Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và toeic letter a,b,c,d,e,...

Tài liệu Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và toeic letter a,b,c,d,e, f, g

.PDF
32
240
78

Mô tả:

Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và toeic letter a,b,c,d,e, f, g
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “ A” Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và TOEIC bắt đầu với chữ “ A” + Addicted (adj) /əˈdɪk.tɪd/  addicted to sth: nghiện cái gì Example:  He is addicted to drugs/ alcohol/ gambling Anh ấy nghiện ma túy / rượu / cờ bạc  My uncle is addicted to gambling Chú tôi nghiện cờ bạc + Afraid (adj) /əˈfreɪd/  be afraid of sth : Feeling fear or anxiety; frightened: sợ cái gì Example:  I’m afraid of dogs Tôi sợ chó  I don’t like dogs. I’m always afraid of being bitten. Tôi không thích chó. Tôi luôn luôn sợ bị cắn.  What are you afraid of, then? Vậy thì em e sợ điều gì?  That is something to be afraid of, indeed Đó là điều phải e sợ, thật sự.  Afraid to (do): sợ không dám làm gì Example:  He was afraid to tell his parents about the broken window. Cậu ta không dám nói với cha mẹ mình về cái cửa sổ bị vỡ Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco Afraid to (do) hay afraid of (do) ing ? Tức là bạn ngại phải làm điều gì đó (afraid to do) vì bạn sợ sẽ xảy ra một điều gì đó (afraid of something happening) như là một hậu quả tất yếu:  I was afraid to go near the dog because I was afraid of being bitten. Tôi không dám đi gần con chó vì tôi sợ bị cắn. + Angry (adj) /ˈæŋ.ɡri/  angry with (at) someone — tức giận/ giận dữ ai Example:  I am no longer angry with my father Tôi không còn giận dữ bố tôi nữa  I was angry with myself for making such a stupid mistake Tôi tự giận mình đã phạm một sai lầm ngu ngốc như thế  angry about something — tức giận về cái gì Example:  I am still angry about what he did yesterday! Tôi vẫn rất còn tức về những gì anh ta đã làm ngày hôm qua!  It's stupid to get angry about things that don't matter. Tức giận về những chuyện không đâu thì thật là ngốc. + Annoyed (adj) /əˈnɔɪd/  Annoyed about/at : Bực mình về / bực mình khó chịu về cái gì Example:  I'm very much annoyed about your attitude. Tôi rất bực mình về thái độ của bạn  We were annoyed about the delay. Chúng tôi bị bực mình về sự chậm trễ. Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco  Annoyed with: bực mình với Example:  I am very annoyed with my brother about his carelessness. Tôi rất bực mình với anh trai tôi về tính bất cẩn của anh ấy.  Nancy was annoyed with Michael. Nancy bực mình Michael. +Allergic (adj) /əˈlɜː.dʒɪk/  allergic to: dị ứng; do dị ứng gây ra Example:  I like cats but unfortunately I'm allergic to them Tôi thích mèo nhưng không may là tôi dị ứng với chúng  If you're allergic to soy, you need to read the fine print very carefully on food labels Nếu bạn bị dị ứng với đậu nành (đậu tương) thì cần nên đọc cẩn thận phần in bằng chữ nhỏ trên nhãn thực phẩm. + Amazed (adj) /əˈmeɪzd/  amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về.... Example:  Mai is amazed at her working hard. Mai ngạc nhiên về sự làm việc chăm chỉ của cô ấy  I'm amazed at your fluency in English. Tôi rất đỗi ngạc nhiên về khả năng Anh ngữ lưu loát của bạn.  I was amazed at his big beautiful villa Tôi ngạc nhiên về ngôi biệt thự to đẹp của anh ấy Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco  amazed by: ngạc nhiên bởi Example:  I was amazed by the variety of books displayed on the fair Tôi đã rất ngạc nhiên bởi sự đa dạng của các loại sách được bày ra tại hội chợ + Anxious (adj) /ˈæŋk.ʃəs/  anxious about: lo lắng về Example:  She's very anxious about her daughter's health. Cô ấy rất lo lắng cho sức khỏe của con gái cô ấy.  She was anxious about her mother’s illness. Cô ấy lo ngại về bịnh tình của mẹ cô ấy + Ashamed (adj) /əˈʃeɪmd/  ashamed of: xấu hổ vì, hổ thẹn vì Example:  You should be ashamed of yourself for cheating on the test. Cậu phải xấu hổ về chính bản thân vì đã gian lận trong kỳ thi  The parents should be ashamed for leaving their children at home Các bậc phụ huynh nên cảm thấy xấu hổ vì bỏ con ở nhà một mình + Associated (adj) /əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/  associated with : liên quan đến/ tới Example:  There are also expenses associated with divorce, from lawyers' fees to the cost of moving to a new place to live. Cũng có nhiều chi phí phát sinh liên quan đến ly hôn, từ phí thuê luật sư đến phí dọn nhà đến nơi ở mới. Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco  Always mindful of the risks associated with investing Luôn để tâm đến những rủi ro liên quan đến hoạt động đầu tư + Aware (adj) /əˈweər/  aware of st: Biết việc gì, ý thức được việc gì Example:  They are acutely aware of their limitations Họ biết rõ các hạn chế của mình  Are you aware of the grammar structure? Bạn có hiểu cấu trúc ngữ pháp không? + Acceptable (adj) /əkˈsept.ə.bəl/  acceptable to somebody: có thể chấp nhận được, có thể thừa nhận Example:  Is this solution acceptable to all parties concerned? Giải pháp này có thể được tất cả các bên liên quan chấp nhận hay không?  Is this proposal acceptable to you ? Theo anh thì lời đề nghị đó có thể chấp nhận được hay không? + Accustomed (Adj) /əˈkʌs.təmd/  accustomed +to (doing): quen với Example:  I soon got accustomed to his strange ways Chẳng mấy chốc tôi đã quen với kiểu cách kỳ lạ của anh ta  He quickly became accustomed to the local food Anh ta chẳng bao lâu đã quen với thức ăn địa phương Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco + Acquainted (adj) /əˈkweɪn.tɪd/  Acquainted with sb: Quen với, quen thuộc với, quen biết Example:  Are you acquainted with your classmates? Bạn đã quen với bạn bè cùng lớp chưa?  Can I get acquainted with you? Tôi có thể làm quen với bạn được chứ?  Arriving in Ho Chi Minh City, he got acquainted with some other expats and is playing tennis with them. Khi đến thành phố Hồ Chí Minh, ông đã làm quen với một số người nước ngoài khác và sẽ chơi quần vợt với họ. + Astonished (adj) /əˈstɒn.ɪʃt/  astonished at/by: kinh ngạc/ ngạc nhiên về-trước điều gì Example:  He was very much astonished at the strange sight and cried: Anh ấy kinh ngạc về/trước cảnh tượng kì lạ và thét lên  He was astonished at what he saw. Anh ấy vô cùng ngạc nhiên về/trước những gì anh ấy thấy Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “ B” + Bad (adj) /bæd/  Bad at: We use bad+ at to talk about things that we do badly / not good: tệ, dở về Example:  He is very bad at Maths Anh ấy tệ/ dở môn toán  He is bad at playing game Anh ấy chơi game rất tệ  We're actually surprisingly bad at having insight into how we learn best. Chúng ta thực sự tệ một cách đáng kinh ngạc trong việc tìm hiểu xem làm thế nào để có thể học hành được một cách tốt nhất. + Beneficial (adj) /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/  Beneficial to : có lợi cho Example:  Music is beneficial to surgery patients Âm nhạc có lợi cho bệnh nhân phẫu thuật  Physical exercise is beneficial to health Tập thể dục có lợi cho sức khoẻ  Banana is not only beneficial to our body but also is good for skin, hair and home remedy things Chuối không chỉ có lợi cho cơ thể của ta mà còn tốt cho làn da, mái tóc và sửa sang đồ dùng trong nhà Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco + Bored (adj) /bɔːrd/  bored with : chán nản với Example:  Are you bored with life? Cuộc sống làm bạn buồn chán ư?  We are bored with doing the same things everyday. Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại + Brilliant (adj) /ˈbrɪl.i.ənt/  brilliant at. Giỏi, xuất sắc về Example:  I’m brilliant at football. Tôi giỏi về môn đá bóng  Janis is brilliant at geography Janis giỏi về địa lý học + Busy (adj) /ˈbɪz.i/  busy with: bận rộn Example:  I'm busy with this report. Tôi đang bận với bản báo cáo  “I haven’t been out to a party for ages – I’ve been too busy with my new job. So, tonight I’m going to let my hair down and enjoy myself!” “Tôi đã không đi tiệc lâu lắm rồi – tôi quá bận với công việc mới. Vì thế, tối nay tôi sẽ thư giãn và thưởng thụ!” Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “ C” + Capable (adj) /ˈkeɪ.pə.bl̩ /  capable of: có khả năng, có thể Example:  She is capable of solving hard problems very quickly. Bà ấy có khả năng giải quyết những vấn ñề khó rất nhanh chóng  “Time?” thought Love. Then, as if reading the face of Love,Knowledge smiled and answered, “Because only Time is capable of understanding how valuable Love is.” “Thời Gian ư?” Tình Yêu tự hỏi. Dường như thấu hiểu được suy nghĩ của Tình Yêu, Tri Thức mỉm cười và nói: “Bởi lẽ chỉ có Thời Gian mới hiểu được giá trị của Tình Yêu”  Solar energy is capable of producing electricity. Năng lượng mặt trời có thể sản xuất ra điện. + Careful (adj) /ˈkeə.fəl/  careful with/ about/ of : giữ gìn, cẩn thận, cẩn trọng Example:  He was very careful of his reputation Anh ấy rất thận trọng với danh tiếng của bản thân  Since the injure, she has to be very careful of/about her back. Sau khi bị chấn thương, cô ta phải rất thận trọng với cái lưng của mình.  A man is usually more careful of his money than he is of his principles. Người ta thường cẩn thận với tiền bạc của mình hơn là các nguyên tắc của mình. Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco Ralph Waldo Emerson + Clever /ˈklev.ər/  clever at : giỏi,thông minh Example:  Fiona is very clever at physics. Fiona rất giỏi Vật lý  Nobody is clever at begin of their work Chẳng ai tự nhiên mà giỏi giang khi mới bắt đầu công việc của họ cả. + Crazy (adj) /ˈkreɪ.zi/  crazy about : to be very interested in something or love someone very much: quá say mê, thích ( thích như điên), phát cuồng  Both my sons are crazy about football. Cả 2 con trai tôi đều mê môn bóng đá  I'm crazy about rock music: Tôi thích (phát điên) vì nhạc rock + Conscious (adj) /ˈkɒn.ʃəs/  Conscious/Aware Of: nhận thức được, có ý thức về điều gì. Example:  We need to be conscious of protecting the environment. Chúng ta nên ý thức bảo vệ môi trường Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco  I don't think people are really conscious /aware of just how much it costs. Tôi nghĩ mọi người thực sự không nhận thức/biết được chính xác nó giá bao nhiêu. + Convenient (adj) /kənˈviː.ni.ənt/  convenient for : tiện, tiện lợi cho, tiện lợi cho Example:  Will it be convenient for you to start work tomorrow? Ngày mai bắt đầu làm việc thì có tiện cho anh hay không?  HCM City also has an indoor fair in the lobby of a 3-star hotel, which is convenient for shopping on hot days. Thành phố Hồ Chí Minh cũng có một hội chợ trong nhà tại sảnh của một khách sạn 3 sao, thuận tiện hơn cho việc mua sắm vào những ngày nóng. + Crowded (adj) /ˈkraʊ.dɪd/  Crowded with = congested with: đông đúc, chật ních, tràn đầy Example  The city centre was crowded with tourists. Trung tâm thành phố đông nghet du khách  The mall was crowded with shoppers : Trung tâm mua sắm đông khách mua hàng Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco + confident (adj) /ˈkɒn.fɪ.dənt/  confident of : tự tin, tin tưởng Example:  They're confident of their strengths Họ tự tin vào sức mạnh của mình  He is confident of victory. Ông ta tin tưởng thắng lợi  Are you not confident of yourself beside this girl? Chẳng lẽ anh không tự tin khi bên cạnh cô ấy sao Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “ D” +Doubtful (adj) /ˈdaʊtfl/  Doubtful (about/ of). cảm thấy nghi ngờ, hoài nghi nghi ngại, không chắc chắn (về) Example  I felt doubtful about whether to go or not. Tôi cảm thấy nghi ngại về việc liệu có nên đi hay không  The judge was doubtful about the statements of the witnesses. Vị thẩm phán nghi ngờ về những lời khai của các nhân chứng.  They have every reason to be doubtful about BKAV’s statement that BPhone is a 100 percent Vietnamese made product. Họ có nhiều lý do để nghi ngờ về tuyên bố của BKAV rằng BPhone là một sản phẩm do Việt Nam thực hiện 100%. Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco + Dissatisfied (adj) /ˌdɪsˈsæt.ɪs.faɪd/  dissatisfied with (at) something : không hài lòng với/ về cái gì, khó chịu, thất vọng Example  The meal really was not enjoyable because I was dissatisfied with the service at the restaurant. Bữa ăn thực sự không thú vị bởi vì tôi không hài lòng với cách phục vụ của nhà hàng  I was dissatisfied with the service I received at the bank. Tôi không hài lòng với dịch vụ mà mình nhận được tại ngân hàng đó.  He was dissatisfied with her response to his question. Anh ấy tỏ ra thất vọng với câu trả lời cho câu hỏi của mình của cô ấy. + Delighted (adj) Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco /dɪˈlaɪ.tɪd/  Delighted at/about: Vui, vui mừng, vui sướng, hào hứng về, vì điều gì Example  We are very delighted at this scientific achievement Chúng tôi rất vui mừng về thành tựu khoa học này  When we received a sample of this coffee, we were delighted at the quality Khi chúng tôi nhận được mẫu thử của cà phê này, chúng tôi đã rất vui mừng vì chất lượng của nó  Tourism companies were delighted at the news Công ty du lịch đã rất hào hứng về tin tức đó  I am not delighted about this. Tôi không hài lòng về việc này.  I’m delighted about it. Tớ hào hứng về điều đó.  I 'm delighted at your success. Tôi rất sung sướng vì thành công của bạn.  