Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Chuyên đề mũ logarit...

Tài liệu Chuyên đề mũ logarit

.PDF
21
1237
84

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ 2: MŨ VÀ LOGARIT 1. CÔNG THỨC LŨY THỪA – MŨ Công thức mũ cần nhớ: Cho a và b là các số thực dương x và y là những số thực tùy ý.  an  a .a .a ...  a  n số a x x  ax y  ax .ay  ax y  ax  a    bx  b   ax 1  a n  n y a a y ax  a y , ( y  2; y  ) 0  u( x)  1, u( x)  0  a x. y  ( a x ) y  ( a y ) x  n a . n b  n ab (n  2; n  )  ax .bx  (a.b)x  n a m  ( n a )m  a n m Lưu ý: n  1 — Hằng số e  lim  1    2,718281828459045..., (n  ). x  n  — Nếu a  0 thì a x chỉ xác định x . — Nếu a  1 thì ta luôn có: am  an  m  n. — Nếu 0  a  1 thì ta luôn có: am  an  m  n. — Đễ so sánh n1 a và n2 b , ta sê đưa 2 căn đâ cho về cùng bậc n (với n là bội số chung cũa n1 và n2 ). n1 Khi đó sẽ thu được hai số mới lần lượt là Hai số so sánh mới l ần lượt là n n đó so sánh A và B  kết quả so sánh của a và b . 1 a  n A và n2 b  n B. Từ 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA – MŨ Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. xm .xn  xmn B.  xy   x n . y n n C.  x n   x nm Câu 2. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a B. a 3 A. a 3 1 a A. a 4 1 2  C. a 5 a  Câu 3. Rút gọn biểu thức: P  5 3 2 .a  2 1 2  được kết quả là: D. 1 3 1 .a1 B. a D. x m . y n   xy  m 5  a  0  . Kết quả là: C. 1 D. a 4 5 Câu 4. Kết quả a 2  a  0  là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây? 3 A. a.5 a B. a7 . a 3 a 4 C. a5 . a D. a5 a m n Câu 5. Thực hiện phép tính biểu thức  a3 .a8  :  a5 .a 4  A. a 2 B. a 8 Câu 6. Biểu thức A. x 15 8 B. x  a  0 7 8 C. x 1 15 16  1 B. 2 Câu 8. Nếu  D. a 4 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: Câu 7. Cho biểu thức A   a  1   b  1 . Nếu a = 2  3 A. 1 được kết quả là: C. a 6  x  0 x x x x 2 D. x  1  và b = 2  3 C. 3 D. 4 C. 1 D. 0 thì giá trị của A là:  B. 2 Câu 9. Cho 9x  9 x  23 . Khi đó biểu thức K = 5  3x  3  x có giá trị bằng: 1  3x  3  x 5 1 3 B. C. 2 2 2 Câu 10. Chọn công thức đúng ( a  0 , n nguyên dương): A.  A. a 1 1   a a  1 thì giá trị của  là: 2 A. 3 n  3 16 1  n B. a 3 Câu 11. Biểu thức A. a n  a n C. a n a D. 2 1 n D. a  n  n a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 2 B. a 1 3 C. a 3 2 D. a 1 2 Câu 12. Số 16 có bao nhiêu căn bậc 4? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 C. 2 D. 3 Câu 13. Số -8 có bao nhiêu căn bậc 3? A. 0 B. 1 Câu 14. Biểu thức rút gọn của A. B. a 3 3 a a (a dương) là: C. a a D. a3 1 2 3 Câu 15. Biểu thức a . a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 4 5 3 5 A. a 5 B. a 6 C. a 2 D. a 2 1 Câu 16. Biểu thức b 2 . . 3 b 2 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: b A. b 4 5 B. b 5 6 C. b 3 4 D. b 5 3 5 2 Câu 17. Biểu thức a : 3 a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 5 13 13 7 A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 2 Câu 18. Biểu thức b2 : b3 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 1 3 1 2 A. b 2 B. b 2 C. b 3 D. b 3 1 1 Câu 19. Biểu thức b. 3 .b 2 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: b 2 4 1 2 A. b 3 B. b 3 C. b 6 D. b 3 2  1  Câu 20. Biểu thức  2  . a  3 a 2 (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 13 14 12 5 A. a 3 B. a 3 C. a 5 D. a 3 a 2 . 3 a . Câu 21. Biểu thức 1 1 a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: a 2 . 3 a 1 17 14 A. a 3 B. a 5 3 Câu 22. Biểu thức C. a  17 6 D. a  15 7 a 3 a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 1 1 2 3 A. a 3 B. a 2 C. a 3 D. a 4 35  a b 4 Câu 23. Biểu thức rút gọn của  7 5  (a,b dương) là:  b a   a A. b a C.   b b B. a 2 b D.   a 2 4    23 b b  b 3   (b dương) là: Câu 24. Biểu thức rút gọn của 1  3 1    b4 b4  b 4    4 3 A. b  1 B. b2  1  Câu 25. Biểu thức rút gọn của a  1 a3 8 5 A. a  1 B. 3 a 2  3 a 1 5 a 2  5 a 8 C. a  1 4 3 A. a.b B. a D. 1 a 1 4 3 a b  ab (a,b dương) là: 3 a3b B. a  b Câu 27. Biểu thức rút gọn của A. a 2  (a dương) là:  1 a 1 Câu 26. Biểu thức rút gọn của D. b2  1 C. b  1 C. a 5 3 (a 2 .a D. a 2 .b2 a.b 5 ( 5 1) 2 1 2 2 1 ) (a dương) là: C. a D. 1 a 2 5 2 5 Câu 28. Giá trị của biểu thức P  9 .27 bằng A. P  6 B. P  9 C. P  5 D. P  8 1 Câu 29. Biểu thức P  a 3 . a , với  a  0  viết dưới dạng lũy thừa là 2 5 A. P  a 3 Câu 30. Biểu thức P  A. P  a a 3 4 3 a 1 C. P  a 6 B. P  a5 D. P  a 6 , với  a  0  viết dưới dạng lũy thừa là B. P  a C. P  a 4 D. P  a 3 5 5 3 4 3   52    Câu 31.Giá trị của biểu thức P   5    (0, 2) 4  bằng     A. P  150 B. P  25 C. P  40 Câu 32.Với a  2 thì giá trị biểu thức P  A. P  10 a  a 7 1 .a 2  2 2  a  Câu 33.Với a  3 thì giá trị biểu thức P  3 1 a B. P  27 7 2 2 bằng?. C. P  2 B. P  32 A. P  3 D. P  135 5 3 D. P  64 3 1 .a 4 5 bằng D. P  C. P  9 1 27 Câu 34. Xét khẳng định: “Với mọi số thực a và hai số hửu tỉ r , s , ta có  a r   a rs . Với điều kiện nào s trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng B. a  0 A. a bất kì C. a  0 D. a  1 Câu 35.Với a  0; m, n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng A. a m .a n  a m.n B. am  a m:n n a C. (a m )n  a mn D. (a m )n  a m.n Câu 36. Với a  0; b  0; m, n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a .a  a m n m n am B. n  a m:n a n C. (a )  a m n mn an a D.    b b Câu 37. Với a  0; b  0; m, n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a .a  a m n n am B. n  a m n a m.n C. (a )  a m n a a D.    n b b mn Câu 38. Với a  0; b  0; m, n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a .a  a m n n am B. n  a m:n a mn C. (a )  a m n Câu 39. Với a  0,5 và b  0,3 thì giá trị biểu thức P  A. P  0,15 an a D.    n b b mn 4 3 4 3 a b  ab bằng? 3 a3b D. P  C. P  0, 2 B. P  0,8 5 3 2   13  a a  a3   rút gọn bằng? Câu 40. Cho a  0 . Biểu thức P  1  3 1    a4 a4  a 4    4 3 A. a C. a  1 B. a 2 D. a 2  a  b  b  bằng? Câu 41. Cho 0  b  1 . Giá trị biểu thức P  b  b b  b 1 5 2 3 A. 4 B. 3 5 4 5 3 3 1 2 C. 2 D. 1 1 1 a3 b  b3 a 1 1 Câu 42. Cho a  và b  . Giá trị biểu thức P  6 bằng 2 4 a6b A. 1 8 3 4 B. C. 1 2 D. 1 4 2.LÔGARIT Công thức logarit cần nhớ: Cho 0  a  1 và b, c  0.  loga f ( x)  b  f ( x)  ab 1   log a b  log a b n b c  log a  log a b  log a c  n.log a b khi  lẻ  n.log a b khi  chẵn  log a bn    log a b  log c b log c a  log a b  1 ln b  log a b  log b a ln a  loga 1  0, log a a  1  alog c  clog a  b  alog  loga (b  c)  loga b  loga c ln b  log e b   b b a b  lg b  log b  log10 b BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC LÔGARIT Câu 1. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log a x có nghĩa với x B. loga 1 = a và loga a = 0 C. logaxy = logax.logay D. loga x n  n loga x (x > 0, n  0) Câu 2. Rút gọn a 32log a b A. a 3 b 2 (a > 0, a  1, b > 0) ta được kết quả là : B. a 3 b C. a 2 b3 Câu 3. Giá trị của biểu thức P  25log5 6  49log7 8  3 là 31log9 4  42log2 3  5log125 27 A. 8 B. 10 C. 9  a2 3 a2 5 a4 Câu 4. Giá trị của biểu thức P  loga   15 a 7  12 5 4 Câu 5. Giá trị log 4 8 bằng bao nhiêu ? A. 3 A. B. 1 2 B. 3 8 D. ab 2 D. 12   bằng:   C. 9 5 C. 5 4 D. 2 C. 1 3 D. 3 D. 2 Câu 6. Giá trị của log a a ( a  0 và a  1 ) bằng 3 A. 3 B.  1 3 Câu 7. Nếu log 3  a thì log 9000 bằng: A. a2  3 B. a 2 Câu 8. Nếu log 3  a thì A. a 4 C. 3a2 D. 3  2a 1 bằng : log 81 100 B. 16a C. a 8 D. 2a Câu 9. Cho a  log3 15; b  log 3 10 vậy log 3 50  ? A. 3a  b  1 B. 4 a  b  1 C. a  b  1 D. 2 a  b  1 Câu 10. Tính giá trị biểu thức: A  log a A. 67 5 B. a2 . 3 a2 .a. 5 a4 3 62 15 a C. 22 5 Câu 11. Cho log a b  3 . Khi đó giá trị của biểu thức log 3 1 32 A. 3 1 B. A. 2 5 B. 3 5 1 Câu 13. Nếu log a x  (log a9 3log a4) 2 b a 16 5 a là b 3 1 C. 1 Câu 12. Nếu log a x  log a9 log a5 log 2a 2 D. D. 3 1 32 (a > 0, a  1) thì x bằng: C. 6 5 D. 3 (a > 0, a  1) thì x bằng: A. 2 2 B. 2 C. 8 Câu 14. Nếu log 2 x 5log 2a 4log 2b (a, b > 0) thì x bằng: D. 16 A. a 5 b 4 B. a 4 b5 C. 5a + 4b 2 3 Câu 15. Nếu log7 x  8log7 ab  2 log7 a b (a, b > 0) thì x bằng: D. 4a + 5b A. a 4 b 6 B. a 2 b14 Câu 16. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? C. a 6 b12 D. a 8 b14 A. 2 + a C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) A. 2 + 5a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) B. 2(2 + 3a) 1 Câu 17. Cho lg5 = a. Tính lg theo a? 64 B. 1 - 6a 125 Câu 18. Cho lg 2  a . Tính lg theo a? 4 A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) Câu 19. Cho log2 5  a . Khi đó log4 500 tính theo a là: 1 C. 2(5a + 4)  3a  2  2 Câu 20. Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là: A. 3a + 2 B. 1 ab B. C. a + b ab ab Câu 21. Cho a  log 2 3, b  log 2 5 , chọn kết quả đúng A. 1 1 1 A. log 2 6 360   a  b 3 4 6 B. log 2 6 360  D. 6 + 7a D. 6a - 2 D. a 2  b2 1 1 1  a b 2 6 3 C. log 2 6 360  1 1 1  a b 2 3 6 D. log 2 6 360  1 1 1  a b 6 2 3 Câu 22. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? ab  log2 a  log2 b 3 ab D. 4 log2  log2 a  log2 b 6 A. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b C. log2 B. 2 log2 ab  2  log2 a  log2 b  3 Câu 23. Cho a  log 2 m với 0  m  1 và A  log m 8m . Khi đó mối quan hệ giữa A và a là B. A  A. A  3  a Câu 24. Giá trị của A. 26 3 a a 92log81 24log3 2 C. A  3 a a D. A  3  a là: B. 28 C. 29 D. 210 Câu 25. Cho a  0 , a  1 , x, y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng: A. log a  x  y   log a x  log a y B. log a  x. y   log a x  log a y C. log a  x. y   log a x.log a y D. log a  x  y   log a x.log a y Câu 26. Cho a  0 , a  1 . Tìm mệnh đề sai: A. log a 1  0 B. log a a  1 C. log a ab  b D. log a b2  2log a b Câu 27. Cho a, x, y là 3 số dương khác 1. Tìm mệnh đề sai: A. log y x  log a x log a y B. log a 1 1  x log a x C. log y x  1 log x y D. log a y  log a x.log x y Câu 28. Cho a  0 , a  1 , x, y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng: A. log a x log a x  y log a y B. log a  x  y   log a x log a y C. log a x  log a x  log a y y D. log a  x  y   log a x  log a y Câu 29. Cho log5 3  a thì log15 45 bằng: A. 2a 1 a B. 1  2a 1 a Câu 30. Cho a  ln 2, b  ln 3 thì ln C. 2a 1 a 27 bằng 16 D. 1  a2 1 a A. b3  a 4 B. 4a  3b C. 3b  2a D. 3b  4a Câu 31. Cho a,b là các số thực dương. Tìm x thỏa mãn log x  2log a  3log b ? B. 2a  3b A. a 2b3 Câu 32. Cho log a b  3;log a c  2 thì log a A. 13 D. a 2  b2 C. 2a.3b B. -2 a2 3 b bằng : c5 C.-7 D. 9 a2 3 a 5 a4 Câu 33. Tính log a bằng: 4 a A. 111 20 B. 9 5 C. 173 60 D. 9 4 Câu 34. Cho ln x  m Tính ln x x theo m bằng: A. m 1 2 B. 3m 4 C. 4m 3 D. m 1 4 Câu 35. Cho ln 2  a,ln 5  b thì log 20 theo a,b là: A. 2 B. 2a  b a C. 2a  1 a 1 D. 2ab ab D. 2 ab Câu 36. Cho log5 4  a;log5 3  b thì log 25 12 bằng A .  a  b 2 ab 2 B. C ab 2 Câu 37. Tính log 21 X biết log 3 X  a và log7 X  b A. ab a B. a 1 b C. a ab D. ab ab Câu 38. Cho log3 m  a ( điều kiện m  0 và m  1 ), tính A  log m (27m) theo a. A. (3  a)a B. (3  a)a C. 3 a a D. 3 a a Câu 39. Cho ln 2  a và ln 3  b thì ln 0, 75 tính theo a và b bằng: A. b 2a B. b  2a C. b a2 D. 2b a 1 2 3 6911 Câu 40. Cho ln 2  a và ln 3  b , giá trị của B  ln  ln  ln  ...  ln theo a và b bằng: 2 3 4 6912 A. 8a-3b B. 8a+3b D. 8a  3b C. 8a – 3b Câu 41. Cho log12 27  a thì log 3 2 tính theo a là: A. 3 a a B. 3 3 2 a C. D. 3 a 2a Câu 42. Cho log12 27  a thì log 6 16 tính theo a là: A. 3 a 3 a B. a3 4(3  a) a3 a 3 C. D. 4(3  a) 3 a PHIẾU TRẢ LỜI 1. A B C D 18. A B C D 35. A B C D 2. 3. 4. 5. 6. A B C D A B C D B C D B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 36. 37. 38. 39. 40. A A 19. 20. 21. 22. 23. A B C D 7. 8. 9. 10. A B C D A B C D B C D B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 41. 42. 43. 44. A A 24. 25. 26. 27. A B C D 11. 12. 13. 14. 15. A B C D A B C D B C D B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 45. 46. 47. 48. 49. A A 28. 29. 30. 31. 32. A B C D 16. 17. A B C D A B C D 50. A B C D A B C D 33. 34. A B C D HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT 2. Hàm số mũ: y  ax , (a  0, a  1). — Tập xác định: D  . — Tập giá trị: T  (0, ), nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt t  a f ( x) thì t  0. — Tính đơn điệu: + Khi a  1 thì hàm số y  ax đồng biến, khi đó ta luôn có: a f ( x)  ag( x)  f ( x)  g(x). + Khi 0  a  1 thì hàm số y  ax nghịch biến, khi đó ta luôn có: a f ( x)  ag( x)  f ( x)  g( x). — Đồ thị: nhận trục hoành Ox làm đường tiệm cận ngang. — Đạo hàm:  ( ax )  ax .ln a  ( au )  u.au .ln u  ( e )  e  ( e )  e .u x x y u u  ( n u )  u n. n un1 y  ax  y y  ax a1 0 a 1 1 1 x O x O 3. Hàm số logarit: y  log a x, ( a  0, a  1). — Tập xác định: D  (0, ). — Tập giá trị: T  , nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt t  loga x thì t không có ĐK — Tính đơn điệu: + Khi a  1 thì y  log a x đồng biến trên D , khi đó nếu: a f ( x)  ag( x)  f ( x)  g(x). + Khi 0  a  1 thì y  log a x nghịch biến trên D , khi đó nếu: loga f ( x)  loga g( x)  f ( x)  g( x). — Đồ thị: nhận trục tung Oy làm đường tiệm cận đứng.  — Đạo hàm:  u  log x   x.ln1 a   log u   u.ln a a  (ln x)  a 1 u , ( x  0)  (ln x)  x u  (ln n u)  n  u  ln n1 u u y y a 1 0 a 1 y  log a x O 1 x 1 x O y  log a x BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT – NHẬN BIẾT   Câu 1. Tập xác định của hàm số y  log 2 4  x 2 là tập hợp nào sau đây? A. D   2; 2 B. D   ;  2    2;    C. D  R \ 2 D. D   2; 2  Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 2. Tập xác định của hàm số y  A. D   0;    3 x là tập hợp nào sau đây? log x  1 B. D   0;    \ 10 C. D   0;    \ 1 D. D  1;    Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 3. Đạo hàm của hàm số y   x  1 e x là hàm số nào sau đây? A. y  e x C. y   2  x  e x B. y  xe x D. y  xe x1 Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................   Câu 4. Đạo hàm của hàm số y  ln x 2  x  1 là hàm số nào sau đây? A. y  2x  1 x  x 1 2 B. y  1 x  x 1 C. y  2   2 x  1 x2  x  1 D. y  1 x  x 1 2 Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  e x A. y  x 2e x 2 2 1 là hàm số nào sau đây? B. y   2 x  1 .e x 2 1 C. y  2 x.e x 2 1 D. y  2 x.e x Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 6 (MH 2017). Tính đạo hàm của hàm số y  13x . A. y  x.13x 1 B. y  13x ln13 C. y  13x D. y  13x ln13 Giải. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT – THÔNG HIỂU Câu 1. Cho hàm số y  4 x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên  B. Hàm số có tập giá trị là  2 D. Đạo hàm của hàm số là y  4 x1 C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 2  2 x 3 trên đoạn  0; 3 lần lượt có giá trị là bao nhiêu? A. 64 và 4 B. 64 và 8 C. 64 và 2 D. 8 và 4 Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 1 2 1 3 Câu 3. Cho các hàm số f1(x )  x , f2 (x )  x , f3 (x )  x , f4 (x )  3 x .Các hàm số có cùng tập xác định là A. f1, f2 B. f2 , f4 C. f1, f3 D. f1, f2, f3 Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x 2 6 x 1 6; 7 . Khi đó, M – m bằng bao nhiêu? A. 6564 B. 6561 C. 6558 D. 6562 Giải. ............................................................................................................................................ trên đoạn ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 5. Hàm số y  ln A. y    x 2  1  x có đạo hàm là hàm số nào sau đây? 2x  1 B. y  x 1  x 2 1 C. y  x 1 2 1 x 1  x 2 D. y  x x 1 2 Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................   Câu 6. Cho hàm số y  ln x 2  x  1 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số có một điểm cực tiểu B. Hàm số có tập xác định là D   C. Giá trị nhỏ nhất trên  0;1 bằng 0 D. Đồ thị của hàm số đi qua điểm  0;1 Giải. ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là: 3 1  B.  \   2 A.  C.  0;   Câu 2. Tập xác định của hàm số y   x  3 B.  \ 3 A.  2 D.  ;0  là: C.  3;   D.  0;   1 Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 2 là: B.  \ 3;1 A.  C.  ; 3  1;   D.  0;   Câu 4. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?  x  2  C. y     x  3 A. y  ( x  4) 2 B. y  ( x  4) 0,1 1/2 D. y  ( x2  2x  3)2 Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 2 (3  2 x) là: A.   3 B.  \    2  3  D.   ;    2  C.  0;   Câu 6. Tập xác định của hàm số y  ln(1  x 2 ) là: A.  B.  \ 1;1 C.  ; 1  1;   D.  1;1  x 1  Câu 7. Tập xác định của hàm số y  log 2   là:  3  2x  A.  3 B.  \   2 3  C.  1;  2  3  D.  ;  2  Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  x 4 là: A. 4x 3 B. 4x 5 Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  (3  x 2 ) A. 7  8 x 3  x2  3 3 4 3 2 2 3 x 1 D. 4x 3 7  8 C.  x  3  x 2  3 3 D.  là: 7  4 B.  x 2  3  x 2  3 3 Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  e x A. (2 x  3)e x B. e x  C. 3x5 là: 3x 1 C. (2 x  3)e x 2 3x 1 D. e x Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  312 x là: A. (2).312 x B. (2ln 3).312 x C. 312 x.ln 3 D. 312 x 7  4 3  x2  3  3 Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  ln  x 2  5 x  là: A. 2x x  5x B. 2 1 x  5x C. 2 1 x  5x D. 2 2x  5 x2  5x Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  xe x là: A. 1  x  e x B. 1  x  e x C. 1  e x D. e x C. 1  ln x D. 1 Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  x ln x là: A. 1  ln x B. ln x Câu 15. Đạo hàm của hàm số y  log3 (2 x  3) là: A. 1 (2 x  3) ln 3 B. 2 (2 x  3) ln 3 C. 2 2x  3 D. 1 2x  3 C. 10 3x  1 D. 1 3x  1 Câu 16. Đạo hàm của hàm số y  log(3x  1) là: A. 1 (3x  1) ln10 B. 3 (3x  1) ln10 Câu 17. Đạo hàm của hàm số y  (2 x  1)ln(1  x) là: A. 2ln 1  x   2x 1 1 x B. 2ln 1  x  C. 2ln 1  x   1 1 x D. 2ln 1  x   Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn 1;e là: A. 1 B. 2 D. e  1 C. e Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  ln( x  1) trên đoạn 1;e là: A. e  1 B. 1  ln 2 Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x  A. 1  1 e B. e2  1 C. e2  ln  e  1 D. e  ln 2 1 trên đoạn e; e2  là: x C. 2  1 e2 D. 2 Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  e2x trên đoạn [0 ; 1] là: A. 1 B. e2  1 C. e 2 Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x  x trên đoạn [1 ; e2] là: D. 2e 2x 1 1 x A. 2  ln 4 C. 1 B. 2  e D. e 2 Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x ln x trên đoạn [1; e] là: 2 C. 1 B. e A. 0 Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y  A. 2 x 2  3  x ln x trên đoạn [1; 2] là: B. e 3 B. D   2;   C. D   ; 2    2017 Câu 27. Tập xác định của hàm số y   2 x 2  x  6  3  B. D   \ 2;   2  5 D. D   ; 2 là:  3 C. D   \ 1;    4 3  B. D   ;    1;   4  A. D   D. e 2 là: Câu 26. Tập xác định của hàm số y  2 x  x  3 A. D   3;   7  2ln 2 C. Câu 25. Tập xác định của hàm số y   2  x  A. D   \ 2 D. e 2 D. D   3;   là: 3  3   C. D    ; 2  D. D   ;     2;   2  2   3 Câu 28. Tập xác định của hàm số y   x  3 2  4 5  x là: A. D   3;   \ 5 B. D   3;   Câu 29. Đạo hàm của hàm số y  A. y '   5 4 4 x9 B. y '  C. D   3;5 D. D   3;5 1 là: x .4 x 1 x2 .4 x C. y '  54 x 4 D. y '   C. y '  43 x 3 D. y '  1 4 4 x5 Câu 30. Đạo hàm của hàm số y  3 x 2 . x3 là: A. y '  9 x B. y '  76 x 6 Câu 31. Đạo hàm của hàm số y  5 x3  8 là: 6 77 x A. y '  3x 2 5 5  x3  8  6 B. y '  3x3 2 5 x3  8 1 Câu 32. Đạo hàm của hàm số y  3 A. y ' 1   5 3 B. y ' 1  Câu 33. Cho hàm số f  x   A. f '  0   1 5 5 C. y '  1  x  x2  5 3x 2 5 5 x3  8 D. y '  3x 2 5 5  x3  8  4 tại điểm x  1 là: 5 3 C. y ' 1  1 D. y ' 1  1 x 1 . Kết quả f '  0  là: x 1 B. f '  0    1 5 C. f '  0   2 5 D. f '  0    2 5 Câu 34. Cho hàm số y =  x  2  . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: 2 A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 Câu 35. Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = log x B. y = log2 x C. y = log 3 x D. y = log e x  2log9 (2 x  1)5 Câu 36. Cho hàm số y  log3 (2 x  1) . Giá trị của y .(2 x  1) ln x  là: y / A 6 B 7 C 8 D 5 Câu 37. Hàm số y  ln(2 x2  e2 ) có đạo hàm cấp 1 là: A. x (2 x  e2 ) 2 2 B. 4 x  2e (2 x 2  e2 ) 2 C. 4x 2 x  e2 2 D. 4x (2 x  e2 ) 2 2 Câu 38. Cho hàm số y  log3 (2 x  1) . Phát biểu nào sau đây sai: 1 A Hàm số nghịch biến trên ( ; ) . 2 B Hàm số không có cực trị. C Trục oy là tiệm cận đứng của đồ thị. 1 D Hàm số đồng biến trên ( ; ) . 2 Câu 39. Hàm số y  xe x có cực trị tại điểm: A x=e B x=2 Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  7 x C x = e2 2  x 2 trên [0;1] là: D x=1 A 0 B 1 C 3 D 2 Câu 41. Cho hàm số y  log 2 ( x  1) . Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đồng biến trên (1; ) . B. Trục ox là tiệm cận đứng đồ thị hàm số trên. C. Trục oy là tiệm cận ngang đồ thị hàm số trên. D. Hàm số đồng biến trên (0; ) .   Câu 42. Tập xác định của hàm số y  log5 x3  x2  2x là: B. (0; 2)  (4; +) A. (1; +) C. (-1; 0)  (2; +) D. (0; 2) Câu 43. Cho hàm số y  x(e x  ln x) . Chọn phát biểu đúng: A Hàm số nghịch biến với mọi x>0. B Hàm số đồng biến với mọi x>0. C Hàm số đồng biến với mọi x. D Hàm số đồng biến với mọi x <0 Câu 44. Cho f(x) = 2 x 1 x 1 . Đạo hàm f’(0) bằng: A ln2 B 2 C Kết quả khác D 2ln2 Câu 45. Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số y  ln(2 x2  e2 ) trên *0;e+. khi đó, tổng a + b là: A 1+ln2 B 4+ln2   Câu 46. Hàm số y  x2  1 A R 4 C 3+ln2 D 2+ln2 C R\ 1; 1 D (0; +) có tập xác định là: B  1; 1 Câu 47. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  log3 (2 x  1) là: B (1;0) A (1;1) C (1;0) D (1;1) Câu 48. Giá trị lớn nhất của hàm sô y  log3 (2 x  1) trên [0;1] là: A 3 B 0 C 1 Câu 49 (MH 2017). Tính đạo hàm của hàm số y  A. y  1  2( x  1) ln 2 22 x x 1 là: 4x B. y  1  2( x  1) ln 2 22 x D 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan