ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHÊ
----
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Cơ sở Thiết kế máy
TRUYỀN DẪN BÁNH RĂNG
GVHD:CôVũ Thị Thùy Anh
Nhóm sinh viên thực hiện:
Phan Minh Tân
Đỗ Văn Tài
Vũ Văn Phu
Lê Hồng Quân
Phạm Đức Việt
Hà Nội, 04/2013
LỜI NÓI ĐẦU
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
1
Môn học Cơ sở Thiết kế máy đóng vai trò quan trọng trong chương trình đào tạo
kỹ sư và cán bộ kỹ thuật về cấu tạo ,nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán thiết
kế các chi tiết, các thiết bị phục vụ cho các máy móc ngành công nghiệp, nông nghiệp,
giao thông vận tải. ..
Đồ án môn học có sự kết hợp chặt chẽ giữa lí thuyết với thực nghiệm. Lí thuyết
tính toán các chi tiết máy được xây dựng trên cơ sở những kiến thức về toán học, vật lí,
cơ học lí thuyết, nguyên lý máy, sức bền vật liệu v.v…,được xác minh và hoàn thiện
qua thí nghiệm và thực tiễn sản xuất.
Đồ án môn học là một trong các đồ án có tầm quan trọng nhất đối với một sinh
viên theo học nghành cơ khí. Đồ án giúp cho sinh viên hiểu những kiến thức cơ bản về
cấu tạo, nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán thiết kế các chi tiết có công dụng
chung ,nhằm bồi dưỡng cho sinh viên khả năng giải quyết những vấn đề tính toán và
thiết kế các chi tiết máy ,làm cơ sở để vận dụng vào việc thiết kế máy.
Được sự giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của Cô Vũ Thị Thùy Anh trong bộ
môn,đến nay đồ án môn học của chúng em đã hoàn thành. Tuy nhiên do lần đầu làm
quen với công việc tính toán thiết kế máy cũng như hiểu biết còn hạn hẹp cho nên dù
đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của các môn có liên quan song bài
làm của chúng em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được sự giúp
đỡ nhiều hơn nữa của các thầy cô trong bộ môn để chúng em ngày càng tiến bộ.
Chúng em xin chân thành cảm ơn Cô Vũ Thị Thùy Anh đã giúp đỡ chúng em
hoàn thành đồ án này !
MỤC LỤC
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
2
PHẦN I - HỘP GIẢM TỐC KHAI TRIỂN BÁNH RĂNG TRU
A – TÍNH BỘ TRUYỀN CẤP NHANH BÁNH RĂNG TRU, RĂNG NGHIÊNG
B – TÍNH BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM BÁNH TRU, RĂNG THẲNG
PHẦN II - THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC HAI CẤP BÁNH RĂNG CÔN - TRU
A - BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG
B - BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRU RĂNG THẲNG
PHẦN III–PHU LUC_BẢNG CÁC THÔNG SỐ NỘI SUY
Một số kí hiệu được sử dụng:
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
3
σH
Ứng suất tiếp xúc
σF
Ứng suất uốn
[σH]
Ứng suất tiếp xúc cho phép
[σF]
Ứng suất uốn cho phép
σOHlimGiới hạn mỏi tiếp xúc`
σOFlim Giới hạn mỏi uốn
m
Môđun bánh răng trụ thẳng
aw
Khoảng cách trục
d1, d2 Đường kính vòng chia bánh dẫn và bánh bị dẫn
z1 , z2
Số bánh răng dẫn và bánh bị dẫn
KHα, KFα Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi
răng đồng thời ăn khớp
KHβ, KFβ Hệ số tập trung tải trọng
KHV, KFV Hệ số tải trọng động
ψba, ψbd Hệ số chiều rộng vành răng bánh trụ
KH/ KF
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc/uốn
β
Góc nghiêng răng
sH, sF
Hệ số an toàn khi tính ứng suất tiếp xúc
єα, єβ
Hệ số trùng khớp ngang, dọc
αω
Góc ăn khớp
de
Đường kính vòng chia ngoài
dm
Đường kính vòng chia trung bình
me
Môđun vòng chia ngoài
mmMô đun vòng chia trung bình
ReChiều dài côn ngoài
Rm
Chiều dài côn trung bình
b
Chiều rộng vành răng
KR
Hệ số phụ thuộc bánh răng và loại bánh răng
Kbe
Hệ số chiều rộng vành răng
Yβ
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng
YF
Hệ số dạng răng
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
4
Phần I
HỘP GIẢM TỐC KHAI TRIỂN BÁNH RĂNG TRỤ
QUY TRÌNH TÍNH TOÁN CHUNG
1. Chọn vật liệu
2. Xác định Ứng suất tiếp xúc cho phép
3. Xác định Ứng suất uốn cho phép
4. Xác định Ứng suất quá tải cho phép
5. Chọn hệ số chiều rộng vành răng
6. Xác định khoảng cách trục
7. Mođun răng
8. Xác định số răng mỗi bánh, góc nghiêng răng
9. Tính toán lại tỉ số truyền
10.Xác định các thông số hình học của bộ truyền
11.Tính vận tốc vòng ,chọn cấp chính xác
12.Tính lực tác dụng lên bộ truyền
13.Hệ số dạng răng
14.Kiểm nghiệm Ứng suất tiếp xúc
15.Kiểm nghiệm Ứng suất uốn
16.Kiểm nghiệm răng về quá tải
17.Bảng các thông số của bộ truyền
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
5
Tính bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc khai triển bánh răng
trụ với các số liệu cho như sau:
Công suất động cơ:
Số vòng quay động cơ:
Thời gian sử dụng:
Tải trọng thay đổi theo bậc:
Thời gian:
Phân tỉ số truyền:
Bỏ qua ma sát trên bộ truyền.
P=5,7 KW
n1=960 vòng/phút
L= 12000h
T1=T; T2=0,6T; T3=0,4T
t1=0,3tck; t2=0,3tck; t3=0,4tck
uh= 20 , với λc3 = 1,3
Xác định mômen xoắn: T1 = 9,55.106
P = 9,55.106.5,7/960
n1
=56703Nmm
Tìm tỉ số truyền cho từng cấp:
u1 : Tỉ số truyền của cặp bánh răng trụ nghiêng (cấp nhanh)
u2 : Tỉ số truyền của cặp bánh răng trụ thẳng (cấp chậm)
Ta có: λc3
(U 1+1).U 14 = 1 1,3 (U 1+1).U 14 = 1
(U h+U 1).U h2
(20+U 1).20 2
1,3.u15+ 1,3.u14 -400u1- 400.20 = 0
u1 ~ 5,75
u2 = uh / u1 = 20/5,75 ~ 3,48
1/ Chọn vật liệu cho bánh dẫn, bánh bị dẫn cho cả 2 cấp
Thép C45 tôi cải thiện
Bánh dẫn:
HB1=245; σb1=850Mpa; σch1= 580Mpa
Bánh bị dẫn:
HB2=230; σb2=750Mpa; σch2= 450Mpa
2/ Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép
-Số chu kì làm việc cơ sở:
NHO1 =30.HB12,4=30.2452,4=16,3.106 chu kì
NHO2 =30.HB22,4 =30.2302,4 =14.106 chu kì
-Vì tải trọng thay đổi theo bậc
=>Số chu kì làm việc tương đương:
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
6
NHE1 =60c∑(Ti/Tmax)3 niti
=60.1.960[(T1/T)3t1 +(T2/T)3t2 +(T3/T)3t3]
=60.960[ t1 +(0.8T/T)3t2+(0.5T/T)3t3]
=60.960[0,3+0,83.0,3 +0,53.0,4].12000 =348.106 chu kì
NHE2 = NHE1/u1 =348.106/3,48 =100.106 chu kì
Vì NHE1>NHO1; NHE2>NH02
=>KHL1= KHL2=1;
Theo bảng 6.13, giới hạn mỏi tiếp xúc xác định như sau:
σOHlim=2.HB+70
=>
σOH1lim=2.245+70=2.245+70=560MPa
σOH2lim=2.230+70=2.230+70=530Mpa
Ứng suất tiếp xúc cho phépđược tính theo công thức:
[σH] =σOHlim.KHL/SH
Vì thép tôi cải thiện: SH=1,1 (Hệ số an toàn)
+ Bánh dẫn: [σH1]=σOH1lim
1
1,1
+ Bánh bị dẫn: [σH2]=σOH2lim
=560.
1
1,1
1
1,1
=530.
=509,1 Mpa
1
1,1
=481,8 Mpa
Đối với cấp nhanh, bánh trụ ,răng nghiêng:
Ứng suất tiếp xúc cho phép được tính theo công thức:
[σH]= 0,5.([σH1]+ [σH2]) = 495,45 MPa
Đối với cấp chậm, bánh trụ, răng thẳng
Vì [σH2] <[σH1] => Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σH] = 481,8Mpa
3/ Xác định ứng suất uốn cho phép
-Số chu kì làm việc cơ sở:
NFO1 = NFO2 =5.106 chu kì
=>Số chu kì làm việc tương đương:
NFE1=60c.n1∑(Ti/Tmax)6niti
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
7
=60.960(0,3+0,86.0,3+0,56.0,4)12000=266.106 chu kì
NFE2=NFE1/u1=76,4.106chu ky
Vì NFE1>NFO1; NFE2>NF02
=>KFL1= KFL2=1
Theo bảng 6.13, giới hạn mỏi uốn xác định như sau:
σOFlim=1.8HB
=>
σOF1lim=1,8.245=441 MPa
σOF2lim=1,8.230=414 Mpa
Ứng suất uốn cho phép:
[σF] =σFlim.KFL/SF
Chọn SF= 2
Ta có:
[σF1] =σF1lim.KFL1/SF = 441/2= 220,5 MPa
[σF2] =σF2lim.KFL2/SF = 414/2= 207 Mpa
4/ Ứng suất quá tải cho phép
[σH]max=2,8.σch2=2,8.450=1260 Mpa;
[σF1]max=0,8σch1=0,8.580=464 Mpa
[σF2]max=0,8σch2=0,8.450=360 Mpa
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
8
A – TÍNH BỘ TRUYỀN CẤP NHANH BÁNH RĂNG TRỤ, RĂNG NGHIÊNG
5/Chọn hệ số chiều rộng vành răng
Do bánh răng nằm đối xứng ở các ổ trục nên ψba=0,3- 0,5. Chọn ψba=0,4
Khi đó:
ψbd= ψba(u1+1)/2=0,4.(5,75+1)/2=1,35
Từ bảng 6.4, chọn được: KHβ=1,07; KFβ=1,13
6/ Xác định khoảng cách trục
aw=43(u1+1)
√
3
√
T 1. K hβ
= 43.(5,75+1). 3 56703.1,07
= 138mm
2
2
ψba.u1.[σ h]
0,4.5,75.495,45
Theo tiêu chuẩn, chọn aw=150 mm
7/ Mođun răng
m = ( 0,01 0,02 ) a = 1,5 3 (mm)
Theo tiêu chuẩn, chọn m=2,5 mm
8/ Xác định số răng mỗi bánh, góc nghiêng răng
Từ điều kiện 8o =< β<=20o
Suy ra:
2acos 20
m(u+1)
Hay:
= Zє = 0,794
-KH =KHα. KHβ. KHv
Nội suy theo bảng 6.12 được KHα = 1,13
Lại có: KHv =1+ vH.bω.dm1/(2T1. KHα. KHβ)
vH = δH.g0.v.(aω/ u1t)1/2
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
11
Tra bảng 6.20 có: δH = 0,002
Tra bảng 6.21 có : g0 = 73
vH = 0,002.73.2,136.(150/5,765)1/2 = 1,59
KHv =1+ vH.bω.dm1/(2T1. KHα. KHβ)
= 1+1,59.60.44,5/(2.56703.1,13.1,07)= 1,03
Vậy : KH = 1,13.1,07.1,03 =1,245
Thay các số liệu vừa có vào (1), ta được:
√
σH = 275.1,724.0,794 2.56703.1,245.(5,765+1) = 444,5Mpa
44,5
60.5,765
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
Với v=2,136 m/s, Zv = 1
Cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia
công đạt độ nhám Ra = 1,25-2,5 μm. Khi đó ZR = 0,95.
Vì da<700 mm => KxH = 1.
Ta có: [σH] = [σH].Zv.ZR.KxH = 495,45.0,95 = 470,7 Mpa
Vì
σH= 444,5Mpa<[σH] = 470,7 Mpa => Thỏa mãn điều kiện tiếp xúc.
15/ Kiểm tra Ứng suất uốn
σF= 2. T1.YF.KF.Yє.Yβ/(d1.bωm) (2)
Trong đó:
-Yє = 1/ єα = 1/1,586 = 0,63
-Yβ = 1- єβ. β/120
Với єβ = bω. sin β = 60. sin17 = 2,23
π .m
2,5 π
Yβ = 1- 2,23.17 = 0,684
120
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
12
-KF =KFα. KFβ. KFv
KFα = 1,37 (tra bảng 6.12)
KFβ = 1,13( tra bảng 6.4)
Để tính KFv , có:
KFv =1+ vF.b.dm1/(2T1. KFα. KFβ)
Trong đó:vF = δF.g0.v.( aω/ u)1/2
Tra bảng 6.20 có: δF = 0,006
Tra bảng 6.21 có : g0 = 73
vF = 0,006.73.2,136.(150/5,765)1/2 = 4,77
KFv= 1+4,77.60.44,5/(2.56703.1,37.1,13) = 1,07
Thay vào (2), được:
KF = 1,37.1,13. 1,07 =1,656
Từ đó suy ra:
σF1= 2.56703.4,24.1,656.0,63.0,684 = 51,4 MPa<[σF1] =220,5 MPa
44,5.60.2,5
σF2 = (YF2/YF1). σF1= (3,6/4,24).51,4 = 43,6 MPa <[σF2] = 207 Mpa
Do vậy, độ bền uốn được thỏa mãn.
16/ Kiểm nghiệm răng về quá tải
Ta có:
Kqt =T max/T =1 ,8
[σH1max] = σH. (Kqt)1/2 = 470,7.1,81/2 = 631,5 Mpa < [σHmax] = 1260 Mpa
[σF1max] = σF1. Kqt = 51,4.1,8= 92,5 Mpa < [σF1max] = 464 Mpa
[σF2max] = σF2. Kqt = 43,6.1,8= 78,5 Mpa < [σF1max] = 360 Mpa
BẢNG THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ, RĂNG NGHIÊNG
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
13
THÔNG SỐ
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
TRỊ SỐ
14
Số răng bánh nhỏ
Số răng bánh lớn
Tỉ số truyền
Đường kính vòng lăn của bánh răng
Đường kính đỉnh răng
Đường kính chân răng
Chiều rộng vành răng
Góc nghiêng răng
Góc ăn khớp
Khoảng cách trục
Hệ số dịch chỉnh
Z1 = 17
Z2 = 98
Ubrt = 5,72
- Bánh dẫn: dw1 = 44,5(mm)
- Bị dẫn
:dw2 = 256(mm)
- da1 = 49,5 (mm)
- da2 = 261 (mm)
- df1 = 38,25(mm)
- df2 = 249,75(mm)
- bw = 60(mm)
- β = 17o
- αtw = 20o
-aw= 150 mm
x1 = x2 =0
B – TÍNH BỘ TRUYỀN CẤP CHẬMBÁNH TRỤ, RĂNG THẲNG
5/Chọn hệ số chiều rộng vành răng
Do bánh răng nằm đối xứng ở các ổ trục nên ψba=0,3-0,5. Chọn ψba=0,4
Khi đó: ψbd= ψba(u2+1)/2=0,4.(3,48+1)/2=0.89
Tra bảng 6.4, chọn được: KHβ=1,04; KFβ=1,07
6/ Xác định khoảng cách trục
Giả sử bỏ qua ma sát trên răng và tổn thất trên cặp ổ lăn, khi đó:
Momen xoắn T2 = T1.u1t = 56703. 5,765 ~ 326893Nmm
Khoảng cách trục:
aw=50(u2+1)
√
3
√
T 2. K hβ = 50.(3,48+1). 3 326893.1,04 = 227,83mm
2
ψba.u.[σ h]
0,4.3,48 .481,82
Chọn aw=225mm
7/ Mođun răng
m = ( 0,01 0,02 ) a = 2,25 4,5 (mm)
Chọn m=2,5 mm
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
15
8/ Xác định số răng mỗi bánh
Tổng số răng: z1+z2=2aw/m= 2.225/2,5=180răng
Số răng bánh dẫn: z1=
z 1+z2
u1+1
=180/4,48=40,17răng . Chọn z1 = 40 răng
Số răng bánh bị dẫn: z2=180 – 40=140 răng
9/Tính toán lại tỉ số truyền
u2t=
z2
z1
=
140
40
= 3,5
Thỏa mãn δu<=2-3%
10/ Xác định các thông số hình học của bộ truyền
Thông số hình học
Đường kính vòng chia
Đường kính đỉnh răng
Đường kính đáy răng
Chiều rộng vành răng
Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
Bánh bị dẫn
Bánh dẫn
Công thức
d1 =z1.m=40.2,5=100 mm
d2 =z2.m=140.2,5=350 mm
da1= d1+2m=100+5 =105 mm
da2= d2+2m=350+5=355 mm
df1= d1-2,5m=100-2,5.2,5=93,75mm
df2=d2-2,5m=350-2,5.2,5=343,75mm
b2=aw. ψba=225.0,4=90 mm
b1=b2+6=90+6=96mm
Chọn góc ăn khớp αtω = 20o
11/ Vận tốc vòng,chọn cấp chính xác
v= πd 1n1 1
60000 u(1t)
=
π 100.960
5,765.60000
= 0,87 m/s
Nội suy bảng 6.3, chọn cấp chính xác 9 với vgh = 3 m/s.
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
16
12/ Tính lực tác dụng lên bộ truyền
- Lực vòng: Fv = Fv1= Fv2=
2.T 2
d1
- Lực pháp tuyến: Fn1=Fn2=
Fv
cos20
=
=
2.326893
100
6538
cos20
= 6538 N
= 6956 N
- Lực hướng tâm: Fr1= Fr2 = Fv.tan 20=6538. tan20 = 2380 N
13/ Hệ số dạng răng
- Đối với bánh dẫn:
- Đối với bánh bị dẫn:
YF1 = 3,47+13,2/z1= 3,47+13,2/40 = 3,8
YF2 = 3,47+13,2/z2= 3,47+13,2/140 = 3,56
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn):
- Bánh dẫn:
[σF1]/ YF1 =
220,5
3,8
= 58
- Bánh bị dẫn:
[σF2]/ YF2 =
207
3,56
= 58,15
14/ Kiểm nghiệm Ứng suất tiếp xúc
√
σH = ZmZ hZ є 2T 2. K h β. K hv .(u+1)
d1
bω.u
Trong đó
Zm = 275 Mpa1/2
ZH = 1,76
Zε = 0,96
KHV= 1,05 ( tra bảng 6.5)
Thay các giá trị trênvào (3), ta có:
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
17
(3)
√
σH= 275.1,76.0,96 2.326893.1,04.1,05.(3,5+1) = 469,2MPa
100
90.3,5
σH = 469,2MPa<[σH] = 481,8 MPa
=> Thỏa mãn điều kiện tiếp xúc.
15/ Kiểm tra Ứng suất uốn
σF1= 2.T2.YF1.KFβ.KFV/(d1.bωm)(4)
Trong đó:
KFβ = 1,07( tra bảng 6.4)
KFV = 1,1( tra bảng 6.5)
Thay các giá trị đã có vào (4), tađược:
σF1=
2.326893.3,8.1,07.1,1
100.90.2,5
=130Mpa < [σF1] = 220,5 MPa
σF2 = (YF2/YF1). σF1 = (3.56/3.8).130 = 122 MPa < [σF2] = 207 MPa
Do vậy, độ bền uốn được thỏa mãn.
16/ Kiểm nghiệm răng về quá tải
Ta có:
Kqt =T max/T =1 ,8
[σH1max] = σH. (Kqt)1/2 = 469,2.1,81/2 = 629,5 Mpa <[σHmax] = 1260 Mpa
[σF1max] = σF1. Kqt = 130.1,8= 234 Mpa <[σF1max] = 464 Mpa
[σF2max] = σF2. Kqt = 122.1,8= 220 Mpa <[σF1max] = 360 Mpa
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
18
BẢNGTHÔNG SỐ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
THÔNG SỐ
TRỊ SỐ
Số răng bánh nhỏ
Số răng bánh lớn
Tỉ số truyền
Đường kính vòng lăn của bánh răng
Đường kính đỉnh răng
Đường kính chân răng
Chiều rộng vành răng
Khoảng cách trục
Z1 = 40
Z2 = 140
Ubrt = 3,5
- Bánh dẫn: dw1 = 100(mm)
- Bị dẫn
:dw2 = 350(mm)
- da1= 105(mm)
- da2 = 355(mm)
- df1 = 93,75(mm)
- df2 = 343,75(mm)
- bw = 90(mm)
-aw= 225 mm
Phần II
THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC HAI CẤP BÁNH RĂNG CÔN-TRỤ(Các
số liệu của bài toán giống như Phần I)
Xác định tỉ số truyền:
u1 : Tỉ số truyền ở cấp nhanh, bánh răng côn, răng thẳng
u2 : Tỉ số truyền ở cấp chậm, bánh răng trụ, răng thẳng
Phương trình độ bền đều cho hộp giảm tốc bánh răng côn - trụ 2 cấp:
λkck3. u14/[(uh+u1).uh2] = 1 (1)
Trong đó: λk = 2,25.ψbd2.[K02]/((1- Kbe).Kbe.[K01])
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
19
ck =
d(w 22)
d(e21)
, thường nằm trong khoảng (1:1,4)
Chọn Kbe=0,25; ck = 1,15; ψbd2 =1,1; [K01] ~ [K02]
Suy ra: λk =
2,25.1,1
(1−0,25).0,25
= 13,2
=>λkck3 = 13,2. 1,153 = 20, thay vào phương trình (1) có:
20. u14/[(20+u1).202] = 1
u1=4,75 ; u2=20/u1 = 20/4,75=4,21
1/ Chọn vật liệu cho bánh dẫn, bánh bị dẫn cho cả 2 cấp
Thép C45 tôi cải thiện
Bánh dẫn:
HB1=245; σb1=850Mpa; σch1= 580Mpa
Bánh bị dẫn:
HB2=230; σb2=750Mpa; σch2= 450Mpa
2/ Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép
-Số chu kì làm việc cơ sở:
NHO1 =30.HB12,4=30.2452,4=16,3.106 chu kì
NHO2 =30.HB22,4 =30.2302,4 =14.106 chu kì
-Vì tải trọng thay đổi theo bậc
=>Số chu kì làm việc tương đương:
NHE1 =60c∑(Ti/Tmax)3 niti
=60.1.960[(T1/T)3t1 +(T2/T)3t2 +(T3/T)3t3]
=60.960[ t1 +(0.8T/T)3t2+(0.5T/T)3t3]
=60.960[0,3+0,83.0,3 +0,53.0,4].12000 =348.106 chu kì
NHE2 = NHE1/u1 =348.106 /4,75 = 73,3.106 chu kì
Vì NHE1>NHO1; NHE2>NH02
=>KHL1= KHL2=1
Theo bảng 6.13, giới hạn mỏi tiếp xúc xác định như sau:
σOHlim=2.HB+70
Đồ án Cơ sở Thiết Kế Máy
20
- Xem thêm -