ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
CÔNG NGHỆ WIMAX VÀ ỨNG DỤNG
TẠI THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
NGUYỄN XUÂN THÔNG
Thái Nguyên 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ WIMAX VÀ ỨNG DỤNG
TẠI THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
Ngành: Kỹ thuật điện tử
Mã số: 605270
Học viên: Nguyễn Xuân Thông
Ngƣời HD khoa học: PGS.TS.Nguyễn Văn Khang
Thái Nguyên, 2011
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
THUYẾT MINH
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
Học viên: Nguyễn Xuân Thông
Lớp: Cao học - K11
Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Văn Khang
Ngày giao đề tài: 10 tháng 10 năm 2010.
Ngày hoàn thành: 10 tháng 10 năm 2010.
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
HỌC VIÊN
PGS.TS Nguyễn Văn Khang
Nguyễn Xuân Thông
BAN GIÁM HIỆU
KHOA SAU ĐẠI HỌC
i
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn này là trung thực và là công trình nghiên cứu của riêng tôi, luận
văn này không giống hoàn toàn bất cứ luận văn hoặc các công trình đã có trƣớc đó.
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 11năm 2011
Tác giả luận văn
Nguyễn Xuân Thông
ii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và tốt nghiệp, tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ tận tình
của các thầy cô giáo và tôi đặc biệt muốn cảm ơn:
Thầy giáo PGS. TS. Nguyễn Văn Khang - Viện trƣởng viện điện tử viễn thông
thuộc đại học Bách khoa Hà Nội
Đã tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn tôi trong thời gian thực hiện đề tài, cảm ơn sự
giúp đỡ của gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp trong thời gian qua.
Vì đề tài liên quan tới nhiều lĩnh vực mới với kiến thức rất rộng, bản thân tôi phải
tham khảo rất nhiều tài liệu và các bài báo quốc tế. Mặc dù đã cố gắng, song do điều
kiện về thời gian và kinh nghiệm thực tế còn nhiều hạn chế nên không thể tránh khỏi
thiếu sót. Vì vậy, tôi rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của các thầy cô cũng nhƣ
của các bạn bè, đồng nghiệp.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Tác giả luận văn
Nguyễn Xuân Thông
iii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
MỤC LỤC
THUYẾT MINH ......................................................................................................................... i
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT ......................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................iii
MỤC LỤC ................................................................................................................................. iv
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU .....................................................................................................viii
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ......................................................................................................... ix
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN ................................................................................................. - 1 1.1 Đặt vấn đề .................................................................................................................... - 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... - 1 1.3 Nội dung chính ............................................................................................................ - 1 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu: ............................................................................................ - 2 CHƢƠNG II. CƠ SỞ MẠNG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG WIMAX ............................... - 3 2.1 Tổng quan về WiMAX ................................................................................................ - 3 2.1.1 Diễn đàn WiMAX ............................................................................................... - 3 2.1.2 Các đặc điểm của WiMAX................................................................................... - 3 2.1.3 Chuẩn IEEE 802.16 ............................................................................................. - 4 2.1.4 Các định dạng của diễn dàn WiMAX ................................................................. - 10 2.1.5 Các mô hình ứng dụng........................................................................................ - 12 2.1.6 So sánh WiMAX 802.16-2004 và 802.16e ....................................................... - 15 2.1.7 Băng tần cho WiMAX ........................................................................................ - 18 2.2 CÁC KỸ THUẬT ĐƢỢC ỨNG DỤNG TRONG WIMAX .................................... - 21 2.2.1. Giới thiệu ........................................................................................................... - 21 2.2.2. Kỹ thuật OFDM ................................................................................................. - 21 2.2.3 Kỹ thuât OFDMA ............................................................................................... - 26 2.2.4 Điều chế .............................................................................................................. - 31 2.2.5 Công nghệ sửa lỗi ............................................................................................... - 33 2.2.6 Điều khiển công suất .......................................................................................... - 33 2.2.7 Các công nghệ anten tiên tiến ............................................................................. - 33 2.3 Kết luận ..................................................................................................................... - 36 CHƢƠNG III: CÔNG NGHỆ WIMAX .............................................................................. - 37 3.1. Mô hình tham chiếu .................................................................................................. - 37 3.2 Lớp điều khiển truy nhập môi trƣờng (MAC) ........................................................... - 38 3.2.1. Kết nối và địa chỉ ............................................................................................... - 39 3.2.2. Lớp con hội tụ MAC ......................................................................................... - 40 3.2.3 Lớp con phần chung MAC ................................................................................. - 41 -
iv
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
3.2.4. Cơ chế yêu cầu và cấp phát băng thông ............................................................ - 45 3.2.5. Cơ chế lập lịch dịch vụ và chất lƣợng dịch vụ (QoS)........................................ - 46 3.2.6. Lớp con bảo mật ................................................................................................ - 47 3.3. Lớp vật lý.................................................................................................................. - 47 3.4 Cấu hình mạng ........................................................................................................... - 49 3.4.1 Cấu hình điểm-đa điểm PMP ............................................................................. - 49 3.4.2 Cấu hình mắt lƣới MESH ................................................................................... - 49 3.5 Kiến trúc mạng WIMAX ........................................................................................... - 51 3.5.1 Kiến trúc mạng ................................................................................................... - 51 3.5.2 Quá trình vào mạng ............................................................................................ - 54 3.6 Một số nguyên lí cơ bản trong triển khai mạng WiMAX......................................... - 56 3.7 Kết luận ..................................................................................................................... - 57 CHƢƠNG IV....................................................................................................................... - 58 GIẢI PHÁP MẠNG WIMAX CHO THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ............................... - 58 4.1 Khảo sát thực tế và yêu cầu ....................................................................................... - 58 4.1.1 Đặc điểm tự nhiên............................................................................................... - 58 4.1.2 Nhu cầu truy nhập băng rộng tại Thái nguyên ................................................... - 59 4.1.3 Các khả năng triển khai công nghệ mạng WiMAX............................................ - 60 4.2 Thiết kế mạng Wimax di động cho thành phố Thái Nguyên..................................... - 67 4.2.1 Lựa chọn băng tần .............................................................................................. - 67 4.2.2 Quy hoạch vùng phủ vô tuyến và dung lƣợng .................................................... - 68 4.2.3 Tính toán vùng phủ sóng và dung lƣợng ............................................................ - 74 4.2.4 Quy hoạch mạng truy nhập vô tuyến ................................................................. - 78 4.2.5 Quy hoạch mạng truyền dẫn vô tuyến WiMAX ................................................. - 79 4.2.6 Quy hoạch mạng lõi............................................................................................ - 80 4.2.7 Triển khai mạng WiMAX trên mạng hiện tại .................................................... - 81 4.2.8 Nhiễu kênh lân cận giữa các nhà khai thác. ....................................................... - 82 4.3 Lựa chọn thiết bị ........................................................................................................ - 84 4.3.1 Mô tả ULAP Wi4 của Motorola ......................................................................... - 84 4.3.2 Cấu hình một số dịch vụ ..................................................................................... - 92 4.4 Kết luận ................................................................................................................. - 96 PHẦN KẾT LUẬN ............................................................................................................. - 97 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... - 98 -
v
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1 : Các chuẩn của IEEE 802.16 ................................................................................. - 5 Hình 2.2: Mô hình mạng Mesh trong WiMAX ..................................................................... - 8 Hình 2.3 :Mô hình ứng dụng WiMAX cố định ................................................................... - 13 Hình 2.4: Mô hình ứng dụng WiMAX di động ................................................................... - 14 Hình 2.5. So sánh giữa FDM và OFDM.............................................................................. - 22 Hình 2.6. Sơ đồ khối hệ thống OFDM ................................................................................ - 23 Hình 2.7. Khái niệm về chuỗi bảo vệ .................................................................................. - 24 Hình 2.8. ISI và cyclic prefix .............................................................................................. - 25 Hình 2.9. Tách chuỗi bảo vệ ................................................................................................ - 25 Hình 2.10. ODFM và OFDMA ........................................................................................... - 27 Hình 2.11 Ví dụ của biểu đồ tần số, thời gian với OFDMA ............................................... - 28 Hình 2.12. Biểu đồ tần số thời gian với 3 ngƣời dùng nhảy tần a, b, c đều có 1 bƣớc nhảy với
4 khe thời gian ..................................................................................................................... - 29 Hình 2.13. 6 mẫu nhảy tần trực giao với 6 tần số nhảy khác nhau...................................... - 29 Hình 2.14. Tổng quan hệ thống sử dụng OFDM ................................................................. - 30 Hình 2.15. Mẫu tín hiệu dẫn đƣờng trong OFDMA ............................................................ - 31 Hình 2.16 Điều chế thích ứng .............................................................................................. - 31 Hình 2.17. MISO ................................................................................................................. - 34 Hình 2.18. MIMO ................................................................................................................ - 35 Hình 2.19. Beam Shaping .................................................................................................... - 35 Hình 2.20. AAS đƣờng xuống ............................................................................................. - 36 Hình 3.1. Mô hình tham chiếu ............................................................................................. - 37 Hình 3. 2 Chức năng các lớp trong mô hình phân lớp chuẩn IEEE 802.16 ........................ - 38 Hình 3.3. Luồng dữ liệu qua các lớp ................................................................................... - 38 Hình 3.4. Định dạng MAC PDU ......................................................................................... - 42 Hình 3.5. Định dạng của tiêu đề MAC PDU chung ............................................................ - 42 Hình 3.6. Định dạng tiêu đề yêu cầu dải thông ................................................................... - 44 Hình 3.7 Cấu hình PMP....................................................................................................... - 49 Hình 3.8 Cấu hình mesh ...................................................................................................... - 50 Hình 3.9 Mô hình truyền thông của WiMAX ..................................................................... - 51 Hình 3.11 Các thực thể và nhóm chức năng trong mạng .................................................... - 53 Hình 3.12 Quá trình vào mạng ............................................................................................ - 56 Hình 4.1 Bản đồ hành phố Thái nguyên .............................................................................. - 59 -
vi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
Hình 4.2. Cellular Backhaul. .............................................................................................. - 61 Hình 4.3 WSP Backhaul ..................................................................................................... - 61 Hình 4.4 Mạng ngân hàng .................................................................................................. - 62 Hình 4.5 Mạng giáo dục ...................................................................................................... - 63 Hình 4.6 Mô hình an toàn cho các truy nhập công cộng ..................................................... - 63 Hình 4.7 Kết nối nhiều khu vực .......................................................................................... - 64 Hình 4.8 Các công trình xây dựng ....................................................................................... - 64 Hình 4.9 Các khu vực công cộng ........................................................................................ - 65 Hình 4.10 Mạng truy nhập WSP ......................................................................................... - 66 Hình 4.11 Triển khai ở vùng nông thôn xa xôi hẻo lánh ..................................................... - 67 Hình 4.12. Các vệt phủ của cell cho các dịch vụ khác nhau ............................................... - 68 Hình 4.13: Triển khai mạng truy cập WiMAX ................................................................... - 82 Hình 4.14: Nhiễu kênh lân cận đƣờng lên từ MS ô Macro đến BS ô Micro ....................... - 83 Hình 4.16: Cấu hình cell điển hình (4 sector) ..................................................................... - 85 Hình 4.17: Module thuê bao ngoài trời ............................................................................... - 86 Hình 4.18 : Cấu hình đa sector của ULAP .......................................................................... - 87 Hình 4.19 Dịch vụ truyền file FTP ..................................................................................... - 93 Hình 4.20 Dịch vụ duyệt Web internet ................................................................................ - 94 Hình 4.21 Dịch vụ VOIP PC-to-PC .................................................................................... - 95 Hình 4.22: Dịch vụ VOIP với VOIP server và Voice Gateway (TNPT) ........................... - 95 Hình 4.23 Dịch vụ Game trực tuyến.................................................................................... - 96 -
vii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: So sánh các chuẩn 802.16 ..................................................................................... - 8 Bảng 2.2: các định dạng đã chứng nhận của điễn đàn WiMAX ......................................... - 11 Bảng 2.3 Thông số điều chế OFDM .................................................................................... - 32 Bảng 3.1. Các trƣờng tiêu đề MAC chung .......................................................................... - 42 Bảng 3.2. Các trƣờng tiêu đề MAC yêu cầu dải thông........................................................ - 44 Bảng 3.3. Đặc tả vật lý chuẩn IEEE 802.16 ........................................................................ - 48 Bảng 4.1: Tính toán quỹ đƣờng lên cho dịch vụ tiếng 128kbps .......................................... - 72 Bảng 4.2: Tính toán quỹ đƣờng xuống cho dịch vụ số liệu 2048kbps ................................ - 73 Bảng 4. 3: Quan hệ giữa diện tích cell và bán kính ............................................................. - 75 Bảng 4.4: Nhu cầu trung bình giờ cao điểm của ngƣời sử dụng ......................................... - 76 Bảng 4.5: Kết quả quy hoạch dung lƣợng ........................................................................... - 77 Bảng 4.6: Tổng hợp những đặc tính kỹ thuật chính của ULAP .......................................... - 88 Bảng 4.7: Đặc tính kỹ thuật vô tuyến của ULAP ................................................................ - 89 Bảng 4.8: Các thông số kỹ thuật Module và Anten thuê bao .............................................. - 90 Bảng 4.9: Đặc tính kỹ thuật anten của ULAP ..................................................................... - 91 -
viii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
AAA
Authentication, authorization and
Account
Nhận thực, cấp phép và lập
tài khoản
ADSL
Asymmetric Digital Subcriber Line
Đƣờng dây thuê bao bất đối
xứng
AES-CCM
AES-CCM-based authenticated.
encryption
Thuật toán bảo mật mã hoã
nhật thực
AMC
Adaptive Modulation and Coding
Điều chế và mã hóa thích
ứng
ARPU
Average Revenue Per User
Chỉ số doanh thu bình quân
của một thuê bao/tháng
ASN gateway
Access Service Network
Mạng dịch vụ truy nhập
BS
Base Station
Trạm gốc
ix
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
CCMP
Cipher Block Chaining Message
Authentication Code Protocol
Giao thức CCMP
CPS
Common Part Sublayer
Lớp con phần chung
CQI
Channel quality indicator
Chỉ thị chất lƣợng kênh
CQI
Channel quality indicator
Một kênh chỉ thị chất lƣợng
kênh
CS
Convergence Sublayer
Lớp con hội tụ
CSN
Core Service Network
Mạng dịch vụ lõi
DHCP
Dynamic Host Configuration Protocol
Giao thức cấu hình Host
động
DL
Downlink
Đƣờng xuống
DL FUSC
Fully Used Sub-Carrier
Sóng mang con sử dụng hoàn
toàn
DL PUSC
Partially Used Sub-Carrier
Sóng mang con sử dụng một
phần
DOCSIS
Data Over Cable Service Interface
Specification
Dịch vụ truyền data bằng
đƣờng cáp
DSL
Digital Subcriber Line
Kênh thuê bao số
EAP
Extensible Authentication Protocol
Giao thức xác thực có thể mở
rộng
EAP
Extensible Authentication Protocol
Giao thức xác thực mở rộng
FBSS
Fast Base Station Switching
Chuyển mạch trạm gốc
nhanh
FCH
Frame Control Header
Tiêu đề điều khiển khung
x
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
FDMA
Frequence Division Mutiplexing
Access
Đa truy nhập phân chia theo
tần số
HARQ
Hybrid Automatic Retransmission
Request
Yêu cầu truyền lại tự động
kết nối
HHO
Hard Handoff
Handoff cứng
HMAC
Hashed Message Authentication Code
Khóa mã nhận thực bản tin
băm
IEEE
Institute of Electrical and Electronics
Engineers
Viện các kỹ sƣ điện và điện
tử
LOS
Line of sight
Tầm nhìn thẳng
MAI
Multi Access Interfearence
Nhiễu đa truy xuất
MDHO
Macro Diversity Handover
Handover chuyển giao phân
tập vĩ mô
MIMO
Multiple-input and multiple-output
Kỹ thuật sử dụng nhiều ăngten phát và nhiều ăng-ten thu
để truyền và nhận dữ liệu
MS
Mobile Station
Trạm di động
NAP
Network Access Provider
Nhà cung cấp truy nhập
mạng
NOSL
None-light of sight
Không theo tầm nhìn thẳng
NRM
Network Reference Model
Mô hình tham chiếu mạng
NSP
Network Service Provider
Nhà cung câp dịch vụ mạng
OFDM
Orthogonal Frequency Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo tần
số trực giao
OFDMA
Orthogonal Frequency Division
Đa truy nhập phân chia theo
xi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
Multiple Access
tần số trực giao
PKM
Protocal of Key Management
Phƣơng thức quản lý khóa
QoS
Quality of Service
Chất lƣợng dịch vụ
QPSK
Quadratura Phase Shift Keying
Khóa chuyển pha cầu phƣơng
RTG
Receive Transition Gap
Khoảng trống chuyển giao
đầu thu
RUIM
Removable User Identity Module
Mô đun xác nhận ngƣời sử
dụng có thể di chuyển đƣợc
SAP
Service Access Point
Điểm truy nhập dịch vụ
SDU
Service Data Unit
Đơn vị dữ liệu dịch vụ
SFN
Single Frequency Network
Mạng một tần số
SIM
Subscriber Identity Module
Mô dun xác nhận thuê bao
SNMP
Simple Network management
Giao thức quản lí mạng
Protocol đơn giản
SOFDMA
Scalable Orthogonal Frequency
Division Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo tần
số trực giao theo tỉ lệ
SSCS
Specify Services Convergence
Sublayer
Lớp con hội tụ các dịch vụ
riêng
TDMA
Time Division
Multiplexing Access
Đa truy nhập phân chia theo
thời gian
TTG
Transmit Transition Gap
Khoảng trống chuyển giao
đầu phát
UL
Uplink
Đƣờng lên
ULAP
Ultra Light Access Point
Điểm truy cập
xii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
WAC
Wireless Access Controlle
Điều khiển truy cập không
dây
WiMAX
Worldwide Interoperability for
Microwave Access
Khả năng tƣơng tác toàn cầu
với truy nhập vi ba
xiii
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
Công nghệ Wimax và ứng dụng tại thành phố Thái Nguyên
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1 Đặt vấn đề
Wimax thực hiện việc truyền tải dữ liệu tốc độ cao không dây bằng sóng siêu cao
tần theo độ chuẩn IEEE 802.16 với khoảng cách rất lớn, Wimax đƣợc phát triển dựa
trên nền tảng công nghệ ghép kênh chia theo tần số trực giao vì thế các nhà cung cấp
dịch vụ có thể dễ dàng cung cấp cho khách hàng dịch vụ truy nhập không dây.
Hiện nay, công nghệ Wimax đã có phiên bản đầu tiên dựa trên toàn bộ chuẩn
IEEE 802. 16 - 2004 đang đƣợc thử nghiệm và chế tạo chipset. Giai đoạn phát triển
tiếp theo của Wimax đƣợc dựa trên bộ chuân IEEE 802.16e. Giống nhƣ Wi- fi, Wimax
có thể kết nối băng thông rộng cho cả khách hàng sử dụng máy tính xách tay trong
phạm vi điểm nóng truy cập hoặc trong một toà nhà có thể di chuyển mà vẫn giữ đƣợc
kết nối băng rộng.
Việc sử dụng công nghệ Wimax đem lại nhiều lợi ích, nhất là ở khu vực nông
thôn, vùng sâu, vùng xa và những nơi dân cƣ đông đúc khó triển khai hạ tầng cơ sở
mạng dây dẫn băng rộng....Vì thế, Wimax đƣợc xem nhƣ công nghệ có hiệu quả kinh
tế cao cho việc triển khai nhanh trong các khu vực mà các công nghệ khác khó có thể
cung cấp dịch vụ băng thông rộng.
Theo đánh giá của các chuyên gia, Wimax sẽ nhanh chóng vƣợt qua các công
nghệ hiện có nhƣ Wi- Fi hay 3G, bởi khả năng kết nối băng thông rộng tốc độ cao
trong phạm vi rộng lớn hơn. Hơn nữa, việc cài đặt Wimax dễ dàng, tiết kiện chi phí
cho các nhà cung cấp dịch vụ và giảm giá thành dịch vụ cho ngƣời sử dụng.
Việc nghiên cứu công nghệ WIMAX và các giải pháp triển khai thực tế là một
yêu cầu cấp thiết đối với các nhà nghiên cứu và cung cấp dịch vụ.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là:
- Nghiên cứu các đặc điểm công nghệ WIMAX và các yêu cầu triển khai
- Đƣa ra giải pháp thiết kế hệ thống mạng WIMax cho thành phố Thái Nguyên
1.3 Nội dung chính
Luận văn này nghiên cứu một cách tổng quan nhất về công nghệ WiMAX , mô
hình ứng dụng và các vấn đề kỹ thuật cơ bản cần quan tâm khi tiến hành thiết kế, triển
khai mạng WiMAX vào thực tế. Chƣơng 4 của luận văn tập trung nghiên cứu và xây
dựng mạng Wimax ứng dụng cho thành phố Thái Nguyên.
-1Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
Công nghệ Wimax và ứng dụng tại thành phố Thái Nguyên
Bố cục của luận văn gồm 4 chƣơng:
Chƣơng I: Trình bày tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
Chƣơng II: Trình bày các kiến thức tổng quan về mạng truy nhập Wimax, cơ sở
về lý thuyết OFDM và các chuẩn Wimax, các kỹ thuật triển khai trong Wimax.
Chƣơng III: Nghiên cứu kiến thức tổng quan về mô hình tham chiếu, cấu trúc của
mạng Wimax.
Chƣơng IV: Trình bày phƣơng pháp tính toán thiết kế mạng Wimax áp dụng cho
thành phố Thái Nguyên.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu:
Nghiên cứu tổng quan và các đặc điểm chính, then chốt của mạng truy nhập băng
rộng Wimax
Tính toán vùng phủ, đƣa ra phƣơng án quy hoạch hệ thống mạng truy nhập băng
rộng Wimax cho thành phố Thái Nguyên
-2Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
Công nghệ Wimax và ứng dụng tại thành phố Thái Nguyên
CHƢƠNG II. CƠ SỞ MẠNG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG WIMAX
2.1 Tổng quan về WiMAX
WiMAX (Worldwide Interoperability of Microwave Access) là hệ thống
truy nhập vi ba có tính tƣơng thích toàn cầu dựa trên cơ sở tiêu chuẩn IEEE 802.16
WirelessMAN (Wireless Metropolitan Area Network). Họ 802.16 này đƣa ra những
tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật nhằm tập trung giải quyết các vấn đề trong mạng vô tuyến
băng rộng điểm – đa điểm về giao diện vô tuyến bao gồm: Lớp điều khiển truy cập
môi trƣờng (MAC) và lớp vật lý (PHY).
Công nghệ WiMAX, là công nghệ không dây băng thông rộng đang phát triển rất
nhanh với khả năng triển khai trên phạm vi rộng và đƣợc coi là có tiềm năng to lớn để
trở thành giải pháp “dặm cuối” lý tƣởng nhằm mang lại khả năng kết nối Internet tốc
độ cao tới các gia đình và công sở
2.1.1 Diễn đàn WiMAX
Diễn đàn WiMAX là một tổ chức của các nhà khai thác và các công ty thiết bị và
cấu kiện truyền thông hàng đầu.
Mục tiêu của Diễn đàn WiMAX là thúc đẩy và chứng nhận khả năng tƣơng thích
của các thiết bị truy cập vô tuyến băng rộng tuân thủ chuẩn 802.16 của IEEE và các
chuẩn HiperMAN của ETSI.
Diễn đàn đã hợp tác chặt chẽ với các nhà cung cấp và các cơ quan quản lý .Đảm
bảo các hệ thống đƣợc diễn đàn phê chuẩn sẽ đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và
của các chính phủ nhằm loại bỏ các rào cản tiến tới việc chấp nhận rộng rãi công nghệ
truy cập vô tuyến băng rộng BWA (Broadband Wireless Access), vì riêng một chuẩn
thì không đủ để khuyến khích việc chấp nhận rộng rãi một công nghệ.
2.1.2 Các đặc điểm của WiMAX
WiMAX đã đƣợc tiêu chuẩn hoá ở IEEE 802.16. Hệ thống này là hệ thống đa
truy cập không dây sử dụng công nghệ OFDMA có các đặc điểm sau :
Khoảng cách giữa trạm thu và phát có thể tới 50km
Tốc độ truyền có thể thay đổi, tối đa 70Mbit/s.
Hoạt động trong cả hai môi trƣờng truyền dẫn: đƣờng truyền tầm nhìn thẳng LOS
(Line of Sight) và đƣờng truyền bị che khuất NLOS (Non line of sight).
-3Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
Công nghệ Wimax và ứng dụng tại thành phố Thái Nguyên
Dải tần làm việc 2-11GHz và từ 10-66GHz hiện đã và đang đƣợc tiêu chuẩn hoá.
Trong WiMAX hƣớng truyền tin đƣợc chia thành hai đƣờng lên và xuống.
Đƣờng lên có tần số thấp hơn đƣờng xuống và đều sử dụng công nghệ OFDM
WiMAX sử dụng điều chế nhiều mức thích ứng từ BPSK, QPSK đến 256-QAM
kết hợp các phƣơng pháp sửa lỗi dữ liệu nhƣ ngẫu nhiên hoá, với mã hoá sửa lỗi Reed
Solomon, mã xoắn tỷ lệ mã từ 1/2 đến 7/8.
Độ rộng băng tần của WiMAX từ 5MHz đến trên 20MHz đƣợc chia thành nhiều
băng con . Với công nghệ OFDMA, cho phép nhiều thuê bao có thể truy cập đồng thời
một hay nhiều kênh một cách linh hoạt để đảm bảo tối ƣu hiệu quả sử dụng băng tần.
Cho phép sử dụng cả hai công nghệ TDD (time division duplexing) và FDD
(frequency division duplexing) cho việc phân chia truyền dẫn của hƣớng lên (uplink)
và hƣớng xuống (downlink).
Hệ thống WiMAX đƣợc phân chia thành 4 lớp con : Các lớp này tƣơng đƣơng
với hai lớp dƣới của mô hình OSI và đƣợc tiêu chuẩn hoá để có thể giao tiếp với nhiều
ứng dụng lớp trên .
2.1.3 Chuẩn IEEE 802.16
WiMAX dựa trên tiêu chuẩn 802.16 của IEEE và HiperMAN của ETSI.
IEEE 802.16-2001: Chuẩn này đƣợc xây dựng từ tháng 9/2000 và đƣợc IEEE
thông qua vào tháng 12/2001. 802.16-2001 xác định giao diện vô tuyến gồm lớp MAC
và PHY của hệ thống truy nhập vô tuyến cố định điểm – đa điểm với những mục đích:
Cho phép triển khai nhanh chóng và rộng rãi các hệ thống truy nhập vô tuyến
băng rộng với chi phí hiệu quả.
Đảm bảo khả năng tƣơng thích giữa các thiết bị truy nhập vô tuyến băng rộng của
các hãng khác nhau.
Tăng tốc quá trình thƣơng mại hóa, phổ cập truy nhập vô tuyến băng rộng, đƣa ra
các giải pháp thay thế cho truy nhập băng rộng hữu tuyến.
-4Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
Công nghệ Wimax và ứng dụng tại thành phố Thái Nguyên
Hình 2.1 : Các chuẩn của IEEE 802.16
Đặc điểm của 802.16-2001:
Dải tần từ 10 – 66GHz kênh vật lý thƣờng là 25/28 MHz
Đƣờng truyền LOS.
Phƣơng pháp điều chế là QPSK,16/64QAM
Tầm hoạt động từ 2-7 km
Ta nhận thấy nhƣợc điểm của truyền LOS vì hầu hết trên thực tế là kiểu NLOS
hoặc đƣờng truyền thẳng nhƣng có vật cản (OLOS),trƣớc những hạn chế đó thì bản
802.16.2 đƣợc đƣa ra.
IEEE 802.16.2-2001 Đề cập vào tháng 10/2007 tập trung vào giải quyết vấn đề
can nhiễu.trong dải hoạt động cố định 10 – 66GHz nhƣng đặc biệt quan tâm tới dải từ
23.5-43.5GHz.
IEEE802.16 Con 1-2003: chuẩn này công bố sự phù hợp về thực thi giao diện
không gian MAN-SC vô tuyến trong dải 10-66GHz. Tiêu chuẩn này công bố sự phù
hợp về thực thi giao thức các chỉ tiêu kỹ thuật phù hợp của các trạm gốc và các trạm
thuê bao dựa trên giao diện không gian MAN-SC (10-66GHz) đƣợc xác định trong
tiêu chuẩn 802.16.
IEEE 802.16 Con 2-2003: Tiêu chuẩn này giới thiệu cấu trúc thiết bị đo và mục
đích đo ,kiểm tra sự phù hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của các trạm gốc và các trạm thuê
bao dựa trên giao diện không gian đƣợc xác định trong chuẩn 802.16.
IEEE 802.16a. đƣợc thông qua tháng 1/2003.phiên bản này bổ sung cho thiếu
sót của 802.16-2001 với việc bổ xung thêm dải tần số 2- 11 GHz. Giúp cho việc
-5Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
http://www.lrc-tnu.edu.vn
- Xem thêm -