Mô tả:
CÔNG TY
D430 1/3
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung: PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN/DÀI
HẠN
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo các khoản phải thu nội bộ, phải thu khác là có thực; thuộc quyền sở hữu của DN; được hạch toán
đầy đủ, chính xác, đúng niên độ và đánh giá theo giá trị thuần; và trình bày trên BCTC phù hợp với các chuẩn
mực và chế độ kế toán hiện hành.
B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC
Các rủi ro trọng yếu
Thủ tục kiểm toán
Người
thực hiện
Tham
chiếu
C. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
STT
Thủ tục
Người
thực hiện
Tham
chiếu
I. Thủ tục chung
1
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và
phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
2
Lập
bảng
số
liệu
tổng
hợp
có so
sánh
với
số
dư
cuối
năm
trướ
c.
Đối
chiếu
các
số
dư
trên
bảng
số
liệu
tổng
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
CÔNG TY
D430 2/3
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung: PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN/DÀI
HẠN
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
hợp
với
Bảng
CĐP
S và
giấy
tờ
làm
việc
của
kiểm
toán
năm
trướ
c
(nếu
có).
II. Kiểm tra phân tích
1
Phân tích bản chất của số dư của các khoản phải thu nội bộ, các khoản
phải thu khác và so sánh với năm trước; phân tích tỷ trọng trên tổng tài
sản ngắn hạn/dài hạn, đánh giá và giải thích những biến động lớn.
III. Kiểm tra chi tiết
1
Các khoản phải thu nội bộ
Thu thập bảng kê chi tiết các khoản phải thu nội bộ, đối chiếu với số dư
trên sổ chi tiết, Sổ Cái và bảng CĐKT.
1.1
Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem có các khoản mục bất thường
không (số dư lớn, nợ quá lâu, nợ tranh chấp, các khoản nợ không phải
là nợ nội bộ,...).
Phân loại chi tiết số dư phải thu nội bộ gồm: phải thu thương mại và phải
thu phi thương mại khác.
1.2
Kiểm tra chi tiết chứng từ đối với các số dư phải thu lớn
1.3
Lập và gửi thư xác nhận số dư phải thu nội bộ và các giao dịch nội bộ
liên quan. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên sổ chi
tiết. Giải thích các khoản chênh lệch (nếu có).
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
D430
STT
Thủ tục
1.4
Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với
số dư phải thu nội bộ có gốc bằng ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm
tra cách tính toán và hạch toán chênh lệch tỷ giá.
2
Tham
chiếu
Các khoản phải thu khác
2.1
2.2
2.3
Thu thập bảng chi tiết các khoản phải thu khác, đối chiếu với số dư trên
sổ chi tiết, Sổ Cái và bảng CĐKT
Kiểm tra chứng từ các số dư phải thu lớn cuối năm và đánh giá khả năng
thu hồi để xem xét trích lập dự phòng (nếu có)
Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu lớn. Tổng hợp kết quả nhận
được, đối chiếu với số dư trên sổ kế toán. Giải thích các khoản chênh
lệch (nếu có).
2.4
Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với
số dư phải thu khác có gốc ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách
tính toán và hạch toán chênh lệch tỷ giá.
2.5
Đối với tài sản thiếu chờ xử lý: Tham chiếu tới phần kiểm toán tài sản/nợ
phải trả liên quan, đánh giá tính hợp lý và cân nhắc các điều chỉnh (nếu
cần thiết) dựa trên các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán.
3
Người
thực hiện
Kiểm tra tính trình bày:
Kiểm tra việc trình bày các khoản phải thu nội bộ, phải thu khác trên
BCTC.
IV. Thủ tục kiểm toán khác
D. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề
sau:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chữ ký của người thực hiện:_______________
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
3/3
- Xem thêm -