TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
CHUYÊN ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I.Kiến thức cơ bản:
1. Định lý:
* f / ( x) 0x D f ( x) đồng biến trên D.
* f / ( x) 0x D f ( x) nghịch biến trên D.
2. Định lý mở rộng:
* f / ( x) 0x D và f / ( x) 0 tại một số hữu hạn điểm f (x) đồng biến trên D.
* f / ( x) 0x D và f / ( x) 0 tại một số hữu hạn điểm f (x) nghịch biến trên D.
3. Chú ý:
* f / ( x) 0 x a; b và f(x) liên tục trên a; b f (x) đồng biến trên a; b .
* f / ( x) 0 x a; b và f(x) liên tục trên a; b f (x) nghịch biến trên a; b .
4. Điều kiện không đổi dấu trên R:
Cho f ( x) ax 2 bx c (a 0) .
a 0
* f ( x) 0x R
0
a 0
* f ( x) 0x R
0
a 0
* f ( x) 0x R
0
a 0
* f ( x) 0x R
0
II. Các dạng toán:
1. Tìm điều kiện để hàm số đơn điệu trên khoảng, đoạn cho trước:
Phương pháp:
* Tính y/ .
* Cho y/ = 0.
Có các cách sau
Cách 1. ( Nếu ta tìm được nghiệm của y/ )
+ Lập bảng biến thiên.
+ Dựa vào bảng biến thiên để xác định điều kiện bài toán.
Cách 2. ( Nếu ta rút ra được y/ = 0 về dạng g(x) = h(m))
+ Xét sự biến thiên của g(x).
+ Dựa vào bảng biến thiên để xác định điều kiện bài toán.
Cách 3. ( Không làm được như hai cách trên )
+ Lập bảng biến thiên dưới dạng tổng quát.
+ Dựa vào bảng biến thiên để xác định điều kiện bài toán.
Ví dụ 1. Cho hàm số y
1 3
x m 1 x 2 2m 1 x 6
3
a. Xác định m để hàm số đồng biến trên R.
b. Xác định m để hàm số đồng biến trên 2;
c. Xác định m để hàm số nghịch biến trên 3;1
Giải:
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
a. Tập xác định: D = R.
y / x 2 2m 1x 2m 1
a 0
1 0
2
0
m 0
Hàm số đồng biến trên R y / 0 x R
/
m R
m0
m 0
b. Tập xác định: D = R.
y / x 2 2m 1x 2m 1
x 1
y 0 x 2 m 1 x 2m 1 0
x 2m 1
* Trường hợp 1: 2m 1 1 m 0 .
/
2
Ta có bảng biến thiên:
x
y/
+
1
0
+
1
3
y
Suy ra hàm số đồng biến trên R nên đồng biến trên 2; .
Do đó m = 0 thỏa mãn.
* Trường hợp 2 : 2m 1 1 m 0 .
Ta có bảng biến thiên:
x
1
2m+1
y/
+
0
-
0
+
y(1)
y
y(2m+1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên 2;
1
( thỏa đk m>0)
2
* Trường hợp 3 : 2m 1 1 m 0 .
2m 1 2 m
Ta có bảng biến thiên:
x
2m+1
y/
+
0
1
-
0
y(2m+1)
y
+
y(1)
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy không có giá trị nào của m để hàm số đồng biến
trên 2;
Vậy hàm số đồng biến trên 2; khi m = 0 hoặc m
1
2
c. Tập xác định: D = R.
y / x 2 2m 1x 2m 1
x 1
y / 0 x 2 2m 1x 2 m 1 0
x 2m 1
* Trường hợp 1: 2m 1 1 m 0 .
Ta có bảng biến thiên:
x
y/
+
1
0
+
1
3
y
Suy ra hàm số đồng biến trên R nên không nghịch biến trên 3;1
Do đó m = 0 không thỏa mãn.
* Trường hợp 2 : 2m 1 1 m 0 .
Ta có bảng biến thiên:
x
1
2m+1
y/
+
0
-
0
+
y(1)
y
y(2m+1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy không có giá trị nào của m để hàm số nghịch
biến trên 3;1
* Trường hợp 3 : 2m 1 1 m 0 .
Ta có bảng biến thiên:
x
2m+1
1
y/
+
0
-
0
y(2m+1)
y
+
y(1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
3;1 2m 1 3 m 2 ( Thỏa mãn điều kiện m <0 )
Vậy m 2 hàm số nghịch biến trên 3;1
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
1
3
Ví dụ 2. Cho hàm số y x 3 2 x 2 mx 10
a. Xác định m để hàm số đồng biến trên R.
b. Xác định m để hàm số đồng biến trên 0;
c. Xác định m để hàm số đồng biến trên ;1
d. Xác định m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
Giải:
a. Tập xác định: D = R.
y / x 2 4x m
Hàm số đồng biến trên R
a 0
1 0
y / 0 x R /
4 m 0
0
m R
m 4
m 4
b. * Tập xác định: D = R.
y / x 2 4x m
* Hàm số đồng biến trên 0; y / 0 x 0;
x 2 4 x m 0 x 0; x 2 4 x m x 0;
* Xét hàm số f ( x) x 2 4 x trên 0;
Ta có f / ( x) 2 x 4
f / ( x) 0 x 2 (loại)
Ta có bảng biến thiên:
x
0
f/(x)
+
f(x)
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy YCBT m 0
Vậy m 0 hàm số đồng biến trên 0; .
c. * Tập xác định: D = R.
y / x 2 4x m
* Hàm số đồng biến trên ;1 y / 0 x ;1
x 2 4 x m 0 x ;1 x 2 4 x m x ;1
* Xét hàm số f ( x) x 2 4 x trên ;1
Ta có f / ( x) 2 x 4
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
f / ( x) 0 x 2 ( nhận )
Ta có bảng biến thiên:
x
-2
f/(x)
-
0
1
+
f(x)
-4
5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy YCBT m 4
d. * Tập xác định: D = R.
y / x 2 4x m
y / 0 x2 4 x m 0
Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1
phương trình ý 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 sao cho x1 x 2 1
/ 0
x1 x 2
2
4 m 0
m 4
2
2
2
1
x1 x2 2 x1 x 2 1
x1 x2 4 x1 x2 1
m 4
m 4
3
3m
2
4
2 4(m) 1 m 4
3
Vậy m thỏa mãn điều kiện bài toán.
4
Ví dụ 3. Cho hàm số y x 3 mx 2 12 x 1
a. Xác định m để hàm số đồng biến trên R.
b. Xác định m để hàm số đồng biến trên 1;
c. Xác định m để hàm số nghịch biến trên 1; 2
d. Xác định m để hàm số nghich biến trên đoạn có độ dài bằng 2.
Giải:
a. Tập xác định: D = R.
y / 3x 2 2mx 12
Hàm số đồng biến trên R
a 0
3 0
y / 0 x R /
2
0
m 36 0
m R
6 m 6
6 m 6
b. Tập xác định: D = R.
y / 3x 2 2mx 12
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
* Hàm số đồng biến trên 1; y / 0 x 1;
3 x 2 2mx 12 0 x 1; 2m
3 x 2 12
x 1;
x
3x 2 12
trên 1;
x
3x 2 12
Ta có f / ( x)
x2
x 2 ( n)
3 x 2 12
f / ( x) 0
0
2
x
x 2 (l )
Xét hàm số f ( x)
Ta có bảng biến thiên:
x
1
f/(x)
2
-
0
+
15
f(x)
12
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy YCBT 2m 12 m 6
Vậy m 6 thỏa mãn điều kiện bài toán.
c. Tập xác định: D = R.
y / 3x 2 2mx 12
* Hàm số nghịch biến trên 1;2 y / 0 x 1;2
3x 2 2mx 12 0 x 1;2 2m
3x 2 12
x 1;2
x
3x 2 12
trên 1; 2
x
3x 2 12
Ta có f / ( x)
x2
x 2 (l)
3 x 2 12
f / ( x) 0
0
2
x
x 2 (l )
Xét hàm số f ( x)
Bảng biến thiên:
x
1
f/(x)
2
-
15
f(x)
12
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy YCBT 2 m 12 m 6
Vậy m 6 thỏa mãn điều kiện bài toán.
d. * Tập xác định: D = R.
y / 3 x 2 2mx 12
Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2
phương trình ý 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 sao cho x1 x 2 2
/ 0
m 2 36 0
m ; 6 6;
2
2
2
2
x1 x 2 2 x1 x2 4
x1 x 2 4
x1 x2 4 x1 x 2 4
m ; 6 6;
m ; 6 6;
2
2m
m 6
m
4 .4 4
m 6
3
Vậy không có giá trị nào của m thỏa điều kiện bài toán.
Ví dụ 4. Cho hàm số y
mx 9
.
xm
a. Xác định m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
b. Xác định m để hàm số đồng biến trên 2; .
c. Xác định m để hàm số nghịch biến trên ; 1
Giải:
a. TXĐ: D R \ m
y/
m2 9
x m 2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định y / 0 x m
m 2 9 0 m 3; 3
Vậy: m 3; 3 thỏa điều kiện bài toán.
b. TXĐ: D R \ m
y/
m2 9
x m 2
Hàm số đồng biến trên 2;
y / 0 x 2; và x m
m 2 9 0
m ; 3 3;
m ; 3 3;
m3
m 2
m 2
m 2;
Vậy: m 3 thỏa điều kiện bài toán.
c. TXĐ: D R \ m
y/
m2 9
x m 2
Hàm số nghịch biến trên ; 1 y / 0 x ; 1 và x m
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
m 2 9 0
m 3; 3
m 3; 3
3 m 1
m 1
m 1
m ; 1
Vậy: 3 m 1 thỏa điều kiện bài toán.
Ví dụ 5. (ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM 2013)
Cho hàm số y x 3 3x 2 3mx 1 (1) , với m là tham số thực. Tìm m để hàm số
(1) nghịch biến trên khoảng (0; + )
Giải:
Ta có y’ = -3x2 + 6x+3m
Yêu cầu bài toán y’ 0, x 0;
3 x 2 6 x 3m 0 x (0; )
m x 2 2 x x (0; )
Xét hàm số g ( x) x 2 2 x với x > 0
Ta có g / ( x) 2 x 2
g / ( x) 0 x 1
Ta có bảng biến thiên:
x
0
g/(x)
1
-
0
+
0
g(x)
-1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy YCBT m 1
Vậy m 1 hàm số nghịch biến trên (0; ) .
BÀI TẬP TỰ LÀM
1. Cho hàm số y x3 3x 2 mx 4 có đồ thị (C ) . Xác định m để hàm số nghịch
biến trên khoảng 0; . ( ĐỀ DỰ BỊ KHỐI A NĂM 2009)
2. Cho hàm số y 2 x3 3(2m 1) x2 6m(m 1) x 1 có đồ thị (Cm).
Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
3. (Dự bị 1 khối D 2003) Cho hàm số: y
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
x2 5x m 2 4
, (1)
x3
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trong khoảng 1; .
2 .Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức:
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
a. sinx < x x 0;
2
b. x tan x x 0;
2
c. x 4 2 x 2 0 x 1;1
Giải:
a. Ta có: sinx < x x sin x 0
Xét f ( x) x sin x Với x 0;
2
x
Ta có f / ( x) 1 cos x 2 sin 2 0 x 0;
2
2
x
x
f / ( x) 0 sin 0 k x k 2 x 0 ( Do x 0; )
2
2
2
Suy ra, f (x) đồng biến trên 0;
2
Do đó, x 0;
2
Ta có 0 x f 0 f ( x) 0 x sin x sin x x
Vậy: sinx < x x 0;
2
b. Ta có: x tan x x tan x 0
Xét hàm số f ( x) x tan x trên 0;
2
1
Ta có f / ( x) 1 2 tan 2 x 0 x 0;
cos x
2
f / ( x) 0 tan x 0 x k x 0 ( Do x 0; )
2
Suy ra, f (x) nghịch biến trên 0;
2
Do đó, x 0;
2
Ta có 0 x f 0 f ( x) 0 x tan x x tan x
Vậy x tan x x 0;
2
4
2
c. x 2 x 0 x 1;1
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
Xét hàm số f ( x) x 4 2 x 2 với x 1;1
Ta có f / ( x) 4 x 3 4 x
x 0
f ( x) 0 4 x 4 x 0 4 x x 1 0 x 1
x 1
/
3
Bảng biến thiên:
x
-1
f/(x)
2
0
1
+ 0 0
f(x)
-1
-1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f ( x) x 4 2 x 2 0 x 1;1 (đpcm)
CHUYÊN ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1. Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị tai một điểm:
Cách 1. ( Thường dùng cho hàm đa thức )
y / ( x0 ) 0
* f(x) đạt cực trị tại x = x0
y // ( x0 ) 0
y / (x ) 0
* f(x) đạt cực đại tại x = x0 // 0
y ( x0 ) 0
y / (x ) 0
* f(x) đạt cực tiểu tại x = x 0 // 0
y ( x0 ) 0
Cách 2. ( Thường dùng cho hàm phân thức )
* Nếu f(x) đạt cực trị tại x = x0 thì y / ( x0 ) 0 .
* Giải phương trình y / ( x0 ) 0 tìm m, thay m vừa tìm được vào hàm số .
* Lập bảng biến thiên và kết luận.
1
3
Ví dụ 1. Cho hàm số y x 3 m 1x 2 m 2 3m 2x 5 .
a. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x = 0.
b. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1.
c. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
Giải:
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
a. TXĐ: D = R
y / x 2 2m 1x m 2 3m 2
y // 2 x 2m 1
y / (0) 0
Hàm số đạt cực trị tại x = 0 //
y (0) 0
m 1
m 2 3m 2 0
m 2 m 2
2m 1 0
m 1
Vậy Hàm số đạt cực trị tại x = 0
b. TXĐ: D = R
y / x 2 2m 1x m 2 3m 2
y // 2 x 2m 1
Hàm số đạt cực đại tại x = 1
5 5
m
2
y / (1) 0
m 2 5m 5 0
5 5
//
5 5 m
2
y (1) 0
4 2m 0
m
2
m 2
c. TXĐ: D = R
y / x 2 2m 1x m 2 3m 2
y // 2 x 2m 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
y / (3) 0
m 2 9m 17 0
m
//
m
y (3) 0
m 4
8 2m 0
Vậy không có giá trị nào của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
1
3
1
2
1
3
Ví dụ 2. Cho hàm số y x 3 ax 2 bx . Xác định a và b để hàm số đạt cực
đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2.
Giải:
* TXĐ: D = R
* y / x 2 ax b
y // 2 x a
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2
y / (1) 0
1 a b 0
a 2
//
a 2
b 3
y (1) 0 2 a 0
b 3
1
a 2
y (1) 2
ab 2
2
a 2
Vậy
thỏa mãn điều kiện bài toán.
b 3
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
Ví dụ 3. Xác định m để hàm số y x 4 2m 2 x 2 5
a. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1
b. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2.
Giải:
a. TXĐ: D = R
y / 4 x 3 4m 2 x
y // 12 x 2 4m 2
y / (1) 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 //
y (1) 0
m 1
4 4m 2 0
m 1
2
12 4 m 0
m 3 ; 3
m 1
m 1
b. TXĐ: D = R
y / 4 x 3 4m 2 x
y // 12 x 2 4m 2
Hàm số đạt cực đại tại x = - 2
y / (2) 0
//
y (2) 0
m 2
32 8m 2 0
m 2
m2
2
48 4 m 0
m ; 2 3 2 3 :
Ví dụ 4. Xác định m để hàm số y
x 2 2mx 5
đạt cực tiểu tại x = 3.
x 1
Giải:
TXĐ: D R \ 1
y/
x 2 2 x 2m 5
x 12
* Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 thì y / (3) 0
10 2m
0m5
16
* Với m 5 ta có
x 2 2 x 15
y/
x 12
x 3
y/ 0
x 5
x
y/
-5
+
0
3
-
0
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
+
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
CĐ
y
CT
Dựa vào BBT ta thấy x = 3 là điểm cực tiểu.
Vậy m = 5 hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
Ví dụ 5. Xác định m để hàm số y
x 2 2x m
đạt cực đại tại x 2 .
x 2 2x 2
Giải:
TXĐ: D = R
* y/
4 x 2 4 x 2mx 2m
x
2
2x 2
2
* Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x 2 thì y / ( 2 ) 0
4 2 8 21 2 m
4 2 2
2
0 m 2 2
* Với m 2 2 ta có y /
2
2x 2
4x2 4 4 2 x 4 2
x
2
x 2
y/ 0
x 1
Bảng biến thiên:
x
1
y/
-
0
2
+
1
0
-
CĐ
y
CT
1
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 2 .
Vậy m 2 2 thỏa mãn điều kiện bài toán.
2. Tìm m để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước:
1
3
Ví dụ 1. Cho hàm số y x 3 2m 1x 2 1 4m x 1
a. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
b. Xác định m để hàm số có hai điểm cực trị x 1 , x2 sao cho x1 x 2 4 .
c. Xác định m để hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho 3x1 x2 4 .
d. Xác định m để hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn: x1 2 x 2 2 2.
e. Xác định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực nằm về cùng phía so với trục
tung.
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
Giải:
a. TXĐ: D = R
y / x 2 22m 1x 1 4m
y / 0 x 2 22 m 1x 1 4m 0 (*)
Hàm số có cực đại và cực tiểu phương (*) có hai nghiệm phân biệt
/ 4m 2 0 m 2 0 m 0
Vậy m 0 hàm số có cực đại và cực tiểu.
b. TXĐ: D = R
y / x 2 22m 1x 1 4m
y / 0 x 2 22 m 1x 1 4m 0 (*)
* Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 phương (*) có hai nghiệm phân biệt
/ 4m 2 0 m 2 0 m 0
* Với m 0 hàm số có hai điểm cực trị x1 , x 2
x x 22m 1
Ta có x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên 1 2
x1 .x 2 1 4m
Theo đề ta có x1 x 2 4 x1 2 x2 2 2 x1 x 2 16 x1 x 2 2 4 x1 x2 16
m 1 ( n)
2
22m 1 4.1 4 m 16 16m2 16
m 1 ( n)
Vậy m = 1; m = -1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
c. TXĐ: D = R
y / x 2 22m 1x 1 4m
y / 0 x 2 22 m 1x 1 4m 0 (*)
* Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 phương (*) có hai nghiệm phân biệt
/ 4m 2 0 m 2 0 m 0
* Với m 0 hàm số có hai điểm cực trị x1 , x 2
x x 22m 1 (1)
(2 )
Ta có x1 , x 2 là nghiệm của phương trình (*) nên 1 2
x1 .x 2 1 4m
Theo đề ta có 3x1 x2 4 (3)
4 2 x 22 m 1
1
Từ (3) x 2 4 3x1 thay vào (1) và (2) ta được
x
4
3 x1 1 4 m
1
x1 3 2m (3)
2
4 x1 3 x1 1 4m (4)
Thay x1 3 2m vào (4) ta được 43 2m 33 2m 2 1 4m
2
m (n)
12m 32m 16 0
3
m 2 (n )
2
2
3
Vậy m ; m 2 thỏa TĐKBT.
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
d. TXĐ: D = R
y / x 2 22m 1x 1 4m
y / 0 x 2 22 m 1x 1 4m 0 (*)
* Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 phương (*) có hai nghiệm phân biệt
/ 4m 2 0 m 2 0 m 0
* Với m 0 hàm số có hai điểm cực trị x1 , x 2
x x 22m 1
Ta có x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên 1 2
x1 .x 2 1 4m
Theo đề ta có x1 2 x 2 2 2 x1 x 2 2 2 x1 x2 2 22m 12 21 4m 2
16m 2 8m 0 0 m
Vậy 0 m
1
2
1
thỏa TĐKBT.
2
e. TXĐ: D = R
y / x 2 22m 1x 1 4 m
y / 0 x 2 22m 1x 1 4m 0 (*)
* Hàm số có hai điểm cực trị phương (*) có hai nghiệm phân biệt
/ 4m 2 0 m 2 0 m 0
* Với m 0 hàm số có hai điểm cực trị . Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm
số.
x1 x 2 22m 1
x1 .x 2 1 4m
Ta có x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên
Đồ thị hàm số có hai điểm cực nằm về cùng phía so với trục tung
x1 .x2 0 1 4m 0 m
1
4
Kết hợp với điều kiện m 0 ta được m 0; m
Vậy m 0; m
1
4
1
thỏa TĐKBT.
4
Ví dụ 2. Cho hàm số y x 4 2mx 2 2
a. Xác định m để hàm số có ba điểm cực trị.
b. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông
cân.
c. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác đều.
d. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác có
diện tích bằng 1.
Giải:
a. TXĐ: D = R
y / 4 x 3 4mx
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
y / 0 4 x 3 4 mx 0 (*)
x 0 (1)
4x x 2 m 0 2
x m (2)
Hàm số có ba điểm cực trị phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt
phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m 0
m 0
2
m0
m 0
0 m
Vậy m > 0 thỏa mãn TĐKBT.
b. TXĐ: D = R
y / 4 x 3 4mx
y / 0 4 x 3 4 mx 0 (*)
x 0 (1)
4x x 2 m 0 2
x m (2)
* Hàm số có ba điểm cực trị phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt
phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m 0
m 0
2
m0
m 0
0 m
* Với m 0 , ta có (2) x m nên đồ thị hàm số có ba diểm cực trị
A( 0; 2), B ( m ; 2 m 2 ) , C ( m ; 2 m 2 ) .
Ta có AB m 4 m ; AC m 4 m AB AC nên tam giác ABC cân tại A.
Do đó tam giác ABC vuông cân ABC vuông tại A AB . AC 0 (**)
Có AB m ; m 2 ; AC m ; m 2
m 0 (l )
m 1 ( n)
Vậy (**) m . m (m 2 ).(m 2 ) 0 m m 4 0
Vậy m = 1 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
c. TXĐ: D = R
y / 4 x 3 4mx
y / 0 4 x 3 4 mx 0 (*)
x 0 (1)
4x x 2 m 0 2
x m (2)
* Hàm số có ba điểm cực trị phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt
phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m 0
m 0
2
m0
m 0
0 m
* Với m 0 , ta có (2) (2) x m nên đồ thị hàm số có ba diểm cực trị
A( 0; 2), B ( m ; 2 m 2 ) , C ( m ; 2 m 2 ) .
Tam giác ABC đều
m 4 m m 4 m
AB AC
AB AC BC
m 4 m 4m
4
AC BC
m m 4m
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
m 0 (l )
m 4 3m 0 m m 3 3
3
m 3 ( n)
Vậy m 3 3 thỏa mãn ĐKBT.
d. TXĐ: D = R
y / 4 x 3 4mx
y / 0 4 x 3 4 mx 0 (*)
x 0 (1)
4x x 2 m 0 2
x m (2)
* Hàm số có ba điểm cực trị phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt
phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m 0
m 0
2
m0
m 0
0 m
* Với m 0 , ta có (2) (2) x m nên đồ thị hàm số có ba diểm cực trị
A( 0; 2), B ( m ; 2 m 2 ) , C ( m ; 2 m 2 ) .
. BC 4m
. BC 2 m ; 0 2 m . 1; 0 vectơ pháp tuyến của đường thẳng BC là n 0;1
Nên BC có phương trình: y m 2 2 0
d( A; BC)= m 2 m 2
1
2
Ta có, S ABC .BC. d ( A; BC ) 1
1
. 4m .m 2 1 m 5 1 m 1 ( n )
2
Vậy m = 1 thỏa ĐKBT.
Ví dụ 3. Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 3(m2 - 1)x - 3m2 - 1 (1)
Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số
(1) cách đều gốc tọa độ O.
Giải:
TXĐ: D = R
y’ = –3x2 + 6x + 3(m 2 - 1),
y' = 0 x2 - 2x - (m2 - 1) = 0 x = 1 - m hoặc x = 1 +m
Do đó (1) có cực đại và cực tiểu
/
phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt 1 - m 1 + m m 0
Gọi A(x1; y1), B(x2; y2) là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1)
3
3
A(1 + m; 2(m - 1)); B(1 - m; -2(m +1))
1
1
Ta coù : OA2 = OB2 x12 y12 x22 y22 4m 16m3 m2 (vìm 0) m
4
2
Ví dụ 4. Cho hàm số y
x 2 m 1x m 2 4m 2
x 1
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
a. Xác định m để hàm số có cực trị.
b. Xác định m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Giải:
a. TXĐ:
x 2 2 x m 2 3m 3
x 12
x 1 (1)
y/ 0 2
2
x 2 x m 3m 3 0 ( 2)
Hàm số có cực trị phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1
/ 0
m 2 3m 2 0
2
2
1 m 2
1 2.1 m 2 3m 3 0
m 3m 2 0
y/
b. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
y / 0 x 1 x 2 2 x m 2 3m 3 0 x 1
1 0
x 2 2 x m 2 3m 3 0 x R /
m 2 3m 2 0 m ;1 2;
0
Ví dụ 5. Cho hàm số y
x 2 mx 1
xm
Chứng minh rằng với mọi m để hàm số có cực trị.
Giải:
TXĐ: D R \ m
y/
x 2 2mx m 2 1
x m 2
x m (1)
y/ 0 2
2
x 2mx m 1 0 ( 2)
Hàm số có cực trị phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
/ 0
1 0
m R
m 2 2m.(m) m 2 1 0
1 0
Vậy với mọi m hàm số luôn có cực trị.
Ví dụ 6. Cho hàm số y x 4 2( m 1 )x 2 m . Tìm m để đồ thị hàm số (1) có
ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC, O là gốc tọa độ, A là cực trị thuộc
trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại.
(ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Khối B NĂM 2011)
Giải:
y’ = 4x3 – 4(m + 1)x
x 0 (1)
y’ = 0
2
x m 1 (2)
Hàm số có 3 cực trị phương trình y/ = 0 có hai nghiệm phân biệt
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
phương (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m 1 0
m > -1
2
0 m 1
Khi đó đồ thị hàm số có 3 cực trị A (0; m), B ( m 1 ; -m 2 – m – 1),
C (- m 1 ; -m2 – m – 1)
Ta có: OA = BC m2 = 4(m + 1) m = 2 2 2 (thỏa m > -1)
1
3
Ví dụ 7. Cho hàm số y x 3 ( m 2 )x 2 ( 5m 4 )x 3m 1 . Tìm m để hàm số đạt
cực trị tại x 1, x2 sao cho x1 < 2 < x2 .
Giải:
* TXĐ: D = R.
* y / x 2 2( m 2 )x 5m 4
y / 0 x 2 2( m 2 )x 5m 4 0 (*)
* Hàm số có hai cực trị phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
/ ( m 2 )2 ( 5m 4 ) m2 9m 0 m 0 hoặc m 9 (1)
* Khi m 0 hoặc m 9 , hàm số đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 < 2 < x 2
( x1 2)( x2 2) 0 x1 x2 2 x1 2 x2 4 0 x1 x2 2( x1 x2 ) 4 0
5m 4 2.(2)(m 2) 4 0 9m 0 m 0 (2)
Đối chiếu (1) và (2) ta được m < 0.
Vậy m < 0 thỏa điều kiện bài toán.
BÀI TẬP TỰ LÀM
1. Cho hàm số y x 3 3(m 1) x 2 9 x m . Xác định m để hàm số đã cho đạt cực
trị tại x1 , x2 sao cho x1 x 2 2 .
2. Cho hàm số y (m 1) x 4 (m 2) x 2 3m . Xác định m để hàm số có ba điểm cực
trị.
3. Cho hàm số y x 3 3 x 2 m (1). Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai
điểm cực trị A, B sao cho ·AOB 1200 .
4. Cho hàm số y x 4 2mx 2 m2 m . Xác định m để đồ thị của hàm số đã cho có
ba điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc bằng 1200.
5. Cho hàm số y x 4 2(m2 m 1) x 2 m 1 . Xác định m để đồ thị của hàm số đã
cho có khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
TAILIEUEA.COM
Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình – Quảng Nam
3. Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực trị và cực trị của đồ thị hàm
số:
A. Kiến thức cơ bản:
a/ Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d .
Thực hiện phép chia đa thức cho y cho y/ ta được: y y / . Ax B Cx D
Gọi (x1 ; y1) và (x2 ; y2) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó,
y1 = Cx + D và y2 = Cx + D
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y = Cx + D.
b/ Cho hàm số y
ax 2 bx c
.
dx e
Gọi (x1 ; y1) và (x2 ; y2) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Khi đó, y1
2 x1 b
2x b
và y 2 2
.
d
d
Suy ra, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y
2x b
d
c/ Gọi (x1 ; y1) và (x2 ; y2) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Khi đó,
* Đồ thị hàm số có hai điểm nằm về cùng phía so với trục hoành y1 . y 2 0
* Đồ thị hàm số có hai điểm nằm về khác phía so với trục hoành y1 . y 2 0
B. Các ví dụ:
Ví dụ 1. Cho hàm số y x 3 mx 2 7 x 3 . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu đó.
Giải:
TXĐ: D = R
y / 3x 2 2mx 7
y / 0 3 x 2 2mx 7 0 (*)
*Hàm số có cực đại và cực tiểu phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
m 21
/ m 2 21 0
m 21
m 21
*Với
hàm số có hai điểm cực trị
m 21
Gọi (x1 ; y1) và (x2 ; y2) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Thực hiện phép chia đa thức y cho y/ ta được:
1 14 2m 2
1
y y / . x m
9 3
9
3
7
x 3 m
9
Gọi (x1 ; y1) và (x2 ; y2) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
14 2m 2
9
3
Ta có: y1
7
x1 3 m
9
LTĐH - Chuyên Đề Khảo Sát Hàm Số
2
- Xem thêm -