Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Chuyen de trac nghiem nguyen ham tich phan ung dung...

Tài liệu Chuyen de trac nghiem nguyen ham tich phan ung dung

.DOCX
88
93
113

Mô tả:

Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Chủ đề III Vấn đề cần nắm: I. Nguyên hàm và các tính chất cơ bản II. Hai phương pháp cơ bản tìm nguyên hàm III. Khái niệm và tính chất cơ bản tích phân IV. Hai phương pháp cơ bản tính tích phân V. Ứng dụng hình học của tích phân Trang 1 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN I. Nguyên hàm và các tính chất cơ bản Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hay một nửa khoảng 1. Định nghĩa f x F x Cho hàm số   xác định trên K. Hàm số   được gọi là nguyên hàm của f  x F ' x  f  x hàm số trên K nếu với mọi x thuộc K. Định lý 1 1. Nếu F  x số C, hàm là một nguyên hàm của hàm số G  x  F  x   C 2. Đảo lại nếu F  x và trên K thì với mỗi hằng cũng là một nguyên hàm của hàm G  x tồn tại hằng số C sao cho f  x là hai nguyên hàm của hàm số F  x  G  x   C f  x f  x trên K. trên K thì . Định lý 2 Nếu f  x STUDY TIP Từ định nghĩa nguyên hàm ta có được: F  x là một nguyên hàm của trên K đều có dạng F  x  C f  x trên K thì mọi nguyên hàm của , với C là một hằng số. Người ta chứng minh được rằng: “Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.” Từ hai định lý trên ta có - Nếu Chú ý Biểu thức chính là vi phân của nguyên hàm của , vì F  x là một nguyên hàm của hàm số họ tất cả các nguyên hàm của f  x f  x trên K. Kí hiệu f  x  dx F  x   C . 2. Tính chất của nguyên hàm Tính chất 1 f '  x dx  f  x   C Tính chất 2 kf  x dx k f  x dx Từ đây ta suy ra hệ quả Với ta có u ax  b,  a 0  f  ax  b dx Tính chất 3 trên K thì F  x   C, C   là Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB  f  x  g  x   dx f  x  dx g  x dx II. Hai phương pháp cơ bản để tìm nguyên hàm 1. Phương pháp đổi biến số Định lý 3 Cho hàm số u u  x  tục sao cho hàm hợp hàm của f thì có đạo hàm liên tục trên K và hàm số liên f  u  x   xác định trên K. Khi đó nếu F là một nguyên f  u  x   u '  x  dx F  u  x    C  x  1 Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm  STUDY TIP Với phương pháp đổi biêến ta câần chú trọng công thức mà suy ra từ định lý như sau: Nêếu , khi đó y  f  u 10 dx . Lời giải Theo định lý trên thì ta cần viết về dạng Mà u '  x  1 ' 1  x  1 10 f  u  du . , do vậy 10 10 dx  x  1 .  x  1 ' dx  x  1 d  x  1  x  1  11 11 C . Từ ví dụ trên ta có các bước gợi ý để xử lý bài toán tìm nguyên hàm theo phương pháp đổi biến. Nêếu tnh nguyên hàm theo biêến mới thì sau khi tnh nguyên hàm xong, ta phải trở lại biêến x ban đâầu bằầng cách thay u bởi . Dạng 2: Gửi vào ngân hàng một số tiền a đồng với lãi suất x% = r mỗi tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo phương thức có kỳ hạn m tháng. Tính số tiền cả gốc lẫn lãi A sau n kỳ hạn. Từ “STUDY TIP” ở bên ta thấy đưa về một ghi nhớ quan trọng: Trong cùng một kỳ hạn, lãi suất sẽ giống nhau mà không được cộng dồn vào vốn để tính lãi kép. Ví dụ kỳ hạn là 3 tháng thì lãi suất tháng 1 là ar, tháng 2, tháng 3 cũng là ar, sau hết kỳ hạn 3 tháng mà không rút ra thì số tiền lãi một kỳ hạn sẽ được cộng dồn vào tiền gốc. Lời giải tổng quát 1. Đặt u g  x  . 2. Biến đổi x và dx về u và du. 3. Giải bài toán dưới dạng nguyên hàm hàm hợp f  u  du , sau đó thay biến Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Trang 3 x vào nguyên hàm tìm được và kiểm tra lại kết quả. Ta đến với ví dụ 2 2 x 1 x Ví dụ 2: Tìm  7 dx . Ở bài toán này, ta thấy số mũ 7 khá cao mà lại có biểu thức trong ngoặc phức tạp 7 2  1  x  để đổi biến, dưới đây là lời giải áp dụng gợi ý hơn là x . Do vậy ta sẽ đặt các bước trên. Lời giải Đặt u 1  x  du  1  x  ' dx  du  dx 2 x 1 x ta có  7 2 dx  1  u  .u 7 .   1 du   u 7  2u 8  u 9  du 8 9 10 1 x  2 1  x   1 x  C u 8 2u 9 u10     C  8 9 10 8 9 10 2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần. Định lý 4 Chú ý Đẳng thức trong định lý 4 còn dc viết dưới dạng Nếu u và v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì u  x  v '  x  dx u  x  .v  x   v  x  u '  x  dx p  x  .q  x  dx Nếu nguyên hàm có dạng  thì ta có thể nghĩ đến phương pháp nguyên hàm từng phần. Bảng sau gợi ý cách đặt ẩn phụ để tính nguyên hàm p  x  .q  x  dx . Hàm dưới dấu tích phân Cách đặt p  x là đa thức, q  x u  p  x    dv q  x  dx p  x là đa thức, q  x   f '  e x  .e x u  p  x    dv q  x  dx p  x là đa thức, q  x   f  ln x  u q  x   dv  p  x  dx p  x là hàm lượng giác, là hàm lượng giác q  x   f  ex  u q  x   dv  p  x  dx Công Phá Toán – Lớp 12 q  x   f '  ln x  p  x là đa thức, p  x là đa thức, lượng giác Ngọc Huyền LB 1 x u  p  x    dv q  x  dx q  x   f '  u  x   . u  x   ' u  x  , là các hàm  sin x, cos x, tan x, cot x  Ví dụ 3: Thầy Điệp Châu cho bài toán “Tìm và Hằng có ba cách giải khác nhau như sau Bạn Huyền giải bằng phương pháp đổi biến số như sau: u sin x , “Đặt du cos xdx Vậy  ta u2 sin 2 x C  C 2 2 ” sin x cos xdx ” thì ba bạn Huyền, Lê Bạn Lê giải bằng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần như sau: u cos x, v ' sin x . “Đặt có: u '  sin x, v  cos x . sin x.cos xdx udu u  p  x    dv q  x  dx Ta Bạn Minh Hằng chưa học đến hai phương pháp trên nên làm như có sau: sin x.cos xdx Công thức nguyên hàm từng phần cho ta “ 2 sin 2 x  dx sin x cos xdx  cos x  sin x cos xdx 2 Giả sử F là một nguyên hàm của sin x.cos x . cos 2 x  C Theo đẳng thức trên ta có 4 ”. 2 F  x   cos x  F  x   C . cos 2 x C F  x    2 2. Suy ra Điều này chứng tỏ hàm của sin x.cos x . Vậy  sin x.cos xdx  cos 2 x 2 là một nguyên cos 2 x C 2 .” Kết luận nào sau đây là đúng? A. Bạn Hằng giải đúng, bạn Lê và Huyền giải sai STUDY TIP Bài toán củng côế vêầ định lý 1 đã nêu ở trên, và củng côế các cách giải nguyên hàm cơ bản. B. Bạn Lê sai, Huyền và Hằng đúng. C. Ba bạn đều giải sai. D. Ba bạn đều giải đúng. Đáp án D. Nhận xét: Sau khi soát kĩ cả ba lời giải, ta thấy ba lời giải trên đều không sai ở bước nào cả, tuy nhiên, tại sao đến cuối cùng đáp án lại khác nhau? Ta xem giải thích ở lời giải sau Lời giải Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Trang 5 sin 2 x cos 2 x cos 2 x   2 4 Cả ba đáp số đều đúng, tức là cả ba hàm số 2 ; và đều là nguyên hàm của sin x.cos x do chúng chỉ khác nhau về một hằng số. Thật vậy sin 2 x  2  cos 2 x  1   2  2  ; sin 2 x  2 2 2  cos 2 x  2sin x   1  2sin x  1    4  4 4.  3. Bảng một số nguyên hàm mở rộng  1  ax  b   ax  b  dx  a   1  dx  C ,   1 1 1 ax  b  a ln ax  b  C e ax b m a 2 a 2  x sin  ax  b  dx  a cos  ax  b   C 1 dx  e ax b  C a ax b dx  1 cos  ax  b  dx  a sin  ax  b   C 1 tan  ax  b  dx  a ln cos  ax  b   C 1 m ax b  C ,  m  0  a ln m 1 cot  ax  b  dx  a ln sin  ax  b   C dx 1 x  arctan  C 2 x a a sin  ax  b   a cot  ax  b   C dx 1 ax  ln C 2  x 2a a  x x dx 2 x a 2  dx  ln x  x 2  a 2  C dx x2  a 2  1 a  x2  a2 ln C a x  b 1 2 2 dx 1 x a  ln C 2 a 2a x  a dx 1 cos  ax  b   a tan  ax  b   C 2  a 2  x 2 dx  dx x a2  x2 a2 x  arcsin  C 2 2 a 1 ln  ax  b  dx  x  a  ln  ax  b   x  Csin  ax  b   a ln tan ax e sin bxdx  ax  b C 2 eax  a sin bx  b cos bx  eax  a cos bx  b sin bx  ax  C e cos bxdx  C  a 2  b2 a 2  b2 Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB III. Các dạng toán về nguyên hàm Dạng 1: Tìm nguyên hàm F  x f  x của hàm số trên D   . Các bài toán ở dạng 1 thì chỉ yêu cầu độc giả nhớ bảng công thức nguyên hàm cơ bản thường gặp. Chú ý với các nguyên hàm hàm hợp để áp dụng đúng công thức! Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của hàm số A. f  x  cos 3 x cos 3xdx  B. cos 3xdx 3sin 3x  C sin 3x C 3 cos 3xdx  C. . D. sin 3 x C 3 cos 3xdx sin 3x  C Đáp án B. STUDY TIP Lời giải . 1 cos 3xdx 3 d  sin 3x   Ta có sin 3 x C 3 Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của hàm số dx 1 f  x  1 5x  2 . dx  ln 5 x  2  C  A. 5 x  2 5 1   ln 5 x  2   C  2 B. 5 x  2 dx dx 5ln 5 x  2  C  C. 5 x  2 ln 5 x  2  C  D. 5 x  2 Đáp án A. Lời giải dx 1 d  5x  2 1  ln 5 x  2  C 5x  2 5 f  x  dx 5x  2 5  Ta có Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm của hàm số A. C. f  x  7 x . 7 x x dx 7 ln 7  C 7x 7 dx  ln 7  C B. 7 x x 1 7 x 1 7 dx  x 1  C D. dx 7 C x x Đáp án B. Lời giải Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Ta có x x 7 dx 7 . d  7x  d  7x  7x   C 7 x.ln 7  ln 7 ln 7 . f  x  Ví dụ 4: Nguyên hàm của hàm số F  x   A. F  x  C. Trang 7 1 3  x  1 1 3  x  1 3 3 x 1 x C 5 là F  x  B.  1 4  x  1 4 C F  x  D. 1 4  x  1 4 C 4  1 4  x 1 Đáp án D. Lời giải Đặt u  x  1 thì u ' 1 . x Khi đó   1  x  5 u1 1 1  dx  5 du   5  du u  4 du  u  5 du u u u  1 1 1 1 .  . C 3 u3 4 u 4 . x Thay u  x  1 ta được  x 1 5 dx  1 4  x 1 4  1 3  x  1 3 C Ví dụ 5: Nguyên hàm của hàm số x.ln x là STUDY TIP Ở đây xuâết hiện tch của nên ta áp dụng nguyên hàm từng phâần. x 2 .ln x C 2 A. x 2 .ln x x 2  C 2 4 B. x 2 .ln x x 2  C 2 4 C. x2 C D. 4 Đáp án B. Lời giải 1  ln x u  x dx du  2  dv  xdx  v  x x.ln xdx 2 Ta có  . Đặt  Theo phương pháp nguyên hàm từng phần ta có x2 x.ln xdx udv uv  vdu  2 .ln x   x 2 .ln x  2 x x 2 .ln x x 2 dx   C 2 2 4 . x2 1 2 . x dx 1 3  x 1 3 C Công Phá Toán – Lớp 12 Dạng 2: Chứng minh Sai lâầm thường gặp là không biêết cách đạo hàm hàm hợp. Ở đây ta câần đạo hàm như sau: với lâần lượt như thêế ta seẽ ra được kêết quả như bên. f  x  A. f  x  C. là một nguyên hàm của hàm F  x  ln  ln  ln x   Ví dụ 1: Cho dưới đây? Chú ý F  x Ngọc Huyền LB . Hỏi F  x 1 x.ln  ln x  trên D   . là nguyên hàm của hàm số nào f  x  1 ln  ln  ln x   f  x  1 x.ln x.ln  ln x  B. 1 ln x.ln  ln x  f  x D. Đáp án D. Lời giải Để tìm hàm F  x Ta có  F  x là nguyên hàm của hàm số nào trong số 4 hàm số trên, ta sẽ đi đạo từ đó suy ra f  x . 1 1 1 F '  x   ln  ln  ln x    '  .  ln  ln x   '  .  ln x  ' ln  ln x  ln  ln x  ln x 1 1 1 1 . .   f  x ln  ln x  ln x x x.ln x.ln  ln x  . 1 x 3 1 F  x   .ln  6 x  3 12 . Hỏi F  x  là nguyên hàm của hàm số Ví dụ 2: Cho nào dưới đây? A. STUDY TIP Công thức câần nhớ: C. f  x  1 x 9 f  x  1 x  x  9 12 2 B. 2 D. f  x  1 x 9 f  x  1 x  x  9 12 2 Đáp án A. Lời giải 1 x 3 1  1 1 1  F '  x   .ln   '  .ln x  3  .ln x  3   ' x  3 12   6 6 12  6 Cách 1: Ta có 1 1 1 1 1 6 1  .  .  . 2 2  2 6 x  3 6 x 3 6 x  3 x 9 Cách 2: Thực chất đây là công thức nguyên hàm mà tôi đã giới thiệu ở bảng nguyên hàm phía trên (dòng số 6 trong bảng). Áp dụng công thức trên ta có ngay f  x  1 x  9. 2 Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Trang 9 Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Dạng 3: Xác định nguyên hàm của một hàm số với điều kiện ràng buộc. Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm F  x của hàm số f  x  sin x  cos x thỏa mãn   F   2  2 . A. F  x  cos x  sin x  3 B. F  x   cos x  sin x  3 C. F  x   cos x  sin x  1 D. F  x   cos x  sin x  1 Đáp án D. Với các bài toán đơn giải như ở ví dụ 1, ta chỉ đi tìm nguyên hàm như thông thường, sau đó dùng điều kiện ràng buộc có sẵn để tìm hằng số C. Lời giải Ta có F  x  f  x  dx  sin x  cos x  dx sin x  cos x  C .     F   2 sin  cos  C 2  1  C 2  C 1 2 2 Do  2  nên . Vậy hàm số cần tìm là Ví dụ 2: Cho hàm số nào dưới đây đúng? F  x  sin x  cos x  1 f  x thỏa mãn . f '  x  3  5sin x và f  0  10 . Mệnh đề A. f  x  3x  5cos x  5 B. f  x  3x  5cos x  2 C. f  x  3x  5cos x  2 D. f  x  3x  5cos x  15 Đáp án A. STUDY TIP Rõ ràng trong bài toán này, việc sử dụng công thức nguyên hàm từng phâần seẽ mang lại kêết quả nhanh hơn. Do có sự xuâết hiện của tch hai phâần tử, nêếu sử dụng nguyên hàm từng phâần seẽ xuâết hiện ngay và kêết hợp dữ kiện đêầ bài seẽ có ngay đáp án. Lời giải Ta có Do f  x  f '  x  dx  3  5sin x  dx 3x  5cos x  C f  0  10 Ví dụ 3: Cho f  x  3x  5cos x  5 nên 3.0  5cos 0  C 10  C 5 . Vậy . F  x  x 2 hàm của hàm số A. f '  x  e f ' x e 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2 x . Tìm nguyên 2x ?  x 2  2 x  C f '  x  e 2 x 2 x 2  2 x  C C.  2x  x 2  x  C 2x  2 x 2  2 x  C B. f '  x  e D. f '  x  e Đáp án D. Lời giải Cách 1: Sử dụng tính chất của nguyên hàm Từ giả thiết, ta có f  x  dx F  x   F ' x  f  x . Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng f  x e 2x Trang 11 dx F  x   f  x  e 2 x F '  x   x 2  ' 2 x  f  x    2 x  '.e2 x  2 x.  e2 x  '  2  4 x  e2 x   f ' x 2x 2 2x 2 e  Suy ra f '  x  e Vậy 2x e   2  4x e2 x 2x e2 x . 2  4x dx  2 x .e 2 x dx  2  4 x  dx 2 x  2 x 2  C e Cách 2: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần. Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì: u  x v '  x  dx u  x  .v  x   v  x  .u '  x dx . Ta có e 2x . f '  x  dx e 2 x . f  x   Từ giả thiết: Vậy f  x  e f '  x  e 2x Ví dụ 4: Cho 2x 2x dx 2 x  2 x 2  C F  x   x  1 e x 2x . . là một nguyên hàm của hàm số f '  x  e2 x f  x  e2 x . Tìm . f '  x  e B. 2x x f '  x  e dx  4  2 x e  C f ' x e C.  dx  f  x  e 2 x  2 f  x  e 2 x dx dx F  x  x 2  f  x  e 2 x F '  x   x 2  ' 2 x nguyên hàm của hàm số A. f  x  .2e dx  2  x  e x  C f '  x e D.  2x 2x dx  2 x x e C 2 dx  x  2  e x  C Đáp án C. Lời giải Cách 1: Sử dụng tính chất của nguyên hàm Từ giả thiết, ta có  f  x  xe x x 2 e  f ' x   2x x ex 2x x.  e x  ' x 2 e   e x  x.e x x 2 e   ex  1  x  du  dx  x v e . x 2 e  1 x dx  x .e 2 x dx  1  x  e x dx e . u 1  x   dv e x dx  Đặt F ' x  f  x  dx F  x   f  x  e 2 x F '  x    x  1 e x  '  xe x .  x  '.e x  Suy ra f '  x  e Vậy f  x  e f  x  dx F  x   1 x  x e . . Công Phá Toán – Lớp 12  x Ngọc Huyền LB x x  1  x  e dx  1  x  e  e dx  1  x  e x  e x  C  2  x  e x  C . Cách 2: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần. Ta có e 2x . f '  x  dx e 2 x . f  x   f  x e Từ giả thiết:  2x f  x  .2e 2x dx  f  x  e 2 x  2 f  x  e 2 x dx dx F  x   x  1 e x  f  x  e 2 x F '  x    x  1 e x  ' xe x . f ' x e Vậy  2x dx xe x  2  x  1 e x  C  2  x  e x  C Dạng 4: Tìm giá trị của tham số để Ví dụ 1: Tìm a, b, c, d để F  x  F '  x  hàm của sau đó cho F ' x  f  x và sau đó sử dụng hệ số bất định để tìm giá trị của tham số. là một nguyên hàm của F  x   ax3  bx 2  cx  d  e x f  x   2 x3  9 x 2  2 x  5  e x Với các bài toán dạng này ta chỉ cần tìm đạo F  x . B. a 2; b 3; c  8; d 13 D. a 3; b 3; c  8; d 15 Đáp án B. Lời giải F '  x   3ax 2  2bx  c  e x   ax 3  bx 2  cx  d  e x  ax3   3a  b  x 2   2b  c  x   c  d   e x a 2 3a  b 9  F '  x   f  x  , x    2 b  c  2  c  d 5 a 2 b 3   c  8  d 13 . là một nguyên hàm của . A. a 3; b 3; c  7; d 13 C. a  2; b 3; c  8; d 13 Ta có f  x Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Trang 13 IV. Bổ sung một số vấn đề về nguyên hàm Nguyên hàm của các dạng hàm số đặc biệt Dạng 1: Nguyên hàm của các hàm số dạng tích, phương. Cho hai hàm số u u  x  và v v  x  có đạo hàm liên tục trên K. Lúc này ta có bảng sau: Với các bài toán dạng này ta chỉ cần tìm đạo Dạng Cấu trúc hàm số Nguyên hàm Tổng f  x  u ' v '  u  v  ' F  x  u  v Hiệu f  x  u ' v '  u  v  ' F  x  u  v Tích f  x  u ' v  uv '  uv  ' F  x  uv vdu 2f  x  e2 x dx hàm của  sau đó cho uv  f  x  e 2 x Phương và sau đó sử dụng hệ số bất định để tìm giá trị của tham số. f  x  u ' v  uv '  u    v2 v / F  x  u v 1 f  x  1  e x là: Ví dụ 1: Nguyên hàm của hàm số A. C. f  x  dx x  ln  e f  x  dx  x  1  C ln  e x  1 x C B. f  x  dx ln  e D. f  x  dx x ln  e x  1  C x  1  C Đáp án A. Lời giải Thay vì đi tìm nguyên hàm của hàm số theo cách truyền thống, ta có thể giải bài toán bằng bảng ở trên như sau: 1  ex   ex 1  ex  '   1 ex f  x   1   x '  x ' ln  e x  1 ' x x x x 1 e 1 e 1 e 1 e     x  ln  e x  1 '  f  x  dx x  ln  e x  1  C f  x  Ví dụ 2: Nguyên hàm của hàm số 1 f  x  dx  ln A. 3 x x  1 C ln 2 x f  x  dx  ln x  C C.  1  ln x  2  1 ln x là 1 f  x  dx  ln B. 3 x x  1 C ln 2 x f  x  dx  ln x  C D. Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Đáp án D. Lời giải f  x  Ta có  1  ln x  2 1 1  ln x   x  '.ln x    x  .  ln x  '   x       2 ln x  ln x  2  ln x   ln x  / x f  x  dx  ln x  C . Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm F  x của hàm số f  x  x.ln  ex 2  với x  0 . A. F  x  ex 2 .ln  ex   C B. F  x   x 2 .ln  ex   C C. F  x  x 2 .ln x  C D. F  x   x ln x  C Đáp án C. Lời giải Ta có 1 f  x  x.  ln e  2 ln x  x  1  2 ln x  x 2 .   2 x  ln x x 2 .  ln x  '  x 2  '.ln x x  x 2 ln x  '  F  x   x 2 .ln x  C x Dạng 2: Các dạng nguyên hàm đơn giản chứa hàm e . x Bảng nhận dạng nguyên hàm và đạo hàm của hàm số chứa e . Đặc trưng Nguyên hàm Hàm số (đạo hàm) ex F  x  u  x  .e x F '  x   u '  x   u  x   e x  f  x  e x F  x  u  x  .e  x F '  x   u '  x   u  x   e  x  f  x  eax b F  x  u  x  eax b F '  x   u '  x   au  x   e ax b  f  x  v x  F  x  u  x  ev x  F '  x   u '  x   v '  x  u  x   ev x   f  x  e Ví dụ 1: Nguyên hàm của hàm số f  x   5 x 2  13 x  9  e x là A. F  x   5 x 2  6  e x  C B. F  x  e x  x 2  1  5 x  C C. F  x   5 x 2  3x  e x  C D. F  x   5 x 2  3x  6  e x  C Đáp án D. Lời giải f  x   10 x  3  5 x 2  3 x  6  e x   5 x 2  3 x  6  ' 5 x 2  3x  6  e x Ta có Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng  F  x   5 x 2  3x  6  e x  C Từ bảng nhận dạng nguyên hàm phía trên nguyên hàm của hàm số đã cho. Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  Trang 15 là e x  x.e x .ln x x A. F  x  e x .ln 2 x  C B. F  x  e x .ln x  C C. F  x  e x .ln x  C D. F  x   e x .ln x  C Đáp án B. Lời giải x Ta có f  x  e x  x.e x .ln x  1  x ln x  e  1     ln x  e x   ln x  ' ln x  e x x x x   F  x  e x .ln x  C là nguyên hàm của hàm số đã cho.  1 1 f  x    2   e  x x  x Ví dụ 3: Nguyên hàm của hàm số là Tương tự với hai nhận dạng còn lại, quý độc giả có thể áp dụng vào các bài toán phức tạp hơn. e x F  x  C x A. e x F  x  2  C x B. e x F  x  C x C. e x F  x  2  C x D. Đáp án A. Lời giải  1  1  e x  1 1 f  x    2   e x    '  e x  F  x   C x x x x x       Ta có là nguyên hàm của hàm số đã cho. Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB Nguyên hàm một số hàm lượng giác a. Dạng sin m x.cos n xdx trong đó m, n là các số tự nhiên. Trường hợp 1: Trong hai số m, n có ít nhất một số lẻ. Lũy thừa của cos x là số lẻ, n 2k  1 thì Lũy thừa của sin x là số lẻ, m 2k  1 thì đổi biến u cos x đổi biến u sin x sin m k sin x.cos n xdx sin m x  cos 2 x  cos xdx k m k x.cos n xdx cos n x  sin 2 x  sin xdx  cos n x.  1  cos 2 x  sin m x  1  sin 2 x  .  sin x  ' dx k  cos x  ' dx k k   1  u 2  .u n du u m  1  u 2  du Ví dụ 1: Tìm sin 5 x.cos2 xdx . Lời giải u cos x  du  cos x  ' dx Vì lũy thừa của sin x là số lẻ nên ta đổi biến . sin 5 2 x.cos 2 xdx   1  cos 2 x  .cos 2 x.  cos  ' dx 2   1  u 2  .u 2 du  2u 4  u 2  u 6  du   2u 5 u 3 u 7   C 5 3 7 2 cos5 x cos3 x cos7 x   C 5 3 7 . Trường hợp 2: Cả hai số m ,n đều là số chẵn: Ta sử dụng công thức hạ bậc để giảm một nửa số mũ của sin x;cos x , để làm bài toán trở nên đơn giản hơn. b. Dạng sin mx.cos nxdx, sin mx.sin nxdx, cos mx.cos nxdx . Ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng trong lượng giác. tan m x  n dx trong đó m, n là các số nguyên. c. Dạng cos x Lũy thừa của cos x là số nguyên Lũy thừa của tan x là số nguyên dương chẵn, n 2k thì ta đổi biến dương lẻ, m 2k  1 thì ta đổi biến u tan x 1 u cos x Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng tan m x tan m x 1 dx  cosn x cos2k  2 . cos2 x dx  tan m x  cos x  2 tan x  ' dx k1  Khi đó u' Trang 17 sin x cos 2 x , do đó tan m x tan 2 k x tan x dx  cosn x cosn 1 x . cos x dx k tan x.  1  tan x  m 2 u m .  1  u 2  k 1 k1 .d  tan x  du  1   1  2 cos x  sin x  . 2 dx cos n  1 x cos x k  u 2  1 u n  1.du Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm tan 6 x  4 dx a. cos x Tương tự với hai nhận dạng còn lại, quý độc giả có thể áp dụng vào các bài toán phức tạp hơn. tan 5 x  7 dx b. cos x Lời giải a. Do lũy thừa của cos x là số nguyên dương chẵn nên đặt u tan x . Từ công thức tổng quát đã chứng minh ở trên ta có tan 6 x u9 u7 tan 9 x tan 7 x 6 2 1 du  u . 1  u du    C   C  cos4 x   9 7 9 7 . b. Do lũy thừa của tan x là một số lẻ nên ta đặt tổng quát chứng minh ở trên ta có u 1 cos x , do vậy, từ công thức 2 tan 5 x u11 2u 9 u 7 2 6 cos7 x dx  u  1 .u du  11  9  7  C 1 2 1    C 11 9 11cos x 9 cos x 7 cos7 x . Đổi biến lượng giác Khi nguyên hàm, tích phân của các hàm số mà biểu thức của nó có chứa các dạng x 2  a 2 , x 2  a 2 , a 2  x 2 , thì ta có cách biến đổi lượng giác như sau: Biểu thức có chứa x2  a2 Đổi biến    x  a tan t , t    ;   2 2 Hoặc x2  a2 x x  a cot, t   0;   a    , t    ;  \  0 sin t  2 2 Công Phá Toán – Lớp 12 Ngọc Huyền LB x Hoặc    x  a sin t , t    ;   2 2 a 2  x2 Hoặc ax  a x a   , t   0;   \   cos t 2 x  a cos t , t   0;   x a cos 2t a x ax   x a   b  a  sin 2 t , t   0;   2  x  a  b  x Nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỉ STUDY TIP Kí hiệu là bậc của đa thức . y  f  x Cho hàm số có dạng không chia hết cho Q. Hàm f  x f  x  P  x Q  x trong đó P và Q là các đa thức, và P được gọi là hàm phân thức hữu tỉ thực sự nếu deg  P   deg  Q  . Trong các bài toán tìm nguyên hàm và tích phân của hàm phân thức hữu tỉ, nếu f  x chưa phải là hàm phân thức hữu tỉ thực sự thì ta thực hiện chia tử thức cho mẫu thức để được f  x  Khi đó, h x P  x R  x S  x   S  x   h  x  Q  x Q  x , sẽ là hàm phân thức hữu tỉ thực sự. Định lý: Một phân thức thực sự luôn phân tích được thành tổng các phân thức đơn giản hơn. 1 1 ax  b ax  b ; ; 2 ; k x  a  x  a  x  px  q  x 2  px  q  k Đó là các biểu thức có dạng là các hàm số có thể tìm nguyên hàm một cách dễ dàng. Để tách được phân thức ta dùng phương pháp hệ số bất định. a. Trường hợp phương trình đều là nghiệm đơn. Q  x  0 không có nghiệm phức và các nghiệm Q  x   a1 x  b1   a2 x  b2  ...  ak xk  bk  (Số nhân tử chính bằng bậc của đa thức Q  x ). Trong trường hợp này, g có thể biểu diễn dưới dạng g  x  R  x Ak A1 A2    ...  Q  x  a1 x  b1 a2 x  b2 ak x  bk Chủ đề 3: Nguyên hàm - tích phân và ứng dụng Sau khi biểu diễn được g  x về dạng này, bài toán trở thành bài toán cơ bản. Ví dụ 3: Họ nguyên hàm của hàm số A. B. x 1 C x 2 F  x  4 ln x  2  ln x 1 C x 2 F  x  4 ln x  2  ln D. f  x  F  x  4 ln x  2  ln F  x   4 ln x  2  ln C. Trang 19 4x  3 x  3x  2 là 2 x 2 C x 1 x 2 C x 1 Phân tích Đáp án B. 4x  3 4x  3 A B Ax  2 A  Bx  B     x  3x  2  x  2   x  1 x  1 x  2  x  1  x  2  2 Ta có Khi đó Kiểm tra khả năng vận dụng từ ví dụ 3 Tìm  A  B x  2 A   A  B 4   2 A  B 3 B 4 x  3 , đồng nhất hệ số thì ta được  A  1   B 5 Lời giải Ta có x 2 4x  3 5   1 dx    dx  ln x  1  5.ln x  2  C  3x  2  x 1 x 2 4.ln x  2  ln x 2 x 1  C 4.ln x  2  ln C x 1 x 2 Đáp số bài tập kiểm tra khả năng vận dụng: x2  2 x  1 1 1 1 2 x3  3x 2  2 x dx  2 .ln x  10 .ln 2 x  1  10 .ln x  2  C b. Trường hợp nghiệm bội. Q  x  0 không có nghiệm phức, nhưng có nghiệm thực là Công Phá Toán – Lớp 12 Nếu phương trình Q  x  0 Ngọc Huyền LB có các nghiệm thực a1 ; a2 ;...; an trong đó a1 là nghiệm g  x  bội k thì ta phân tích g  x  R  x Q  x về dạng Ak B A1 A2 B B   ...   1  2  ...  n 1 2 k x  an  x  a1   x  a1   x  a1  x  a2 x  a3 Trên đây là phần lý thuyết khá phức tạp, ta đến với bài tập ví dụ đơn giản sau: f  x  Ví dụ 4: Nguyên hàm của hàm số F  x  A. 2 1  C x  1  x  1 2 1 x 3 F  x  B. 1 1 F  x   C 1 x 4 1 x 4 C. 2x D. 2 1  C x  1  x  1 2 1 1 F  x   C 1 x 4 1 x 4 Phân tích 3  x  1 0 , do đó ta biến đổi Nhận thấy x 1 là nghiệm bội ba của phương trình 2x 1 x  Kiểm tra khả năng vận dụng từ ví dụ 4 Tìm 3 A  x 2  2 x  1  B  1  x   C A B C     3 1 x 1 x 2 1 x 3 1 x Ax 2    2 A  B  x  A  B  C 1 x Từ đây ta có 3  A 0   2 A  B 2   A  B  C 0   A 0   B  2 C 2  Lời giải 2x Ta có  1  x  3  2 2  2 1 dx    C dx  2 3 2  1  x   x  1 1  x x  1       Đáp số bài tập kiểm tra khả năng vận dụng ví dụ 4: x4  2 x2  4 x 1 x2 2 dx   x  ln x  1  ln x  1  C  x3  x 2  x  1 2 x 1 TỔNG QUÁT: Việc tính nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỉ thực sự được đưa về các dạng nguyên hàm sau: A  dx  A.ln x  a  C 1. x  a k 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan