Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và toeic letter a,b,c,d,e, f, g
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “
A”
Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và TOEIC bắt đầu với chữ “
A”
+ Addicted (adj)
/əˈdɪk.tɪd/
addicted to sth: nghiện cái gì
Example:
He is addicted to drugs/ alcohol/ gambling
Anh ấy nghiện ma túy / rượu / cờ bạc
My uncle is addicted to gambling
Chú tôi nghiện cờ bạc
+ Afraid (adj)
/əˈfreɪd/
be afraid of sth : Feeling fear or anxiety; frightened: sợ cái gì
Example:
I’m afraid of dogs
Tôi sợ chó
I don’t like dogs. I’m always afraid of being bitten.
Tôi không thích chó. Tôi luôn luôn sợ bị cắn.
What are you afraid of, then?
Vậy thì em e sợ điều gì?
That is something to be afraid of, indeed
Đó là điều phải e sợ, thật sự.
Afraid to (do): sợ không dám làm gì
Example:
He was afraid to tell his parents about the broken window.
Cậu ta không dám nói với cha mẹ mình về cái cửa sổ bị vỡ
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Afraid to (do) hay afraid of (do) ing ?
Tức là bạn ngại phải làm điều gì đó (afraid to do) vì bạn sợ sẽ xảy ra một điều gì đó
(afraid of something happening) như là một hậu quả tất yếu:
I was afraid to go near the dog because I was afraid of being bitten.
Tôi không dám đi gần con chó vì tôi sợ bị cắn.
+ Angry (adj)
/ˈæŋ.ɡri/
angry with (at) someone — tức giận/ giận dữ ai
Example:
I am no longer angry with my father
Tôi không còn giận dữ bố tôi nữa
I was angry with myself for making such a stupid mistake
Tôi tự giận mình đã phạm một sai lầm ngu ngốc như thế
angry about something — tức giận về cái gì
Example:
I am still angry about what he did yesterday!
Tôi vẫn rất còn tức về những gì anh ta đã làm ngày hôm qua!
It's stupid to get angry about things that don't matter.
Tức giận về những chuyện không đâu thì thật là ngốc.
+ Annoyed (adj)
/əˈnɔɪd/
Annoyed about/at : Bực mình về / bực mình khó chịu về cái gì
Example:
I'm very much annoyed about your attitude.
Tôi rất bực mình về thái độ của bạn
We were annoyed about the delay.
Chúng tôi bị bực mình về sự chậm trễ.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Annoyed with: bực mình với
Example:
I am very annoyed with my brother about his carelessness.
Tôi rất bực mình với anh trai tôi về tính bất cẩn của anh ấy.
Nancy was annoyed with Michael.
Nancy bực mình Michael.
+Allergic (adj)
/əˈlɜː.dʒɪk/
allergic to: dị ứng; do dị ứng gây ra
Example:
I like cats but unfortunately I'm allergic to them
Tôi thích mèo nhưng không may là tôi dị ứng với chúng
If you're allergic to soy, you need to read the fine print very carefully on food
labels
Nếu bạn bị dị ứng với đậu nành (đậu tương) thì cần nên đọc cẩn thận phần in
bằng chữ nhỏ trên nhãn thực phẩm.
+ Amazed (adj)
/əˈmeɪzd/
amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
Example:
Mai is amazed at her working hard.
Mai ngạc nhiên về sự làm việc chăm chỉ của cô ấy
I'm amazed at your fluency in English.
Tôi rất đỗi ngạc nhiên về khả năng Anh ngữ lưu loát của bạn.
I was amazed at his big beautiful villa
Tôi ngạc nhiên về ngôi biệt thự to đẹp của anh ấy
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
amazed by: ngạc nhiên bởi
Example:
I was amazed by the variety of books displayed on the fair
Tôi đã rất ngạc nhiên bởi sự đa dạng của các loại sách được bày ra tại hội chợ
+ Anxious (adj)
/ˈæŋk.ʃəs/
anxious about: lo lắng về
Example:
She's very anxious about her daughter's health.
Cô ấy rất lo lắng cho sức khỏe của con gái cô ấy.
She was anxious about her mother’s illness.
Cô ấy lo ngại về bịnh tình của mẹ cô ấy
+ Ashamed (adj)
/əˈʃeɪmd/
ashamed of: xấu hổ vì, hổ thẹn vì
Example:
You should be ashamed of yourself for cheating on the test.
Cậu phải xấu hổ về chính bản thân vì đã gian lận trong kỳ thi
The parents should be ashamed for leaving their children at home
Các bậc phụ huynh nên cảm thấy xấu hổ vì bỏ con ở nhà một mình
+ Associated (adj)
/əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/
associated with : liên quan đến/ tới
Example:
There are also expenses associated with divorce, from lawyers' fees to the cost of
moving to a new place to live.
Cũng có nhiều chi phí phát sinh liên quan đến ly hôn, từ phí thuê luật sư đến phí
dọn nhà đến nơi ở mới.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Always mindful of the risks associated with investing
Luôn để tâm đến những rủi ro liên quan đến hoạt động đầu tư
+ Aware (adj)
/əˈweər/
aware of st: Biết việc gì, ý thức được việc gì
Example:
They are acutely aware of their limitations
Họ biết rõ các hạn chế của mình
Are you aware of the grammar structure?
Bạn có hiểu cấu trúc ngữ pháp không?
+ Acceptable (adj)
/əkˈsept.ə.bəl/
acceptable to somebody: có thể chấp nhận được, có thể thừa nhận
Example:
Is this solution acceptable to all parties concerned?
Giải pháp này có thể được tất cả các bên liên quan chấp nhận hay không?
Is this proposal acceptable to you ?
Theo anh thì lời đề nghị đó có thể chấp nhận được hay không?
+ Accustomed (Adj)
/əˈkʌs.təmd/
accustomed +to (doing): quen với
Example:
I soon got accustomed to his strange ways
Chẳng mấy chốc tôi đã quen với kiểu cách kỳ lạ của anh ta
He quickly became accustomed to the local food
Anh ta chẳng bao lâu đã quen với thức ăn địa phương
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
+ Acquainted (adj)
/əˈkweɪn.tɪd/
Acquainted with sb: Quen với,
quen thuộc với, quen biết
Example:
Are you acquainted with your classmates?
Bạn đã quen với bạn bè cùng lớp chưa?
Can I get acquainted with you?
Tôi có thể làm quen với bạn được chứ?
Arriving in Ho Chi Minh City, he got acquainted with some other expats and is
playing tennis with them.
Khi đến thành phố Hồ Chí Minh, ông đã làm quen với một số người nước ngoài
khác và sẽ chơi quần vợt với họ.
+ Astonished (adj)
/əˈstɒn.ɪʃt/
astonished at/by: kinh ngạc/ ngạc nhiên về-trước điều gì
Example:
He was very much astonished at the strange sight and cried:
Anh ấy kinh ngạc về/trước cảnh tượng kì lạ và thét lên
He was astonished at what he saw.
Anh ấy vô cùng ngạc nhiên về/trước những gì anh ấy thấy
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “
B”
+ Bad (adj)
/bæd/
Bad at: We use bad+ at to talk about things that we do badly / not good: tệ,
dở về
Example:
He is very bad at Maths
Anh ấy tệ/ dở môn toán
He is bad at playing game
Anh ấy chơi game rất tệ
We're actually surprisingly bad at having insight into how we learn best.
Chúng ta thực sự tệ một cách đáng kinh ngạc trong việc tìm hiểu xem làm thế nào
để có thể học hành được một cách tốt nhất.
+ Beneficial (adj)
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/
Beneficial to : có lợi cho
Example:
Music is beneficial to surgery patients
Âm nhạc có lợi cho bệnh nhân phẫu thuật
Physical exercise is beneficial to health
Tập thể dục có lợi cho sức khoẻ
Banana is not only beneficial to our body but also is good for skin, hair and home
remedy things
Chuối không chỉ có lợi cho cơ thể của ta mà còn tốt cho làn da, mái tóc và sửa
sang đồ dùng trong nhà
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
+ Bored (adj)
/bɔːrd/
bored with : chán nản với
Example:
Are you bored with life?
Cuộc sống làm bạn buồn chán ư?
We are bored with doing the same things everyday.
Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại
+ Brilliant (adj)
/ˈbrɪl.i.ənt/
brilliant at. Giỏi, xuất sắc về
Example:
I’m brilliant at football.
Tôi giỏi về môn đá bóng
Janis is brilliant at geography
Janis giỏi về địa lý học
+ Busy (adj)
/ˈbɪz.i/
busy with: bận rộn
Example:
I'm busy with this report.
Tôi đang bận với bản báo cáo
“I haven’t been out to a party for ages – I’ve been too busy with my new job. So,
tonight I’m going to let my hair down and enjoy myself!”
“Tôi đã không đi tiệc lâu lắm rồi – tôi quá bận với công việc mới. Vì thế, tối nay
tôi sẽ thư giãn và thưởng thụ!”
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “
C”
+ Capable (adj)
/ˈkeɪ.pə.bl̩ /
capable of: có khả năng, có thể
Example:
She is capable of solving hard problems very quickly.
Bà ấy có khả năng giải quyết những vấn ñề khó rất nhanh chóng
“Time?” thought Love. Then, as if reading the face of Love,Knowledge smiled
and answered, “Because only Time is capable of understanding how valuable
Love is.”
“Thời Gian ư?” Tình Yêu tự hỏi. Dường như thấu hiểu được suy nghĩ của Tình
Yêu, Tri Thức mỉm cười và nói: “Bởi lẽ chỉ có Thời Gian mới hiểu được giá trị
của Tình Yêu”
Solar energy is capable of producing electricity.
Năng lượng mặt trời có thể sản xuất ra điện.
+ Careful (adj)
/ˈkeə.fəl/
careful with/ about/ of : giữ gìn, cẩn thận, cẩn trọng
Example:
He was very careful of his reputation
Anh ấy rất thận trọng với danh tiếng của bản thân
Since the injure, she has to be very careful of/about her back.
Sau khi bị chấn thương, cô ta phải rất thận trọng với cái lưng của mình.
A man is usually more careful of his money than he is of his principles.
Người ta thường cẩn thận với tiền bạc của mình hơn là các nguyên tắc của mình.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Ralph Waldo Emerson
+ Clever
/ˈklev.ər/
clever at : giỏi,thông minh
Example:
Fiona is very clever at physics.
Fiona rất giỏi Vật lý
Nobody is clever at begin of their
work
Chẳng ai tự nhiên mà giỏi giang khi mới bắt đầu công việc của họ cả.
+ Crazy (adj)
/ˈkreɪ.zi/
crazy about : to be very interested in something or
love someone very much: quá say mê, thích (
thích như điên), phát cuồng
Both my sons are crazy about football.
Cả 2 con trai tôi đều mê môn bóng đá
I'm crazy about rock music:
Tôi thích (phát điên) vì nhạc rock
+ Conscious (adj)
/ˈkɒn.ʃəs/
Conscious/Aware Of: nhận thức được, có ý thức về điều gì.
Example:
We need to be conscious of protecting the environment.
Chúng ta nên ý thức bảo vệ môi trường
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
I don't think people are really conscious /aware of just how much it costs.
Tôi nghĩ mọi người thực sự không nhận thức/biết được chính xác nó giá bao
nhiêu.
+ Convenient (adj)
/kənˈviː.ni.ənt/
convenient for : tiện, tiện lợi cho, tiện lợi cho
Example:
Will it be convenient for you to start work tomorrow?
Ngày mai bắt đầu làm việc thì có tiện cho anh hay
không?
HCM City also has an indoor fair in the lobby of a 3-star hotel, which is
convenient for shopping on hot days.
Thành phố Hồ Chí Minh cũng có một hội chợ trong nhà tại sảnh của một khách
sạn 3 sao, thuận tiện hơn cho việc mua sắm vào những ngày nóng.
+ Crowded (adj)
/ˈkraʊ.dɪd/
Crowded with = congested with: đông đúc, chật ních, tràn đầy
Example
The city centre was crowded with tourists.
Trung tâm thành phố đông nghet du khách
The mall was crowded with shoppers :
Trung tâm mua sắm đông khách mua hàng
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
+ confident (adj)
/ˈkɒn.fɪ.dənt/
confident of : tự tin, tin tưởng
Example:
They're confident of their strengths
Họ tự tin vào sức mạnh của mình
He is confident of victory.
Ông ta tin tưởng thắng lợi
Are you not confident of yourself beside this girl?
Chẳng lẽ anh không tự tin khi bên cạnh cô ấy sao
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “
D”
+Doubtful (adj)
/ˈdaʊtfl/
Doubtful (about/ of). cảm thấy nghi ngờ, hoài nghi nghi ngại, không chắc
chắn (về)
Example
I felt doubtful about whether to go or not.
Tôi cảm thấy nghi ngại về việc liệu có nên đi hay không
The judge was doubtful about the statements of the witnesses.
Vị thẩm phán nghi ngờ về những lời khai của các nhân chứng.
They have every reason to be doubtful about BKAV’s statement that BPhone is
a 100 percent Vietnamese made product.
Họ có nhiều lý do để nghi ngờ về tuyên bố của BKAV rằng BPhone là một sản
phẩm do Việt Nam thực hiện 100%.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
+ Dissatisfied (adj)
/ˌdɪsˈsæt.ɪs.faɪd/
dissatisfied with (at) something : không hài lòng với/ về cái gì, khó chịu, thất
vọng
Example
The meal really was not enjoyable because I was dissatisfied with the service at
the restaurant.
Bữa ăn thực sự không thú vị bởi vì tôi không hài lòng với cách phục vụ của nhà
hàng
I was dissatisfied with the service I received at the bank.
Tôi không hài lòng với dịch vụ mà mình nhận được tại ngân hàng đó.
He was dissatisfied with her response to his question.
Anh ấy tỏ ra thất vọng với câu trả lời cho câu hỏi của mình của cô ấy.
+ Delighted (adj)
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
/dɪˈlaɪ.tɪd/
Delighted at/about: Vui, vui mừng, vui sướng, hào hứng về, vì điều gì
Example
We are very delighted at this scientific achievement
Chúng tôi rất vui mừng về thành tựu khoa học này
When we received a sample of this coffee, we were delighted at the quality
Khi chúng tôi nhận được mẫu thử của cà phê này, chúng tôi đã rất vui mừng vì
chất lượng của nó
Tourism companies were delighted at the news
Công ty du lịch đã rất hào hứng về tin tức đó
I am not delighted about this.
Tôi không hài lòng về việc này.
I’m delighted about it.
Tớ hào hứng về điều đó.
I 'm delighted at your success.
Tôi rất sung sướng vì thành công của bạn.
I am absolutely delighted at the way students are studying, reflecting, evaluating
and participating in PSHE lessons this year.
Tôi rất hài lòng vì nỗ lực học tập, suy ngẫm, đánh giá và tham gia phát biểu của
các em trong giờ học GDCD năm nay.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Delighted with sth: vui mừng/ thích thú với cái gì
Example:
She's delighted with it.
Cô ấy thích thú với nó.
I was delighted with the present you gave me.
Tôi đã vui sướng với món quà bạn tặng tôi
Delighted to: rất vui/ rất mừng/ rất vui mừng khi
Example:
I am delighted to hear the news.
Tôi rất vui khi nghe được tin đó.
I 'm delighted to receive a new mission.
Tôi vui mừng khi nhận một nhiệm vụ mới.
I’d be delighted to have you over for my birthday party.
Mình rất vui khi có bạn đến tham dự sinh nhật của mình
I was also delighted to have the opportunity to meet with more than 30 parents at
our key stage 4/5 coffee morning
Tôi rất vui khi có cơ hội gặp gỡ hơn 30 phụ huynh tại buổi Cà phê Sáng của khối
KS4/5
+ Derived (adj)
/dɪˈraɪvd/
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
derived from : bắt nguồn từ
Example
Where water is derived from.
Nước bắt nguồn từ đâu.
On the social side, it was derived from the socioeconomic crisis of the
industrialized countries.
Về phương diện xã hội, nó bắt nguồn từ sự khủng hoảng kinh tế xã hội của các
nước công nghiệp hóa
+Disappointed (adj) chú ý phía sau là something hay somebody nhé.
/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/
Disappointed about/at/with something : chán nản/ thất vọng về (vì) điều gì.
Example
I felt disappointed with her performance
Tôi cảm thấy thất vọng về buổi biểu diễn của cô ấy
They were disappointed at their own failure
Họ thất vọng về chính sự thất bại của mình
I’m disappointed with their exam results.
Tôi thất vọng về kết quả thi của họ.
Were you disappointed with your examination results
Bạn đã thất vọng về kết quả thi của bạn phải không?
My father was disappointed with/at/about my exam results.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Cha tôi thất vọng vì kết quả thi cử của tôi.
I am very disappointed with the trip
Tôi thất vọng về chuyến đi này lắm
Disappointed in/with somebody: thất vọng về ai
I was disappointed in you. I expected you to win
Tôi đã thất vọng về anh. Tôi đã chờ đợi anh chiến thắng
I’m disappointed in/with them.
Tôi thất vọng về họ.
My father was disappointed with me.
Cha tôi thất vọng về tôi.
Disappointed to: thất vọng khi
He was disappointed to hear that they were not coming
Anh ta thất vọng khi biết họ không đến
He was disappointed to hear that they were not coming.
Anh ta thất vọng khi biết họ không đến.
+Devoted (adj)
/dɪˈvəʊ.tɪd/
Devoted to someone (something):
hết lòng/ tận tuỵ/ nhiệt tình với (vì) ai (với (vì) công việc gì)
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Example:
She's devoted to her family
Cô ấy hết lòng vì gia đình mình
She is devoted to her children
Bà ta hết lòng với các con
The employees were devoted to working on the new project.
Những công nhân này đã tận tụy với công việc trong dự án mới này
+ Different (adj)
/ˈdɪf.ər.ənt/
different from : khác với, khác về cái gì
Example:
That's different from what I used to say when I was a child
Cái đó khác với những gì tôi đã từng đọc khi tôi còn bé.
I want to do is different from those of others.
Những gì tôi muốn làm là khác với những người khác
ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “
E”
+ Excited (adj)
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
/ɪkˈsaɪ.tɪd/
Excited about: hứng thú/phấn khởi về
Example
What are you so excited about?
Có chuyện gì mà bạn phấn khởi thế ?
You must be excited about this.
Chắc hẳn cô rất hứng thú về bộ phim này
He is very excited about the possibility of playing for VietNam's football team.
Cậu ấy rất phấn khởi về khả năng cò thể chơi cho đội tuyển bóng đá Việt Nam.
+ Eager (adj)
/ˈiː.ɡər/
eager for st: háo hức, hăm hở hoặc ham muốn, hăm hở, thiết tha với cái gì
Example
We are often not so eager for what we seek.
Chúng ta thường không quá thiết tha với những gì ta tìm kiếm
I am eager for spring after being cooped up in the house all winter
Tôi háo hức (mong mỏi) mùa xuân đến sau khi bị giam trong nhà cả mùa đông
+ Eligible (adj)
/ˈel.ɪ.dʒə.bl̩ /
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
- Xem thêm -