Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Chuyên đề luỹ thừa, mũ logarit, thầy bùi trần duy tuấn...

Tài liệu Chuyên đề luỹ thừa, mũ logarit, thầy bùi trần duy tuấn

.PDF
341
385
122

Mô tả:

w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna H oc ai up s/ Ta iL ie uO nT hi D Tài liệu gồm 341 trang bao gồm các chủ đề sau: Chủ đề 1. Lũy thừa Chủ đề 2. Logarit Chủ đề 3. Hàm số Lũy thừaMũLogarit Chủ đề 4. Phương trìnhHệ phương trình MũLogarit Chủ đề 5. Bất phương trình MũLogarit Chủ đề 6. Các bài toán ứng dụng Lũy thừaMũLogarit Bố cục của các chủ đề gồm các phần sau: 1. Kiến thức cơ bản cần nắm 2. Các dạng toán và phương pháp giải (kèm theo các bài toán minh họa) 3. Thủ thuật Casio giải nhanh 4. Bài tập trắc nghiệm rèn luyện (có lời giải chi tiết) 01 “Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường.” .fa ce bo ok .c om /g ro Tài liệu được tôi sưu tầm và biên soạn để làm tư liệu cho các em lớp 12 ôn thi kỳ thi THPT Quốc gia tham khảo, giúp các em ôn lại kiến thức nhanh chóng và hiệu quả hơn. Trong quá tình tổng hợp và biên soạn không tránh khỏi những sai sót đáng tiếc do số lượng kiến thức và bài tập khá nhiều. Mong các đọc giả thông cảm và đóng góp ý kiến để những tài liệu sau của tôi được chỉnh chu hơn! Mọi đóng góp xin gửi về: Facebook: https://web.facebook.com/duytuan.qna. Hoặc qua Gmail: [email protected]. Các em có thể xem thêm các chuyên đề luyện thi Đại học môn Toán tại Website: https://toanhocplus.blogspot.com/ Xin chân thành cảm ơn!!! w w w Quảng Nam – 15.02.2018 30 Tết Bùi Trần Duy Tuấn Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Lời nói đầu www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna MỤC LỤC H oc A. KIẾN THỨC CẦN NẮM ................................................................................................................. 7 01 CHỦ ĐỀ 1: LŨY THỪA ................................................................................................. 7 I. LŨY THỪA...................................................................................................................................... 7 ai II. CĂN BẬC N................................................................................................................................... 8 uO nT hi D B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN VỀ LŨY THỪA ................................................................. 9 I. VIẾT LŨY THỪA VỚI DẠNG SỐ MŨ HỬU TỈ .......................................................................... 9 II. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ............................................................................................. 10 III. RÚT GỌN BIỂU THỨC ............................................................................................................. 12 IV. SO SÁNH CÁC SỐ..................................................................................................................... 14 ie C. THỦ THUẬT CASIO ...................................................................................................................... 16 iL I. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ HÓA BIẾN.......................................................................................... 16 Ta II. MỘT SỐ BÀI TOÁN MINH HỌA ............................................................................................. 16 s/ D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................. 21 up I. ĐỀ BÀI ........................................................................................................................................... 21 ro II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ............................................................................................ 33 /g CHỦ ĐỀ 2: LOGARIT ................................................................................................. 46 om A. KIẾN THỨC CƠ BẢN.................................................................................................................... 46 .c I. ĐỊNH NGHĨA ............................................................................................................................... 46 ok II. CÁC TÍNH CHẤT ....................................................................................................................... 46 B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ LOGARIT ......................................................................................... 47 bo I. TÍNH, RÚT GỌN GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC CHỨA LOGARIT ................................. 47 ce II. BIỂU DIỄN MỘT LOGARIT THEO CÁC LOGARIT CHO TRƯỚC ...................................... 50 .fa C. THỦ THUẬT CASIO ...................................................................................................................... 56 w w w I. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ HÓA BIẾN.......................................................................................... 56 II. MỘT SỐ BÀI TOÁN MINH HỌA ............................................................................................. 56 D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................. 61 I. ĐỀ BÀI ........................................................................................................................................... 61 II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ............................................................................................ 70 Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Mục lục www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna CHỦ ĐỀ 3: HÀM SỐ LŨY THỪA - MŨ – LOGARIT............................................. 82 A. KIẾN THỨC CẦN NẮM ............................................................................................................... 82 II. HÀM SỐ MŨ ............................................................................................................................... 84 H oc III. HÀM SỐ LOGARIT ................................................................................................................... 85 01 I. HÀM LŨY THỪA ......................................................................................................................... 82 B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ...................................................................................... 86 ai I. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ ......................................................................................... 86 uO nT hi D II. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ.............................................................................................. 88 III. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ............................................................................................ 93 IV. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ ............................................................................................................. 98 V. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC ..................................................................................................... 103 C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................ 110 ie I. ĐỀ BÀI ......................................................................................................................................... 110 s/ Ta iL II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI .......................................................................................... 125 up CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT ......... 139 ro A. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT ...................................... 139 /g I. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ GIẢI PT MŨ VÀ LOGARIT ............................... 139 om II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PT MŨ VÀ LOGARIT ............................................. 141 III. PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HÓA GIẢI PT MŨ VÀ LOGARIT ......................................... 146 .c IV. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ ĐỂ GIẢI PT MŨ VÀ LOGARIT ............................................... 148 ok V. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ ..................................................................................... 153 bo B. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT .................................................................................. 160 I. PHƯƠNG PHÁP THẾ ................................................................................................................ 160 ce II. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ..................................................................... 161 .fa III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ............................................................................................ 163 w IV. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ ..................................................................................................... 165 w w C. THỦ THUẬT CASIO GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ-LOGARIT ............................................... 167 I. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SHIFT SOLVE ............................................................................ 167 II. PHƯƠNG PHÁP CALC ........................................................................................................... 172 III. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG MODE 7 ................................................................................... 178 D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ........................................................................................................... 181 Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Mục lục www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna I. ĐỀ BÀI ......................................................................................................................................... 181 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ ........................................................................................................... 181 II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI........................................................................................... 194 H oc 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ ........................................................................................................... 194 01 2. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ................................................................................................ 187 uO nT hi D ai 2. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ................................................................................................ 206 CHỦ ĐỀ 5: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT.......................................... 224 A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOAGRIT ....................................... 224 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CHO BPT MŨ............................................. 224 II. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CHO BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT226 ie III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOAGRIT......... 227 iL IV. PHƯƠNG PHÁP LOGARIT HÓA GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT ...... 229 Ta V. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI BẤT PHƯƠNG s/ TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT ............................................................................................................ 231 up VI. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ ........................................................................... 232 B. THỦ THUẬT CASIO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOAGRIT ................................. 236 ro I. PHƯƠNG PHÁP 1: CALC THEO CHIỀU THUẬN ............................................................... 236 /g II. PHƯƠNG PHÁP 2 : CALC THEO CHIỀU NGHỊCH ............................................................ 241 om BÀI TẬP KẾT HỢP 2 PHƯƠNG PHÁP THUẬN VÀ NGHỊCH ........................................... 243 .c III. PHƯƠNG PHÁP 3: LẬP BẢNG GIÁ TRỊ MODE 7 .............................................................. 247 ok IV. PHƯƠNG PHÁP 4 : LƯỢC ĐỒ CON RẮN .......................................................................... 250 C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................ 254 bo I. ĐỀ BÀI ......................................................................................................................................... 254 ce 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ .................................................................................................. 254 .fa 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ....................................................................................... 259 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ .................................................................................................. 267 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT .............................................................................................. 281 w w w II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI........................................................................................... 267 Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Mục lục www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna CHỦ ĐỀ 6: CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG CỦA HÀM SỐ MŨ – LOGARIT .. 298 A. CÁC DẠNG TOÁN ỨNG DỤNG CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT ............... 298 I. LÃI ĐƠN ..................................................................................................................................... 299 H oc 1. Dạng 1: Cho biết vốn và lãi suất, tìm tổng số tiền có được sau n kỳ.................................. 300 01 MỘT SỐ KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN NGÂN HÀNG .................................... 298 2. Dạng 2: Cho biết vốn và lãi suất, tổng số tiền có được sau n kỳ. Tìm n ............................ 301 ai 3. Dạng 3: Cho biết vốn, tổng số tiền có được sau n kỳ. tìm lãi suất...................................... 301 uO nT hi D 4. Dạng 4: Cho biết lãi suất, tổng số tiền có được sau n kỳ, tìm vốn ban đầu ....................... 302 II. LÃI KÉP ...................................................................................................................................... 303 1. Dạng 1: Cho biết vốn và lãi suất, tìm tổng số tiền có được sau n kỳ.................................. 303 2. Dạng 2: Cho biết vốn và lãi suất, tổng số tiền có được sau n kỳ. Tìm n ............................ 305 3. Dạng 3: Cho biết vốn, tổng số tiền có được sau n kỳ. Tìm lãi suất..................................... 307 ie 4. Dạng 4: Cho biết lãi suất, tổng số tiền có được sau n kỳ. Tìm vốn ban đầu ...................... 307 iL III. BÀI TOÁN VAY TRẢ GÓP – GÓP VỐN ............................................................................... 309 Ta 1. Một số dạng toán thường gặp ............................................................................................... 309 s/ 2. Tổng kết phần III .................................................................................................................... 313 up IV. BÀI TOÁN LÃI KÉP LIÊN TỤC – CÔNG THỨC TĂNG TRƯỞNG MŨ - ỨNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC ĐỜI SỐNG XÃ HỘI ................................................................................... 314 ro 1. Bài toán lãi kép liên tục. ......................................................................................................... 314 /g 2. Bài toán về dân số. .................................................................................................................. 314 om V. ỨNG DỤNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC KỸ THUẬT .............................................. 317 .c 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .......................................................................................................... 317 ok 2. CÁC BẢI TOÁN THỰC TẾ ................................................................................................... 318 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ............................................................................................................ 325 bo I. ĐỀ BÀI ......................................................................................................................................... 325 w w w .fa ce II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ......................................................................... 333 Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Mục lục www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna Chủ đề 1 01 LŨY THỪA  H oc A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. LŨY THỪA ai 1. Lũy thừa uO nT hi D a. Lũy thừa với số mũ nguyên  Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của an  a .a ......  a ( n thừa số) n thừa số a n Ta gọi a là cơ số, n là số mũ của lũy thừa an .  Với a  0 , n  0 hoặc n là một số nguyên âm, lũy thừa bậc n của a là số an xác định ie 1 . an iL bởi: a0  1; a  n  Ta Chú ý : 0 0 và 0  n không có nghĩa. b. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ m s/ m ; trong đó m   , n   , n  2. Khi đó: ar  a n  n am . n c. Lũy thừa với số mũ vô tỉ up Cho a  0 và số hữu tỉ r  om 2. Một số tính chất của lũy thừa x  x  /g ro Cho a  0,    , (rn ) là dãy số hữu tỉ sao cho lim rn   . Khi đó: a  lim rn  arn . ok  a m  an  am  n ; .c  Với a  0, b  0 và m , n  , ta có: bo  ( ab)m  a m  bm ; ce  a n  1 an n   *  am  a mn ; an  ( a m ) n  a m .n ; m a am     m; b b a    b m m b    a m  a n  n a m ( a  0, m   , n   * ) w w w .fa  Với a  1 thì a m  an  m  n ; Với 0  a  1 thì a m  an  m  n .  Với mọi 0  a  b , ta có: a m  bm  m  0 ; a m  bm  m  0 Chú ý:  Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên.  Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0 .  Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.  Lũy thừa với mũ số thực (của một số dương) có đầy đủ tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên. Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna II. CĂN BẬC N 1. Định nghĩa:  Cho số thực b và số nguyên dương n (n  2) . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu 01 an  b .  Với n lẻ và a   : Có duy nhất một căn bậc n của a , kí hiệu là Không tồn tại căn bậc n của a . a0: Có một căn bậc n của a là số 0 . a0: Có hai căn bậc n của a là hai số đối nhau, căn có giá trị n a , căn có giá trị âm kí hiệu là  n a . 2. Một số tính chất của căn bậc n  Với a , b  ; n  * , ta có: a 2 n  a a ;  2 n 1 a 2 n1  aa . ab  2 n1 a  2 n1 b a , b . 2n ab  2 n a 2 n b , ab  0 ;  2 n 1  2n a 2 n a  , ab  0, b  0 ; 2 n b  b  2 n 1 iL  ie 2n ai a0: dương ký hiệu là  a. uO nT hi D  Với n chẵn n H oc  Nhận xét: 2 n1 Ta a  b a b a , b  0 . s/ 2 n1 up  Với a , b   , ta có: m n m a  nm a , a  0 , n , m nguyên dương.  Nếu p q thì  n m n a p  m aq , a  0; m, n nguyên dương; p , q nguyên. a  m n a m w w w .fa ce bo ok .c Đặc biệt: n /g  om n ro a m   n a  , a  0 , n nguyên dương, m nguyên.  Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN VỀ LŨY THỪA I. VIẾT LŨY THỪA VỚI DẠNG SỐ MŨ HỬU TỈ 4 x2 3 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ 01 Bài toán 1: Cho x là số thực dương. Biểu thức hữu tỉ là: A. x . 6 5 12 7 B. x . C. x . H oc 5 6 7 12 D. x . Lời giải:   7 3 4 x2 3 x  x2 x  x  x 7 3 1 4 uO nT hi D 4 1 3 4 ai Chọn A. 7  x 12 . 5 Bài toán 2: Cho b là số thực dương. Biểu thức 3 b2 b được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ b b hữu tỉ là: C. 2. Lời giải: 3 bb 1 2 b  3 b 5 2 3 2 b   b  5 2 3 2 1 5 1 3 1  b2 b 1 2 s/  b b b2 b 5 1 /g ro 3 b2 b 1 2 up 5 5 D. 1. Ta Chọn D. ie B. – 1. iL A. – 2. om Bài toán 3: Cho x là số thực dương. Biểu thức x x x x x x x x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: w w .c C. x . D. x . 128 127 . Lời giải: 1 3 x x x x x x x x  x x x x x x x  x2  x x x x x x x2 .fa Cách 1: w B. x 127 128 bo ce Chọn B. . 255 256 ok A. x 256 255    x x x x x x x 3 2 1 2 15  x x x x x8 63 7 7  x x x x x x 4  x x x x x  x8 15 31 31 63  x x x x  x 16  x x x x 16  x x xx 32  x x x 32 127 127 255 255 255  x x  x 64  x x 64  x x 128  x  x 128  x 128  x 256 . Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna 2 8 1 Nhận xét: x x x x x x x x x 255 28  x 256 . Cách 2: Dùng máy tính cầm tay 1 01 x  x 2 . Ta nhập màn hình 1a2=(M+1)1a2 Ta nhẩm Bài toán 4: Cho hai số thực dương a và b . Biểu thức a3b a được viết dưới dạng lũy thừa b a b với số mũ hữu tỉ là: 31 30  a  30 B.   . b 7 30 A. x .  a  31 C.   . b Lời giải: 5 II. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 3 up Bài toán 1: Tính các biểu thức sau: 2 3 2 2 3 3 2 2 3 3    2  a) A  4  8  2 2 5 1 1 1 1  1  1  b) B   2 3  5 3   4 3  25 3  10 3     Lời giải: om /g ro a) A  4 2  8 3 5 5 aa6  a 6  a 6  a 6  5   5      bb b b b Ta 5 1 1 a 3 a2    b b iL 1 1 a 3  a   a 2      b b b s/ 5 a3b a  b a b 1  a 6 D.   . b ie Chọn D. uO nT hi D ai 5 H oc Sau đó nhấn 7 lần (bằng với số căn bậc hai còn lại chưa xử lý) phím =.  2 3  2 2  12 . bo ok .c 2 2 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1   13             3 3 3 3 3 3  3 3 3 3  b) B   2  5   4  25  10    2  5   2    2   5    5    2  5  7               ce Bài toán 2: Giá trị của biểu thức P  2 3.2 1  53.54 103 : 102   0,1 B. 9 . .fa A. 9. là: 0 C. 10 . D. 10. w Lời giải: w w Chọn C. P 2 3.2 1  53.54 10 3 : 102   0,1 0  22  5 9   10 . 1 1 10  1 1 10 Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn Bài toán 3: Chứng minh rằng https://facebook.com/duytuan.qna 3 3 2 1  3 1 32 34   . 9 9 9 Lời giải: x 1  1  x  x2 3 . 9   3 H oc 3 01 Đặt x  3 2  1 . Ta cần chứng minh đẳng thức 3 3   ai  9  x  1  x 2  x  1 , nhân vào hai vế  x  1  0 3    uO nT hi D  9  x  1 x  1  x 3  1 , sử dụng x 3  2   9  x  1 3 x 2  3 x  3  27   x  1 x 2  x  1  1  x 3  1  1  x 3  2 , đẳng thức này đúng. (Đpcm) 2016 x 2016 x  2016 . Tính giá trị biểu thức ie Bài toán 4: Cho f  x   Ta B. S = 2017 C. S = 1008 D. S = 2016 s/ A. S = 2016 iL  1   2   2016  S f f  f      2017   2017   2017  up Lời giải: 2016 x  2016  1  Suy ra S  f    2017   2  f    2017   1  f   2017   2016  f   2017   2  f   2017   1009  f   1008 .  2017  .c  1008  f   2017   2016  f   2017  ok  2015  f   ...   2017   f ( x)  f (1  x)  1 /g 2016 om Ta có: f (1  x)  ro Chọn C. 4 3 1 3 .fa ce A bo Bài toán 5: Rút gọn biểu thức w w w Ta có  6 8 2 4  ...  2k  k 2  1 k 1  k 1  ...  200  9999 99  101 Lời giải:  k  12  k  1 k  1  k  12  k  1  k  1      2k  k  1  k 1  k 1 k 1  k 1 k 1  k 1  2  3    3  k  1 k  1   k  1 k  1 . k 1  k 1   2 2 Áp dụng đẳng thức trên ta có Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn A 4 3 1 3  6 8 2 4  ...  https://facebook.com/duytuan.qna 2k  k 2  1 k 1  k 1  ...  200  9999 99  101 3 3  1 1  4 4  2 2  5 5  3 3  6 6  4 4  ...100 100  98 98  101 101  99 99 2  1 1  2 2  100 100  101 101 999  101 101  2 2  . 2 2 H oc 01  A. x . 2 1  y y   . Biểu thức rút gọn của P là: 1 2  x x   B. 2x . uO nT hi D 1  1  Bài toán 1: Cho P   x 2  y 2    C. x  1 . D. x – 1 . Lời giải: Chọn A. x y   x y  x 2  x y  2  x. iL  Ta P  x  2 xy  y       x   ie 1 2 ai III. RÚT GỌN BIỂU THỨC s/ Bài toán 2: Hãy rút gọn biểu thức sau: up  a0 ,5  2 a0 ,5  2  a0 ,5  1  (Với 0  a  1 )  .  a  2a0 ,5  1 a  1  a0 ,5 0 ,5 0 ,5 ro Lời giải: 0 ,5 om /g  a 2 a 2  a 1   . 0 ,5  a  2a  1 a  1  a0 ,5  0 ,5 a 2 a0 ,5  2   2  0,5 a0 ,5  1 a0 ,5  1  a  1     ok .c   0 ,5 . a 1  a0 ,5  ce bo  a0 ,5  2 a0 ,5  2  1 a  a0 ,5  2  a  a0 ,5  2 1 2   0 ,5  0 ,5 . 0,5  .  . 0 ,5  a 1 a 1 a  a 1 a 1  a 3   x x x   (Với x  0, x  1 )  4 x 3  1    4 x3  1  x   x     4  4  x  1   x 1 Lời giải: w w w .fa Bài toán 3: Hãy rút gọn biểu thức sau Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna 3     x x x x x x       4 x3  1     4 x 2  4 x  1  x  4 x 2  4 x  1  x     4 x3  1    x    x     4 4  x  1   x 1 01  3    x3 .    H oc  3    x x  1 x x x    4 4   x  1 1  x    1  x 3  23 12  . x y  2y  x  y x  y (Với x  0, y  0 , x  y )   uO nT hi D 1 1 1  21 2 2 2 x  y x  y   1 1 1  1  yx 2  xy 2 xy 2  yx 2  Lời giải: Cách 1: Làm trực tiếp  23 21  x y x y x 2y 2y  x y  . .      xy xy  y  x x  y  x  y x  y    iL ie 1 1 1  21 2 2 2 x  y x  y   1 1 1  1  yx 2  xy 2 xy 2  yx 2  ai Bài toán 4: Hãy rút gọn biểu thức sau s/ Ta  xy x 2y  2  2. .  xy xy xy ro  32 21 1 1 2y  x y 2 2 .  , đặt x  a , y b  xy xy   /g 1 1 1  12 2 2 2 x  y x  y  A 1  1 1 1  yx 2  xy 2 xy 2  yx 2  up Cách 2 : Dùng ẩn phụ Ta có  a3 b 2b 2 .   2 2 2 2  a b a b om  ab ab A 2 2  2 2  a.b  a b a b  ab  a2 2b 2 .  2  2 2 2 2  a b a b ce bo  a2  b2  2 2 2  a b ok .c  a  b a  b  a2 2b 2   .   2 2 2 2  ba ab a b a b  1 1  1 1  1 w 1  P  2a 4  3b 4  2a 4  3b 4  4a 2  9b 2 có dạng là P  xa  yb . Tính x  y ? A. x  y  97 . B. x  y  65 . w w .fa Bài toán 5: Cho các số thực dương a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức C. x  y  56 . D. y  x  97 . Lời giải: Chọn B. Cách 1: Ta có: P   2a 1 4  3b    2a 1 4 1 4  3b 1 4    4a 1 2  9b 1 2 1 2 4 1 2 4     2a    3b     4a Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 1 2 1  9b 2  Trang 13 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna 1 2 2 1 2 2   4 a  9b    4 a  9b    4a    9b  1 2 1 2 1 2 1 2  16a  81b . Do đó: x  16; y  81. Cách 2: Cho a = 1, b= 1 bấm máy ra kết quả là A 01 Cho a = 2, b = 3 bấm máy ra kết quả là B H oc  x  y  A  x  16 Giải hệ    y  81 2 x  3 y  B a b 4  4 a b 4 a  4 16ab 4 4 a b có dạng P  m 4 a  n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa uO nT hi D P ai Bài toán 6: Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức m và n là: A. 2 m  n  3 . B. m  n  2 . C. m  n  0 . Chọn A.  4 a  4 b  4 a  4 b  4  a4b a4b  24 a 4 a  24 a 4 b . 4 a4b iL 4 2 24 a  4 a  4 b  4 a  4 b  24 a  4 b  4 a . 4 4 a b s/  2 4 a 4 b Ta a b 4a  4 16ab Cách 1: P  4   4 a4b a4b ie Lời giải: D. m  3n  1 . up Do đó m  1; n  1 . ro Cách 2: Cho a = 1, b= 1 bấm máy ra kết quả là A Cho a = 2, b = 3 bấm máy ra kết quả là B om /g m  n  A  x  1  Giải hệ  2m  3n  B  y  1 .c IV. SO SÁNH CÁC SỐ ok Bài toán 1: So sánh các cặp số sau: bo a)  0,01 3 2  víi 10  víi 5 3     b)   víi   4 4 2 6 d) 5300 víi 8 200 2 Lời giải: .fa ce c) 52  2 w w w a) Ta có hai số cùng số mũ n   2  0 nên cơ số càng lớn số càng nhỏ. Suy ra  0,01  2 > 10   2 b) Ta có hai số cùng cơ số 0  a  2  4  1 nên số mũ càng lớn số càng nhỏ. 6     Suy ra   >   . 4 4 Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 14 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna c) Ta có hai số cùng cơ số a  5  1 nên số mũ càng lớn số càng lớn. Mà 2 3   12  3 2   18 Suy ra 52 3 >53 2 . 100    125100  8200  8 2 100  64100 H oc   5300 = 53 01 d) Ta cần đưa hai số trên về cùng cơ số hoặc cùng số mũ. Bài toán 2: So sánh hai số m, n hoặc tìm điều kiện với cơ số a ? c)  m 5  1   5  1 n d)  a  1  2 3 n   a  1  Lời giải: ai a) 3,2  3, 2  3  3 b)      2   2  n 1 3 uO nT hi D m m a) Ta có hai số cùng cơ số a  3, 2  1 nên số mũ càng lớn số càng lớn. Mà 3, 2 m  3, 2n  m  n . n iL m 3  1 nên số mũ càng lớn số càng nhỏ. 2 ie b) Ta có hai số cùng cơ số a  Ta  3  3 Mà      m  n.  2   2   m n 5  1   5  1   m  n . up Mà s/ c)Ta có hai số cùng cơ số a  5  1  1 nên số mũ càng lớn số càng lớn. ro d) Ta có hai số cùng cơ số a  1 . om /g 2 1   2 1     3 Mà    và a  1  a 1 3  a 1  1  a  2 . 3 3 22 2 24 22 2 Lời giải: ok Ta có 2 2 .c Bài toán 3: So sánh hai số 11  2 2  33  ...  10001000 và 2 2 16  22  22 . ce bo 210  1024  1000 16 Mà  6  216  64000  22  264000 . 2  64   .fa Mặt khác 11  2 2  33  ...  10001000  1000.10001000  10001001  210 22 1001  210010  2 64000 . 2 w w w Vậy 11  2 2  33  ...  10001000  22 . Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 15 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna C. THỦ THUẬT CASIO I. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ HÓA BIẾN Bước 2 : Tính các giá trị liên quan đến biến rồi gắn vào A , B, C nếu các giá trị tính được lẻ H oc Bước 3 : Quan sát 4 đáp án và chọn đáp án chính xác B. 3 2 C. 1 2 uO nT hi D A. 2 5  3 x  3 x có giá trị bằng? 1  3 x  3 x 5 D.  2 ai II. MỘT SỐ BÀI TOÁN MINH HỌA Bài toán 1: Cho 9 x  9  x  23 . Khi đó biểu thức P  Lời giải: PHƯƠNG PHÁP CASIO ie  Từ phương trình điều kiện 9 x  9  x  23 ta có thể dò được nghiệm bằng chức năng SHIFT up s/ Ta iL SOLVE 9^Q)$+9^pQ)$p23qr1= /g ro  Lưu nghiệm này vào giá trị A : qJz om  Để tính giá trị biểu thức P ta chỉ cần gắn giá trị x  A sẽ được giá trị của P bo ok .c a5+3^Qz$+3^pQzR1p3^Q)$p3^p Qz$$= Vậy rõ ràng D là đáp số chính xác ce TỰ LUẬN .fa  Đặt t  3 x  3 x  t 2  9 x  9  x  2  25  t  5 w  Vì 3x  3 x  0 vậy t  0 hay 5 w w  Với 3 x  3 x  5 . Thế vào P ta được P  01 Bước 1 : Dựa vào hệ thức điều kiện buộc của đề bài chọn giá trị thích hợp cho biến 55 5  1 5 2 Bình luận Một bài toán hay thể hiện sức mạnh của Casio Nếu trong một phương trình có cụm a x  a x thì ta đặt ẩn phụ là cụm này, khi đó ta có thể biểu diễn a 2 x  a 2 x  t 2  2 và a 3 x  a 3 x  t 3  3t Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 16 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn 1  1  Bài toán 2: Cho K   x 2  y 2    2 https://facebook.com/duytuan.qna  y y   1 2  x x   B. 2x A. x 1 với x  0, y  0 . Biểu thức rút gọn của K là ? C. x  1 D. x  1 01 Lời giải: 2 1  y y    x bằng 0 với mọi 1 2  x x   ai 1  1   Ta hiểu nếu đáp án A đúng thì K  x hay hiệu  x 2  y 2    H oc PHƯƠNG PHÁP CASIO uO nT hi D giá trị x; y thỏa mãn điều kiện x  0, y  0  Nhập hiệu trên vào máy tính Casio ie (Q)^a1R2$$pQn^a1R2$$)d(1p2s aQnRQ)$$+aQnRQ)$)^p1pQ) iL  Chọn 1 giá trị X  1.25 và Y  3 bất kì thỏa x  0, y  0 rồi dùng lệnh gán giá trị CALC up s/ Ta r1.25=3= om /g 12^i9$Qz= ro  Ta đã tính được giá trị x vậy dễ dàng tính được giá trị y  12 log 9 x .c Vậy ta khẳng định 90% đáp án A đúng  Để cho yên tâm ta thử chọn giá trị khác, ví dụ như X  0.55, Y  1.12 ce bo ok r0.55=1.12= .fa Kết quả vẫn ra là 0 , vậy ta chắc chắn A là đáp số chính xác TỰ LUẬN w w w 2 1  1   Rút gọn  x 2  y 2      x y  2 1 2 2 1 2   y x      y y y x     Rút gọn  1  2      1          y x  x x x x           Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 17 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna 2 Vậy K   x y  2  x    x  y x   Chúng ta cần nhớ nếu 1 khẳng định ( 1 hệ thức đúng ) thì nó sẽ đúng với mọi giá trị x , y thỏa H oc mãn điều kiện đề bài . Vậy ta chỉ cần chọn các giá trị X , Y  0 để thử và ưu tiên các giá trị này hơi lẻ, tránh số tránh (có khả năng xảy ra trường hợp đặc biệt) 3 1 .a2  a  2 2 A. a 4 3 (với a  0 ) được kết quả : 2 2 C. a5 B. a D. a 3 Lời giải: PHƯƠNG PHÁP CASIO  Ta phải hiểu nếu đáp A đúng thì hiệu a 3 1 .a2  3 2 2 a   a4 phải  0 với mọi giá trị của a ie 2 2 ai a uO nT hi D Bài toán 3: Rút gọn biểu thức iL  Nhập hiệu trên vào máy tính Casio ro up s/ Ta aQ)^s3$+1$OQ)^2ps3R(Q)^s2$ p2$)^s2$+2$$pQ)^4  Chọn một giá trị a bất kỳ (ưu tiên A lẻ), ta chọn a  1.25 chả hạn rồi dùng lệnh tính giá trị ok .c om /g CALC r1.25= bo Vậy hiệu trên khác 0 hay đáp án A sai  Để kiểm tra đáp số B ta sửa hiệu trên thành a 3 1 .a 2  a  ce 2 2 3 2 2 a w w .fa !ooo w 01 Bình luận  Rồi lại tính giá trị của hiệu trên với a  1.25 r1.25= Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 18 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna Vẫn ra giá trị khác 0 vậy B sai.  Tương tự vậy ta sẽ thấy hiệu a 3 1 .a 2 a  2 2  a 5 bằng 0 H oc 01 2 2 3 Vậy đáp số C là đáp số chính xác 3  3  1 2  3 a   Tiếp tục rút gọn mẫu số a 2 2  2 2 a  2 2  2 2   a2 4  a2 a3 3 2  a    a5 2 a Bài toán 4: Rút gọn biểu thức a 3 1 .a2  a  2 2 3 2 2 (với a  0 ) được kết quả : ie Vậy phân thức trở thành A. a4   a3 uO nT hi D .a2  iL 3 1 C. a5 B. a Ta  Ta rút gọn tử số a ai TỰ LUẬN D. a3 s/ Lời giải: 1.25 3 1 .1.252  1.25  2 2 3 2 2 rồi lưu vào A ro up  Chọn a  0 ví dụ như a  1.25 chẳng hạn. Tính giá trị .c om /g a1.25^s3$+1$O1.25^2ps3R(1.25 ^s2$p2$)^s2$+2=qJz 5 3125   1.25   a 5  Đáp số chính xác là C 1024 bo ok  Ta thấy Bài toán 5: Biến đổi ce 20 21 x 5 4 x  x  0  thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được : B. x 21 12 .fa A. x 3 C. x 20 5 Lời giải: w  Chọn a  0 ví dụ như a  1.25 chẳng hạn. Tính giá trị 3 1.255 4 1.25 rồi lưu vào A q^3$1.25^5$Oq^4$1.25=qJz w w D. x 12 5 Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 19 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn  Đáp số chính xác là B 1  1  Bài toán 6: Cho K   x 2  y 2    2  y y   1 2  x x   B. 2x A. x 1 với x  0, y  0 . Biểu thức rút gọn của K là ? C. x  1 01 a 21 12 D. x  1 H oc  Ta thấy A   1.25  21 12 https://facebook.com/duytuan.qna Lời giải:  Chọn x  1.125 và y  2.175 rồi tính giá trị biểu thức K ie 9  1.125  x  Đáp số chính xác là A 8 iL  Rõ ràng K  uO nT hi D ai (1.125^0.5$p2.175^0.5$)dO(1 p2sa2.175R1.125$$+a2.175R1. 125$)^p1= B. 3 2 C. 2 D. s/ A. 1 Ta Bài toán 7: Cho các số a  0, b  0, c  0 thỏa mãn 4 a  6 b  9 c . Tính giá trị biểu thức T  b b  a c 5 2 up Lời giải:  Chọn a  2 Từ hệ thức ta có 4  6  6  4 2  0 . Dò nghiệm và lưu vào B b b ro 2 om /g 6^Q)$p4^2qr1=qJx .c  Từ hệ thức ta lại có 9c  4 2  0 . Dò nghiệm và lưu vào C ce bo ok ga2+QxR40$)= b b B B     2  Đáp số chính xác là C a c 2 C aQxR2$+aQxRQc= w w w .fa  Cuối cùng là tính T  Tổng hợp các chuyên đề luyện thi đại học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan