Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty tnhh mtv hợp quốc...

Tài liệu Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty tnhh mtv hợp quốc

.PDF
59
141
76

Mô tả:

Báoăcáoăth căt p Côngătácăk ătoánăv nă b ngăti năt iăcôngătyă TNHHăMTVăH pă Qu c ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn Để hoàn thành bài chuyên đề thực tập này tôi xin chợn thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của cô giáo Nguyễn Tr n Nguyên Trợn và các th y cô trong khoa kinh tế trư ng Cao Đẳng Công Nghiệp Huế đụ dẫn dắt và tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thức tập tại công ty TNHH 1 thành viên H p Quốc . ầà một sinh viên l n đ u tiên thực tập tại một công ty và chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế,qua hai tháng thực tập tại quý công ty đụ chỉ cho tôi nhiều bổ ích. Tuy th i gian thực tập không dài nhưng tôi đụ đư c sự giúp đỡ tận tình của các anh chị phòng kế toán cũng như các phòng ban khác đụ tạo điều kiện và môi trư ng giúp tôi r t nhiều trong việc nắm vững, liên hệ thực tế, hệ thống lại những kiến thức đụ học trư ng, có thêm nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình để thực hiện tốt chuyên đề tốt nghiệp.. Cuối cùng V i sự biết ơn sợu sắc, tôi xin chợn thành cảm ơn các anh chị trong Công ty TNHH 1 thành viên H p Quốc, ngư i đụ luôn theo sát và hư ng dẫn tận tình cho tôi giúp đỡ và tạo điều kiện thuận l i cho tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Tôi r t mong nhận đư c sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các th y cô cùng toàn thể các bạn để tôi có điều kiện bổ sung, nợng cao ý thức của mình, ph c v tốt hơn công tác thực tế sau này. Sinh viên ầê Thị Xoan Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 2 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn M Cầ C M C ầ C ................................................................................................................................ 3 ầ I M Đ U ............................................................................................................................ 4 1.1ăăLýădoăchọnăđ ătƠi: .............................................................................................................. 4 1.2ăMụcăđíchănghiênăc u: ......................................................................................................... 4 1.3ăăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u .................................................................................... 4 1.4ăăPh ngăphápănghiênăc u: ................................................................................................. 5 1.5ăK tăc uăchuyênăđ ............................................................................................................... 5 CH NGă1.ăTỊNHăHỊNHăCHUNGăT IăCÔNGăTYăTNHHăMTVăH PăQU C. ............. 6 1.1.QuáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriển. ................................................................................. 6 1.1.1.ăQúaătrìnhăhìnhăthƠnhăc aăcôngăty ................................................................................. 6 1.1.2.ăQuáătrìnhăphátătriểnăc aăcôngăty ................................................................................... 6 1.2.Ch cănĕngăvƠănhi măvụăc aăcôngăty ................................................................................. 7 1.2.1. Ch cănĕngăc aăcôngăty ............................................................................................. 7 1.2.2ăăNhi măvụăc aăcôngăty ..................................................................................................... 8 1.3ă.ăB ămáyăqu nălýăc aăcôngăty ............................................................................................. 8 1.4.ăT ăch căb ămáyăk ătoán .................................................................................................... 9 1.5. Tìnhăhìnhălaoăđ ngăc aăcôngătyăquaă2ănĕmă2009-2010 ............................................ 11 1.6.Tìnhăhìnhăv năvƠătƠiătƠiăs n. ............................................................................................ 14 1.7.ăK tăqu ăho tăđôngăs năxu tăkinhădoanhăquaă2ănĕmă2009-2010 .................................. 16 CH NGă2.ăTH CăTR NGăK ăTOÁNăV NăB NGăTI NăT IăCÔNGăTY ............... 19 2.1.ăNh ngăv năđ ăchungăv ăv năb ngăti năt iăcôngăty ........................................................ 19 2.1.1.ăKháiăni măv năb ngăti n .............................................................................................. 19 2.1.2.ăÝănghĩaăv năb ngăti n................................................................................................... 19 2.1.3.