I am absolutely delighted at the way students are studying, reflecting, evaluating and participating in PSHE lessons this year. Tôi rất hài lòng vì nỗ lực học tập, suy ngẫm, đánh giá và tham gia phát biểu của các em trong giờ học GDCD năm nay. Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco  Delighted with sth: vui mừng/ thích thú với cái gì Example:  She's delighted with it. Cô ấy thích thú với nó.  I was delighted with the present you gave me. Tôi đã vui sướng với món quà bạn tặng tôi  Delighted to: rất vui/ rất mừng/ rất vui mừng khi Example:  I am delighted to hear the news. Tôi rất vui khi nghe được tin đó.  I 'm delighted to receive a new mission. Tôi vui mừng khi nhận một nhiệm vụ mới.  I’d be delighted to have you over for my birthday party. Mình rất vui khi có bạn đến tham dự sinh nhật của mình  I was also delighted to have the opportunity to meet with more than 30 parents at our key stage 4/5 coffee morning Tôi rất vui khi có cơ hội gặp gỡ hơn 30 phụ huynh tại buổi Cà phê Sáng của khối KS4/5 + Derived (adj) /dɪˈraɪvd/ Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco  derived from : bắt nguồn từ Example  Where water is derived from. Nước bắt nguồn từ đâu.  On the social side, it was derived from the socioeconomic crisis of the industrialized countries. Về phương diện xã hội, nó bắt nguồn từ sự khủng hoảng kinh tế xã hội của các nước công nghiệp hóa +Disappointed (adj) chú ý phía sau là something hay somebody nhé. /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/  Disappointed about/at/with something : chán nản/ thất vọng về (vì) điều gì. Example  I felt disappointed with her performance Tôi cảm thấy thất vọng về buổi biểu diễn của cô ấy  They were disappointed at their own failure Họ thất vọng về chính sự thất bại của mình  I’m disappointed with their exam results. Tôi thất vọng về kết quả thi của họ.  Were you disappointed with your examination results Bạn đã thất vọng về kết quả thi của bạn phải không?  My father was disappointed with/at/about my exam results. Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco Cha tôi thất vọng vì kết quả thi cử của tôi.  I am very disappointed with the trip Tôi thất vọng về chuyến đi này lắm  Disappointed in/with somebody: thất vọng về ai  I was disappointed in you. I expected you to win Tôi đã thất vọng về anh. Tôi đã chờ đợi anh chiến thắng  I’m disappointed in/with them. Tôi thất vọng về họ.  My father was disappointed with me. Cha tôi thất vọng về tôi.  Disappointed to: thất vọng khi  He was disappointed to hear that they were not coming Anh ta thất vọng khi biết họ không đến  He was disappointed to hear that they were not coming. Anh ta thất vọng khi biết họ không đến. +Devoted (adj) /dɪˈvəʊ.tɪd/  Devoted to someone (something): hết lòng/ tận tuỵ/ nhiệt tình với (vì) ai (với (vì) công việc gì) Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco Example:  She's devoted to her family Cô ấy hết lòng vì gia đình mình  She is devoted to her children Bà ta hết lòng với các con  The employees were devoted to working on the new project. Những công nhân này đã tận tụy với công việc trong dự án mới này + Different (adj) /ˈdɪf.ər.ənt/  different from : khác với, khác về cái gì Example:  That's different from what I used to say when I was a child Cái đó khác với những gì tôi đã từng đọc khi tôi còn bé.  I want to do is different from those of others. Những gì tôi muốn làm là khác với những người khác ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “ E” + Excited (adj) Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten. Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco /ɪkˈsaɪ.tɪd/  Excited about: hứng thú/phấn khởi về Example  What are you so excited about? Có chuyện gì mà bạn phấn khởi thế ?  You must be excited about this. Chắc hẳn cô rất hứng thú về bộ phim này  He is very excited about the possibility of playing for VietNam's football team. Cậu ấy rất phấn khởi về khả năng cò thể chơi cho đội tuyển bóng đá Việt Nam. + Eager (adj) /ˈiː.ɡər/  eager for st: háo hức, hăm hở hoặc ham muốn, hăm hở, thiết tha với cái gì Example  We are often not so eager for what we seek. Chúng ta thường không quá thiết tha với những gì ta tìm kiếm  I am eager for spring after being cooped up in the house all winter Tôi háo hức (mong mỏi) mùa xuân đến sau khi bị giam trong nhà cả mùa đông + Eligible (adj) /ˈel.ɪ.dʒə.bl̩ / Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại . Ngạn ngữ Pháp
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan