CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Bài 1.
Xét các hình chóp n – giác S . A1 A 2 ... A n (
các điều kiện sau:
a/ Đáy A1 A 2 ... A n có tất cả các cạnh đều bằng 1 .
b/
SA 1 A
SA 2 A
2
SA n A 1
...
3
60
n
là số tự nhiên tùy ý lớn hơn
2
) thỏa mãn đồng thời
0
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất độ dài đường cao
của hình chóp nêu trên.
SH
Hƣớng dẫn giải
Chứng minh nếu hình chóp S . A1 A 2 ... A n tồn tại thì khi đó hình chóp là đều:
Chứng minh rằng các cạnh bên bằng nhau
Đặt : S A1 = x 1 ; S A 2 = x 2 ; ..... ; S A n = x n .
Dùng định lý cosin trong các tam giác
2
2
2
2
x 2 = 1 + x1 - 2 x1 c o s 6 0
x3 = 1 + x2 - 2 x2 co s6 0
0
0
S A1 A 2 ; S A 2 A 3 ;
2
= 1 + x1 -
...;
S A n A1
ta có:
x1
2
= 1 + x2 -
x2
.......................................................
2
2
x n = 1 + x n2
1
- 2 x n- 1c o s 6 0
2
x1 = 1 + x n - 2 x n c o s 6 0
Đặt
f (x) = x
2
-
0
1
x + 1 = (x -
0
2
= 1 + xn -
2
) +
2
3
Trên
f
;
2
= 1 + x n-
3
1
-
xn
.
, ta có hệ:
4
x n-
íï
ï
ï
ï
ï
ï
ïï
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ïî
1
2
x2 =
2
x3 =
f ( x1 )
f ( x2 )
với x 1 ,
...............
2
xn =
2
x1 =
f ( x n- 1 )
é 3
ö
÷
x 2 , ..., x n Î ê
;+ ¥ ÷
÷
ê 2
÷
ø
êë
f ( xn )
đồng biến.
x
2
Do đó:
x1
x2
thì vô lý.
Thật vậy: nếu
x1
x2
Tương tự nếu
x1
x
Do
x1
x2
ta được
f
2
2
x1
x1
f
x2
2
cũng suy ra điều vô lý:
2
x1
x1
1
x1
2
x2
1.
x3
x1
x1 .
x2
Vậy
x3
x1
Từ đó ta được:
...
x2
x1
xn
x1
. Ta có
.
x2
...
xn
1
.
x1
x1 (
vô lý)
Chứng minh đáy A1 A 2 ... A n là đa giác đều. Từ S A1 S A 2 ... S A n 1 suy ra hình vuông góc H của S lên
đáy cách đều các đỉnh của đáy. Đa giác A1 A 2 ... A n có các cạnh bằng nhau và nội tiếp trong một đường tròn nên
là đa giác đều.
a) Tìm S H lớn nhất, nhỏ nhất.
b) Chứng minh n 6 .Ta có các mặt bên của hònh chóp là các tam giác đều cạnh 1 .
Ngoài ra: 6 0 0 A1 S A 2 A1 H A 2 ; 6 0 0 A 2 S A 3 A 2 H A 3 ; ...; 6 0 0 A n S A1 A n H A1 .
Do đó:
n .6 0
0
360
Tính
0
n
6
n
.
2
và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
SH
Xét tam giác vuông
2
2
S H A1 : S H
2
SA1
H A 1 .S A 1
SH
:
1
1; H A 1
.
2 s in
n
SH
2
1
1
4 s in
1
1
1
cot g
1
2
4
2
4
3
cot g
2
4
, SH=
4
1
3
cot g
2
2
n
3; 4 ; 5
.
4
n
n
2
3 : SH
;
n
2
4 : SH
;
n
1
5 : SH
2
3
Do đó giá trị lớn nhất của
SH
là
2
2
, giá trị nhỏ nhất của
1
2
.
5
SH
là
3
1
2
1
2
.
5
Bài 2.
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' cạnh a .Gọi E , G , K lần lượt là trung điểm của các cạnh
A ' D ', B ' C ' và A A ' . H là tâm của hình vuông D C D C ' . M , N là hai điểm lần lượt ở trên hai đường
thẳng A D và E G sao cho M N vuông góc với K H và cắt K H .Tính độ dài đoạn M N theo a .
Hƣớng dẫn giải
D’
C’
E
G
A’
M
B’
H
H1
D
I
I1
E1
M
H1
D
I1
A
Xác định đoạn
Gọi
G1
N1
G1
N1
C
E1
C
A
B
B
MN
E1 , N 1 , G1 , H 1
là hình chiếu vuông góc của
Do K H M N (gt) và K K H
Mà theo giả thiết M N cắt
trung điểm của M N 1 .
N N 1 suy
KH
tại
I
ra K H
suy ra
E, N , G, H
trên mặt phẳng
ABCD
.
, suy ra A H 1 M N 1 tại I 1 .
N N 1 mà I là trung điểm của đoạn
MN1
I I 1 //
MN
nên
I1
phải là
Từ đó suy ra cách dựng hai điểm
Tính độ dài M N
Đặt
DAH1
H1AN1
.
E1 N 1M
Xét tam giác vuông D A H , ta có:
.
M , N
1
s in
1
tg
2
5
Xét tam giác vuông
(Cách khác: Gọi
E 1N 1
M N1
a
cos
A IN 1
P
, ta có:
là trung điểm của
5
MN
2
2
NN1
3
5
A N 1 . s in
IN 1
C G1 ,
2
MN1
3
cos2
a.
6
5
1
2
5
a
a
14
2
9
5
N1
a
ở trên
2
a
MN1
6
5
suy ra được
a
AN1
AP
MN
9
5
5
cos 2
6
.
a
.
3
, suy ra
a
AE1
14
2
E1 N 1
a
.)
3
.
3
Cách khác: Dùng phương pháp tọa độ trong không gian....
Bài 3.
góc
Cho hình chóp tứ giác đều S . A B C D có cạnh đáy a 1 2 , 5 4 ( c m ) ,các cạnh bên nghiên với đáy một
0
7 2 . Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình chóp S . A B C D .
Hƣớng dẫn giải
Chiều cao của hình chóp:
a
SH
2
tg 7 2
0
2 7, 2 9 0 1 8 6 2 8
2
Thể tích của hình chóp: V
1
2
a h
1430, 475152 cm
3
3
Trung đoạn của hình chóp
d
SH
2
a
2
2 8, 0 0 1 1 9 9 3 9
4
Diện tích xung quanh của hình chóp: S x q
1
.4 a . d
702, 2700807 cm
2
Bài 4.
Cho hình chóp tứ giác đều S . A B C D có cạnh đáy
0
nghiên với đáy một góc
72 .
a) Tính thể tích hình cầu S 1 nội tiếp hình chóp S . A B C D .
b) Tính diện tích của hình tròn thiết diện của hình cầu
cầu
S2
2
với các mặt bên của hình chóp
S .A B C D
S1
a
12, 54 (cm )
,
a
12, 54 (cm )
,các cạnh bên
cắt bởi mặt phẳng đi qua các tiếp điểm của mặt
.
S
Hƣớng dẫn giải
SH
2 7 .2 9 0 1 8 6 2 8 ; I H
S H .M H
MH
4 .9 9 2 8 0 6 5 2 6
R
(bán kính mặt cầu nội tiếp)
MS
K
720
I
A
D
H
B
M
C
Thể tích hình chóp
:
S1
SM
2 8, 0 0 1 1 9 9 3 9
MH
6 , 2 7 ; IK
4
V
R
3
3
5 2 1 .3 4 2 1 2 9 ( c m )
3
IH
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng đi qua các tiếp điểm của
với các mặt bên của
S1
hình chóp:
d
S
IH
EI
SH
2
4 .8 6 6 0 2 7 9 9 7
IH
Bán kính đường tròn giao tuyến: r
EK
2
d
E
2
1, 1 1 7 9 8 4 1 4 1
K
I
2
Diện tích hình tròn giao tuyến: S
Bài 5.
R
74, 38733486 (cm )
Một thùng hình trụ có đường kính đáy ( bên trong) bằng 1 2 , 2 4
M
H
đựng nước
cm
cao lên 4 , 5 6 c m so với mặt trong của đáy. Một viên bi hình cầu được thả vào trong thùng thì mực nước
dâng lên sát với điểm cao nhất của viên bi (nghĩa là mặt nước là tiếp diện của mặt cầu). Hãy tính bán kính
của viên bi.
Hƣớng dẫn giải
Ta có phương trình :
4
2
R h
x
3
2
R .2 x
4x
3
2
6R x
2
3R h
0
(0
x
R)
3
Với
R , x, h
lần lượt là bán kính đáy của hình trụ, hình cầu và chiều cao ban đầu của cột nước.
Bấm máy giải phương trình:
Ta có:
x1
2, 5 8 8 8 2 6 6 9 2;
4x
x2
3y
8
0; ( A C ) : 3 x
(BC ) : 2 x
5y
3
0
cạnh còn lại đều bằng
và tứ diện
a, b
+ Giả sử tứ diện
T
AB
I
BI
42
3
2
0 (0
x
6 ,1 2 )
0;
a, b
để tồn tại tứ diện
này, hãy xác định mặt phẳng
T
V
.Tính diện tích của hình vuông
T
có một cạnh bằng
a
và các
sao cho thiết diện của mặt phẳng
V
theo
a
và
b
.
:
tồn tại. Gọi
b
512, 376192
. Tìm điều kiện của
.Với tứ diện
là trung điểm cạnh
a; AI
a, b
8y
là một hình vuông
T
Điều kiện độ dài
Gọi
b
224, 7264 x
5, 8 5 7 8 6 4 7 7 1
(AB) :5x
B. Xét hai độ dài khác nhau
3
CD
. Từ
AB
là cạnh bằng
a
, các cạnh A C ,
.Tam giác A I B là tam giác cân:
AB
AI
BI
Suy ra:
0
a
b
3
AD , BC , BD , CD
đều cùng bằng
b
.
+Ngược lại với:
0
a
b
3
Dựng tam giác cân
A IB
có:
. Tứ diện
mp
A
BCD
có
.Dựng tam giác đều
AB
a
cạnh
BCD
với chiều cao
b
, nằm trong mặt phẳng chứa
ABCD
BI
BI
.
và vuông góc với mặt phẳng
BCD
thỏa điều kiện bài toán.
A
a
Q
M
P
B
D
I
N
C
Xác định mặt phẳng
+ Giả sử thiết diện
tuyến M N ,
Do
:
NP, PQ, QM
M N // P Q ; M Q // N P
IV
là hình vuông . Các mặt của tứ diện
M NPQ
được gọi tên là mặt
, mặt
I
nên cạnh chung của mặt
nằm trên hai đường thẳng song song với mp
a
khác
nên tứ diện
b
Vì vậy mặt phẳng
III
, mặt
phải song song với A B và
với
IV
.
; cạnh chung của mặt
MN
vuông góc
MQ
chỉ có một cặp cạnh đối vuông góc , đó là
T
+ Gọi giao điểm của mp
III
lần lượt chứa các đoạn giao
CD
AC , BC , BD, AD
.
AB
và
CD
.
.
, lần lượt là
M , N , P, Q
.Đặt:
k
MA
MC
Ta có:
a
MN
1
kb
;M Q
k
1
+ Diện tích của hình vuông
. Từ
MN
MQ
ta có :
k
M NPQ
k
a
.
b
ab
là : (
a
)
và mặt
II
.
Ngoài ra hai đường thẳng này vuông góc với nhau, vì
+ Do
, mặt
II
và mặt
I
T
2
b
........................................................................................................................................
.
.Ta
Bài 6.
Cho hình chóp tứ giác S . A B C D , có đáy là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác S A C .
M là một điểm thay đổi trong miền hình bình hành A B C D .Tia M G cắt mặt bên của hình chóp tại điểm N
.Đặt
Q
MG
NG
NG
MG
1/ Tìm tất cả các vị trí của điểm
2/ Tìm giá trị lớn nhất của
sao cho
M
Q
đạt giá trị nhỏ nhất.
.
Q
Hƣớng dẫn giải
s
N
D'
C'
N'
H
G
D
A
M
O
C
B
1/
+
Q
+
MG
NG
NG
MG
cắt mp
SG
2
ABCD
.Dấu bằng khi và chỉ khi
tại tâm
mặt phẳng song song với mp
phẳng song song với mp
NG
N 'G
MG
OG
Ta có :
Nối
'
'
'
NG
Q
'
A1 B 1 C 1 D 1
2
NG
MG
N '
ABCD
SA, SB , SC , SD
SG
tại
trùng
K
cắt
ABCD
.
1
cắt
ABCD
1
NG
của hình bình hành
O
. Gọi
là trung điểm của
K
lần lượt tại
A1 , B 1 , C 1 , D 1 .
N
thuộc cạnh hình bình hành
khi và chỉ khi
M
A1 B 1 C 1 D 1
tại
P
, ta có :
P M // S G
thuộc cạnh hình bình hành
là hình chiếu song song của hình bình hành
'
'
A1 B 1 C 1 D 1
.
'
'
A1 B 1 C 1 D 1
A1 B 1 C 1 D 1
lên mp
ABCD
theo phương S G .
2/
+ Miền hình bình hành A B C D hợp bởi các miền tam giác
OAB, OBC , OCD , ODA
SG
Từ
N '.
MG
cắt cạnh hình bình hành
NK
+ Từ đó
;
MG
N
. Từ
K
dựng
dựng mặt
thuộc miền hình bình hành
thuộc miền O A B . M
A
ABCD
M
Do đó
thuộc miền
N
và
SC , SD
Do đó:
SO
HG
SC ' D '
N 'G
0
Ta có :
x
vàø
và
. Vì vậy:
SG
N '
thuộc đoạn
HG
N 'G
SG
OG
OG
OG
1
Q
x
1
với
x
, với
SH
C ', D '
và
1
x
;2
x
.
1
;2
hay
lần lượt là trung điểm của
H
1
NG
2
MG
2
M axQ
M ax
1
Q
;Q
5
2 ;Q 1
2
+Giá trị lớn nhất của
Q
là :
5
.
.
2
. Đạt khi
trùng với
M
.
2
hoặc các đỉnh
O
A, B , C , D
2
Bài 7.
Cho tứ diện A B C D có diện tích các tam giác
nhị diện tạo bởi hai mặt
Chứng minh:
và
ADC
b/ Diện tích S m của tam giác
ADM
a/
MB
Sb
MC
Sc
ADB
cắt
BC
tại
ADB
M
.
là:
Sm
Sb
và
2
Sc
Hƣớng dẫn giải
Câu a:
M
diện cạnh
ADB
,
ở trên mặt phẳng phân giác của góc nhị
AD
nên khoảng cách từ M đến hai mặt phẳng
ADC
bằng nhau và kí hiệu là
+ Do đó:
MB
dt(D B M )
VADBM
S b .d
Sb
MC
dt(D C M )
VADCM
S c .d
Sc
Câu b:
+ Tính công thức thể tích tứ diện:
d
.
ADC
.
.
là S b và S c . Mặt phẳng phân giác của
là góc giữa hai mặt
2 S b .S c . c o s
+ Do
M
2
x
MG
Q '
C
thuộc một trong bốn miền tam giác này. Chẳng hạn
B
N
D '; M
O
N
S .
M
.
NG
+Đặt :
N
nên
'; M
ADB
và
ADC
.
1
VABCD
1
S c .B H
3
1
S c .B K . s i n
3
3
S c .B K .A D .
2 S b .S c . s i n
s in
AD
3A D
A
+
VABCD
VADBM
, áp dụng công thức tính thể tích trên ta suy ra:
VADCM
2 S b .S m . s i n
2 S b .S c . s i n
3A D
2 S c .S m . s i n
2
3A D
Rút gọn, được:
2 S b .S c . c o s
Sm
2
K
3A D
Sb
H
D
2
C
H
.
Sc
M
S
Bài 8.
Với hai đường thẳng
M N , PQ
chéo nhau trong không gian, kí hiệu d
lượt là khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng
a/ Chứng minh rằng nếu tứ diện
thì trong ba số:
ABCD
thỏa điều kiện:
d
AC , BD
ABCD
thỏa điều kiện: d
AB,CD
d
AC , BD
d
AD , BC
AB,CD
d
AC , BD
d
AD , BC
C
D
B1
Dựng hình hộp ngoại tiếp tứ diện A C 1 B D 1 B 1 D A1 C .
AB,CD
d
AC , BD
d
c1 , A D 1
z, A C1
Từ hình bình hành
y , A B1
A C 1 B D1
x
2
2
a1
2 y
2
z
2
S
D1
.
c,
.
A
C1
ta có:
a
a
A1
AD, BC
suy ra các mặt của hình hộp cùng diện tích
Đặt a A B , a 1 C D , A C b , B C b1 , A D
BC
và
thì nó là hình chóp tam giác đều.
AD , BC
a/
d
M N , PQ
có một số bằng tổng hai số còn lại.
Hƣớng dẫn giải
Giả thiết
và
.
c o tg A B , C D ; c o tg A C , B D ; c o tg A D , B C
b/ Chứng minh rằng nếu tứ diện
AB,CD
M N , PQ
M N , PQ
2
4
a1
4
; cos A B , C D
4
1
2
a .a 1
y
2
B
lần
y
2
z
2
cos A B , C D
a .a 1
Chú ý:
S
d tA C 1 B D1
a 1 a s in
z
Tương tự:
. Do đó:
AB,CD
x
2
cot g A C , B D
y
z
thì
2
z
2
cot g A B , C D
2S
2
x
2
y
2
;
2S
Nếu x
y
2S
c o tg A B , C D
c o tg
AC , BD
c o tg
AD, BC
c o tg
.
AD, BD
Các trường hợp khác cũng có kết quả như thế.
b/
Từ các kết quả câu a/ nếu thêm
thì
c o tg A B , C D
AB,CD
c o tg A C , B D
c o tg A D , B C
Suy ra các cặp cạnh đối của tứ diện
a
Lúc này ta cũng có:
2
2
a1
a .a 1
Suy ra
a , a1
b , b1
b
b .b 1
c , c1
AC , BD
2
b1
c
0
.
vuông góc đôi một.
ABCD
2
AD , BC
2
2
c1
(D o x = y = z )
c .c 1
. Vì vậy phải có ít nhất một mặt của tứ diện
ABCD
là một tam giác
đều. Từ đó A B C D là hình chóp tam giác đều.
Bài 9.
Trong không gian cho ba tia
lần lượt trên
nguyên
OA
O x, O y, O z
dương,
.Dãy số (an)
trên
a n .O A n ; O B
các
an
O x, O y, O z
2
không đồng phẳng và ba điểm A ,
là một cấp số cộng có
an
tia
a n 1 .O B n ; O B
O x, O y, O z
.O C n
theo
thứ
a1
tự
0
và công sai
các
lấy
.Chứng minh các mặt phẳng
B, C
d
điểm A n ,
An , B n , C n
( khác điểm
0
O
)
. Với mỗi số n
Bn , C n
sao
cho
luôn luôn đi qua một
đường thẳng cố định.
Hƣớng dẫn giải
+ Phát biểu và chứng minh mệnh đề:
Nếu hai điểm
số thực
x, y
OS
x
+Từ giả thiết:
X ,Y
phân biệt. Điều kiện cần và đủ để điểm
xOX
yOY
, với điểm
O
tùy ý.
0
nên:
1
là cấp số cộng công sai
d
+ áp dụng nhận xét trên, ta có:
OI
an
d
1
thuộc đường thẳng
thỏa:
y
an
S
OBn
a n
OA n
d
thì
I
An B n
.
an
1
an
d
an
d
1
an
d
1
.
XY
là tồn tại cặp
OA
và
anOA n ; OB
an
OI
Thế vào trên ta được:
O
B n ( do a n , a n
1
OB
OA
d
d
1
AB ,
d
thẳng A n B n luôn đi qua một điểm cố định
I
0)
1
n = 1 ,2 ... suy
ra
I
cố định, nên đường
.
+ Tương tự, chứng minh được:
Bn Bn
luôn đi qua một điểm cố định
J
An C n
luôn đi qua một điểm cố định
K
Vậy các đường thẳng
An B n , B n C n , An C n
xác định bởi:
OJ
xác định bởi:
lần lượt đi qua ba điểm
1
BC
d
OK
I, J, K
.
1
AC
2d
cố định.
+Chứng minh ba điểm thẳng hàng:
Ta có:
I, J, K
1
AB
d
OK
,
OJ
1
AC
2d
1
BC
d
(A B
,
OK
.
d .O J )
thẳng hàng. Điều này chứng tỏ mặt phẳng
An B n C n
1
BC)
1
AC
2d
( d .O I
Do đó:
Vậy
OI
2d
1
2d
1
(O I
2
O J)
luôn đi qua một đường thẳng cố định.
Bài 10. Trong không gian cho ba mặt phẳng cố định có một điểm chung duy nhất. M là một điểm của
không gian, các đường thẳng đi qua M song song với hai mặt phẳng cắt mặt phẳng còn lại lần lượt tại
1 9 9 8 .Tìm tập hợp các trọng tâm của tam giác A B C .
A , B , C . Biết M A M B M C
Hƣớng dẫn giải
+ Gọi O là giao điểm của 3 mặt phẳng. a , b , c là 3 giao tuyến . Dùng tính chất hình hộp và tính chất trọng
tâm, ta có:
uuuur
OM ' =
2 uuur
OM
3
, với M
"
là trọng tâm của
ABC
.
U
_
B
_
C
_
M'
_
M
_
C
_
O
_
A
_
V
_
+ Tìm tập hợp các điểm
M
:
Ba mặt phẳng chia không gian làm 8 miền. Ta chỉ cần xét một miền: Gọi
OU
Ô
OV
1998 .
Chứng minh được: M thuộc miền trong tam giác
x
y
z
Mà
MA
1
MB
MC
Suy ra các điểm
O
uuur
UVÖ
khi và chỉ khi: O M
thuộc
a, b, c
:
uuur
uuur
uuur
= x O U + y O V + zO W
với
.
1998
Do đó: Tập các điểm
tựtâm
U, V, Ö
M '
x
y
1.
z
là miền trong của tam giác
M
( trọng tâm của tam giác
ABC
UVÖ
.
) là ảnh của miền trong tam giác
UVÖ
qua phép vị
2
tỉ
3
Bài 11. Cho hình chóp S . A B C D , đáy A B C D là hình chữ nhật có
K là hình chiếu vuông góc của P xuống A C .
a/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của S A và B K .
b/ Gọi M
MN
, N
lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng
AK
và
CD
Hƣớng dẫn giải
N
_
D
_
C
_
K
_
M
_
O
_
A
_
B
_
a) + Theo giả thiết ta được:
Mà
+ Gọi
BK
H
SAC
và B B K
là hình chiếu của
HK
HK
Suy ra được:
SO
SA
và
K
HK
ABCD
AC
BK
xuống
SA
BK
( vì
SAC
SA
HK
là đoạn vuông góc chung của
BH
SA
và
HBK
SAC
SA
vuông tại
ABCD
.
K
và
.
)
BK
.
a, BC
b , SA
SB
SC
. Chứng minh: Các đường thẳng
vuông góc nhau.
S
_
AB
.
BM
SD
và
c
.
+ Do
vuông đỉnh
ABC
1
nên:
A
1
BK
+
SAB
cân đỉnh
S
,
2
2
AB
là đường cao nên
BH
2
1
BK
2
BC
a
c
S I.A B
HB
HBK
HK
vuông tại
2
HB
2
(4c
2
2
2
a )a
4c
HK
(4c
2
2
a
2
4 c (a
b) +
2BM
BA
+
MN
MB
+
MN
1
KB
2
BK
BC
BC
CN
2
2
2
b )a
2
2
a b
2
a
4
a
HK
2
b )
KB)
2
a
2
.
2
.a
4
c
2
BC
2
b
2
(4c
2c
( vì M là trung điểm của
1
(A B
2
b
nên:
K
BK
2
2
SA
+ Do
2
a b
2
2
(a
AK
a
2
2
2
b )
2
b )
)
1
BA
2
.
+ Do đó:
4 B M .M N
=
=
=
=
=
Vậy:
BK
(B A
B K ) .( K B 2 B C )
B A .K B 2 B A .B C B K .K B 2 B K .B C
B A .K B B K .K B 2 B K .B C
K B .( B A
BK
2 .B C )
K B .( B A
BC BK
BC)
K B .( C A
CK)
K B .C A
K B .C K
0
.
MN
( Có thể tính và áp dụng định lý Pythagor).
Bài 12. Cho tứ diện A B C D cóhai cạnh đối bằng b , c và các cạnh còn lại bằng a .
a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ một điểm tùy ý trong không gian đến các đỉnh của
tứ diện.
b/ Giả sử tứ diện
ABCD
thay đổi vị trí trong không gian nhưng có ba đỉnh
cầu cố định và đồng tâm.Chứng minh rằng đỉnh
a , b , c thay đổi thỏa các giả đã cho.
D
A, B , C
lần lượt ở trên mặt
luôn ở trong một hình cầu cố định khi độ dài
Hƣớng dẫn giải
D
a)
I
D’
Ta có thể giả sử
bằng a . Gọi I ,
AD , BC
và
BC
và các cạnh còn lại
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
J
b, BC
c
. Ta dễ dàng suy ra
vuông góc với
I
và
AD
chính là trục đối xứng của tứ diện.
IJ
Lấy M tùy ý trong không gian, M ' là điểm đối xứng
của M qua I J suy ra trung điểm K của M M ' chính là
hình chiếu của
2 MA
MA
MB
MC
M 'A
2KA
trên đường thẳng
M
MD
MB
2KB
2KC
MA
M 'B
MB
MC
2KD
và ta có:
IJ
MC
M 'C
MD
M 'A
M 'B
MD
M 'D
M 'C
M 'D
.
1
( Do tính chất: trung tuyến của một tam giác thì bé hơn nữa tổng
của hai cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh của nó).
Do đó:
MA MB MC
MD
KA KB KC
KD
Bài toán trở thành tìm điểm K trên I J sao cho K A K B K C K D bé nhất.
Trong mặt phẳng B C I dựng hình thang B C D ' A ' sao cho I J là trung điểm của hai đáy và
IA
KA
ID ' .
I A ', I D
KB
KC
Vậy
KA
Tính
IJ : IJ
Ta thấy rằng: với
KD
KB
KA '
KC
2
DJ
KB
KD
2
ID
KC
KD '
nhỏ nhất khi
2
DC
2
tùy ý trên
K
JC
2
thì
I
KA '
KC
chính là giao điểm
K
ID
2
a
c
2
2
b
2
Tính
BD ': BD '
BC
IJ
b
2
2
c
IJ
c
2
2
4
2BD '
4a
a
2
2
2
c
b
4
2
Tổng các khoảng cách nhỏ nhất là: d
của hai đường chéo A ' C và B D ' .
4
a
2bc
b
Do đó:
BD '.
A 'C
2
2
A 'D '
KD '
K0
KD '.
và K D
KA '
KB
4
2
KA
2
a
2
4
bc
2
.
4
.
2
.
b)
Gọi
OD
kính
Bài 13.
r1 , r2 , r3
OC
R
là bán kính các mặt cầu tâm
DC
r1
r2
OC
AB
OC
M
lên
AB, AC
g SA, PQ
( ký hiệu
r3
. Do đó
D
A, B , C
. Ta có:
ở trong hình cầu cố định tâm
OA
OB
r1
r2
A
nhọn.
M
là điểm di động trên
O
, bán
r3 .
Cho tam giác A B C có góc
vuông góc của
và lần lượt đi qua các đỉnh
O
g a,b
.Tìm tập hợp các điểm
g SP , AQ
g SQ , AP
là góc giữa hai đường thẳng
S
.
P, Q
không phụ thuộc mặt phẳng
.
a, b
)
Hƣớng dẫn giải
+ Với tứ diện A B C D ta chứng minh:
BC
lần lượt là hình chiếu
ABC
sao cho:
g
AB,CD
g
AD, BC
g
A B .C D
Thật vậy ta có đẳng thức:
g
AB,CD
Với
1
,
1
A C .D B
SA, PQ
g
BM
AB
A C .D B
1.
CD
và
A D .B C
thì
AC , BD
AD
BC , AC
BD
.
. Từ đó nếu:
0
A B .C D
1
A C .D B
A D .B C c o s
2
0
Mặt khác ta có bất đẳng thức đối với các cạnh của tứ diện là:
A D .B C
2
g SP , AQ
APQ
+ Đặt
AD , BC
nhận giá trị 1 hay
2
A B .C D
+g
g
AC , BD
0
, nên
g SQ , AP
90
90
0
0
.
khi và chỉ khi hình chiếu
lên
S
là trực tâm tam giác
ABC
.
t
. Gọi
là hình chiếu của
E, F
B
và
lên
C
. Ta có:
AC , AB
BC
MH
MP
BP
tBE,
+Suy ra:
MQ
MB
CQ
EH
t)C E ,
(1
BH
BE
Vậy tập hợp các điểm
mặt phẳng
Bài 14.
x, y
ABC
BP
S
(1
mà ta có:
t)B C , B H
BM
. Tập hợp các điểm
MH
là đoạn
H
tBF
(1
t)B E
.
EF
là dải mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng
a, b
lần lượt đi qua
E, F
và vuông góc
.
Cho tứ diện đều
cos x
CQ
MB
tEF
ABCD
lần lượt là góc tạo bởi
a, cm
MC
P
. Mặt phẳng
chứa cạnh
P
với các mặt phẳng
BC
và
BCD
và cắt cạnh
của tứ diện tại
AD
. Gọi
E
ABC
1
y
3
b, Cho
ta n x
5
2
. Tính tỉ số thể tích 2 tứ diện
ABCE
và B C D E
7
Bài 15.
Cho hình chóp
lượt là trung điểm của
S .A B C D
SA, SB
đáy
là hình thang
ABCD
. Mặt phẳng
DMN
cắt
SC
tại
và
AD BC
P
. Tính tỉ số
CP
AD
2BC
. Gọi M
, N
lần
.
CS
Bài 16.
Cho tam giác đều
ABC
:
1. M là điểm nằm trong tam giác sao cho M A
2. Một điểm
S
của các cạnh
P Q // B I
nằm ngoài mặt phẳng
AC
và
. Tính độ dài
SB
PQ
ABC
2
MB
2
2
M C .
M C . Hãy tính góc B
sao cho tứ diện
. Trên đường thấng
AS
và
CK
SABC
đều, gọi
I, K
ta chọn các điểm
biết cạnh của tứ diện có độ dài bằng 1 .
là trung điểm
P, Q
sao cho
Bài 17. Trong mặt phẳng
cho đường tròn C Đường kính A B cố định và điểm M di động trên C .
Gọi S là điểm cố định trên đường thẳng vuông góc với mp
tại A . Hạ các đường A I , A J lần lượt vuông
góc với S M và S B .
2.1 Chứng minh rằng AI
IJ .
2.2
Bài 18.
Cho hình lăng trụ
khi
di động trên
M
và
CD
. Mặt phẳng
b. Mặt phẳng
Bài 20.
cắt
A1 M C
ACE
cắt
A1 M N
Cho lăng trụ đứng
M
có đáy
A B C D . A1 B 1 C 1 D 1
a. Chứng minh tam giác
Gọi
I
C C1
OA
tại
E
BCD
Cho tứ diện
có
ABCD
ABCD
tại
K
. Tính tỉ số
b. Mặt phẳng
KC
.
K C1
có đáy là tam giác vuông cân tại
vuông góc với
AB
. Gọi
a. Chứng minh tứ giác
lần lượt là trung điểm của
O
,
OA
OB
a
,
A A1
a
2
.
.
là trực tâm của tam giác
Cho tứ diện
M ,N
.
b. Tính diện tích thiết diện vừa tìm được theo
Bài 21.
là hình thoi
là tam giác vuông.
O A B .O 1 A1 B 1
là trung điểm của
AB
ABCD
a. Xác định thiết diện giữa lăng trụ và mặt phẳng
Bài 22.
.
C
Cho hình lập phương A B C D . A B C D cạnh a .
a. Tính góc giữa hai đường thẳng A C và A B .
b. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh A B , B C , D D sao cho A M B N D P .
Chứng minh rằng trọng tâm tam giác M N P luôn thuộc một đường thẳng cố đị nh khi M , N ,
P thay đổi.
Bài 19.
B B1
Tìm quỹ tích của điểm
BCD
M
, vuông góc với
AC
và chân đường vuông góc hạ từ
2
BC
CD
lần lượt là trung điểm
DB
6 AB
AB, AD,CD, BC
là hình bình hành. Tìm điều kiện của tứ diện để
đi qua N và song song với
A1 B
.
.
. Chứng minh rằng
M , N , P,Q
M NPQ
a
đi qua
P
AB,CD
. Xác định thiết diện của
Thiết diện là hình gì?
Hƣớng dẫn giải
2
A
đến mặt phẳng
AD
2
AC
2
.
.
M NPQ
là hình thoi.
và tứ diện
ABCD
.
1/ (1,5
điểm)
A
0,5
M
N
0,5
F
E
B
D
0,25
P
0,25
Q
C
*
0,5
M N // B D
M N // P Q
P Q // B D
* Tương tự MQ // NP
Kết luận: Tứ giác MNPQ là hình bình hành
* MNPQ là hình thoi khi AC = BD
2 / (1
điểm)
Bài 23.
*
ABD
NE
N E // A B
0,25
*
ACD
NF
N F // C D
0,25
Thiết diện là tứ giác NEQF
0,25
* Tứ giác NEQF là hình bình hành
0,25
Cho hình chóp
đáy và
SA
a
3
.
M
S .A B C D
có đáy là nửa lục giác đều với cạnh
là một điểm khác
B
trên
SB
sao cho
AM
(a
a
MD
0
). Cạnh
. Tính tỉ số
SA
SM
vuông góc với
.
SB
Hƣớng dẫn giải
S
H
D
A
B
C
Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như hình vẽ. Suy ra ta có: A
S
0; 0; a
3
và
B
a
2
;
a
3
2
;0
. Suy ra phương trình của
SB
0; 0; 0
là
,
D
2 a ; 0; 0
,
2x
2y
a
Gọi
M
thuộc cạnh
x0 ; y0 ; z0
SB
a
3
2
x0
AM
2
2 ax0
3a
M
8
;
A M .D M
DN
2
y0
3a
3
z0
a
;
8
0
a
3
3
3 x0
.
z0
a
3
2
hay
SM
3
SB
4
3 x0
0
3a
x0
8
SM
3
a
, ta có:
y0
Mặt khác
z
3
SB
4
4
Bài 24. Cho hình chóp tứ giác S . A B C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm O và các cạnh bên có độ
dài bằng nhau. Một mặt phẳng ( ) thay đổi và luôn cắt các cạnh bên của chóp, gọi giao điểm của ( )
với các cạnh bên
minh rằng:
Bài 25.
SA, SB , SC , SD
1
1
1
1
x
z
y
t
Cho hình chóp
giác đều và mp
M , N , P,Q
. Đặt
x
,
z
, cạnh bằng
a
SM
,
y
SN
SP
,
t
SQ
. Chứng
.
có đáy
S .A B C D
SAB
lần lượt là
ABCD
vuông góc với mp
a. Tính các khoảng cách:
d
là hình vuông tâm
ABCD
O , SBC
,
O
, mặt bên
SAB
là tam
.
d
A, SC D
,
d
AC , SB
.
b. Xác đị nh tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . A B C D .
c. Mặt phẳng
Bài 26.
P
chứa
AB
và vuông góc với mặt phẳng
thiết diện hình gì? Tính diện tích thiết diện theo a .
Cho hình chóp S . A B C có đáy A B C là tam giác đều cạnh
A B C và S A
3 a . Gọi O là trọng tâm của tam giác A B C ,
O
lên mặt phẳng
.
SBC
1/. Chứng minh rằng : H là trực tâm của tam giác S B C .
2/. Tính góc giữa đường thẳng O H và mặt phẳng A B C .
Hƣớng dẫn giải
S
3a
K
SC D
2a
H
cắt hình chóp đã cho theo
, S A vuông góc với mặt phẳng
là hình chiếu vuông góc của điểm
1/. Gọi
Do
Do
là trung điểm của cạnh
M
đều,
ABC
SA
là trọng tâm của
G
nên
ABC
BC
ABC
H
Suy ra
SH
BC
* Do
ABC
Do
SA
đều nên ta có
nên S A
SAB
OH
Suy ra
(2)
SB
Từ (1) và (2) suy ra
.
.
lên
SBC
nên
OH
BC
và
OM
BC
AB
.
SB
.
là trực tâm của
H
SBC
là hình chiếu vuông góc của điểm
Do đó ta có O H
ABC
.
OH
COH
K
CO
OC
SBC
Từ đó ta có S B
2/. Gọi
O
lên
.
OC
CH
BC
SM
.
BC
(1)
Từ đó suy ra O C
Mặt khác
SM
là hình chiếu vuông góc của
ABC
Suy ra S B
nên ta có A M
là hình chiếu vuông góc của
AM
Theo Định lí ba đường vuông góc ta có
Mặt khác do
.
// A K
Ta có đường thẳng
.
A
lên
SBC
.
.
AM
là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
AK
lên
ABC
.
Suy ra H M
BC
.
Vì vậy góc giữa đường thẳng
đường thẳng
Do
Xét
A M
K
AM S
SAM
Suy ra
AK , AM
0
90
vuông tại
A M
K
ASM
AM S
có
AM
ta n
ASM
AM
a
3
Kết luận:
Bài 27.
90
0
, SA
3
ta n
ASM
A M
K
nên
và
bằng góc giữa hai
ABC
ASM
.
3a
ASM
30
0
3
OH , ABC
OH , ABC
30
30
0
0
.
.
Cho tứ diện A B C D có các cặp cạnh đối bằng nhau từng đôi một A B
Chứng minh với mọi điểm M trong không gian ta đều có:
MA
Bài 28.
AK
.
AS
Từ đó ta có góc
bằng góc giữa đường thẳng
ABC
bằng góc
và
A
và
OH
2
2
MB
MC
2
CD; AC
BD; AD
BC
.
2
MD
Cho hai đường thẳng d , d chéo nhau và vuông góc với nhau nhận O I làm đường vuông góc
chung ( O thuộc d và I thuộc d ). Trên d lấy điểm A cố định, trên d lấy hai điểm M , N di
động sao cho mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
d,M
d,N
.
a/. Chứng minh trực tâm tam giác A M N cố định.
b/. Xác định M , N để diện tích tam giác A M N là nhỏ nhất.
Bài 29.
Cho tứ diện
cạnh
có
S .A B C
SA, SB , SC
SA
lần lượt tại
Chứng minh rằng:
SM
SB
D,E,F
1
1
4
SD
SD
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Bài 30.
Bài 31.
mặt phẳng
đi qua trọng tâm
P
Cho góc tam diện
1
SE
SE
1
SF
.
SF
1
1
1
S D .S E
S E .S F
S F .S D
.
S .A B C D
Sxyz
của tứ diện, cắt
M
(khác S ).
, có đáy A B C D là hình chữ nhật với
SA
SB
SC
SD
2 a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên
vuông góc của K trên S A .
1/. Chứng minh rằng S A B K .
2/. Tính góc giữa đường thẳng S B và mặt phẳng B K H .
Cho hình chóp
thỏa mãn góc
xS y
0
1 2 1 ; xS z
59
0
. Trên tia
AB
và
AC
Sx
a
2,BC
H
a
và
là hình chiếu
lấy điểm
A
sao cho
cho trước. Trên tia phân giác của góc xS y lấy điểm B thỏa mãn S B a 3 .
Tính các góc của tam giác S A B .
Cho hình thang vuông A B C D có A D 9 0 0 , A B 2 a , C D a , A D 3 a và M là điểm bất kỳ
thuộc đoạn thẳng A D .
1/. Xác định vị trí của điểm M để hai đường thẳng B M và C M vuông góc với nhau.
2/. Lấy điểm S thuộc đường thẳng vuông góc với m p B C D tại M sao cho S M A M , xét mặt
SA
Bài 32.
1,
SC
a
phẳng
P
qua điểm
M
và vuông góc với
SA
. Mặt phẳng
diện là hình gì ? Tính diện tích của thiết diện theo
a, x
biết
x
P
cắt hình chóp
AM
và 0
x
SABC D
3a
?.
theo thiết
Bài 33.
Cho tứ diện A B C D có các đường cao A A ', B B ', C C ', D D ' đồng qui tại một điểm thuộc miền trong
của tứ diện. Các đường thẳng A A ', B B ', C C ', D D ' lại cắt mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A B C D theo
thứ tự tại
Bài 34.
A1 , B 1 , C 1 , D 1
Cho hình chóp
. Chứng minh:
SABC D
a/. Tìm giao tuyến của
b/. Tìm giao điểm
I
AA
BB
CC
DD
8
A A1
B B1
C C1
D D1
3
có đáy A B C D là hình bình hành. M
SM N
của
MN
và
và
SBD
.
SBD
, tính tỷ số
MI
,N
lần lượt là trung điểm của A B , S C .
.
MN
Hƣớng dẫn giải
S
J
N
A
D
I
M
K
C
B
a/. Trªn
Ta cã:
S
gäi
ABCD
K
lµ giao ®iÓm cña
MC
lµ ®iÓm chung thø nhÊt cña 2 mp
vµ B D .
SM N
vµ
SBD
MÆt kh¸c:
-
K
-
C
SN
-
K
MC
BD
K
nªn
nªn
nªn
K
C
K
SBD
SM N
do ®ã
MC
.
SM N .
lµ ®iÓm chung thø 2 cña 2 mp
VËy: giao tuyÕn cña
SM N
SM N
vµ
SBD
SM N
lµ S K .
vµ
SBD
.
.
- Xem thêm -