ăNhi măvụăk ătoánăv năb ngăti n .................................................................................. 19 2.2.ăTh cătr ngăv năb ngăti năt iăcôngăty ............................................................................. 19 2.2.1 K ătoánăti năm tăt iăqu ......................................................................................... 19 2.2.1.1ăCh ngăt ăs ădụng ....................................................................................................... 19 2.2.1.2ăTƠiăkho năs ădụng ...................................................................................................... 19 2.2.1.3ăS ăsáchăk ătoánăs ădụngăt iăcôngăty .......................................................................... 20 2.2.1.4ăăTrìnhăt ăluơnăchuyểnăch ngăt ................................................................................ 20 2.2.1.5ăCácănghi păvụăkinhăt ăth căt ăphátăsinhăt iăcôngătyăTNHHăMTVăH păQu cătrongă tháng 01/2011 .......................................................................................................................... 20 Cộng ......................................................................................................................................... 22 Cộng ......................................................................................................................................... 27 2.2.2ăăK ătoánăti năg iăngơnăhƠng .......................................................................................... 39 2.2.2.1ăCh ngăt ăs ădụng ....................................................................................................... 39 2.2.2.2.TƠiăkho năs ădụng ...................................................................................................... 39 2.2.2.3ăS ăsáchăk ătoánăs ădụng ............................................................................................. 39 2.2.2.4.Trìnhăt ăluơnăchuyểnă ................................................................................................. 39 2.2.2.5.Cácănghi păvụăkinhăt ăphátăsinhăth căt ăt iăcôngăty ................................................ 39 2.2.3.H chătoánăti năđangăchuyển ......................................................................................... 55 2.2.3.1.Ti năđangăchuyển ........................................................................................................ 55 2.2.3.2.TƠiăkho năs ădụng ...................................................................................................... 55 2.2.3.3.Ph ngăphápăh chătoán ............................................................................................. 55 K TăLU NăVÀăKI NăNGH ................................................................................................ 56 1.M tăs ăbi năphápăgópăphầnăhoƠnăthi năcôngătácăh chătoánăv năb ngăti năt iăcôngăty. . 56 1.1 Nh năxétăchungăv ăcôngătácăk ătoánăt iăcôngăty ....................................................... 56 1.2ăăNh năxétăv ăcôngătácăk ătoánăv năb ngăti năt iăcôngăty ............................................... 57 2.ăK tălu năchungă:.................................................................................................................. 59 Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 3 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn ầ IM Đ U 1.1ăăLýădoăchọnăđ ătƠi: Với sự chuyển đổi sang nền kinh t thị tr ng, các doanh nghiệp đang gặp sự cạnh tranh gay gắt và ngày càng rõ nét, đòi h i các DN phải luôn luôn nhận thức, đánh giá đ c tiềm năng c a DN mình trên thị tr ng để có thể tồn tại, đứng vững và ngày càng phát triển, để đạt đ c điều đó thì K toán là một bộ phận không thể thi u trong việc cấu thành DN. Có thể nói K toán là một công c đắc lực cho nhà quản lỦ, nó không ngừng phản ánh toàn bộ tài sản, nguồn v n c a DN mà nó còn phản ánh tình hình chi phí, l i nhuận hay k t quả c a từng công trình cho nhà quản lỦ nắm bắt đ c. Bên cạnh đó đòi h i DN phải có sự chuẩn bị cân nhắc thận trọng trong quá trình sản xuất KD c a mình. Hoạt động KD trong nền kinh t thị tr ng đòi h i phải có sự quản lỦ chặt ch về v n về v n đảm bảo cho việc sử d ng v n một cách hiệu quả nhất, hạn ch đ n mức thấp nhất tình trạng ứ đọng v n hoặc thi u v n trong KD từ đó đảm bảo hiệu quả KD t i u nhất. Vì vậy không thể không nói đ n vai trò c a công tác hạch toán k toán trong việc quản lỦ v n, cũng từ đó v n bằng tiền đóng vai trò và là cơ s ban đầu, đồng th i theo su t quá trình sản xuất KD c a các DN. Xét về tầm quan trọng và tính cấp thi t c a “k ătoánăv năb ngăti n” nên tôi đư chọn đề tài này để nghiên cứu trong quá trình thực tập nghề nghiệp tại Cty TNHH MTV H p Qu c. 1.2ăMụcăđíchănghiênăc u: - Để vận d ng những lỦ thuy t đư ti p thu đ c tr ng vào thực tiễn nhằm c ng c và nâng cao những ki n thức đư học. - Tìm hiểu công tác k toán v n bằng tiền tại công ty TNHH MTV H p Qu c. - Đ a ra những đánh giá nhận xét về thực t công tác k toán v n bằng tiền tại Cty. B ớc đầu đề xuất một s biện pháp góp phần hoàn thiện công tác hạch toán k toán v n bằng tiền tại Cty nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất. 1.3ăăĐ iăt Đ it ngăvƠăph măviănghiênăc u ng nghiên cứu c a đề tài này là “ăCôngătácăk ătoánăv năb ngăti năt iăcôngă tyăTNHHăMTVăH păQu cẰ, các chứng từ, tài liệu liên quan đ n tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển c a tháng 01 năm 2011 và các thông tin Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă bảng cân đ i Trang: 4 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn k toán, báo cáo k t quả KD c a năm 2009, 2010 và các thông tin khác liên quan đ n CtyăTNHHăMTVăH păQu c. Về mặt không gian: Tập trung tại phòng k toán Công ty TNHH MTV H P QU C. Về mặt th i gian: Tập trung nghiên cứu tình hình công ty qua 2 năm 2009-2010 và thực trạng công tác k toán v n bằng tiền tại Công ty tháng 01/2011. 1.4ăăPh ngăphápănghiênăc u: Để hoàn thành chuyên đề t t nghiệp này tôi đư sử d ng các ph ơng pháp: - Ph ơng pháp ph ng vấn trực ti p: là ph ơng pháp h i trực ti p những ng i cung cấp thông tin, dữ liệu cần thi t cho việc nghiên cứu đề tài. Ph ơng pháp này sử d ng trong giai đoạn thu thập những thông tin cần thi t và những s liệu thô có liên quan đ n đề tài. - Ph ơng pháp th ng kê: là ph ơng pháp liệt th ng kê những thông tin, dữ liệu thu thập đ c ph c v cho việc lập các bảng phân tích. - Ph ơng pháp phân tích KD: là ph ơng pháp dựa trên những s liệu có sẵn có sẵn để phân tích những u, nh c điểm trong công tác KD nhằm hiểu rõ hơn các vấn đề nghiên cứ từ đó tìm ra nghuyên nhân và giải pháp khắc ph c. - Ph ơng pháp so sánh: là ph ơng pháp dựa vào những s liệu có sẵn để ti n hành so sánh, đ i chi u về s t ơng đ i và tuyệt đ i, th ng là so sánh giữa hai năm liền kề để tìm ra sự tăng giảm c a giá trị nào đó, giúp cho quá trình phân tích KD cũng nh các quá trình khác. - Ph ơng pháp hạch toán k toán: Là ph ơng pháp sử d ng chứng từ, tài khoản sổ sách để hệ th ng hóa và kiểm soát thông tin về các nghiệp v kinh t tài chính phát sinh. Đây là ph ơng pháp trọng tâm đ c sử d ng ch y u trong hạch toán k toán. Ngoài ra tôi còn sử d ng một s ph ơng pháp kinh t khác. 1.5ăK tăc uăchuyênăđ Chuyên đề có hai ch ơng : Ch ơng 1: Khái quát chung về công ty TNHH MTV H p Qu c Ch ơng 2 : Thực t công tác k toán v n bằng tiền tại công ty TNHH MTV H p Qu c Hu , tháng 05 năm 2011 Svth : Lê Thị Xoan Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 5 ]Chuyênăđ ăth căt p CH Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn NGă1.ăTỊNHăHỊNHăCHUNGăT IăCÔNGăTYăTNHHăMTVăH PăQU C. 1.1.QuáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriển. 1.1.1.ăQúaătrìnhăhìnhăthƠnhăc aăcôngăty DNTN H p Qu c đ c thành lập theo quy t định s 3001000012 ngày 28 tháng 03 năm 2000 c a UBND Tỉnh Quảng trị. Qua quá trình hoạt dộng kinh doanh trong ngành xây dựng doanh nghiệp ngày càng tr ng thành lên với đội ngũ công nhân lành nghề và cán bộ các bộ phận giàu kinh nghiệm và chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV H p Qu c. Công ty TNHH MTV H p Qu c. hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng kỦ kinh doanh s : 3002000096 do S K hoạch và đầu t tỉnh Quảng trị cấp ngày 17 tháng 12 năm 2002, có tr s tại khu ph 10 ph ng 5 TP Đông Hà - Quảng trị. Là một đơn vị Xây dựng cơ bản, Công ty hoạt động với ngành nghề kinh doanh là: Xây dựng dân d ng, xây dựng cầu đ ng và sản xuất các sản phẩm từ gỗ. Trải qua nhiều năm hoạt động, Công ty đư có nhiều chuyển bi n tích cực về tình hình tài chính cũng nh kinh nghiệm trong hoạt động kinh doanh. Công ty đư thi công nhiều công trình lớn nh khác nhau trong và ngoài tỉnh, không ngừng gia tăng chất l ng công trình mà vẫn đảm bảo đ c ti n độ thi công. Công ty đư thi công các công trình nh : UBDS tỉnh Quảng trị, Trung tâm vui chơi giải trí Huyện Cam lộ, Tr ng THCS Trung Giang - Gio linh... Doanh nghiệp luôn hoàn thành k hoạch thanh toán với Ngân sách nhà n ớc, đ i s ng cán bộ công nhân viên ngày càng đ c c ng c nâng cao rõ rệt. Tên công ty :Công ty TNHH Một Thành Viên H p Qu c S điện thoại : 053.3854731 Fax: 053.3854731 Mư s thu : 0161000578843 1.1.2. Quá trình phátătriểnăc aăcôngăty Th i gian đầu thành lập, công ty TNHH MTV H p Qu c có quy mô hoạt động nh , lực l ng cán bộ và đội ngũ công nhân ít, cơ s vật chất và trang thi t bị còn thi u th n. Qua hơn hai năm hoạt động đ n nay công ty TNHH MTV H p Qu c là một đơn vị mạnh trong ngành xây dựng, công ty có một đội ngũ lao động năng động, sáng tạo với s l ng cán bộ công nhân viên là 96 ng đơn vị lên đ n 100 ng i, s công nhân h p đồng với i, đội ngũ công nhân kỹ thuật có kinh nghiệm và tay nghề cao. Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 6 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn Cơ s vật chất và trang thi t bị c a đơn vị so với th i gian tr ớc nhiều và mạnh hơn. Hiện nay công ty TNHH MTV H p Qu c đang tăng c về xây dựng và sản xuất gỗ làm tăng c giải quy t việc làm cho ng ng m rộng thị tr ng ng doanh thu và hiệu quả kinh t , góp phần i lao động. Công ty sau một th i gian hoạt động ch a lâu nh ng đư tạo ra đ c niềm tin, sự tín nhiệm c a đ i tác. Ngoài ra, công ty còn tham gia xây dựng các công trình giao thông ph c v cho việc đi lại c a ng i dân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị và một s địa ph ơng khác. Công ty TNHH MTV H p Qu c ra đ i trong cơ ch thị tr ng với sự cạnh tranh gay gắt c a các công ty cùng ngành nên công ty cũng có nhiều thuận l i và khó khăn:  Thuận l i - Là đơn vị xây dựng đóng trên địa bàn thành ph Đông Hà, là thành ph mới phát triển nên có nhiều dự án và khu công nghiệp đang đ c quan tâm và đầu t nên có nhiều cơ hội để công ty tham gia đấu thầu, tìm ki m việc làm. - Công ty có đội ngũ công nhân tay nghề cao. Đó là y u t thuận l i trong việc xây dựng đ n vị vững mạnh trong cơ ch thị tr - Thị tr ng. ng xây dựng đặc biệt xây dựng dân d ng t ơng đ i thuận l i do ngành xây dựng có mức tăng tr ng cao, có nhiều dự án đầu t lớn trong những năm vừa qua và trong th i gian tới. - Thị tr ng gỗ tăng tr ng khá nhanh và sôi động là điều kiện để công ty ngày càng phát triển.  Khó khăn - Công ty mới m rộng thị tr ng hoạt động nên cơ s vật chất và trang thi t bị ph c v công tác xây dựng còn hạn ch . - Lực l ng cán bộ kỹ thuật còn thi u so với nhu cầu từ các công trình trong hoạt động xây dựng c a công ty. 1.2.Ch cănĕngăvƠănhi măvụăc aăcôngătyă 1.2.1. Ch cănĕngăc aăcôngăty Công ty TNHH MTV H p Qu c có các chức năng sau: - Công ty hoạt động theo định h ớng phát triển c a nhu cầu con ng i, đô thị hóa, công nghiệp hóa, hiện đại hóa. - Công ty nhận thi công xây dựng các công trình giao thông, th y l i, san mặt Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 7 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn bằng, xây dựng cơ s hạ tầng, khu dân c trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. - Sản xuất kinh doanh các sản phẩm từ gỗ nh ván ép, đồ nội thất từ gỗ ... - Lưnh đạo công ty luôn nghiên cứu những ph ơng thức mới nhằm nâng cao quá trình thi công, đảm bảo chất l ng cho các công trình 1.2.2ăăNhi măvụăc aăcôngăty -Tổ chức điều hành k toán sản xuất kinh doanh c a đơn vị thực thi ti n độ phân kỳ c a k hoạch. Đồng th i, có nghĩa v thực hiện đầy đ các báo cáo tài chính th ng kê theo quy định c a pháp luật. - Về công tác quản lỦ kỹ thuật và chất l ng công trình cũng đ c thực hiện theo đúng quy định c a công ty. - Khai thác, sử d ng v n có hiệu quả đầu t hoạt động kinh doanh. - M rộng quan hệ đ i tác trong n ớc và ngoài n ớc - Thực hiện các nghĩa v nộp các khoản nguồn thu cho ngân sách nhà n ớc, không ngừng phát triển công ty ngày càng lớn mạnh. 1.3ă.ăB ămáyăqu nălýăc aăcôngăty - Công tác tổ chức quản lí c a công ty đ c thể hiện qua sơ đồ sau: BANăGIÁMăĐ C PhòngăK ătoánăTƠiăvụ PhòngăK ăthu tăV tăt Cácăđ iăxơyă d ng:ă1,2... Phòng TC-HC Cácăđ iăSXăc ă khí,ăSXăm c Sơ đồ 1: Tổ chức công tác quản lí hành chính của công ty Ghi chú: : Quan hệ trực tuyến Quan hệ chức năng * Chức năng, nhiệm v c a từng bộ phận. - Giám đốc: là ng i đaị diện pháp nhân c a Công ty, có trách nhiệm pháp lí Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 8 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn cao nhất c a Công ty, chịu trách nhiệm lưnh đạo và điều hành sản xuất kinh doanh, đồng th i chịu trách nhiệm tr ớc pháp luật và Công ty trong việc điều hành, quản lí c a Công ty. - Phó Giám đốc: Giúp việc cho giám đ c, đ c Giám đ c uỷ quyền khi giám đ c đi vắng, thay mặt giám đ c theo dõi trực ti p các đơn vị sản xuất c a Công ty. - Phòng Ầế toán - tài v : Ghi chép phản ánh đầy đ và chính xác các nghiệp v kinh t phát sinh hằng ngày. Theo dõi toàn bộ tài sản hiện có c a doanh nghiệp đông th i cung cấp đầy đ thông tin về hoạt động kinh t tài chính c a công ty. Phản ánh tất cả các chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ và k t quả thu đ c từ hoạt động sản xuất kinh doanh.Tìm ra những biện pháp t i u nhằm đ a doanh nghiệp phát triển lành mạnh, đúng h ớng đạt hiệu quả cao với chi phí thấp nhất nh ng thu đ c k t quả cao nhất. Tăng tích lũy tái đầu t cho doanh nghiệp, thực hiện nghĩa v đ i với ngân sách nhà n ớc. Tổ chức chi đạo thực hiện toàn bộ công tác k toán, tin học, hạch toán các nghiệp v kinh t theo pháp lệnh k toán. -Phòng Ầỷ thuật - vật tư: Ti p nhận quản lí hồ sơ, tài liệu, dự toán, bưng v thi t k công trình. Phân công cán bộ giám sát, theo giõi tình hình thực hiện công trình. Khi công trình hoàn thành, cán bộ kỷ thuật xác định kh i l ng thực hiện và chuyển cho phòng k toán đ i chi u, kiểm tra và quy t toán đầu t . Theo giõi tình hình xuất, nhập vật t . Cung cấp vật t theo k hoạch và ti n độ thi công. Báo cáo vật t theo quy định. - Phòng tổ chức - hành chính: Đảm nhận công tác tổ chức quản lí hành chính c a Công ty, nh sắp x p tổ chức sản xuất, b trí nhân sự, tổ chức hoạt động khoa học, quy ch trả l ơng, ch độ BHXH, công tác an toàn lao động... - Các đội xợy dựng.Có nhiệm v thi công xây lắp các công trình do Công ty giao - Các đội sản xu t cơ khí, sản xu t mộc có nhiệm v ph c v sản xuất, thi hành các yêu cầu từ phía kỷ thuật, sản xuất các mặt hàng từ gỗ (bàn, t , cửa...) 1.4.ăT ăch căb ămáyăk ătoán Căn cứ vào quy mô và đặc diểm hoạt động sản xuất kinh doanh, Công ty tổ chức bộ máy k toán theo mô hình k toán Tập trung. Cty dùng ph ơng pháp nhập tr ớc, xuất tr ớc để tình giá nguyên vật liệu. Khấu hao tài sản c định theo đ ng thẳng. Kê khai thu GTGT theo ph ơng pháp khấu trừ. Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 9 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn Loại tiền sử d ng là Việt Nam đồng, ngoại tệ…. Th i điểm m sổ k toán từ ngày 01 tháng 01 đ n ngày 31 tháng 12. Thể hiện qua sơ đồ sau: K TOÁN TR K toán tổng h p K toán tiền mặt và thanh toán NG K toán công n và TGNH K toán vật t - tài sản Th quỷ Sơ đồ 3: Tổ chức bộ máy kế toán của công ty Ghi chú: Quan hệ trực tuy n Quan hệ chức năng * Ch cănĕngăvƠănhi măvụăcụăthể c aăt ngăb ăph n. - K ătoánătr ởng: Là ng i trực ti p tổ chức, quản lí và điều hành bộ máy k toán. Có nhiệm v tham m u các hoạt động tài chính cho giám đ c, trực ti p lưnh đạo các nhân viên k toán trong công ty, kiểm tra công tác thu nhập và xử lỦ chứng từ kiểm soát và phân tích tình hình v n c a đơn vị..Cu i tháng, k toán tr ng có nhiệm v kiểm tra báo cáo quy t toán do k toán tổng h p lập nên để báo cáo cho lưnh đạo. - K ătoánăt ngăh p : có nhiệm v h ớng dẫn kiểm tra s liệu c a các k toán viên rồi tổng h p s liệu báo cáo quy t toán theo quỦ. Tập h p chi phí xác định doanh thu, hạch toán lưi lỗ và đánh giá hiệu quả kinh doanh c a công ty. K toán tổng h p còn theo dõi tình hình thanh toán với ngân sách Nhà n ớc - K ătoánăti năm tăvƠăthanh toán: Ghi chép, phản ảnh kịp th i chính xác đầy đ các khoản thu chi tiền mặt, thanh toán nội bộ và các khoản thanh toán khác, đôn đ c việc thực hiện tạm ứng. - K ă toánă côngă n ă vƠă ti nă g iă ngơnăhƠng : Theo dõi tình hình bi n động c a tiền gửi và tiền vay ngân hàng, theo dõi công n c a các cá nhân và tổ chức. - K ă toánă V tă t ă - tƠiă s n: Theo dõi tình hình cung ứng, xuất - nhập vật t , kiêmt ra giám sát về s l ng hiện trạng tài sản c định hiện có, tình hình tăng giảm, tính và phân bổ kháu hao cho các đ i t ng sử d ng. - Th ăqu : Có trách nhiệm theo giõi tình hình Thu - chi và quản lí tiền mặt c a Công ty.  Hìnhăth căs ăk ătoán Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 10 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn Hiện tại Công ty đang sử d ng một bộ sổ k toán và áp d ng hình thức k toán Chứng từ ghi sổ. Trình tự ghi sổ như sau: - Căn cứ vào chứng từ g c và các chứng từ liên quan, định kì k toán lập chứng từ ghi sổ, trình k toán tr ng duyệt rồi vào sổ đăng kí chứng từ ghi sổ, sau đó vào sổ cái. - Định kì, k toán cộng sổ sau đó lập bảng cân đ i phát sinh, đ i chi u , kiểm tra và cu i năm lập báo cáo quy t toán. - Hệ th ng tài khoản c a công ty áp d ng là hệ th ng tài khoản k toán th ng nhất áp d ng cho các doanh nghiệp (ban hành theo quy t định s 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 c a Bộ Tài chính ) Trình tự hạch toán đ c thể hiện qua sơ đồ sau: Chứng từ g c Sổ quỹ Chứng từ ghi sổ Sổ đăng kỦ CTGS Sổ cái Sổ chi ti t Bảng tổng h p chi ti t Bảng cân đ i tài khoản Báo cáo k toán Sơ đồ 4: Sơ đồ trình tự ghi sổ của công ty Ghi chú: Ghi hàng ngày. Ghi định kì. Đ i chi u, kiểm 1.5. Tìnhăhìnhălaoăđ ngăc aăcôngătyăquaă2ănĕmă2009-2010 Qua bảng s liệu d ới ta thấy tình hình lao động chung c a công ty TNHH MTV H p Qu c tăng qua 2 năm. C thể là năm 2010 so với năm 2009 tăng 7 lao động t ơng ứng với 7,87%, sự gia tăng này hoàn toàn h p lỦ vì quy mô c a đơn vị ngày càng đ c m rộng. + Xét theo giới tính: Vì công việc lao động nặng nhọc, đòi h i ng Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă i lao động cần có Trang: 11 ]Chuyênăđ ăth căt p sức kh e bền bỉ chịu đ Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn c điều kiện khắc nghiệt nên s lao động năm luôn chi m tỷ trọng lớn phù h p với ngành nghề kinh doanh c a công ty. Năm 2009 lao động Nam là 79 ng i chi m 88,76%, sang năm 2010 tăng 6 ng chỉ có 10 ng i chi m 7,59%, trong khi đó Nữ i chi m 11,24% sang năm 2010 s lao động Nữ tăng lên một ng i vì công việc xây dựng nặng nhọc nên việc tăng nhân sự Nam là h p lỦ. + Xét theo tính chất công việc: Công ty hoạt động ch y u trong các lĩnh vực xây dựng các công trình, sản xuất gỗ nên lao động tham gia trực ti p vào công việc chi m tỷ trọng lớn. Năm 2009 s ng i trực ti p tham gia vào công việc là 75 ng 84,27% sang năm 2010 là 81 ng chỉ có 14 ng i chi m i chi m 84,36%, trong khi đó s lao động gián ti p i chi m 15,73% năm 2009 và sang năm 2010 là 15 ng i chi m 7,14%. + Xét theo trình độ: S lao động có trình độ Đại học, Trung cấp thấp so với lao động phổ thông và công nhân. Ta thấy công nhân chi m tỷ lệ cao nhất chi m 48,31% năm 2009 trong khi đó tỷ lệ Đại học, Trung cấp chỉ chi m 7,86%. Đ n năm 2010 cơ cấu lao động tăng lên trình độ Đại Học, Trung cấp tăng lên 1 ng 2009 lao động phổ thông và công nhân tăng 6 ng i chi m 25%, so với năm i chi m 14,67%. Điều này chứng t công ty ngày càng có nhiều công trình, nhiều dự án nên cần nhiều lao động phổ thông và công nhân. Mặt khác ta thấy trình độ lao động cũng phù h p với ngành nghề nên lao động phổ thông chi m tỷ trọng lớn. Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 12 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn B ngă1:ăTìnhăhìnhălaoăđ ngăc aăcôngătyăquaă2ănĕmă2009-2010 2009 Ch ătiêu T ngăs ălaoăđ ng 1.ăTheoăgiớiătính Nam Nữ 2. Theoătínhăch tăcôngăvi c Trực ti p Gián ti p 3.ăTheoătrìnhăđ ăvĕnăhóa Đại học Trung cấp Lao động phổ thông Công nhân Thuănh păbìnhăquơnăc aăLĐ ĐVT: Ng i So sánh 2010/2009 2010 SL % SL % +/- % 89 100 96 100 7 7,87 79 10 88,76 11,24 85 11 88,54 11,46 6 1 7,59 10 75 14 84,27 15,73 81 15 84,36 15,63 6 1 8 7,14 03 04 39 43 3,37 4,49 43,82 48,31 03 05 42 46 3,13 5,21 43,75 47,92 0 1 03 03 0 25 7,69 6,98 135.000đ/lđ/tháng 19,01 710.000đ/lđ/tháng 845.000đ/lđ/tháng Nguồn: (Phòng kỹ thuật giám sát thi công) Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 13 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn 1.6.Tìnhăhìnhăv năvƠătƠiătƠiăs n. Bảng2: Tình hình vốn và tài sản của Công ty Ch ătiêu 2009 Soăsánhă2010/2009 2010 6.518.256.157 4.945.862.252 9.596.385.496 7.842.681.357 +/3.078.129.339 3.605.552.815 1.287.527.634 3.681.297.341 2.393.769.707 185,92 2.534.821.473 527.351.284 596.161.861 1.572.393.905 1.314.827.391 257.566.514 6.518.256.157 2.557.286.159 1.825.149.853 732.136.306 3.049.778.370 824.336.279 287.269.367 1.753.704.139 1.497.254.391 256.449.748 9.596.385.496 3.817.356.243 3.170.527.300 646.828.943 514.956.897 296.984.995 -308.892.494 181.310.234 182.427.000 -1.106.766 3.078.129.339 1.260.070.084 1.345.377.447 -85.307.363 20,32 56,32 -51,82 11,53 13,87 -0,43 47,22 49,27 73,71 -11,65 3.960.969.998 5.879.029.253 1.918.059.255 48,42 3.792.000.000 5.652.000.000 1.860.000.000 49,05 2.ăCácăqu ăthu căVCSH 72.130.248 89.785.546 17.655.298 24,48 3.ă L iă nhu nă sauă thu ă ch aăphơnăph i 96.839.750 137.243.707 40.403.957 41.72 T ngătƠiăs n A.ăTƠiăs nănǵnăh n 1.Ti nă vƠă cácă kho nă t ngăđ ng 2.ăPh iăthuăkháchăhƠng 3.ăHƠngăt̀năkho 4.ăTƠiăs nănǵnăh năkhácă BăTƠiăs nădƠiăh n 1.ăTSCĐ 2.ăTƠiăs nădƠiăh năkhác T ngăngùnăv n I. N ăph iătr 1.ăN ănǵnăh n 2.ăN ădƠiăh n II. Ngùnă v nă ch ă sởă h u 1.ăNgùnăv năkinhădoanh Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 14 % 47,22 72,90 ]Chuyênăđ ăth căt p Trân Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênă Nh năxét:ă + Xét theo tình hình tài sản: Từ bảng s liệu trên ta thấy quy mô tài sản c a công ty năm 2010 so với năm 2009 tăng 3.078.129.339 đ chi m 47,22%. Trong đó, tài sản ngắn hạn tăng đáng kể từ 4.945.862.252 đ năm 2009 lên đ n 7.842.681.357 đ năm 2010 chi m 72,90%. Tài sản ngắn hạn tăng ch y u là do tiền và các khoản t ơng đ ơng tiền tăng mạnh từ 1.287.527.634 đ năm 2009 lên đ n 3.681.297.341 đ năm 2010 chi m 185,92%. Điều này chứng t năm 2010 công ty đư dự trữ l và việc dự trữ l ng tiền lớn, ng tiền này tạo điều kiện thuận l i cho việc thu mua nguyên vật liệu ph c v công trình đang thi công d hay chuẩn bị cho năm 2011 vì công ty hoạt động ch y u trong ngành xây dựng. Ta thấy, năm 2010 các khoản phải thu khách hàng tăng 514.956.897đ chi m 20,32% điều này cho thấy công ty vẫn ch a ch a chú trọng vào việc thu hồi các khoản n từ khách hàng. Hàng tồn kho c a công ty tăng từ 527.351.284 đ năm 2009 lên đ n 824.336.279đ năm 2010 chi m 56,32%, do năm 2010 nhiều công trình đ c đấu thầu thành công và đang thi công d dự ki n đ n năm 2011 s hoàn thành, nên đòi h i phải dự trữ s l ng nguyên vật liệu trong kho để xây dựng công trình cũng nh sản xuất các mặt hàng từ gỗ. Tài sản dài hạn năm 2009 từ 1.572.393.905đ tăng lên 1.753.704.139đ chi m 11,53%. Tài sản dài hạn có tăng nh ng chỉ tăng mức thấp ch y u là tài sản c định tăng 182.427.600đ chi m 13,87%, tuy nhiên tài sản c định tăng không đáng kể vì vào th i điểm này công ty đư đảm bảo đ c cơ s vật chất, thi t bị máy móc ph c v cho công tác thi công xây dựng công trình đầy đ đảm báo chất l ng t t nên việc tăng tài sản c định cũng chỉ là thay th các thi t bị cũ hay h t hạn sử d ng với giá trị nh . Bên cạnh đó thì tài sản dài hạn khác giảm 1.106.766đ chi m -0,43% l ng này giảm không đáng kể. + Xét theo nguồn hình thành Từ những s liệu trên cho ta thấy cơ cấu nguồn v n năm 2010 tăng ch y u là Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 15 ]Chuyênăđ ăth căt p Trân do n Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênă phải trả và nguồn v n kinh doanh tăng. N phải trả tăng mạnh từ 2.557.286.159đ năm 2009 lên đ n 3.817.356.243đ chi m 49,27%, trong đó n ngắn hạn tăng 1.345.377.447đ chi m 73,71%, do công ty đư vay ngắn hạn để trả n vay dài hạn đ n hạn trả làm cho n dài hạn giảm 85.307363đ chi m -11,65%. Đồng thới sử d ng n ngắn hạn đầu t vào mua nguyên vật liệu. Bên cạnh đó nguồn v n kinh doanh cũng tăng lên đáng kể từ 3.792.000.000đ lên đ n 5.652.000.000đ chi m 49,05%, do công ty hoàn thành một s công trình với gói thầu thấp và việc bán các mặt hàng mỹ nghệ năm qua tăng mạnh. Điều này chứng t công ty có mức độ độc lập về tài chính trong kinh doanh, tạo đ c sự uy tín trên thị tr ng. Qua sự gia tăng c a nguồn v n ta thấy công ty có sự chuyển bi n tích cực trong huy động vồn, tuy nhiên s v n vay vẫn không giảm đòi h i Công ty phải có sự tính toán h p lỦ để giảm thiểu sự ảnh h ng này đ n k t quả kinh doanh. Vì vậy, để duy trì hiệu quả nh năm 2010 thì công ty phải đầu t và phát huy hơn nữa hiệu quả đó trong t ơng lai. Nhìn chung, tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh c a công ty năm 2010 phát triển hơn so với năm 2009. Do vậy, công ty cần phát huy và duy trì hiệu quả này. 1.7. K tăqu ăho tăđôngăs năxu tăkinhădoanhăquaă2ănĕmă2009-2010 Qua bảng báo cáo k t quả kinh doanh ta thấy doanh thu c a công ty năm 2009 đạt 7 tỷ đồng, năm 2010 đạt hơn 15 tỷ đồng tăng gấp đôi, tăng 112,63% so với năm 2009 t ơng ứng với 8 tỷ đồng. Có thể nói doanh thu c a công ty có sự tăng tr ng t ơng đ i nhanh. Điều đó chứng t công ty không ngừng nổ lực đàm phán tìm ki m m rộng các m i quan hệ kinh t nhằm tăng doanh thu đồng th i cũng thể hiện chất l đ ng sản phẩm c a doanh nghiệp ngày càng đ c uy tín trên thị tr c nâng cao, tạo dựng ng. Năm 2009 doanh thu c a công ty là 7.320.525.338 đ. Đây là năm công ty chú trọng vào sản xuất các mặt hàng mỹ nghệ cao cấp đáp ứng nhu cầu thị hi u c a khách hàng, đây cũng là năm công ty chú trọng đầu t vào việc tìm ki m các gói thầu có l i cho công ty, tìm hiểu thị tr ng về gỗ, tung ra các sản phẩm với mẫu mư Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 16 ]Chuyênăđ ăth căt p Trân đẹp, chất l Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênă ng, sang trọng, phù h p với thị hi u thẩm mỹ c a khách hàng. Năm 2010 doanh thu c a công ty là 15.565.357.415 đ tăng khoản 8 tỷ đồng t ơng ứng với 112.63%. Đây là năm daonh thu tăng v Quảng Trị đẩy mạnh việc tu bổ các con đ t bậc tăng gấp đôi, vì vừa qua trên địa bàn ng và xây dựng mới cơ sổ hạ tầng để lên TP Quảng Hà trực thuộc Tỉnh Quảng Trị công ty đư tham gia đấu thầu và đây là năm bội thu c a công ty. Bên cạnh đó, thì giá v n cũng tăng mạnh tăng 7.279.870.414 đ t ơng ứng với 116,10% vì giá v n nguyên vật liệu để đầu t vào các công trình còn đang d dang và bi n động giá cả nguyên vật liệu trên thị tr ng ảnh h ng làm cho giá v n tăng lên. Mặt khác, ta thấy tổng chi phí kinh doanh c a công ty tăng t ơng đ i nhanh năm 2009 chỉ là 730 triệu đồng nh ng sang năm 2010 đư là 1,3 tỷ đồng. Trong đó thì chi phí bán hàng là tăng mạnh nhất tăng 289.946.674 đ t ơng ứng với 107,31%, để lỦ giải vì sao chi phí bán hàng tăng phải nhìn vào thực t là công ty đ không ngừng cải thiện nâng cao doanh thu, do đó l ng hàng bán ra ngày càng nhiều nên chi phí bán hàng tăng. Bên cạnh đó thì chi phí quản lỦ kinh doanh cũng tăng gần gấp đôi tăng 265.715.595 đ t ơng ứng với 78,11%, điều này chứng t doanh nghiệp ch a chú trọng trong việc quản lỦ vì vậy cần có biện pháp dể lầm giảm chi phi quản lỦ kinh doanh. Chi phí tài chính tăng 40.311.240 đ t ơng ứng 33,51% điều này chứng t công ty đư đi vay để bổ sung vào nguồn v n. Năm 2009 tổng l i nhuận tr ớc thu đạt 325.070.520 đ, năm 2010 con s này đư tăng lên đ n 699.059.087 đ chi m 115,05%. Trong các nhân t ảnh h nhuận thuần thì doanh thu thuần là nhân t ảnh h ng tới l i ng tích cực nhất tới l i nhuận thuần. Mức tăng 112,63% c a doanh thu thuần năm 2010 so với năm 2009 là nh vào việc công ty cải ti n mẫu mư sản phẩm, uy tín trong các công trình… ảnh h ng lớn nhất tới việc gia tăng l i nhuận thuần. Bên cạnh đó, việc chi phí tăng nhanh lại là nhân t ảnh h ng tiêu cực tới l i nhuận thuần do đó công ty cần phải có biện pháp để giảm chi phí. K t quả hoạt động kinh doanh c a doanh nghiệp đ c thể hiện qua bảng sau. Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 17 ]Chuyênăđ ăth căt p Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênăTrơn B ngă3:ăBáoăcáoăk tăqu ăkinhădoanhăc aăCôngăty quaă2ănĕmă2009-2010 ĐVT:ăđ̀ng Ch ătiêu 2009 1. Doanh thu bán hàng và cungăc păd chăvụ 2010 So sánh 2010/2009 Chênhăl ch % 7.320.525.338 15.565.357.415 8.244.832.072 112,63 3.ăDoanhăthuăthuầnăt ăbánăhƠngăvƠăcungăc păd chăvụ 7.320.525.338 15.565.357.415 8.244.832.072 112,63 4.ăGiáăv n 5.ăL iănhu năg p 6.ăDoanhăthuăho tăđ ngătƠiăchính 7.ăChiăphíăho tăđ ngătƠiăchính 6.270.230.636 1.050.294.702 5.415.096 120.276.050 13.550.101.054 2.015.256.360 10.415.514 160.587.290 7.279.870.414 964.961.658 5.000.418 40.311.240 116,10 91,88 207.05 33,51 8.Chi phí bán hàng 270.192.573 560.139.247 289.946.674 107,31 9.ăchiăphíăqu nălýăkinhădoanh 340.170.655 605.886.250 265.715.595 78,11 10.L iăănhu năthuầnăt ăho tăđ ngăs năxu tăkinhădoanh 325.070.520 699.059.087 373.988.567 115,05 11.ăL iănhu nătr ớcăthu 325.070.520 699.059.087 373.988.567 115,05 81.267.630 174.764.772 93.497.142 115,05 81.267.630 ( Nguồn: phòng kế toán) 174.764.772 93.497.142 115,05 2.ăCácăkho năgi mătr ădoanhăthu 12.ăThu ăTNDN 13.ăL iănhu năsauăthu Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 18 ]Chuyênăđ ăth căt p Trân CH Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênă NGă2.ăTH CăTR NGăK ăTOÁNăV NăB NGăTI NăT IăCÔNGăTYă 2.1.ăNh ngăv năđ ăchungăv ăv năb ngăti năt i công ty 2.1.1.ăKháiăni măv năb ngăti nă V n bằng tiền c a công ty bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng (hiện tại công ty chỉ quan hệ với các ngân hàng công th ơng Quản Trị ), các công ty tài chính, tiền mặt tại ngân hàng bao gồm tiền Việt Nam và ngân phi u do ngân hàng nhà n ớc Việt Nam, hiện nay tiền mặt tại quỹ chỉ có tiền Việt Nam không có ngoại tệ. 2.1.2.ăÝănghĩaăv năb ngăti n V n bằng tiền đóng vai trò quan trọng đ i với công ty, nó là mạch máu l u thông c a các doanh nghiệp mới duy trì, có nó doanh nghiệp mới duy trì đ c hoạt động c a công ty đồng th i thực hiện quy trình tái sản xuất m rộng đặc biệt với các đặc thù c a công ty thì cần một l ng lớn v n. 2.1.3.ăNhi măvụăk ătoánăv năb ngăti n Hạch toán v n bằng tiền trong công ty có nhiệm v phản ánh kịp th i, đầy đ , chính xác s liệu có và tình hình bi n động tăng giảm c a tiền mặt tại quỹ, tại ngân hàng, theo dõi từng khoản thu, chi hàng ngày c a công ty, kiểm tra sổ sách đ i chi u l ng tiền tại quỹ với sổ sách k toán cũng nh giữa công ty với ngân hàng liên quan từ đó có những biện pháp điều chỉnh, xữ lỦ kịp th i. 2.2.ăTh cătr ngăv năb ngăti năt iăcôngătyă 2.2.1 K ătoánăti năm tăt iăqu 2.2.1.1ăCh ngăt ăs ădụngă Đ i với tiền mặt là phi u thu, phi u chi 2.2.1.2ăTƠiăkho năs ădụngă Để hạch toán tài khoản tiền mặt k toán sữ d ng tài khoản 111 “tiền mặt” Công d ng: phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt bao gồm tiền Việt Nam ( kể cả ngân phi u, ngoại tệ, vàng bạc tại quỹ c a công ty và đồng th i nhằm theo dõi sự bi n động c a tiền g i ngân hàng tại công ty. Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 19 ]Chuyênăđ ăth căt p Trân Gvhd:ăNguyễnăTrầnăNguyênă 2.2.1.3ăS ăsáchăk ătoánăs ădụngăt iăcôngăty - Sổ quỹ tiền mặt - Bảng kê chứng từ ghi N -Có Tk111 - Chứng từ ghi sổ - Sổ đăng kỦ chứng từ ghi sổ - Sổ cái 2.2.1.4ăăTrìnhăt ăluơnăchuyểnăch ngăt ă * Sơ đồ luân chuyển c a chứng từ: Hình thức chứng từ ghi sổ: Phi u thu Chứng từ g c (hóa đơn mua hàng, bán hàng, giấy đề nghị tạm ứng…) Bảng kê n Tk111 Chứng từ ghi sổ Phi u chi Sổ cái Bảng kê có Tk111 2.2.1.5ăCácănghi păvụăkinhăt ăth căt ăphátăsinhăt iăcôngătyăTNHHăMTVăH pă Qu cătrongăthángă01/2011  Các nghiệp v làm tăng tiền mặt tại quỹ: - Nghi păvụă1: Phi uăthuăs ăPT01ăngƠyă05/01/2011: thu tiền bán bàn gh gỗ c a khách hàng Ánh Mây theo hóa đơn GTGT s 0000541 ngày 05/01/2011 với s tiền là 8.800.000 đồng ( đư bao gồm thu GTGT 10%) + Chứng từ g c liên quan: hóa đơn GTGT s 0000541,phi u thu s 01, phi u xuất 01. Svth:ăLêăTh ăXoanăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trang: 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan