 ........................................................................... 141 Bảng 4.5: Thứ tự ưu tiên cơ hội giảm thải theo chi phí và hệ số hoàn vốn lĩnh vực nông - lâm nghiệp đến năm 2030 ............................................................................... 143 Bảng 1.1. Phát thải/ hấp thụ KNK tại Việt Nam qua các năm theo lĩnh vực ................11 Bảng 2.1: Hệ số quy đổi phát thải CO2 tương đương theo tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP) ..43 Bảng 2.2: Hệ số phát thải lưới điện Việt Nam ..............................................................49 Bảng 2.3: Các số liệu được sử dụng trong tính toán phát thải và giảm phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh .......................................................................................................64 Bảng 3.1: Số lượng phương tiện giao thông tỉnh Quảng Ninh......................................79 Bảng 3.2: Lượng phát thải KNK từ hoạt động giao thông vận tải của tỉnh Quảng Ninh .................80 Bảng 3.3: Tiêu hao nhiên liệu hàng năm các phương tiện giao thông đường bộ tỉnh Quảng Ninh....................................................................................................................81 Bảng 3.4: Lượng nhiên liệu tiêu thụ dành cho hoạt động giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................................81 xi Bảng 3.5: Lượng nhiên liệu tiêu thụ dành cho các hoạt động khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh....................................................................................................................82 Bảng 3.6: Lượng phát thải KNK do các hoạt động sử dụng nhiên liệu hóa thạch phi giao thông vận tải của tỉnh Quảng Ninh ........................................................................82 Bảng 3.7: Sản lượng khai thác than hầm lò và lộ thiên tại Quảng Ninh .......................83 Bảng 3.8: Lượng phát thải KNK từ quá trình khai thác và vận chuyển than tỉnh Quảng Ninh .....83 Bảng 3.9: Tiêu thụ điện năng của một số ngành chính tại tỉnh Quảng Ninh ................84 Bảng 3.10: Lượng phát thải gián tiếp KNK đến năm 2015...........................................84 Bảng 3.11: Tổng hợp phát thải KNK lĩnh vực Năng lượng đến năm 2015 ..................85 Bảng 3.12: Số lượng đầu gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ....................86 Bảng 3.13: Lượng phát thải KNK từ hoạt động chăn nuôi của tỉnh Quảng Ninh .........86 Bảng 3.14: Diện tích các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (ha) .................87 Bảng 3.15: Lượng phát thải KNK từ hoạt động trồng trọt/ canh tác nông nghiệp của tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................................87 Bảng 3.16: Diện tích các loại rừng trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh (ha) .......................88 Bảng 3.17: Lượng hấp thụ KNK từ hoạt động lâm nghiệp của tỉnh Quảng Ninh.........89 Bảng 3.18: Sản lượng clinker của các nhà máy sản xuất tại tỉnh Quảng Ninh .............90 Bảng 3.19: Lượng phát thải KNK từ quá trình công nghiệp .........................................90 Bảng 3.20: Tổng hợp phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh ...........................................91 Bảng 3.21: Dự báo phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và 2030..........93 Bảng 3.22: Danh mục nhận dạng các cơ hội giảm thải KNK .......................................95 Bảng 3.23: Danh mục rút gọn các cơ hội giảm thải KNK ......................................... 102 Bảng 3.24: Tóm lược các thông số đầu vào tính chi phí – lợi ích của các cơ hội giảm thải KNK..................................................................................................................... 105 Bảng 3.25: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực công nghiệp và năng lượng đến năm 2020 ..................................................................................... 115 Bảng 3.26: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực nông lâm nghiệp đến năm 2020.................................................................................................. 118 Bảng 3.27: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực công nghiệp và năng lượng đến năm 2030 ..................................................................................... 120 Bảng 3.28: Tiềm năng giảm phát thải KNK của các cơ hội trong lĩnh vực nông lâm nghiệp đến năm 2030.................................................................................................. 123 xii Bảng 4.1: Tổng hợp kết quả kỳ vọng đạt được vào năm 2020 và 2030 theo Quy hoạch phát triển KT-XH và Kế hoạch hành động TTX tỉnh Quảng Ninh ............................ 133 Bảng 4.2: Thứ tự ưu tiên cơ hội giảm thải theo chi phí cận biên MAC lĩnh vực năng lượng và công nghiệp đến năm 2020.......................................................................... 136 Bảng 4.3: Thứ tự ưu tiên cơ hội giảm thải theo chi phí cận biên MAC lĩnh vực nông nghiệp - lâm nghiệp đến năm 2020 ............................................................................ 138 Bảng 4.4: Thứ tự ưu tiên cơ hội giảm thải theo chi phí và hệ số hoàn vốn lĩnh vực năng lượng - công nghiệp đến năm 2030 ............................................................................ 139 Bảng 4.5: Thứ tự ưu tiên cơ hội giảm thải theo chi phí và hệ số hoàn vốn lĩnh vực nông - lâm nghiệp đến năm 2030 ............................................................................... 141 xiii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1: Tóm tắt cấu trúc Chương trình hành động quốc gia về TTX ........................13 Formatted: Font: 2 pt Hình 1.2: Đường chi phí cận biên giảm phát thải KNN ................................................16 Hình 1.3: Chi phí giảm thải KNK trong một số trường hợp giả định ...........................17 Hình 1.4: Giảm phát thải KNK tối ưu ...........................................................................18 Hình 1.5: Minh hoạ đường MACC dạng gấp khúc (tiếp cận từ trên xuống) ................23 Hình 1.6: Minh họa MACC dạng bậc thang theo cách tiếp cận từ dưới lên/ tiếp cận chuyên gia ......................................................................................................................25 Hình 2.1: Khung tiếp cận nghiên cứu của luận án ........................................................39 Hình 2.2: Quy trình đánh giá chi phí giảm phát thải KNK tại địa phương ...................41 Hình 2.3: Minh họa giao diện của MACC Builder Pro .................................................62 Hình 3.1: Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Ninh .............................................................68 Hình 3.2: Phát thải KNK lĩnh vực Năng lượng tại tỉnh Quảng Ninh ............................86 Hình 3.3: Phát thải KNK trong trồng trọt và chăn nuôi của tỉnh Quảng Ninh ..............89 Hình 3.4: Tổng hợp hấp thụ KNK trong lĩnh vực Lâm nghiệp .....................................90 Hình 3.5: Phát thải KNK trong lĩnh vực Công nghiệp tỉnh Quảng Ninh ......................91 Hình 3.6: Phát thải KNK của một số lĩnh vực chính .....................................................93 Hình 3.7: Phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh, hiện trạng và dự báo ...........................95 Hình 3.8: Bảng tính Chi phí – Lợi ích của cơ hội giảm phát thải KNK ..................... 113 Hình 3.9: Kết quả tính Chi phí – Lợi ích của cơ hội giảm phát thải KNK ................ 115 Hình 3.10: Tổng hợp chi phí biên giảm phát thải lĩnh vực Năng lượng năm 2020 ... 118 Hình 3.11: Tổng hợp chi phí biên giảm phát thải lĩnh vực Nông lâm nghiệp năm 2020 .. 120 Formatted: Condensed by 0.4 pt Hình 3.12: Tổng hợp chi phí biên giảm phát thải lĩnh vực Năng lượng năm 2030 ... 123 Hình 3.13: Tổng hợp chi phí biên giảm phát thải lĩnh vực Nông lâm nghiệp năm 2030 .. 125 Hình 4.1: Quy trình tiếp cận xây dựng kế hoạch hành động TTX có lồng ghép đánh giá chi phí giảm phát thải KNK........................................................................................ 131 Hình 4.2: Tiếp cận xây dựng kịch bản giảm phát thải ......................................... 133132 Hình 4.3: So sánh phát thải dự kiến theo kịch bản cơ sở và TTX ........................ 137136 Hình 1.1: Tóm tắt cấu trúc Chương trình hành động quốc gia về TTX ........................13 Hình 1.2: Đường chi phí cận biên giảm phát thải KNN ................................................16 Hình 1.3: Chi phí giảm thải KNK trong một số trường hợp giả định ...........................17 Formatted: Condensed by 0.5 pt xiv Hình 1.4: Giảm phát thải KNK tối ưu ...........................................................................18 Hình 1.5: Minh hoạ đường MACC dạng gấp khúc (tiếp cận từ trên xuống) ................23 Hình 1.6: Minh họa MACC dạng bậc thang theo cách tiếp cận từ dưới lên/ tiếp cận chuyên gia ......................................................................................................................24 Hình 2.1: Khung tiếp cận nghiên cứu của luận án ........................................................38 Hình 2.2: Quy trình đánh giá chi phí giảm phát thải KNK tại địa phương ...................40 Hình 2.3: Minh họa giao diện của MACC Builder Pro .................................................61 Hình 3.1: Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Ninh .............................................................67 Hình 3.2: Phát thải KNK lĩnh vực Năng lượng tại tỉnh Quảng Ninh ............................85 Hình 3.3: Phát thải KNK trong trồng trọt và chăn nuôi của tỉnh Quảng Ninh ..............88 Hình 3.4: Tổng hợp hấp thụ KNK trong lĩnh vực Lâm nghiệp .....................................89 Hình 3.5: Phát thải KNK trong lĩnh vực Công nghiệp tỉnh Quảng Ninh ......................90 Hình 3.6: Phát thải KNK của một số lĩnh vực chính .....................................................92 Hình 3.7: Phát thải KNK tại tỉnh Quảng Ninh, hiện trạng và dự báo ...........................94 Hình 3.8: Bảng tính Chi phí – Lợi ích của cơ hội giảm phát thải KNK ..................... 112 Hình 3.9: Kết quả tính Chi phí – Lợi ích của cơ hội giảm phát thải KNK ................ 114 Hình 3.9: Tổng hợp chi phí biên giảm phát thải lĩnh vực Năng lượng năm 2020 ..... 117 Hình 3.10: Tổng hợp chi phí biên giảm phát thải lĩnh vực Nông lâm nghiệp năm 2020 ... 119 Hình 3.11: Tổng hợp chi phí biên giảm phát thải lĩnh vực Năng lượng năm 2030 ... 122 Hình 3.12: Tổng hợp chi phí biên giảm phát thải lĩnh vực Nông lâm nghiệp năm 2030 .... 124 Hình 4.1: Quy trình tiếp cận xây dựng kế hoạch hành động TTX có lồng ghép đánh giá chi phí giảm phát thải KNK........................................................................................ 129 Hình 4.2: Tiếp cận xây dựng kịch bản giảm phát thải ............................................... 131 Hình 4.3: So sánh phát thải dự kiến theo kịch bản cơ sở và TTX .............................. 135 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do lựa chọn đề tài Biến đổi khí hậu, cạn kiệt tài nguyên... đang ảnh hưởng tới sự ổn định môi trường sống của loài người, khiến các quốc gia phải nghĩ tới việc tìm phương thức tiếp cận mới để phát triển bền vững (PTBV). Trong bối cảnh đó, ngay trong nửa sau của thập niên đầu thế kỷ 21, hướng tiếp cận “tăng trưởng xanh” (TTX) được nhiều quốc gia nghiên cứu và phát triển. Hiện chưa có một định nghĩa thống nhất ở cấp quốc tế về “tăng trưởng xanh”, tuy nhiên nhiều tổ chức quốc tế và khu vực như Chương trình Môi trường Liên hợp quốc (UNEP), Ủy ban Kinh tế - Xã hội Châu Á - Thái Bình Dương của Liên hợp quốc (UNESCAP), Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế (OECD), cũng như một số quốc gia phát triển và đang phát triển đã nghiên cứu, xây dựng chiến lược chuyển dịch dần theo hướng xanh hóa nền kinh tế dựa trên nhu cầu và điều kiện riêng của mình. Nhìn chung, mục đích chính đều nhằm giảm nhẹ và ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển ít cácbon, phát triển không chất thải, phục hồi và đầu tư vào vốn tự nhiên, phát triển công nghệ sạch, tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo,.. làm động lực phát triển. Khái niệm “tăng trưởng xanh” không thay thế khái niệm bền vững nhưng nó ngày càng được công nhận là mô hình phù hợp làm nền tảng cho PTBV trong bối cảnh ứng phó với biến đổi khí hậu (BĐKH). Việt Nam là một trong số ít những quốc gia đang phát triển đã xây dựng riêng cho mình hệ thống văn bản Chiến lược Quốc gia về Tăng trưởng xanh (TTX), phê duyệt tại Quyết định số 1393/QĐ-TTg ngày 25/9/2013 và Kế hoạch hành động quốc gia về TTX giai đoạn 2013-2020 - phê duyệt tại Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 20/3/2014). Chiến lược Quốc gia về TTX đã đặt ra các mục tiêu về giảm cường độ phát thải khí nhà kính (KNK) và thúc đẩy sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; theo đó: giai đoạn 2011 – 2020 sẽ giảm cường độ phát thải KNK 8 - 10% so với mức 2010; định hướng đến năm 2030 - 2050 giảm mức phát thải KNK mỗi năm ít nhất 1,5 - 2%. Chiến lược cũng quy định "Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm xây dựng chương trình, kế hoạch hành động và chỉ đạo thực hiện chiến lược TTX; cụ thể hóa nhiệm vụ và lồng ghép vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hàng năm của địa phương đồng thời bảo đảm kinh phí cho việc triển khai thực hiện tại địa phương". Kế hoạch Hành động Quốc gia về TTX cũng đã nêu rõ các yêu cầu về triển khai các hoạt động liên quan tới công tác Xây dựng thể chế và Kế hoạch hành động TTX tại địa phương. Theo đó, từng địa phương (tỉnh/ thành phố) cần nghiên cứu, xây dựng các phương án giảm phát thải KNK thích hợp, phù hợp với chiến lược phát triển chung của 2 đất nước và các Bộ ngành, địa phương trên nền tảng PTBV có xét đến bối cảnh thực tiễn, đặc thù của từng địa phương. Vì thế, việc xác định các phương án giảm phát thải KNK và đánh giá chi phí giảm phát thải nhằm lựa chọn phương án khả thi và hiệu quả nhất về chi phí là yêu cầu cần thiết và cấp bách để đạt mục tiêu giảm thải trong điều kiện nguồn kinh phí có hạn của quốc gia và địa phương. Quảng Ninh là địa phương trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, một trong những đầu tàu về phát triển kinh tế - xã hội của vùng và toàn quốc. Với nhiều tiềm năng nổi trội về tài nguyên biển, du lịch, than đá cùng những cơ hội và lợi thế cạnh tranh, trong những năm gần đây Quảng Ninh luôn có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định trên 10%; thu nhập bình quân đầu người gấp 1,7 lần so với toàn quốc. Tuy vậy, Quảng Ninh cũng đang phải đối mặt với nhiều mâu thuẫn, thách thức lớn trong quá trình phát triển, đặc biệt là: tăng trưởng chưa bền vững, chủ yếu dựa vào tài nguyên hữu hạn; mâu thuẫn giữa khai thác than, phát triển công nghiệp nặng với phát triển du lịch, dịch vụ trên cùng một địa bàn; thách thức giữa phát triển công nghiệp hoá và đô thị hoá nhanh với bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường sống; nguồn tài chính cũng như các cơ chế chính sách còn hạn chế. Vì vậy, việc đổi mới mô hình tăng trưởng theo hướng TTX đang là yêu cầu cấp bách đối với địa phương này. Thực hiện Chiến lược quốc gia về TTX, Quảng Ninh là một trong ba tỉnh/ thành phố đầu tiên của cả nước được Bộ Kế hoạch và Đầu tư lựa chọn triển khai thí điểm xây dựng Kế hoạch hành động TTX. Trong đó nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu, giảm phát thải và tăng lượng hấp thụ KNK được xác định là một mục tiêu quan trọng được ưu tiên. Ngày 16/11/2015, UBND tỉnh Quảng Ninh đã ban hành Kế hoạch số 6970/KH-UBND triển khai thực hiện chiến lược quốc gia về TTX của tỉnh giai đoạn 2016-2020; phấn đấu đến năm 2020 Quảng Ninh trở thành một trong những tỉnh dẫn đầu cả nước thực hiện thành công các chỉ tiêu về bảo vệ môi trường trong khuôn khổ Chiến lược TTX của Việt Nam. Tuy vậy, trong Kế hoạch số 6970/KH-UBND chưa có Danh mục các dự án giảm phát thải KNK cũng như các tính toán cụ thể về chi phí và tiềm năng giảm thải KNK nhằm đạt được mục tiêu giảm cường độ phát thải KNK 7,02 triệu tấn CO2tđ vào năm 2020. Việc cụ thể hóa và triển khai thực hiện các mục tiêu cam kết của quốc gia tại các địa phương đòi hỏi Quảng Ninh cần tiếp tục xây dựng kế hoạch hành động TTX cho giai đoạn đến năm 2030, trong đó xác định tiềm năng giảm và đánh giá chi phí của các phương án giảm thải nhằm lựa chọn phương án hiệu quả nhất là yêu cầu cấp thiết để đạt mục tiêu giảm phát thải KNK. 3 Nghiên cứu sinh lựa chọn thực hiện luận án với đề tài “Đánh giá chi phí giảm phát thải khí nhà kính phục vụ xây dựng kế hoạch hành động tăng trưởng xanh tại tỉnh Quảng Ninh” với mong muốn thực hiện tốt hơn trách nhiệm cung cấp các tư vấn chính sách có cơ sở khoa học phục vụ xây dựng kế hoạch hành động TTX cấp địa phương, góp phần đề xuất những cơ chế, chính sách phù hợp cho việc triển khai thực hiện Chiến lược và kế hoạch hành động TTX vì PTBV ở Việt Nam. 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát Đề xuất lựa chọn mô hình, xây dựng quy trình đánh giá chi phí giảm phát thải KNK phục vụ xây dựng kế hoạch hành động TTX cấp độ địa phương; áp dụng thử nghiệm đối với kế hoạch hành động TTX tại tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và 2030. Mục tiêu cụ thể (i) Hệ thống hóa và bổ sung, làm rõ các vấn đề lý luận, cơ sở khoa học, phương pháp luận và phương pháp đánh giá chi phí giảm phát thải KNK phục vụ xây dựng kế hoạch hành động TTX cấp địa phương; (ii) Đề xuất lựa chọn mô hình phù hợp, xây dựng quy trình áp dụng phương pháp đánh giá chi phí giảm phát thải KNK theo cách tiếp cận chi phí giảm thải cận (iii) biên (MACC) phù hợp với cấp địa phương ở Việt Nam; Thử nghiệm qui trình và phương pháp được lựa chọn để đánh giá chi phí của (iv) các cơ hội giảm thải KNK theo hướng TTX tại tỉnh Quảnh Ninh; Lồng ghép kết quả đánh giá chi phí giảm phát thải KNK vào kế hoạch hành động TTX tại tỉnh Quảng Ninh; khuyến nghị về định hướng và một số giải pháp thực hiện mục tiêu giảm thải KNK trong kế hoạch hành động TTX của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và 2030. 2.2. Câu hỏi nghiên cứu Để đạt được các mục tiêu cụ thể trên, luận án tập trung trả lời các câu hỏi nghiên cứu sau: (i) Vì sao cần đánh giá chi phí giảm phát thải KNK? Cách tiếp cận và phương pháp (ii) nào được áp dụng trong đánh giá chi phí giảm phát thải KNK? Mô hình và quy trình đánh giá chi phí giảm phát thải KNK theo cách tiếp cận MACC có phù hợp với xây dựng kế hoạch hành động TTX cấp địa phương ở 4 Việt Nam? Nội dung phương pháp đánh giá chi phí giảm phát thải KNK theo cách tiếp cận MACC là gì? (iii) Các cơ hội giảm thải KNK và chi phí của các cơ hội giảm thải KNK gắn với kế hoạch hành động TTX tại tỉnh Quảng Ninh là gì? (iv) Hiệu quả chi phí của các cơ hội giảm thải KNK như thế nào so với thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội đã được đề xuất tại địa phương? (v) Những khuyến nghị nào để giúp Quảng Ninh thực hiện mục tiêu giảm thải KNK trong kế hoạch hành động TTX của tỉnh đến năm 2020 và 2030? 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu của luận án là chi phí giảm phát thải KNK, tập trung vào các khía cạnh liên quan đến nội hàm, phương pháp xác định và đánh giá chi phí giảm thải ở cấp độ địa phương theo cách tiếp cận MACC của kinh tế môi trường. Phạm vi nội dung: Luận án tập trung làm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn đánh giá chi phí giảm phát thải KNK theo cách tiếp cận MACC, vận dụng cho các cơ hội giảm thải KNK của các lĩnh vực kinh tế (công nghiệp, năng lượng, nông nghiệp, giao thông vận tải) nhằm xây dựng kế hoạch hành động TTX trên địa bàn một tỉnh cụ thể, phù hợp với cách tiếp cận của chuyên ngành quản lý kinh tế. Phạm vi không gian: Tỉnh Quảng Ninh được lựa chọn là không gian nghiên cứu vì những lý do sau: Thứ nhất, Quảng Ninh là một trong những địa phương tiêu biểu về phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ, có vị trí chiến lược trong vùng Đông Bắc Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng, an ninh của vùng; Thứ hai, cơ cấu kinh tế tỉnh Quảng Ninh đa dạng, bao gồm các hoạt động phát thải nhiều KNK và cũng có nhiều tiềm năng cắt giảm phát thải KNK trong công nghiệp, năng lượng, nông nghiệp, giao thông vận tải. Đây cũng là địa bàn hội tụ những điều kiện cần thiết để có thể ứng dụng cơ sở khoa học và phương pháp đánh giá nhằm xác định được chi phí của các phương án giảm thải KNK. Từ đó, có thể đưa ra các kiến nghị về khả năng ứng dụng qui trình và phương pháp đánh giá chi phí giảm KNK cho các địa phương khác; Thứ ba, do vị trí quan trọng về kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường, tỉnh Quảng Ninh thu hút sự quan tâm của nhiều nhà khoa học, các tổ chức quốc tế và các nhà quản
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan