CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
VẬT LIỆU COMPOSIT TỔ ONG
KHOA CNVL – VL05PO
1
KHOA CNVL – VL05PO
2
A. GiỚI THIỆU
I> Sự phát triển của ngành
khoa học composite
KHOA CNVL – VL05PO
3
A. GiỚI THIỆU
II> Khái niệm về vật liệu composite tổ ong
1) Phân loại:
KHOA CNVL – VL05PO
4
A. GiỚI THIỆU
Composite
Cốt hạt
Cốt sợi
Composite cấu trúc
(Particle – Reinforced)
(Fiber- reinforced)
(Structural)
Hạt
thô
Hạt
mịn
Liên tục
(Continuous)
Có hướng
(Aligned)
KHOA CNVL – VL05PO
Gián đọan
(Discontinuous)
Lớp
Tấm 3 lớp
(Laminates)
(Sandwich panels)
Ngẫu nhiên
(Randomly oriented)
Lõi xốp
Lõi tổ ong
(Honeycomb)
5
A. GiỚI THIỆU
KHOA CNVL – VL05PO
KHOA CNVL – VL05PO
6
A. GiỚI THIỆU
2) Vật liệu composite tổ ong:
- Là một trong những sự đổi mới về công nghệ cấu trúc.
- Được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không và nhiều ngành công nghiệp khác.
7 KHOA CNVL – VL05PO
A. GiỚI THIỆU
a) Cấu tạo
Lớp bề mặt
Lớp keo dính
Lõi tổ ong
Lớp keo dính
Lớp bề mặt
KHOA CNVL – VL05PO
8
B. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
• NGUYÊN VẬT LIỆU:
Các loại nhựa nền :
• EPOXY
• VINYL ESTER
• POLYESTER
• URETHANE
9 KHOA CNVL – VL05PO
B. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
II. NGUYÊN VẬT LIỆU: (slide đầu của phần nguyên vật liệu)
Tính chất
Thủy tinh
Bor
Carbon
Aramide
Độ bền riêng
(σ/ρ)
Trung bình
cao
cao
Rất cao
Mođun riêng
Thấp
cao
Rất cao
Trung bình
Bền va đập
Rất tốt
Bình thừơng
Thấp
Rất tốt
Dãn dài khi đứt Cao
Thấp
Trung bình
Trung bình
Tính ổn định
Rất tốt
Trung bình
Rất tốt
Cơ tính
KHOA CNVL – VL05PO
Rất tốt
10
B. QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Tính chất
Thủy tinh
Bor
Carbon
Aramide
Dẫn nhiệt
Thấp
Trung bình
Cao
Thấp
Dãn nở nhiệt
Trung bình
Trung bình
Rất thấp
Rất thấp
Khả năng cách
âm
Tốt
Bình thừơng
Khá tốt
Rất tốt
Vật lý
11
KHOA CNVL – VL05PO
B. QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Sản xuất công
nghệ
12
Tính chất
Thủy tinh
Bor
Carbon
Aramide
Bán kính uốn
nhỏ nhất
Nhỏ
Rất nhỏ
Nhỏ
Nhỏ
Độ nhảy
cảmvới sự
hỏng hoặc gia
công lại
Bình thừơng
Bình thường
Cao
Thấp
Khả năng gia
công dạng vải
hoặc dải mảnh
Tốt
kém
Tốt
Tốt
KHOA CNVL – VL05PO
A. GiỚI THIỆU
b) Các loại lõi tổ ong thường gặp:
Lõi lục giác (Hexagonal Core)
KHOA CNVL – VL05PO
13
A. GiỚI THIỆU
Lõi lục giác gia cường (Reinforced Hexagonal Core )
KHOA CNVL – VL05PO
14
A. GiỚI THIỆU
Lõi OX (OX-Core)
KHOA CNVL – VL05PO
15
A. GiỚI THIỆU
Lõi Flex (Flex-Core)
16
KHOA CNVL – VL05PO
B. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
KHOA CNVL – VL05PO
17
B. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
I. QUY TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT:
B. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
II. QUY TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT:
B. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
II. QUY TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT: