Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Chuyên đề kim loại + hno3 sản phẩm khử tổng hợp bài tập về axit nitric...

Tài liệu Chuyên đề kim loại + hno3 sản phẩm khử tổng hợp bài tập về axit nitric

.PDF
7
231
122

Mô tả:

Kim loại + HNO3 tạo hỗn hợp sản phẩm khử: Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung d ịch HNO 3 được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N2. Kim loại đã cho là : A. Cr B. Fe C. Al D. Mg Câu 2. Hòa tan 1,68 gam kim loại M trong HNO3 loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO ; 0,01 mol N2O. Kim loại M là A. Al B. Fe C. Mg D. Zn Câu 3. Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,02 mol NO và 0,01 mol N2O. a là : A. 27,45 gam B. 32,48 gam C. 35,7 gam D. 36,3 gam Câu 4. Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội nhưng tác dụng với dung dịch axít HCl : A. Cu , Zn B. Al , Fe C. Al , Zn D. Fe , Zn Câu 5. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO 3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40. Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO 3 thu được V lít hổn hợp khí X ( đktc ) gồm NO 2 và NO . Biết tỷ khối của X so với H2 là 19 . Vậy V lít bằng : A. 4,48lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 6,72lít Câu 7. Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 (vừa đủ) được 4,928 lít hỗn hợp NO, NO2 (đktc). Tính khối lượng 1 lít hỗn hợp NO, NO2 ở đktc và CM dung dịch HNO3 A. 1,99g; 0,16M B. 1,74g; 0,18M C. 2,14,; 0,15M D. 2,12g; 0,14M Câu 8. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO 2 có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là A. 25,6 g. B. 16,0 g. C. 19,2 g. D. 12,8 g. Câu 9. Cho m (g) Cu tác dụng hết với dd HNO3 thu được 1,12 lít ( đktc) hh khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 16,6. Giá trị của m là: A. 3,9g B. 4,16g C. 2,38g D. 2. 08g Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO 3loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N 2O và 0,9mol NO. Hỏi R là kim loại nào: A. Na B. Zn C. Mg D. Al Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N 2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20. Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là: A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al. Câu 13. Cho a gam Al phản ứng hết với axít HNO 3 thu được 8,96lít ( đktc ) hổn hợp khí NO và N 2O có tỷ khối hơi so với hydro bằng 16,75. Vậy khối lượng a gam là : A. 17,5 B. 13,5 C. 15,3 D. Có kết quả khác Câu 14. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch axít HNO 3 thu được hổn hợp A gồm NO và NO 2 có tỷ khối hơi so với H2 là 19. Thể tích mỗi khí trong hổn hợp A ( đktc ) là : A. Cùng 5,72lít B. Cùng 6,72 lít C. 3,36lít và 6,72lít D. 7 lít và 4 lít Câu 15. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N 2O và 0,01 mol NO (không có sản phẩm NH4NO3). Giá trị của m là: A. 1,35 g. B. 0,81 g. C. 1,92 g. D. 1,08 g. Câu 16. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N 2O, N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trị m là? A. 75,6 g B. Kết quả khác C. 140,4 g D. 155,8 g Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. Câu 18. Chia hỗn hợp gồm 2 kim loại X, Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau: + Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 thu được 3,36 lít H2(ở đktc). + Phần 2: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được V lít NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Bài tập về hỗn hợp kim loại với HNO3 tạo hỗn hợp san phẩm khử Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Cu có khối lượng 59g. Hoà tan X trong 3 lít dung dịch HNO 3 được hỗn hợp Y gồm NO, N2 (mỗi kim loại chỉ tạo 1 khí) và để lại một chất rắn không tan. Biết hỗn h ợp Y có d/k 2 = 1 và V = 13,44 lít (đktc). Tính khối lượng của Al, Cu trong hỗn hợp đầu và CM của dung dịch HNO 3. A. 27g Al; 32g Cu; 1,6M B. 35g Al; 24g Cu; 1,2M C. 27g Al; 32g Cu; 1,4M D. 33,5g Al; 25,5g Cu; 1,6M Câu 20. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung d ịch HCl t ạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2,nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Kh ối lượng h ỗn h ợp 2 kim lo ại ban đ ầu là: A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam Câu 21. Hòa tan 1 hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong axit HNO 3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có 0,1 mol NO ; 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH 4NO3. Số mol HNO3 đã phản ứng: A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol Câu 22. Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch hỗn h ợp g ồm H 2SO4 và HNO3 thu được 0,1 mol mỗi khí SO2; NO; N2O. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là A. 8,10 g. B. 5,40 g. C. 4,05 g. D. 6,75 g. Dùng choCâu 23,24,25: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị không đ ổi). Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, đun nóng thu được dung dịch A và 13,216 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lượng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Câu 23. Kim loại M là: A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca Câu 24. Giá trị của m là: A. 20,97. B. 13,98. C. 15,28. D. 28,52. Câu 25. Phần trăm khối lượng của FeS2 trong X là: A. 44,7%. B. 33,6%. C. 55,3%. D. 66,4%. Dùng cho Câu 26,27,28: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO 3 24% đủ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2(đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O2vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp Y. DẫnY từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có t ỷ kh ối h ơi so v ới H 2 là 20. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào B thì thu được được 62,2 gam kết tủa. Câu 26. Phần trăm thể tích của NO trong X là: A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 27. Giá trị của a là: A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2. Câu 28. Giá trị của b là: A. 761,25. B. 341,25. C. 525,52. D. 828,82. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 3,416 gam hỗn hợp Ag, Cu trong dung d ịch HNO3 thu được muối nitrat và 0,7168 lít hỗn hợp NO và NO2 (đktc), tỉ khối hơi của B đối với H2 bằng 19. Tính khối lượng mỗi kim lọai trong hỗn hợp: A. 1,449g Ag và 1,967g Cu B. 1,944g Ag và 1,472g Cu C. 1,08g Ag và 2,336g Cu D. 2,16g Ag và 1,256g Cu Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung d ịch H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO 2 (ở đktc) và 1,6 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là A. 18,1 g. B. 24,8 g. C. 28,1 g. D. 30,4 g. Câu 31. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí m ột th ời gian, thu đ ược 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan h ết l ượng h ỗn h ợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là: A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol Câu 32. (A-07) Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1: 1) bằng HNO 3,thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H 2 bằng 19. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. Câu 33. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3,thu được 1,12 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 21,4. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là : A. 5,69 gam B. 5,45 gam C. 4,54 gam D. 5,05 gam Câu 34. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung d ịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09mol NO2 và 0,05mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0,12 mol B. 0,24 mol C. 0,21 mol D. 0,36 mol Câu 35. Cho 1,35 g hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO 3 loãng thu được 1,12 lít (đkc) hh khí X gồm NO và N 2O. Tỷ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là: A. 23,05g B. 13,13g C. 5,891g D. 7,64g Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3,sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N 2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là : A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol Câu 37. Cho 5,75 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là : A. 27,45 gam B. 13,13 gam C. 55,7 gam D. 16,3 gam Câu 38. Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dịch HNO 3 0,01 M thì vừa đủ đồng thời giải phóng 2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ khối so với hidro là 44,5/3. Tính V? A. 6,4 lit B. 0,64 lit C. 0,064 lit D. 64 lit Câu 39. Cho 1,35 g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,01 mol N2O. Khối lượng muối được tạo ra trong dd là: A. 3,83g B. 6,93g C. 5,96g D. 8,17g Câu 40. Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn trong 4 lít dung dịch HNO 3 x (M) vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2,N2O có tỉ lệ mol 1: 1. Cô cạn dung dịch A thu được m(gam) muối khan. Giá trị của m (gam) và x (M) là A. 55,35 (g) và 2,2 (M) B. 55,35 (g) và 0,22 (M) C. 53,55 (g) và 2,2 (M) D. 53,55 (g) và 0,22 (M) Câu 41. Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong 100ml dung d ịch HNO 3 x (M) vừa đủ thu được m(gam) muối; 0,02 mol NO2 và 0,005 mol N2O. Giá trị của x và m x là A. 0,9 (M) (g) và 8,76 (g) B. 0,9 (M) (g) và 7,76 (g) C. 0,9 (M) (g) và 8,67 (g) D. 0,8 (M) (g) và 8,76 (g) Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch (không có muối amoni) là A. 39 gam B. 34,9 gam C. 37,7 gam D. 27,3 gam Câu 43. Cho 13,4 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng hết v ới m ột l ượng dung d ịch HNO 3 2M (lấy dư 10%) thu được 4,48 lít hỗn hợp NO, N2O có tỉ khối đối với hiđro là 18,5 và dung dịch không chứa mu ối amoni. Th ể tích dung d ịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là: A. 7,7 lít và 80 (g) B. 0,77 lít và 81,6 (g) C. 7,5 lít và 81 (g) D. 7,2 lít và 80 (g) Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng: * Dung dịch H2SO4 tạo khí H2: * Dung dịch HCl tạo khí H2: Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng: * Dung dịch H2SO4 loãng: * Dung dịch HCl : Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (không có sự tạo thành NH4NO3): mmuối nitrat = mkim loại + 62.( 3nNO+nNO2+8nN20+10nN2 ) Không tạo khí nào thì số mol khí đó bằng 0 Tính số mol HNO3 cần dùng để hoà tan hỗn hợp các kim loại (HNO3 phải dư để nếu có Fe thì sẽ ko tạo muối Fe2+): nHNO3=4nNO+2nNO2+12nN2+10nN2O+10nNH4NO3 Tính khối lượng muối sunfat thu được khi cho hỗn hợp các kim loại pư với H2SO4đ,n tạo khí SO2: mmuối = mkim loại + 96 nSO4 Tính số mol H2SO4đ,n cần dùng để hoà tan hỗn hợp kim loại tạo ra SO2: nH2NO4=2nSO2 Chú ý: Nếu có Fe dư, Fe có thể pư với Fe3+ Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với HNO3 dư: * Tạo khí NO: mmuối =242/80 (mhỗn hợp + 24nNO) * Tạo khí NO2: mmuối = 242/80 (mhỗn hợp + 8nNO2 ) * Tạo cả NO và NO2: mmuối = 242/80(mhỗn hợp + 8nNO2 + 24nNO) Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với H2SO4đ,n dư, giải phóng khí SO2: mmuối = 400/160 (mhỗn hợp + 16nSO2 ) Tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu khi oxi hoá lượng sắt này bằng oxi ---> hh rắn X, nếu: * Hoà tan X bằng HNO3 loãng, dư ---> NO: mFe =56/80 ( mhỗn hợp + 24nNO) * Hoà tan X bằng HNO3 đặc, nóng, dư ----> NO2: mFe =56/80( mhỗn hợp + 8nNO2 ) Tính thể tích NO hoặc NO2 thu được khí cho hh sản phẩm sau pư nhiệt nhôm (hoàn toàn hoặc ko hoàn toàn) tác dụng với HNO3: * nNO = 1/3[3nAl + (3x-2y)nFexOy ] * nNO2 = 3nAl + (3x-2y)nFexOy Tổng hợp bài tập về axit nitric 1. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol NO( pư không tạo ra NH4NO3). Giá trị của m là A. 0,81g B. 1,35g C. 8,1g D. 13,5g 2. Khi cho mg Cu pư hết với dd HNO3 thu được 8,96l hỗn hợp khí NO và N2O đktc có khối lượng là 15,2g. Giá trị của m là A. 25,6g B. 16g C. 2,56g D. 8g 3. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất.Chia mg X thành 2 phần bằng nhau. - Phần I: hòa tan hoàn toàn trong dd chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36l H2 - Phần II: cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 thu được V lit NO ( là sản phẩm khử duy nhất). Biết các khí đo ở đktc. Tính giá trị của V A. 2,24l B. 3,36l C. 4,48l D. 6,72l 4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2mol FeO và 0,2 mol Fe2O3 vào dd HNO3 loãng dư thu được dd A và khí B không màu hóa nâu trong không khí. Dd A cho tác dụng với dd NaOH thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. 23g B. 32g C. 16g D. 48g 5. Hòa tan 62,1g kim loại M trong dd HNO3 thu được 16,8l hỗn hợp khí X đktc gồm 2 khí không màu hóa nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là A. Mg B. Zn C. Pb D. Al 6. Cho pư: Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NO+NO2+H2O. Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 2:1 thì hệ số cân bằng của HNO3 là A. 12 B. 30 C. 18 D. 20 7. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 8. Khi nhiệt phân NaNO3 thu được các chất A. NaNO2 ; N2 và O2 B. NaNO2 ; O2 C. NaNO2 ; NO2 D. NaNO2; NO2 ; O2 9. Khi nhiệt phân muối Fe(NO3)2 thu được các chất sau: A. Fe ; NO2 ; O2 B. FeO ; NO2 ;O2 C. FeO ; NO2 D. Fe2O3 ; NO2 ; O2 10. Kim loại X tác dụng với HNO3 đặc, nóng vừa đủ để giải phóng NO2. Nếu tỉ lệ mol của HNO3 và NO2 là 2:1 thì X là A. Cu B. Ag C. Al D. tất cả đều đúng Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 11; 12; 13; 14: Cho 7,86g kim loại A pư hết với 1lit dd HNO3 thu được dd B và 1,792 lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Để trung hòa lượng HNO3 dư cần thêm vào dd B vừa đúng 150ml dd KOH 1,2M. Sau pư thu được dd C . Chia C thành 2 phần có thể tích bằng nhau. Phần I: cô cạn cẩn thận rồi đem chất rắn khan thu được nung đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí D. Phần II: Khuấy đều 10g bột Fe vào, sau 1 thời gian lọc tách được 10,32g chất rắn và thu được dd E. 11. Biết khối lượng nguyên tử của A < 90. Kim loại A là A. Fe B. Zn C. Mg D. Đáp án khác 12. Tỉ khối của hỗn hợp khí D so với N2 là A. 1,45 B. 1,5 C. 1,6 D. Đáp án khác 13. Nồng độ mol/l của dd HNO3 đã dùng là A. 1,45M B. 0,25M C. 0,5M D. Đáp án khác 14. Số chất tan trong E là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 15. Hòa tan mg Fe vào dd HNO3 loãng thì được thì được 0,448l NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 1,12g B. 11,2g C. 0,56g D. 5,6g 16. Cho 8,4g Fe tác dụng với dd chứa 0,4mol HNO3 chỉ tạo ra khí NO duy nhất. Khối lượng của muối thu được là A. 27g B. 24,2g C. 22,4g D. 27,2g 17. Cho 11,2g Fe tác dụng với dd chứa 0,6 mol HNO3 chỉ tạo ra khí NO duy nhất. Khối lượng của muối thu được là A. 39,1g B. 27g C. 36g D. 37,2g 18. Oxi hóa chậm mg ngoài không khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200ml dd HNO3 thu được 2,24l khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m và nồng độ mol/ l của dd HNO3 là A. 10,08g và 3,2M B. 10,08g và 2M C. Kết quả khác D. Không xác định được 19. Hòa tan 0,9g một kim loại X vào dd HNO3 thu được 0,28 lit N2O duy nhất đktc. X là A. Mg B. Al C. Zn D. Cu 20. Nhiệt phân 9,4g một muối nitrat của kim lọai hóa trị 2 thu được 4g chất rắn. Muối đem nhiệt phân là A. Ca(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. Zn(NO3)2 21. Nhiệt phân 18,8g một muối nitrat kim loại thu được 8g chất rắn. Muối đem nhiệt phân là A. Ca(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)3 D. Fe(NO3)2 22.Nhiệt phân một muối nitrat kim loại thu được chất rắn có màu nâu đỏ.Muối đem nhiệt phân là. A. Fe(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. A và C đúng 23. Nhiệt phân một muối nitrat kim loại thu được chất rắn, khi cho chất rắn thu được tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. Muối đem nhiệt phân là A. Ca(NO3)2 B. KNO3 C. Ba(NO3)2 D. Tất cả đều đúng 24. Nhiệt phân muối, sau phản ứng thu được hỗn hợp các khí và hơi. Muối đem nhiệt phân là A. NH4Cl B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D. Tất cả đều đúng 25. Cho 16g FexOy tác dụng với HNO3 dư sau pư cô cạn thu được muối khan, đem nung đến khối lượng không đổi thu được a gam một chất rắn. Khối lượng cực đại của chất rắn là A. 17,777g B. 16g C. 16,55g D. Tất cả đều sai 26. Khi cho một kim loại vào dd HNO3 không có khí thoát ra. Có thể kết luận : A. Kim loại là Al, Fe, Cr và HNO3 đặc nguội B. Kim loại hoạt động và HNO3 rất loãng C. Kim loại là Cu và HNO3 đặc D. A, B đúng 27. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dd HNO3 loãng thấy khí NO thoát ra thu được dd muối và chất rắn gồm 2 kim loại. Muối trong dd là A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 28. Xét hai trường hợp: Trường hợp 1: Cho 2,56g Cu tác dụng với 120ml dd HNO3 loãng 1M Trường hợp 2: Cho 2,56g Cu tác dụng với 120 ml dd chứa HNO3 1M loãng và H2SO4 0,5M loãng. Tỉ lệ số mol khí thoát ra trong trường hợp 1 so với trường hợp 2 là: A. 1:2 B. 2:3 C. 2:1 D. Kết quả khác 29. Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3dư thấy thoát ra hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối lớn hơn đối với H2 là 19.Vậy thể tích ( lit) hỗn hợp khí ở đktc là A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. Kết quả khác 30. Cho ag Al vào bình đựng dd HNO3 dư. Độ tăng khối lượng của bình đúng bằng a g. dd HNO3 là A. đặc, nguội B. đặc, nóng C. rất loãng D. A, C đều đúng 31. Cho 0,3mol Cu vào dd hỗn hợp chứa 0,1mol HNO3 loãng và 0,7mol HCl. Pư kết thúc thu được khí NO có thể tích là (đktc) A. 4,48l B. 3,36l C. 5,6l D. Kết quả khác 32. Cho a gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 tạo ra 15,68 l (đktc) hỗn hợp 3 khí có tỉ lệ thể tích là NO : N2O : N2 = 1: 3:3. Giá trị của a là A. 18,9 B. 50,4 C. 51,3 D. 62,99 33. Hòa tan 1,868g hỗn hợp Al và Zn bằng HNO3 vừa đủ thu được 3,136 lit khí đktc gồm NO và N2O có khối lượng là 5,18g. Thành phần % theo khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 15,04% B. 15,14% C. 13,01% D. 6,14% 34. Cho 5,22g một muối cacbonat kim loại X tác dụng với HNO3 dư thu được hỗn hợp gồm 0,336l khí NO và x lit khí CO2 ( các khí đo ở đktc). Kim loại X tạo muối cacbonat và thể tích x(lit) khí CO2 là A. Fe và 1,12 B. Cu và 1,24 C. Ba và 1,12 D. Fe và 1,008 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 35, 36: Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO3 dư thu được 4,48l NO (đktc). Cho NaOH dư vào dd thu được ta được một kết tủa.Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất rắn. 35. M là A. Mg B. Al C. Cu D. Fe 36. m có giá trị là A. 24g B. 24,3g C. 48g D. 30,6g 37. Khi cho Mg tác dụng với dd HNO3 thì số pư có thể xảy ra là ( biết mỗi pư tạo ra một sản phẩm khử) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 38. Trộn một oxit kim loại kiềm thổ với FeO theo tỉ lệ mol 2:1 người ta thu được hỗn hợp A. Cho một luồng khí H2 dư qua 15,2g hỗn hợp A đun nóng đến khi pư xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Cho B tan hết trong dd chứa 0,8mol HNO3 vừa đủ thu được V lit khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Vậy công thức của oxit kim loại kiềm thổ là A. BeO B. MgO C. CaO D. BaO 39. Hòa tan hôn hợp bột kim loại Ag và Cu trong HNO3 đặc nóng dư thu được dd A . dd A gồm những chất nào sau đây? A. AgNO3 ; HNO3 ; NH4NO3 B. Cu(NO3)2 ; HNO3; AgNO3 ; NH4NO3 C. Cu(NO3)2;HNO3;AgNO3 D. Cu(NO3)2 ; HNO3 ; AgNO3 40. Cho 18,5g hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dd HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được 2,24l khí NO duy nhất đktc ; dd Z1 và còn lại 1,46g kim loại. Khối lượng Fe3O4 trong 18,5g hỗn hợp đầu là A. 6,69g B. 6,96g C. 9,69g D. 9,7g 41. Hòa tan 6,96g Fe3O4 vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lit NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 42. Cho pư : aFe3O4 + bHNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + eNO2 + f H2O. Biết hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Đồng thời a,b,c,d,e,f là hệ số cân bằng. Giá trị b trong pư trên là A. 18 B. 28 C. 38 D. 48 43. Một oxit kim loại có công thức MxOy trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8g kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M trong HNO3 đ, nóng thu được muối của M có hóa trị 3 và 0,9mol khí NO2. Công thức oxit kim loại trên là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO C. Al2O3 44. Cho sơ đồ pư sau: FeS2 + HNO3→ A + B + NO2 + H2O A + NaOH → A1 + Na2SO4 ; A1 →A2 + H2O A2 + X→ Fe + .... Fe + B →A2 + X Fe + B →A3 Các chất A ; A1 ; A2 ; A3 ; B ; X lần lượt là A.Fe(NO3)3;Fe(OH)3;Fe2O3 ;FeSO4; H2SO4 ; H2 B.Fe2(SO4)3;Fe(OH)2;Fe2O3;FeSO4;H2SO4 ;CO C. Fe(NO3)3;Fe(OH)3;Fe2O3;FeSO4; H2SO4 ; CO D. Fe2(SO4)3;Fe(OH)3;Fe2O3 ; FeSO4; H2SO4 ; H2 45. Hòa tan kim loại M trong HNO3 loãng thu được 0,448l (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 có tỉ khối so với O2 là 1,125. Cô cạn X thu được một muối có khối lượng 13,32g. Kim loại M là A. Al B. Mg C. Zn D. Fe 46. Cho hỗn hợp Fe và Cu dư vào dd HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dd là A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Cu( NO3)2 47. Cho hỗn hợp gồm 4,2g Fe và 6g Cu vào dd HNO3 thu được 0,896 lit NO (đktc) biết các pư xảy ra hoàn toàn. Khôis lượng muối thu được là A. 5,4g B. 11g C. 10,8g D. 11,8g 48. Nung nóng hoàn toàn 27,3g NaNO3 ; Cu(NO3)2 . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12l khí đktc không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 28,2g B. 8,6g C. 4,4g D. 18,8g 49. Hòa tan hoàn toàn 19,2g Cu bằng HNO3, toàn bộ khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 đktc đã tham gia vào quá trình trên là A. 1,68l B. 2,24l C. 3,36l D. 4,48l 50. Cho Mg vào 2l dd HNO3 pư vừa đủ thu được 0,1 mol N2O và dd X. Cho NaOH dư vào dd X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dd ban đầu là A. 2,8M B. 1,7M C. 1,4M D. 1M 51. Cho mg Al tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được hỗn hợp B gồm Al2O3; Al dư và Fe. Cho B tác dụng với dd HNO3 loãng dư được 0,15mol N2O và 0,3mol N2. Tìm m? A. 40,5g B. 32,94g C. 36,45g D. 37,8g 52. Cho hỗn hợp A : 0,15 mol Mg ; 0,35mol Fe pư với V lit dd HNO3 1M thu được dd B, hỗn hợp G gồm 0,05mol N2O ; 0,1 mol NO và còn 2,8g kim loại. Giá trị của V là A. 1,1 B. 1,15 C. 1,22 D. 1,225 53. Cho 3,06 g oxit MxOy tan trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. CTPT oxit kim loại đó là A. MgO B. BaO C. CaO D. Fe2O3 54. Thực hiện 2 thí nghiệm: a. Cho 3,84g Cu pư với 80ml dd HNO3 1M thu được V1 lit NO. b. Cho 3,84 g Cu pư với 80 ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO. Biết NO là sản khử duy nhất. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.Quan hệ của V1 và V2 là A. V2=2V1 B. V2=1,5V1 C. V2 = V1 D. V2 = 2,5 V1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan