Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC

.PDF
82
250
117

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập Chủ đề 1 SỐ PHỨC 4 Vấn đề 1. DẠNG ĐẠI SỐ CỦA SỐ PHỨC 1. Khái niệm số phức  Định nghĩa 1. Một số phức là một biểu thức dạng a  bi trong đó a , b là các số thực và số i thỏa mãn i 2  1 . Kí hiệu số phức là z và viết z  a  bi , trong đó:  i được gọi là đơn vị ảo.  a được gọi là phần thực.  b được gọi là phần ảo.  Chú ý: các trường hợp đặc biệt:  Số phức z  a  0i có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là: a  0i  a , a    Số phức có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (còn gọi là thuần ảo): z  0  bi  bi (b  )  Số 0  0  0i  0i vừa là số thực vừa là số ảo.  Định nghĩa 2. Hai số phức z  a  bi và z   a  bi ( a , b , a , b   ) bằng nhau khi và chỉ khi a  a và b  b . Khi đó ta viết z  z  .  Định nghĩa 3. Với mỗi số phức z  a  bi ( a , b   ) ta luôn có số phức  z  a  bi ( a , b   ) là số đối của số phức z . 2. Biểu diễn hình học của số phức Mỗi số phức z  a  bi ( a , b   ) được biểu diễn bởi điểm M  a; b  . Khi đó, ta thường viết M  a  bi  hay M  z  . Gốc O biểu diễn số 0 . Mặt phẳng tọa độ với việc biểu diễn số phức gọi là mặt phẳng phức:  Trục Ox gọi là trục thực.  Trục Oy gọi là trục ảo. 3. Phép cộng và phép trừ số phức y M b O a x  Định nghĩa 4. Tổng hai số phức z1  a1  b1i , z2  a2  b2i với  a1 , b1 , a2 , b2    là số phức z  z1  z2   a1  a2    b1  b2  i Như vậy để cộng hai số phức ta lấy thực cộng thực, ảo cộng ảo.  Tính chất của phép cộng số phức:  Kết hợp:  z1  z2   z3  z1   z2  z3  ,  z1 , z2 , z3    Giao hoán: z1  z2  z 2  z1 ,  z1 , z2    Cộng với 0 :  Cộng với số đối: z  0  0  z  z , z   z  –z  –z  z  0  Định nghĩa 5. Hiệu hai số phức z1  a1  b1i , z2  a2  b2i với  a1 , b1 , a2 , b2    là tổng của z1 với – z 2 , tức là: z  z1  z 2   a1  a2    b1  b2  i Như vậy để trừ hai số phức ta lấy thực trừ thực, ảo trừ ảo.  Ý nghĩa hình học của phép cộng và phép trừ số phức: TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 2 Mỗi số phức z1  a1  b1i ( a , b   ) được biểu diễn bởi điểm M  a; b  cũng có nghĩa là  vectơ OM . y   Khi đó, nếu u1 , u2 theo thứ tự biểu diễn số phức z1 và z2 thì: M b    u1  u2 biểu diễn số phức z1  z 2 .    u1  u2 biểu diễn số phức z1 – z 2 . a O x 4. Phép nhân số phức  Định nghĩa 6. Tích hai số phức z1  a1  b1i , z2  a2  b2i với  a1 , b1 , a2 , b2    là số phức: z  z1 z 2   a1a2  b1b2    a1b2  a2b1  i  Nhận xét:  k   , mọi số phức a  bi ( a , b   ), ta có k  a  bi   ka  kbi  0 z  0 với mọi số phức z .  Tính chất của phép nhân số phức:  Kết hợp:  z1.z2  .z3  z1.  z2 .z3  ,  z1 , z2 , z3    Giao hoán: z1 .z2  z2 .z1 ,  z1 , z2    Nhân với 1 : 1.z  z.1  z , z    Phân phối: z1  z2  .z3   z1.z2  z1 .z3 ,  z1 , z2 , z3   5. Số phức liên hợp và môđun của số phức  Định nghĩa 7. Số phức liên hợp của z  a  bi , (với a, b   ) là a – bi và được kí hiệu bởi y z . Như vậy, ta có: z  a  bi  a  bi . b z  a  bi  Nhận xét:  Số phức liên hợp của z lại là z , tức là z  z . Vì thế người ta a x còn nói z và z là hai số phức liên hợp với nhau. O  Hai số phức liên hợp nhau khi và chi khi các điểm biểu diễn b z  a  bi của chúng đối xứng nhau qua trục Ox  Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của số phức đó.  Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng bình phương môđun của số phức đó.  Tính chất:  Với mọi z1 , z2   , ta có: z1  z2  z1  z2 ; z1 .z2  z1 .z2  Với mọi z   , số z. z luôn là một số thực, và nếu z  a  bi , (với a, b   ) thì: zz  a 2  b 2 .  Định nghĩa 8. Môđun của số phức z  a  bi , (với a, b   ) là số thực không âm 2 y 2 a  b và được kí hiện là z .  z  a  bi , (với a, b   )  z  OM  z.z   a 2  b 2 O  Nhận xét:  Nếu z là số thực thì môđun của z là giá trị tuyệt đối của số thực đó.  z  0 khi và chỉ khi z  0 . 6. Phép chia cho số phức khác 0  Định nghĩa 9. Số nghịch đảo của số phức z khác 0 là z 1  1 z 2 z. M b a x GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập z Thương của phép chia số phức z  cho số phức z khác 0 là tích của z  với số phức z z z  z .z nghịch đảo của z , tức là  z .z 1 . Như vậy, nếu z  0 thì  2 . z z z  Chú ý: Có thể viết 3 z z.z z.z z  2  nên để tính ta chỉ việc nhân cả tử và mẫu với z và để z |z| z .z z 2 ý rằng z.z  z .  Nhận xét:  Với z  0 , ta có 1  1.z 1  z 1 z z là số phức w sao cho zw  z  . Từ đó, ta có thể nói phép chia (cho số phức z khác 0 ) là phép toán ngược của phép nhân.  Thương Dạng 1: Số phức và thuộc tính của nó A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Với số phức z  a  bi , các dạng câu hỏi thường được đặt ra: 1. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z . Khi đó, ta có ngay:  Phần thực bằng a .  Phần ảo bằng b .  Chú ý: Một câu hỏi ngược “Khi nào số phức a  bi là số thực, số ảo hoặc bằng 0 ”, khi đó, ta sử dụng kết quả trong phần chú ý sau định nghĩa 1. 2. Hãy biểu diễn hình học của số phức z . Khi đó, ta sử dụng điểm M  a; b  để biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.  Chú ý: Một câu hỏi ngược là “Xác định số phức được biểu diễn bởi điểm M  a; b  ”, khi đó, ta có ngay z  a  bi . 3. Tính môđun của số phức z , khi đó, ta có: | z | a 2  b 2 4. Tìm số đối của số phức z , khi đó, ta có:  z  a  bi 5. Tìm số phức liên hợp của z , khi đó, ta có: z  a  bi 1 6. Tìm số phức nghịch đảo của z , khi đó, ta có: z 1  2 z |z| B. TOÁN MẪU Ví dụ 1. Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp của số phức z , biết: a) z  3  2i b) z  1   i c) z  2 2 d) z  7i ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 4 Ví dụ 2. Cho các số phức: 2  3i , 1  2i , 2  i . a) Biểu diễn các số đó trong mặt phẳng phức. b) Viết số phức liên hợp của mỗi số đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức. c) Viết số đối của mỗi số đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp của số phức z , biết: a) z  1  i 2 Bài 2. b) z   2  i 3 c) z  i 3 d) z  5 Xác định các số phức biểu diễn bởi các đỉnh của một tam giác đều có tâm là gốc tọa độ O trong mặt phẳng phức, biết rằng một đỉnh biểu diễn số i . GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 5 Dạng 2: Các phép toán về số phức A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Sử dụng định nghĩa cùng tính chất của các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia) trên tập số phức. Cần nhớ các hằng đẳng thức sau: 1. a 2  b 2  a 2  (bi )2   a  bi  a  bi   z.z 2 2.  a  bi   a 2  b 2  2abi 2 3.  a  bi   a 2  b 2  2abi 3 4.  a  bi   a 3  3a   3a 2b  b3  i 3 5.  a  bi   a3  3a   3a 2b  b 3  i B. TOÁN MẪU Ví dụ 3. Tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức liên hợp của số phức z , biết: a) z  i  2  i  3  i   2i  3 2 c) z  i   2  4i    3  2i  2 3 e) z   2  i    3  i  b) z   4  i    2  3i    5  i  2 d) z  1  i   1  i  2 2 2 f) z   5  2i    3  i   1  2i  ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ Ví dụ 4. Tính i 3 , i 4 , i 5 , i 6 . Từ đó nêu cách tính i n với n   . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 6 Ví dụ 5. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Tìm số phức z  z12  2 z 2 . ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Ví dụ 6. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z1  2 z2 , 2 2 3z1  z2 ,  z1  .  z2  ,  z1  1.z2 , z1  1 z2  1 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. 2 Ví dụ 7. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  1  3i . Tính: A  z1  z2 . ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Ví dụ 8. Cho hai số phức z1  3  i và z2  3  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z1  3z 2 , 1 , z1  z2 , z1 .z2 . z1 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Ví dụ 9. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  4i . Tính A   z1  1 z2  i  ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 7 Ví dụ 10. Cho hai số phức z1  1  i và z2  4  3i . Tính z1  2 z2 , z 1  z2 ,  z1  1.z2 , z2 . z1 ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ Ví dụ 11. Tìm các số thực x , y biết: a) c) 2 1  2i  x   3  5 y  i  1  3i 2  x  2i   3x  yi b)  x  i  i   x  yi  i   x   x  2 y 1  i  2 d)  x  2i  i  1  y  2  i     x  1 3  4i    y  i  2  i  2 ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 8 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 3. Tìm phần thực, phần ảo, mođun và số phức liên hợp của số phức sau:  3  2i  4  3i   1  2i  3i 3 1 i a) z  b) z  c) z  d) z  1  2i 1 i 5  4i 1  2i 1  i   1  2i  e) z     1 i  Bài 4. Bài 5. 2 z 3  4i 1  4i  2  3i  d)  2  3i    5  4i  e)  4  3i    5  7i  f) g)  2  3i  2  3i  h) i  2  i  3  i  i)  1  i  3  7i  2i  3  i  2  4i  j) 3  2i   6  i  5  i  k)  2  3i  l)  3 2  3i  2 Thực hiện phép tính: 2i 3  2i b) 1 i 2 2i 3 1 f) 2  3i Tìm nghịch đảo c) 5i 2  3i d) 2 1 i g) 2  3i h) 1  i   2i  5  2i i 3 i) 4  3i  2  i 5  4i 3  6i 1 của số phức z , biết: z a) z  1  2i b) z  2  3i d) z  5  i 3 c) z  i Thực hiện phép tính: 2 a)  3  2i   2  i    3  2i   1 i c) 4  3i  2i b) 1  i   1  i  2 2 3 1  i   2i  5  4i e) 4  3i  f) 3  6i 2  i 23 14 4 1 219 153 32 16 b) 4i c)  i d)  i e)  i f)  i 5 5 5 5 45 45 5 5 3  i 4  3i d)  2i 2i Đáp số: a) Bài 8. g) c)  3  5i    2  4i  3  4i e) 4i Bài 7. 4i 3  2i Thực hiện các phép tính sau: a) i   2  4i    3  2i  b)  2  3i    1  7i  a) Bài 6. f) z   2  3i 1  2i   Tìm các số thực x và y biết: a)  3 x  2    2 y  1 i   x  1   y  5  i b) 1  2 x   i 3  5  1  3 y  i c)  2 x  y    2 y  x  i   x  2 y  3   y  2 x  1 i d) 2 x  y  1   x  2 y  5  i e) 3 x  yi  2 y  1   2  x  i 3 4 Đáp số: a) x  , y  b) 2 3 Bài 9. Với giá trị thực nào của x và y thì các số phức z1  9 y 2  4  10 xi 5 và z2  8 y 2  20i11 là liên hợp của nhau? Bài 10. c) x  0 , y  0 d) x  y  1 e) x  –1 , y  3 Đáp số:  2; 2  ;  2; 2  Phân tích ra thừa số phức: a) a 2  1 b) 4a 2  9b 2 c) 2a 2  3 d) 3a 2  5b 2 GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 9 Dạng 3: Chứng minh tính chất của số phức A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Sử dụng các phép toán trên tập số phức cùng những tính chất của chúng. B. TOÁN MẪU Ví dụ 12. Chứng minh rằng: a) z1  z2  z1  z2 z  z c)  1   1  z 2  z2 b) z1 .z2  z1 .z2 d) z z1  1 . z2 z2 ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 11. Cho x , y là những số phức. Chứng minh rằng mỗi cặp số sau là hai số phức liên hợp của nhau: a) x  y và x  y b) x. y và x . y c) x  y và x  y Bài 12. Cho z  a  bi . Chứng minh rằng: 2 a) z 2   z   2  a 2  b 2  Bài 13. 2 b) z 2   z   4abi 2 c) z 2  z    a 2  b 2  Chứng minh rằng với mọi số phức u và v ta có: a) u  v  u  v  u  v . b) u  v  u  v  u  v . c) uv  u . v . 2 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 10 Dạng 4: Tập hợp điểm A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI I. Một số chú ý trong giải bài toán tìm tập hợp điểm. 1. Phương pháp tổng quát Giả sử số phức z  x  yi được biểu diễn bởi điểm M  x; y  . Tìm tập hợp các điểm M là tìm hệ thức giữa x và y thỏa mãn yêu cầu đề bài.  Số phức z thỏa mãn biểu thức về độ dài (môđun). Khi đó, ta sử dụng công thức z  a2  b2 .  Số phức z là số thực (thực âm, thực dương), số ảo. Khi đó, ta sử dụng các kết quả sau:  Điều kiện để z là số thực là b  0 a  0  Điều kiện để z là số thực âm là  b  0 a  0  Điều kiện để z là số thực dương là  b  0  Điều kiện để z là số ảo a  0 2. Giả sử các điểm M , A , B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z , a , b *) z  a  z  b  MA  MB  M thuộc đường trung trực của đoạn AB *) z  a  z  b  k  k  , k  0, k  a  b   MA  MB  k  M   E  nhận A , B là hai tiêu điểm và có độ dài trục lớn bằng k 3. Giả sử M và M lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z và w  f  z  Đặt z  x  yi và w  u  vi ( x, y , u , v  ) Hệ thức w  f  z  tương đương với hai hệ thức liên hệ giữa x , y , u , v *) Nếu biết một hệ thức giữa x , y ta tìm được một hệ thức giữa u , v và suy ra được tập hợp các điểm M  . *) Nếu biết một hệ thức giữa u , v ta tìm được một hệ thức giữa x , y và suy ra được tập hợp điểm M  . II. Nhắc lại một số kiến thức về hình học giải tích trong mặt phẳng 1. Các dạng phương trình đường thẳng - Dạng tổng quát: ax  by  c  0 - Dạng đại số: y  ax  b  x  x0  at - Dạng tham số:   y  y0  bt x  x0 y  y0 - Dạng chính tắc:  a b x y - Phương trình đoạn chắn   1 a b - Phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm M 0  x0 ; y0  biết hệ số góc k : y  k  x  x0   y0 GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 11 2. Phương trình đường tròn tâm I(a;b) bán kính R: 2  x  a    y  b 2  R 2  x 2  y 2  2ax  2by  c  0 với c  a 2  b 2  R 2 Lưu ý điều kiện để phương trình: x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn: a 2  b 2  c  0 có tâm I   a, b  và bán kính R  a 2  b 2  c x2 y2  1 a2 b2 Với hai tiêu cự F1  c; 0  , F2  c; 0  , F1 F2  2c 3. Phương trình Elip: Trục lớn 2a , trục nhỏ 2b và a 2  b 2  c 2 B. TOÁN MẪU Ví dụ 13. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: a) z  1 b) z  i  2 c) 1  z  2 d) z  1 và phần ảo của z bằng 1 e) z  1  1 f) z  1  i  1 . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 12 Ví dụ 14. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: a) Phần thực của z bằng –2 . b) Phần ảo của z bằng 3 . c) Phần thực của z thuộc khoảng  –1; 2  . d) Phần ảo của z thuộc đoạn  –2; 2 . e) Phần thực thuộc  –1; 2 , phần ảo thuộc  0;1 . ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Ví dụ 15. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa z  i  z  i  4 . ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 13 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 14. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn mỗi điều kiện sau: b) z z  i  z  z  2i z2  2 a) d) z  i  2 e) z i 1 z i g) j) z 2   z  2 c) z  3 z  1  z 1  4 f) z  2  z  2  3 h) z  z  3  4i i) zi là một số thực dương, z  i z i k) 2 z  i  z  z  2i l) z 2   z.z   4 2 k) z  3w  1  2i với w là số phức tùy ý có w  1 . BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 1 Bài 15. Thực hiện các phép tính sau:  2  4i  3  5i   7  4  3i  b) 1  2i    2  3i  3  2i  c)  2  3i  3  i    2  3i  3  i  d)  2  3i    2  3i  e)  4  5i    4  3i    1 3  g)    i  2 2   Bài 16. 3 2 f)  2 i 3  1 3  h)   i  2 2   e) 1  i  2  i   1  i  2  i  g) 1  2i   1  i  3 2  3  2i    2  i  2i Đs: a) 2i 2 2 3 b)  3  4i 1  2i   4  3i d) 2  i 2 1 i 2  1 i 2 2  i 2 f) 1  i  3 1  i  h) 41  63i 6i  1  50 1  7i 1  2i 5 3 17  7 3 11  9 3 3 2 31 12 27 9 6 6 44 5  i b)  i c)  i d) i e)  i f) 2 g)  i h) i 13 13 5 5 4 4 2 5 5 318 318 Thực hiện các phép tính sau: a) 1  i  Bài 18. 3 Thực hiện các phép tính sau:  2  i   1  i  4  3i  a) 3  2i  3  2i 1  3i  c)  2  i  1 i 3 2 Bài 17. 2 a) 2018 b) 1  i  2018 Tìm các số thực x và y biết: a)  2 x  3 y  1    x  2 y  i   3 x  2 y  2    4 x  y  3 i ĐS: b) 2 x  1  1  2 y  i  2  x   3 y  2  i c) 4 x  3   3 y  2  i  y  1   x  3 i x 9 4 ,y 11 11 1 3 ĐS: x  , y  3 5 7 6 ĐS: x   , y   11 11 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 14 d) x  2 y   2 x  y  i  2 x  y   x  2 y  i Bài 19. ĐS: x  y  0 Tìm nghịch đảo của số phức z , biết: a) z  2  i 3 Đáp số: a) Bài 20. 1 i 5 3  2i  c) z  3  i 2  2 2 3 3 2 5 3 5  2 7 6 2  i b)  i c)  i 5 5 6 6 121 121 a) Cho số phức z . Chứng tỏ rằng z là số thực khi và chỉ khi: z  z . b) Chứng tỏ rằng số phức sau là một số thực z   Bài 21. b) z  3  2i 3 3  2i 3  2  3i 2  3i Chứng minh rằng: a) i  i 2  ...  i 99  i100  0 b)   2  i 1  i 1  i  i  2  2i 2 z 1 là số thực khi và chỉ khi z là số thực khác –1 . z 1 Bài 22. Chứng tỏ rằng Bài 23. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: a) z  i  1 b) 2  z  2  z c) 2  z  1  2i  3 d) z  z  3  4 e) z  z  1  i  2 f) g) 2 z  i  z  z  2i h)  2  z  i  z   2  z  i  z  là số thực tùy ý là số ảo tùy ý Đáp số: a) Đường tròn tâm I  0;1 , bán kính R  1 b) Nửa bên trái trục Oy không kể trục Oy . 2 2 c) Hình vành khăn: 4   x  1   y  2   9 d) Hai đường thẳng x  1 3 1 3 1 7 và x   e) Hai đường thẳng y  và y  2 2 2 2 1 3 x2 1 f) Đường thẳng y   x  1 và y  g) Parabol y  2 2 4 h) Đường tròn tâm I 1;1 / 2  , bán kính R  5 / 2 GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 15 Vấn đề 2. CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH 1. Căn bậc hai của số phức  Định nghĩa 10. Cho số phức w . Mỗi số phức z thỏa mãn z 2  w được gọi là một căn bậc hai của w . Nói cách khác, mỗi căn bậc hai của w là một nghiệm của phương trình ẩn z : z2  w  0 .  Chú ý: Để tìm căn bậc hai của số phức w , ta có hai trường hợp:  Trường hợp 1. Nếu w là số thực (tức w  a ): Với a  0 thì w có hai căn bậc hai là  a Với a  0 thì w có hai căn bậc hai là i  a  Trường hợp 2. Nếu w  a  bi ( a, b   và b  0 ) thì z  x  yi ( x, y   ) là căn bậc hai của w khi và chỉ khi: 2 z 2  w   x  yi   a  bi  x2  y 2  a   x 2  y 2   2 xyi  a  bi   2 xy  b  Ghi nhớ về căn bậc hai của số phức w :  w  0 có đúng một căn bậc hai là z  0 .  w  0 có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau (khác 0 )  Số thực dương a có hai căn bậc hai là  a  Số thực âm a có hai căn bậc hai là i  a 2. Phương trình bậc hai Cho phương trình Ax 2  Bx  C  0 , với A , B , C là những số phức và A  0 . Xét   B 2  4 AC , ta có các trường hợp sau:  Trường hợp 1. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm: B   B  z1  và z2  (với  2   ) 2A 2A Đặc biệt:  Nếu  là số thực dương thì phương trình có hai nghiệm: B   B   và z2  2A 2A  Nếu  là số thực âm thì phương trình có hai nghiệm: z1  z1   B  i   B  i  và z2  2A 2A  Trường hợp 2. Nếu   0 phương trình có nghiệm kép: z1  z 2  B 2A  Nhận xét:  Mọi phương trình bậc hai với hệ số phức đều có hai nghiệm phức (có thể trùng nhau).  Mọi phương trình bậc n : A0 z n  A1 z n 1  A2 z n  2  ...  An 1 z  A n  0 trong đó A0 , A1 , …, An là n  1 số phức cho trước, A0  0 và n là một số nguyên dương luôn có n nghiệm phức (không nhất thiết phải phân biệt). TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 16 Dạng 1: Căn bậc hai của số phức A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Sử dụng kiến thức trong phần căn bậc hai của số phức và lưu ý các trường hợp đặc biệt. B. TOÁN MẪU Ví dụ 16. Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: a) –7 ; –12 ; –8 ; –20 ; b) –i ; 1  4 3i ; 4i ; –4i ; –121 ; 4  6i 5 ; –289 . 1  2i 6 . ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 24. Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau: a) w  3  4i b) w  8  6i c) w  5  12i d) w  1  2 6i GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 17 Dạng 2: Phương trình A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Phương trình bậc nhất: Để giải phương trình bậc nhất trên tập số phức, ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau: Cách 1. Sử dụng các phép biến đổi đại số và các phép toán về số phức. Cách 2. Thực hiện theo các bước sau: Bước 1. Giả sử số phức cần tìm là z  a  bi ( x , y   ) Bước 2. Thay z vào phương trình và sử dụng tính chất hai số phức bằng nhau của hai số phức để tìm a và b . Bước 3. Kết luận về số phức cần tìm.  Chú ý: nếu phương trình chỉ chứa z hay z ta giải trực triếp tìm z hay z . 2. Phương trình bậc hai: Sử dụng kiến thức trong phần phương trình bậc hai.  Chú ý: Trường hợp phương trình có  là số phức thì ta thực hiện các bước sau: Bước 1. Tính   a  bi . Bước 2. Tìm căn bậc hai của  (giả sử  ). Bước 3. Kết luận phương trình có hai nghiệm: B   B  z1  và z2  2A 2A 3. Phương trình bậc cao: a. Đối với một phương trình bậc cao thì ta cũng dùng phương pháp đoán nghiệm rồi đưa về phương trình tích với các thừa số là các đa thứ có bậc không vượt quá 2. b. Đối với phương trình bậc bốn đặc biệt (phương trình trùng phương). B. TOÁN MẪU Ví dụ 17. Giải các phương trình sau: a)  3  2i  z   4  5i   7  3i c) z   2  3i   5  2i 4  3i b) 1  3i  z   2  5i    2  i  z d)  3  4i  z  1  3i   2  5i ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC Ví dụ 18. Giải các phương trình sau: a) 3 z 2  2 z  1  0 d) z 2  z  1 b) 7 z 2  3z  2  0 e) 3 z 2  7 z  8  0 18 c) 5 z 2  7 z  11  0 f) z 2  2 z  13  0 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Ví dụ 19. Tìm số phức z thoả mãn: 3 z  2 z  1  4i ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Ví dụ 20. Giải các phương trình sau: a) z 3  1  0 d) z 4  7 z 2  10  0 b) z 4  1  0 e) 8 z 4  8 z 3  z  1 c) z 4  8  0 f) z 4  4  0 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 19 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 25. Tìm số phức z thoả mãn: a) 2 z  3i  7  8i b) 1  3i  z   4  3i   7  5i c) 1  i  z   2  i 1  3i   2  3i d) 1  i  z  3  2i  4 z z  1  2i   5  6i 2  3i g)  2  4i  z  1  2i  4  i  e) i) Bài 26. b) 3 z  4i  2 z  2 c) z  4i  2 z  5 2 2 f) z 2  z  0 e) z  z  0 d) z  z  0 Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z 2  6 z  34  0 d) 2 z 2  3z  5  0 Bài 29. j) Tìm số phức z thoả mãn 2 Bài 28. h) 3 z  1  2i 1  i  z  3i  iz  3  i  iz  1  0 a) 3 z  2 z  2  3i Bài 27. f) 2iz  3  5 z  4 c) z 2  3.z  1  0 f) 3 2.z 2  2 3.z  2  0 b) z 2  4 z  20  0 e) 3 z 2  z  5  0 Giải phương trình sau trên tập hợp số phức a) z 4  z 2  3  0 b) z 4  3z 2  4  0 d) z 3  8  0 e) z 3  1  0 c) z 4  z 2  12  0 f) z 3  1  0 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2   2  i  z  3  5i  0 . Không giải phương trình, hãy tính: z12  z 22 Bài 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2  1  i  z  2  i  0 . Không giải phương trình, hãy tính: z z a) 1  2 z2 z1 Bài 31. Bài 32. b) z12 .z2  z 22 .z1 Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z 2  1  3i  z  2 1  i   0 b) z 2  2 1  i  z  4  i  0 c) z 2   2  i  z  2i  0 d) z 2   3  4i  z  1  5i  0 e) z 2   2  3i  z  6i  0 f) z 4  1  0 Giải các phương trình sau: a)  z  1  z 2  1 z 3  i   0 c) z 4  z 3  z2  z 1  0 2 2 b)  z 2  z   4  z 2  z   12  0 2 d)  z 2  3 z  6   2 z  z 2  3 z  6   3 z 2  0 BÀI TẬP TỔNG HỢP VẤN ĐỀ 2 Bài 33. Giải các phương trình sau: a)  4  7i  z   5  2i   6iz b)  3  2i  z   4  7i   2  5i c) 3 z   2  3i 1  2i   5  4i d)  7  3i  z   2  3i    5  4i  z e) 5  2iz   3  4i 1  3i  f) g)   2  i 3 z  i 2  3  2i 2 h)  5  7i   z 3   2  5i 1  3i   3  4i  z  1  2i  4  i 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan