Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Chuyên đề tiếp tuyến và sự tiếp xúc của đồ thị hàm số – lê bá bảo...

Tài liệu Chuyên đề tiếp tuyến và sự tiếp xúc của đồ thị hàm số – lê bá bảo

.PDF
62
97
105

Mô tả:

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế SĐT: 0935.785.115 Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà KH¶O S¸T HµM Sè TIÕP TUYÕN Vµ Sù TIÕP XóC Phiªn b¶n 2020 Cè lªn c¸c em nhÐ! HuÕ, th¸ng 9/2020 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Chuyên đề: KH¶O S¸T HµM Sè Chủ đề 7: TIÕP TUYÕN – Sù TIÕP XóC Môn: TOÁN 12 _GIẢI TÍCH I- LÝ THUYẾT Cho hàm số y f x , có đồ thị (C). y 1. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M 0 x 0 ; y 0 y f / x0 x y0 Lưu ý: + Điểm M 0 x 0 ; y 0 x0 (C) (C ) : MO (*) (C ) được gọi là tiếp điểm. O x + Đường thẳng bất kỳ đi qua M 0 x 0 ; y 0 có hệ số góc k , y có phương trình: y0 k x x0 + Như vậy, hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M 0 x 0 ; y 0 có hệ số góc k (C ) f / x 0 . Hay hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: k f / x . Rõ ràng, tiếp tuyến của (C) hoàn toàn xác định nếu biết hệ số góc của tiếp tuyến hoặc hoành độ tiếp điểm. Nhắc: Cho hai đường thẳng Lúc đó: 1 2 1 :y k1 k1x k2 và m1 m1 và (C) và (C’) tiếp xúc nhau khi chỉ khi hệ phương trình kx :y k2x m2 2. Điều kiện tiếp xúc: Cho hai hàm số y Đặc biệt: Đường thẳng y 2 1 / f (x ) k1.k2 2 f x , (C) và y f x g x f/ x g/ x m là tiếp tuyến với (C) : y f (x ) m2 . kx 1 g x , (C') . có nghiệm. f x khi chỉ khi hệ sau có nghiệm: m k II- MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI TIẾP ĐIỂM Câu 1: (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d có hệ số góc âm. B. d có hệ số góc dương. C. d song song với đường thẳng y  4 . D. d song song với trục Ox . Lời giải: Ta có đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 nhận điểm A  1; 0  làm điểm cực đại. Mà y  1  0 . Suy ra phương trình đường thẳng d : y  0 . Do đó d song song với đường thẳng y  4 . Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 1 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 2: Câu 3: Luyện thi THPT Quốc gia (THPT Tây Thụy Anh - Thái Bình - Lần 2 - 2018 - BTN) Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ 1 thị hàm số y  x3  2 x 2  3x  5 3 A. Có hệ số góc dương. B. Song song với trục hoành. C. Có hệ số góc bằng  1 . D. Song song với đường thẳng x  1 . Lời giải: x  1 Ta có y  x 2  4 x  3 , y  0   . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A  3; 5  . x  3 Suy ra tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu có phương trình là y  5 . (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Hệ số góc của tiếp tuyến tại A 1;0  của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 là A. 1 . B. 1 . C. 3 . Lời giải: 3 2 2 Đặt f  x   x  3x  2 . Ta có f   x   3x  6 x . D. 0 . 2 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A 1;0  của đồ thị hàm số đã cho là: f  1  3.1  6.1  3 . Câu 4: 3 (CỤM 8 TRƯỜNG CHUYÊN LẦN 1) Cho hàm số y  x  2 x  1 có đồ thị  C  . Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với  C  tại điểm có hoành độ bằng 1 . A. k  25 . B. k  5 . C. k  10 . D. k  1 . Lời giải: 2 Ta có : y  3 x  2 . Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là k  y 1  1 . Câu 6: (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  x 4  1 có đồ thị là (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm với hoành độ bằng 0 có hệ số góc là A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 1 . Lời giải: +) Ta có y  x 4  1  y   4 x 3 +) Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm với hoành độ bằng 0 có hệ số góc là k  y(0)  0 (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị 3  4x 7 hàm số y  tại điểm có tung độ y   . x2 3 9 5 5 A. . B.  . C. . D. 10 . 5 9 9 Lời giải: 7 3  4x 7 5 5 y     x  1 . Ta có: y  . Vậy hệ số góc cần tìm là y  1  . 2 3 x2 3 9  x  2 Câu 7: (TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH LẦN 03) Cho hàm số y  x 2  2 x  4 có đồ thị Câu 5:  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ A. y  4 x  3 . B. y  1 x2. 2 C. y   x  0 là 1 x 2. 2 D. y   1 x2. 2 Lời giải: Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 2 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ 1 ; y 0  2 . 2 x2  2 x  4 Suy ra phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  0 là 1 y  y  0  x  0   2  y   x  2 . 2 (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ LẦN 3 2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm x 1 số y  tại điểm M 1;0  . x2 1 1 1 1 1 A. y  x  . B. y  x  1 . C. y  x  1 . D. y  x  . 3 3 3 9 9 Lời giải: 1 TXĐ: D  \ 2 . Ta có f  1  . 3 1 1 1 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M 1;0  là: y   x  1  0  y  x  . 3 3 3 (GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số 1  1 y  x3  x 2  2 x  1 có đồ thị là  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M 1;  là 3  3 2 2 A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y  x  . D. y   x  3 3 Lời giải: Ta có: y  x 2  2 x  2; y 1  1. Ta có y  Câu 8: Câu 9: x 1 Luyện thi THPT Quốc gia ; y  0    1 1 2  1 Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M  1;  là: y  y 1 x  1   x  1   x  3 3 3  3 3 Câu 10: (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  x  3x có đồ thị  C  .Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có tung độ bằng 4 là A. k  0. B. k  2. C. k  6. D. k  9. Lời giải: Ta có hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình x 3  3 x  4  x  1 Ta có y '  3 x 2  3  Hệ số góc của tiếp tuyến là k  y ' 1  6 . Câu 11: (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho đồ thị  H  : y  Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  tại giao điểm của  H  và Ox . 2x  4 . x 3 A. y  2 x. B. y  2 x  4. C. y  2 x  4. D. y  2 x  4. Lời giải: 2x  4 y  y  0  x  2  M  2;0  nên giao điểm của  H  và Ox là M  2;0  . x 3 2 y  x  3 nên hệ số góc tiếp tuyến là y  2   2 . 2  x  3 Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  tại giao điểm của  H  và Ox là Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 3 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia y  2  x  2  0  2x  4 . Câu 12: (THPT NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI 18-19) Cho hàm số y  x 3  x  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  với trục tung là A. y  2 x  1 . B. y   x  1 . C. y  2 x  2 . Lời giải: Gọi M là giao điểm của  C  và trục tung. Khi đó M  0; 1 . D. y   x  1 . Ta có y  3 x 2  1 . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M là y  y  xM  .  x  xM   yM  y  0  .  x  0   1   x  1 . Câu 13: (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x 3  3 x 2  2 tại điểm có hoành độ x0  1 là A. y  9 x  7 . B. y  9 x  7 . C. y  9 x  7 . Lời giải: Xét hàm số y  f ( x)  x 3  3x 2  2  f '( x)  3x 2  6 x  f '(1)  9. Ta có x0  1  y0  2  M 0 1; 2  . D. y  9 x  7 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0 1; 2  có dạng: y  y0  f '( x0 )  x  x0   y  2  9  x  1  y  9 x  7 . Câu 14: (THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Tiếp tuyến với đồ thị hàm 1 số y   x 4  2 x 2  3 tại điểm cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị ở A, B khác tiếp điểm. Tính độ dài 4 đoạn thẳng AB . A. 2 . Lời giải: B. 2. C. 2 2 . D. 4 2 . x  0 .  x  2 Ta có: y   x3  4 x; y  0   BBT: Từ BBT suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là M  0;3 . Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm cực tiểu là đường thẳng y  3 . Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và tiếp tuyến là: x  0 1 1  A 2 2;3 ; B 2 2;3  AB  4 2 .  x4  2 x2  3  3   x4  2 x2  0   4 4 x   2 2  Câu 15: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  mx 2   2m  3 x  1 đều có hệ số góc dương.  A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 .    D. m   . Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 4 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  mx 2   2m  3 x  1 là y   3x 2  2mx  2m  3 Vì hệ số góc dương với mọi x nên ta có a  3  0 2 y  3x 2  2mx  2m  3  0    m 2  6m  9  0   m  3  0  m  .    0 2x 1 Câu 16: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tiếp tuyến với đồ thị  C  tại M  2;5  cắt hai đường tiệm x 1 cận tại E và F . Khi đó độ dài EF bằng A. 10 . B. 2 10 . C. 13 . D. 2 13 . Lời giải: Tiệm cận đứng của đồ thị  C  là: x  1 . Tiệm cận ngang của đồ thị  C  là: y  1 . Ta có y   3  x  12 . Tiếp tuyến với  C  tại M  2;5  là: y  y   2  x  2   5  y  Gọi E Gọi F 3  x  2   5  y  3 x  11 .  2  12 là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng suy ra E 1;8  . là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang suy ra F  3; 2  . Vậy EF   3  12   2  82  40  2 10 . Câu 17: (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  4 x  2cos 2 x có đồ thị là  C  . Hoành độ của các điểm trên  C  mà tại đó tiếp tuyến của  C  song song hoặc trùng với trục hoành là A. x    k  k  . 4 Lời giải: Ta có y  4  4sin 2 x . B. x   2  k  k  . C. x    k  k  . D. x  k 2  k  . Khi đó, hoành độ của các điểm trên  C  mà tại đó tiếp tuyến của  C  song song hoặc trùng với trục hoành là nghiệm của phương trình:    k  k   . 2 4 Câu 18: (THPT Lương Thế Vinh Đồng Nai lần 2 – 2019) Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 ? A. y  9 x  12 . B. y  9 x  14 . C. y  9 x  13 . D. y  9 x  11 . Lời giải: y  x3  3x  2  y  3x 2  3 . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  x0 ; y0  . y  0  4  4sin 2 x  0  sin 2 x  1  2 x   k 2  x   x0  2  y0  0  d1 : y  9 x  18 Hệ số góc tiếp tuyến bằng 9  f   x0   3x02  3  9   .  x0  2  y0  4  d 2 : y  9 x  14 Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 5 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Vậy đường thẳng y  9 x  14 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 . x 1 Câu 19: (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trên đồ thị  C  : y  có bao nhiêu điểm x2 M mà tiếp tuyến với  C  tại M song song với đường thẳng d : x  y  1 A. 4 . Lời giải: B. 1 . Xét hàm số  C  : y  D. 0 . C. 2 . x 1 . TXĐ: D  x2 \ 2 , y '  1  x  2 2  0. Để tiếp tuyến với  C  tại M song song với đường thẳng d : y  x  1 suy ra y'  1  x  2 2  1VN  . Vậy không có tiếp tuyến thỏa mãn. Câu 20: (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị 1 2 1 2  C  : y  x3  x  sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y   x  . 3 3 3 3 4   4 A. M  2 ;  4  . B. M  1;  . C. M  2 ;  . D. M  2 ; 0  . 3   3 Lời giải: 2  1 Giả sử M  a ; a 3  a   ,  a  0  ; y  x 2  1  y  a   a 2  1 3  3 1 2 Tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y   x  nên ta có: 3 3 a  2 y  a   3  a 2  1  3   .  a  2 Vì M có hoành độ âm nên ta chọn a  2 . Suy ra M  2;0  . Câu 21: (THPT MAI ANH TUẤN-THANH HÓA-2019) Cho hàm số y   x 3  3x 2  9 x  1 có đồ thị  C  . Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị  C  là A. 1 . Lời giải: B. 6 . D. 9 . C. 12 . Ta có y '  3 x 2  6 x  9; y '  3  x  1  12  12 2 Vậy hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị  C  là 12 . 2 x3  x 2  4 x  2 , gọi đồ thị của hàm số là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến 3 của  C  có hệ số góc lớn nhất. Câu 22: Cho hàm số y   9 25 25 9 25 7 5 B. y  5 x  . C. y  x  . D. y  x  . x . 2 12 12 4 12 2 12 Lời giải: Gọi  d  là tiếp tuyến cần tìm phương trình và x0 là hoành độ tiếp điểm của  d  với  C  thì A. y  2 9 1 9  1 9 hệ số góc của  d  : k  y '( x0 )  2 x  2 x0  4    x0    ; k   x0  . 2 2 2  2 2 2 0 Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 6 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 9 1 đạt được khi và chỉ khi x0  . 2 2 9 1 25 1 9 Suy ra phương trình tiếp tuyến  d  : y   x    y    x  . 2 2 12 2 2 Câu 23: (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018) Cho hàm số y  x 3  3x 2  6 x  5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A. y  3 x  9 . B. y  3 x  3 . C. y  3 x  12 . D. y  3 x  6 . Lời giải: 2 Ta có: y  3x 2  6 x  6  3  x  1  3  3 . Dấu "  " xảy ra khi x  1  y  9 . Vậy max k  Do đó, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 và là tiếp tuyến tại điểm M 1;9  . Phương trình tiếp tuyến là: y  3  x  1  9  y  3 x  6 . Câu 24: (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4x  3 cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng: y 2x 1 A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . Lời giải: 10 Ta có: y  . 2  2 x  1 Gọi M  x0 ; y0  là điểm nằm trên đồ thị hàm số , x0   1 . 2 Phương trình tiếp tuyến tại M : y  f ( x0 )  x  x0   y0  y  10  2 x0  1 2  x  x0   4 x0  3 2 x0  1 1 Tiệm cận đứng: x   , tiệm cận ngang: y  2 2 Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng  1 4x  8  10 1  1  4 x  3 4 x0  8 . Vậy A   ; 0  yA    x0   0   2  2  2 x0  1  2  2 x0  1 2 x0  1  2 2 x0  1  Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận 4x  3 1 10  4x 1  ngang  yB  2  2   xB  2 x0  . Vậy B  0 ; 2  x  x0   0 2  B 2 2 x0  1  2   2 x0  1  xA    1  Giao điểm 2 tiệm cận là I   ; 2   2   10  10 Ta có: IA   0;  ; IB   2 x0  1;0   IB  2 x0  1   IA  2 x0  1  2 x0  1  Tam giác IAB vuông tại I nên S IAB  1 1 10 IA.IB  . 2 x0  1  5 . 2 2 2 x0  1 Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 7 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2x , có đồ thị (C) x2 và điểm M (x 0 ; y0 )  (C) (với x0  0 ). Biết rằng khoảng cách từ I ( 2; 2) đến tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x0  y0  0 . B. 2 x0  y0  4 . C. 2 x0  y0  2 . D. 2 x0  y0  2 . Lời giải: 2 x0 4 ) Tập xác định D  \ 2 . y  , M (x 0 ; 2 x0  2 (x  2) 2 x0 4 (x  x 0 )   4 x  ( x0  2) 2 y  2 x02  0 Phương trình tiếp tuyến tại M là y  2 ( x0  2) x0  2 Câu 25: (SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến là d  Áp dụng bất đẳng thức cosi ta có 4(2)  ( x0  2) 2 .2  2 x02  42  (x 0  2) 4 8 x0  16 42  ( x0  2) 4  8 x0  2 8( x0  2) 2 8 x0  16 42  (x 0  2) 4 2 2  x0  0 2 Dấu bằng xảy ra khi ( x0  2)  4   . Vì x0  0 nên x0  4  y0  4  2 x0  y0  4 . x   4  0 x 1 Câu 26: (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2018) Cho hàm số y  . Gọi I là giao điểm 2x  3 của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng 1 A. d  . B. d  1 . C. d  2 . D. d  5 . 2 Lời giải: 3 1 Tọa độ giao điểm I   ;  . 2 2  Gọi tọa độ tiếp điểm là  x0 ;  x0  1   . Khi đó phương trình tiếp tuyến  với đồ thị hàm số tại 2 x0  3   x0  1   là:  2 x0  3  x 1 1 2 y x  x0   0  x   2 x0  3 y  2 x02  4 x0  3  0 . 2  2 x0  3  2 x0  3 điểm  x0 ; Khi đó: d  I ,    3 1 2   2 x0  3  2 x02  4 x0  3 2 2 1   2 x0  3 4  2 x0  3 1   2 x0  3 4  2 x0  3 2  2 x0  3 2  1 2  2 x0  3  1  x0  2  .  2 x0  3  1  x0  1 Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi  2 x0  3  1   2 Vậy max d  I ,    1 . 2 Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 8 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 27: Luyện thi THPT Quốc gia [THPT TRẦN QUỐC TUẤN - Lần 1- 2018] Cho hàm số y  x 3  3 x  2 có đồ thị  C  . Đường thẳng d : y  x  2 cắt đồ thị  C  tại ba điểm A , B , C  0; 2  . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại A và B . Tính k1.k2 . B. 27 . A. 9 . Lời giải: Ta có: y  3 x 2  3 C. 81 . D. 81 . Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị  C  là : x  0 x3  3x  2  x  2  x 3  4 x  0    x  2 Vậy đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt: A  2; 2  , B  2; 4  và C  0; 2  . Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại A và B , ta có: k1  y  2   9 , k2  y  2   9 . Vậy k1k 2  81 . 2x  1 có đồ thị  C  . Gọi M  x0 ; y0  2x  2 (với x0  1 ) là điểm thuộc  C  , biết tiếp tuyến của  C  tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận Câu 28: (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2018 ) Cho hàm số y  ngang lần lượt tại A và B sao cho S OIB  8S OIA (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của S  x0  4 y0 . 17 A. S  8 . B. S  . 4 Lời giải: Ta có y  2  2x  2 2 C. S  23 . 4 D. S  2 . , TCĐ: x  1  d1  , TCN: y  1  d 2  , I 1;1 . Phương trình tiếp tuyến  tại điểm M  x0 ; y0  có dạng y  2  2 x0  2  2  x  x0   2 x0  1 2 x0  2 Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 9 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia   x  1  A    d1  A 1; 0  , B    d 2  B  2 x0  1;1 . IB   2 x0  2;0  , IA   0; .  x0  1   x0  1  1 1 1 2 S OIB  8S OIA  .1.IB  8. .1.IA  IB  8 IA  2 x0  2  8   x0  1  4  x0  3 2 2 x0  1 5 5 (do x0  1 )  y0   S  x0  4 y0  3  4.  8 . 4 4 2x 1 Câu 29: (THI THỬ THPTQG VTV7 NĂM 2018-2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu cặp tiếp x2 tuyến vuông góc với nhau? A. 1 . B. Vô số. C. 0 . D. 2 . Lời giải: 2x 1 5 TXĐ: D  \ 2 . Ta có: y  .  y  2 x2  x  2 Tiếp tuyến  d1  của đồ thị hàm số tại M  x1 ; y1  có dạng: y  y  x1  x  x1   y1 . Tiếp tuyến  d 2  của đồ thị hàm số tại N  x2 ; y2  có dạng: y  y  x2  x  x2   y2 . d1  d 2  y  x1  . y  x2   1  5  5  x1  2   x2  2  2  1   x1  2  .  x2  2   25 (vô lý). 2 2 2 Vậy không có cặp tiếp tuyến nào của đồ thị vuông góc với nhau. Câu 30: (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số ax  b y  f  x  ,  a, b, c, d  ; c  0, d  0  có đồ thị  C  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như cx  d hình vẽ dưới đây. Biết  C  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  với trục hoành. A. x  3 y  2  0. B. x  3 y  2  0. C. x  3 y  2  0. Lời giải: Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua  0; 2  suy ra b  2d . D. x  3 y  2  0. Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 10 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Ta có y  3 ad  bc  cx  d  2 Luyện thi THPT Quốc gia . Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng x  1 nên c  d , đi qua  0;3 nên x2 3 ad  bc hay a  d . Do đó y  .  y  2 2 d x 1  x  1 1  x  2   3x  y  2  0 . 3 (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018) Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm Phương trình tiếp tuyến tại  2;0  là y  Câu 31: thỏa mãn  f  2 x  1    f 1  x    x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 1 . 2 trên 1 6 x . 7 7 Lời giải: A. y  B. y   3 1 8 x . 7 7 C. y  1 5 x . 7 7 D. y   1 6 x . 7 7  f 1  0 2 3 2 3 Từ  f  2 x  1    f 1  x    x (*), cho x  0 ta có  f 1    f 1   0    f 1  1 Đạo hàm hai vế của (*) ta được 4. f  2 x  1 . f   2 x  1  3  f 1  x   . f  1  x   1 . 2 Cho x  0 ta được 4 f 1 . f  1  3.  f 1  . f  1  1  f 1 . f  1 .  4  3 f 1   1 (**). Nếu f 1  0 thì (**) vô lý, do đó f 1  1 , khi đó (**) trở thành 2  f  1 . 4  3  1  f  1   1 7 1 1 8 Phương trình tiếp tuyến y    x  1  1  y   x  . 7 7 7 Câu 32: (THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. y  2 x  2 B. y  4 x  6 Lời giải: C. y  2 x  6 D. y  4 x  2  2 f  0   f 1  0  f 1  2   f  0   2 f 1  3 1 Lấy đạo hàm hai vế của (*) ta được 4 f   2 x   2 f  1  2 x   24 x , cho x  0 và x  ta được 2  4 f   0   2 f  1  0  f  1  4 .   4 f  1  2 f   0   12 Từ 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 (*), cho x  0 và x  1 ta được 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm x  1 là y  f  1 x  1  f 1  y  4  x  1  2  y  4 x  2 . Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 11 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Câu 33: (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số x 2  2mx  m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm y xm đó vuông góc với nhau. A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Lời giải: x 2  2mx  m 3m2  m 3m2  m . y  x  3m   y  1  2 xm xm  x  m Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox . x 2  2mx  m  0  f  x   x 2  2mx  m  0 *  x  m  . xm Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến tại hai điểm đó vuông góc với nhau thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khác m và y  x1  . y  x2   1 . m  1    m  0    m 2  m  0 m  0   2    f  m   3m  m  0 1  m 5. m     3  3m 2  m   3m 2  m      y x . y x  1  1    1     2 2 m  0   1  2       x1  m     x2  m   m  5   Câu 34: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - LẦN 5 - 2019) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  xác định và liên tục trên 2 , hàm số g  x   2 x  3 và đường thẳng d có đồ thị như hình vẽ. Biết A là điểm chung của đồ thị f  x  và g  x  , x A  1 . Điểm B thuộc đồ thị g  x  , xB   đồ thị hàm số y  f  x  . Giá trị f   x A  bằng A. 1 . B.  3 . 2 C.  5 . 2 9 và d là tiếp tuyến của 4 D. 2 . Lời giải: Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 12 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Vì các điểm Luyện thi THPT Quốc gia A,B thuộc đồ thị hàm số g (x)  9 57  A 1 ; 1 , B   ;   4 8  nên ta có  13 65   AB    ;  . Do d đi qua hai điểm A và B nên ta chọn vectơ pháp tuyến là  4 8  nd   65 ; 26  . Phương trình đường thẳng d là: 65  x  1  26  y  1  0  65 x  26 y  39  0  y   5 3 x 2 2 5 Mà d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  nên f   xA    . 2 Câu 35: (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  x3   m  1 x 2  x  2m  1 có đồ thị  C  ( m là tham số thực). Gọi m1 , m2 là các giá trị của m để đường thẳng d : y  x  m  1 cắt  C  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với  C  tại A, B, C bằng 19 . Khi đó m1  m2 bằng A. 4 . B. 2. C. 0 . D. 2 . Lời giải: Phương trình hoành độ giao điểm của d và C  : x  1 y  x 3  m  1x 2  x  m  0  x  1 x 2  mx  m  0   2  x  mx  m  0 * Để d và C  cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì * phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 , tức   0  1 1   m   ;4   0;    ;  . Khi đó d và C  cắt nhau tại ba điểm phân biệt   2 2  1  2m  0 A1; m  2, B x1 ; x1  m  1, C  x 2 ; x 2  m  1 với x1 ; x 2 là nghiệm của phương trình * Hệ số góc tiếp tuyến của C  tại A là: y 1  2  2m . Hệ số góc tiếp tuyến của C  tại B là: 2 y  x1   3 x1  2m  1x1  1 .   Hệ số góc tiếp tuyến của C  tại C là: y  x 2   3 x 2  2m  1x 2  1 . 2 2 Theo giả thiết, ta có: 3 x1 3 x1 x2 2 6 x1 x2 x2 2 2 m 1 x1 2 m 1 x1 x2 4 2m  x1  x 2  m thay vào * * , ta được 3m 2   x1 x 2  m m2 2m 15 0 m1 m2 3 5 m1 m2 x2 4 2m 19 . 19 ** 6m 2 m 1 m 4 2m 19 . 2 x2 đồ thị  C  . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị x 1  C  đến một tiếp tuyến của  C  . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là Câu 36: Cho hàm số y  A. 3 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 . Lời giải: Tiệm cận đứng d1 : x  1  0 , tiệm cận ngang d 2 : y  1  0  tâm đối xứng là I  1;1 . Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 13 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1 a2  a2 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  a; x  a     C  là: y  2  a 1  a 1   a  1 1 Khi đó d  I , d    a  1 2  1  a   1  a  1 4 a2 a 1 2 a 1 1  1  a  1 4 2   a  1 1 2   1  a  1 d  . 2  2 . 2 2 Câu 37: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Gọi A là điểm có hoành độ bằng 1 thuộc a a đồ thị C của hàm số y x 4 2mx 2 m ( m là tham số thực). Ta luôn tìm được m với b b là phân số tối giản để tiếp tuyến với đồ thị C tại A cắt đường tròn  : x2 y2 2y 3 A. 12 . Lời giải: 0 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Khi đó, tổng a B. 3 . Đường tròn  : x 2 y 1 Ta có A 1;1 m ; y 4 x3 Dễ thấy 2 C. 29 . 4 có tâm I 0;1 , R 4mx y 1 luôn đi qua điểm cố định F b bằng: D. 10 . 2. 4 4m suy ra :y 4 4m x 1 1 m. 3 ;0 và điểm F nằm trong đường tròn  . 4 N M F d R I Giả sử cắt  tại M , N , ta có: MN 2 R2 d 2 I; Do đó MN nhỏ nhất d I; Khi đó đường thẳng có một véc-tơ chỉ phương u lớn nhất d I; 2 4 d 2 I; IF IF . IF . 3 ; 1;u 4 1; 4 4m nên: 3 13 4 4m 0 m suy ra a 13 , b 16 . Vậy a b 13 16 29 . 4 16 Câu 38: (THPT NGÔ QUYỀN HÀ NỘI NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi đường thẳng u.n 0 1.  là tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng 1 . Hỏi  và  C  có bao nhiêu điểm chung? Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 14 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 2 . Lời giải: Luyện thi THPT Quốc gia B. 3 . C. 1 . D. 4 . Ta có tiếp tuyến  của  C  tại x  1 là y  f  1 x  1  f 1 . Dựa vào đồ thị của hàm số f   x  , ta có f  1  0 . Vậy  : y  f 1 . Gọi a1 , a 2 là hai nghiệm còn lại của f   x  . Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên ta có  : y  f 1 và  C  có ba điểm chung. x 1 C  . x 1 Điểm M thuộc  C  có hoành độ lớn hơn 1 , tiếp tuyến của  C  tại M cắt hai tiệm cận của  C  Câu 39: (THPT KINH MÔN II HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hàm số y  lần lượt tại A , B . Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng A. 4  2 2 . B. 4 . C. 4 2 . Lời giải: 2 Tập xác định: D  \ 1 . Ta có: y   , x  1 . 2  x  1 D. 4  2 . Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  1 và đường tiệm cận đứng x  1 . Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 15 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Giả sử M  m ; yM    C   m  1  yM  Phương trình tiếp tuyến  là: y   m 1 2 2 ; y  m    .  1 2 m 1 m 1  m  1 2  m  1 2  x  m 1 2 m 1  2 x   m  1 y  m 2  2m  1  0 . 2 Gọi A là giao điểm của  và đường tiệm cận ngang. Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ y 1  2 2  x  2m  1  A  2m  1;1 . phương trình:  y x  m 1  2  m 1  m  1  Gọi B là giao điểm của  và đường tiệm cận đứng. Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương x  1 4  m3 4   2 2 y  1  B 1;1  trình:  . y x  m 1  m  1 m  1 m  1 2    m 1  m  1  2 16 2 2  4   Suy ra: AB   2  2m      4  m  1  2  m 1   m  1 m  1 2 d  O;     m 2  2m  1 4   m  1  m 2  2m  1 4  S OAB  m  1 2 1 1  m  2m  1 2  d  O ;   . AB  . . 2 2 4   m  14 m  1 4 4.  m  1 4 4 2 2 m 2  2m  1 (vì m  1 )  m  3  .  4  m 1 m 1 m 1 m 1 m 1 2 2 2 2 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số m  1 và :  m  1  m 1 m 1 2  4   m  1   42 2 . m 1 2  m  1  Vậy diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng 4  2 2 khi  m 1  m  1  2 .  m  1 x 1 Câu 40: (THPT QUỲNH LƯU– 2018-2019– LẦN 1) Cho hàm số y  (C), y  x  m (d ) . Với mọi 2x 1 m đường thẳng (d ) luôn cắt đồ thị (C) tại hai hai điểm phân biệt A và B. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Giá trị nhỏ nhất của T  k12020  k22020 bằng 1 2 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 2 3 Lời giải: 2 x 2  2mx  m  1  0 x 1   xm  + Phương trình hoành độ giao điểm: (*) 1 2x 1 x  2    Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 16 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia + Phương trình (*) có:  '  m 2  2(m  1)  0, m nên (d) luôn cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt A,B. 1  Gọi a, b là các hoành độ giao điểm  a  b   . Khi đó ta có: 2  a  b  m   m 1 . ab    2 1 1 2   4040 4040 (2a  1) (2b  1) [(2a  1)(2b  1)]2020 2 2   2 2020 2020  4ab  2(a  b)  1  2(m  1)  2m  1 + Khi đó: T  k12020  k22020  (2a  1) 2020  (2b  1) 2020  + Nhận xét: Giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi:   a  b  1  m  m  1. 1 a  b   2  Câu 41: (SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  x 3  3x 2  3x  5 có đồ thị  C  . Tìm tất cả những giá trị nguyên của k   2019; 2019 để trên đồ thị  C  có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng  d  : y   k  3 x . A. 2021 . Lời giải: TXĐ : D  B. 2017 . C. 2022 . D. 2016 . . Ta có : y '  3 x 2  6 x  3 . TH1 : k  3 . Khi đó  d  : y  0  không tồn tại tiếp tuyến vuông góc với  d  . TH2 : k  3 .   Ta có :  k  3 3x02  6 x0  3  1  3x02  6 x0  3  1  0  * k 3 3 0k 3 k 3 Vậy k  2019; 2018;...;0;1; 2  Có 2022 giá trị nguyên của k thỏa đề bài. Theo yêu cầu bài toán , phương trình * có nghiệm   '  0  Câu 42: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị  C  của hàm số y   x 3  3x 2  x  4 sao cho tiếp tuyến của  C  tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M , N thay đổi, đường thẳng MN luôn đi qua nào trong các điểm dưới đây? A. Điểm N  1; 5  B. Điểm M 1; 5 C. Điểm Q 1;5  D. Điểm P  1;5  Lời giải: Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm bậc ba tại 2 điểm M , N thuộc đồ thị hàm số song song với nhau nên đường thẳng MN phải đi qua điểm uốn của  C  . Ta có y  3x 2  6 x  1; y  6 x  6 Cho y  0  6 x  6  0  x  1 . Điểm uốn Q 1;5  . x2 đồ thị  C  . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị x 1  C  đến một tiếp tuyến của  C  . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là Câu 43: Cho hàm số y  A. 3 3 . B. 3. C. 2. D. 2 2 . Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 17 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: Tiệm cận đứng d1 : x  1  0 , tiệm cận ngang d 2 : y  1  0  tâm đối xứng là I  1;1 . 1 a2  a2 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  a; x  a     C  là: y  2  a 1  a 1   a  1 1 Khi đó d  I , d    a  1 2  1  a   1  a  1 4 1 a2 a 1  2 a 1 1  a  1 4 2  1  a  1 2   1  a  1 d  . 2  2 . 2 2 1 4 7 2 x  x có đồ thị  C  . Có bao nhiêu 4 2 tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt Câu 44: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hàm số y   C  sao cho tiếp tuyến của  C  M  x1 ; y 1  ; N  x2 ; y2  khác A thỏa mãn y1  y2  6( x1  x2 ) điểm A thuộc A. 1 . Lời giải: . C. 0 . B. 2 . D. 3 . 7   1 Ta có A   C   A  t ; t 4  t 2  ; y   x 3  7 x  y  t   t 3  7t. 2   4 Phương trình tiếp tuyến của  C  tại A là 1 7 3 7 y   t 3  7t   x  t   t 4  t 2  y   t 3  7t  x  t 4  t 2 4 2 4 2 Phương trình hoành độ giao điểm: 1 4 7 2 3 7 x  x   t 3  7t  x  t 4  t 2  x 4  14 x 2  4  t 3  7t  x  3t 4  14t 2  0 4 2 4 2 x  t 2   x  t  x 2  2tx  3t 2  14  0   2 2  x  2tx  3t  14  0 1 Tiếp tuyến cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y 1  ; N  x2 ; y2  khác A khi phương trình  1  có hai nghiệm phân biệt khác t  7  t  7 t 2   3t 2  14   0     2 21 2 2 2 t  2t  3t  14  0 t   3  3 7  y1   t 3  7t  x1  t 4  t 2  x  x   2 t  1 2  4 2 Khi đó:  và   y1  y2   t 3  7t   x1  x2  2 3 7 x x  3 t  14  1 2  y   t 3  7t  x  t 4  t 2 2  2 4 2 3 Ta có y1  y2  6( x1  x2 )   t  7t   x1  x2   6  x1  x2  t  1  n  t  1  0    t  2  n  (do  2  )  t 3  7t  6  0   t  1  t 2  t  6   0   2 t  t  6  0 t  3 l   Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 18 Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 13   Với t  1 ta có A  1;   4  Với t  2 ta có A  2; 10   có hai điểm thỏa yêu cầu bài toán. Câu 45: Cho hàm số y  x 3  2018 x có đồ thị là  C  . M 1 là điểm trên  C  có hoành độ x1  2 . Tiếp tuyến của  C  tại M 1 cắt  C  tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của  C  tại M 2 cắt  C  tại C  điểm M 3 khác M 2 ,….., tiếp tuyến của  n  4;5;.... , gọi  xn ; yn  là tọa độ của điểm A. n  685. B. n  679. Lời giải: Ta có: y  x 3  2018 x  y  3x 2  2018 tại M n 1 cắt C  tại điểm M n khác M n 1 M n . Tìm n để 2018 xn  yn  22019  0 . C. n  675.  Giả sử: M k   C  , với k  1, 2,......  M k xk ; xk3  2018 xk   D. n  673.  Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M k là  k : y  3xk2  2018  x  xk   xk3  2018 xk Gọi M k 1 là giao điểm của  k với  C  Phương trình hoành độ giao điểm của  k với  C  : x3  2018 x   3xk2  2018   x  xk   xk3  2018 xk  x3  xk3  2018  x  xk    x  xk   3xk2  2018   0  x  xk 2   x  xk  x 2  xk x  2 xk2  0   x  xk   x  2 xk   0    x  2 xk Suy ra M k 1  2 xk ; 8 xk3  2018.2 xk  , k  1, 2,....   Hay xk 1  2 xk , với k  1, 2,....  xn 1  2 xn , n   xn  2.  2  n 1 * , n    xn  là một cấp số nhân với x1  2 và công bội q  2 . *  yn  8.  2  3 n 3 Mà 2018 xn  yn  22019  0 nên 2018.2.  2   2018.2.  2  n 1  8.  2  3 n 3 n 1  2018.2.  2  n 1  22019  0  3n  3 2 .23n  22019    n  673 . 3n  2019 3 Câu 46: (THPT Kinh Môn – Hải Dương 2019) Xét đồ thị  C  của hàm số y  x  3ax  b với a , b là   1 3 n 3 các số thực. Gọi M , N là hai điểm phân biệt thuộc  C  sao cho tiếp tuyến với  C  tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3 . Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1 . Khi đó giá trị lớn nhất của a 2  b 2 bằng 3 2 A. 0 . B. . C. 2 . D. . 2 3 Lời giải:  y  x1   3  x2  a  1 .   12  y  x2   3  x2  a  1 2 Giả sử M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  . Ta có y  3 x  3a . Từ giả thiết ta có    3 Mặt khác y1  x1  3ax1  b  x1 x12  a  2ax1  b nên y1   2a  1 x1  b . Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan