Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Chuyên đề giới hạn và hàm số liên tục toán 11 nâng cao...

Tài liệu Chuyên đề giới hạn và hàm số liên tục toán 11 nâng cao

.DOC
6
5261
101

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ :GIỚI HẠN & LIÊN TỤC LỚP 11 NC CHUYÊN ĐỀ : GIỚI HẠN DÃY SỐ&HÀM SỐ - HÀMSỐ LIÊN TỤC I. GIỚI HẠN DÃY SỐ Các quy tắc giới hạn vô cực của dãy số *Quy tắc 2 (Quy t¾c nh©n) lim u n lim v n = a (dấu của a) lim  u n / v n   0 +  0   + *Quy tắc 1 lim u n lim v n a a   lim u n  a  0 dÊu a lim v n  0, v n  0 + + un vn     ( v n cã dÊu) lim +    +   2n 2  3n  5  lim b).  3 . 2  n  2n  1  3n 4  4n 2  2 n  5 a) lim 4 n  3n3  5n  6 f ( n) Bài 1. Tính:(Dạng1: lim ): g ( n) lim   *Quy tắc 3 (Quy t¾c chia)  2n 2 +4 4n 2  5n  7  (5n 2  n)(2n3  1)(4n  5) 2n n  1 lim  )lim e) f).   6n  5 (6n 4  3n  1)(3n 2  7)  3n  1  n2  n  3   f (n) - g(n) ) a) lim  n 2  4n+2 - n  b) lim   f (n)  Bài 4. Tính (Dạng 4 giới hạn vô cực dạng : *limf(n) * lim   * lim  g (n)  a) lim( 2n3  4n 2  n  7) b)lim ( 3n 4  4n3  8) e)lim 2n 2  5n  3 f) lim  n 2 -3n-2 + n   5.4n  2.3n  c) lim  n n   3.5  4.2  c) lim f (n) * lim  f (n) + g(n) ) m d) lim 2n 2 +4n+1 + n  3n 2 + 5n+ 4 ; 2 - n2  2n 3 1 - 5n 2  5)lim  2 + ;  2n + 3 5n+1  9)lim (2n  1)( n  2) ; 2n 2  3n  1 13)lim 17)lim 21)lim 10) lim 1+ 4n + 9n 2 ; 1 - 2n 3n n 2  n  2 ; n2  n  1 3n2 +1 - n2 - 1 ; n 5 n 2  5n  1 ; (5n  2)( n  4) 14)lim 18)lim 22 )lim 25 )lim n - 1( n+ 2 - n ); GV HOA HOÀNG TUYÊN 6 + 3n - n 2 ; 3n 2 + 5  n3 3n 2  6)lim  2 ;  n +1 3n+1  2)lim 3 11)lim 2n 2 - n + 4 2n 4 - n 2 +1 n 2  3  4n 2  1 27 n  n  3 3 2n 2 +1 - n2 +1 ; n+1 26)lim  3 2n 3 - 4n 2 + 3n+7 ; n 3 -7n+ 5 n 2 - n+ 3 7)lim 3 ; n + 3n 3)lim ; 19) lim .  n +1 - n ; 2 23)lim n 3 - 2n 2 1 n 4 - 2n + 3 ; -2n 2 + 3 n6 + 3n 2 - 3 2n6 + n 5 - 2   3  3n 4  n 2  7 5n 2  2n  1 2n 5 - 6n+ 9 ; 1- 3n 5 1  2  3  ...  n 8) lim n 2 + 3n 4)lim 12)lim 16)lim 2n n  1 ; n2  n  3 1  3 n3  n 2  1 2n  3 20)lim   n2 + n - n ; 24)lim( n 2 + n - n 2 +1 ); n 2 -1 ; 27 )lim n 2 +4n+1 - n 2n3  4n 2  1 ( n 2  n)(2 n 3  1)(4 n  5) ; ( n 4  3n  1)(3n 2  7) 15)lim   3 h) lim BÀI TẬP TỰ GIẢI 1)lim 2  4  6  ...  (2n) 3n 2  n  7   2 n 3  5n 2  2 n  6   2  2 n  5n  1  g) lim 5n3  2n 2  4 d) 2n3  3n  1 n 2 -3n-2 - n c) lim   c)lim g) lim  2.4n  5.3n  3   4.4 n  2.3n  lim Bài 2. Tính (Dạng 2:chứa lũy thừa ) a) lim  n b)   n n  n  2  5.4  1   5.4  3.2  Bài 3. Tính (Dạng3:lim lim  u n .v n       n2 - n3 + n . CHUYÊN ĐỀ :GIỚI HẠN & LIÊN TỤC LỚP 11 NC II. GIỚI HẠN HÀM SỐ. Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau: f  x  0  1. Giới hạn của hàm số dạng: lim   x a g  x  0 o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2. o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp. f  x g x  2. Giới hạn của hàm số dạng: lim x        o Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu x   thì coi như x>0, nếu x   thì coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn.  0.  . Ta biến đổi về dạng:    0 ;    0  f  x  .g  x   3. Giới hạn của hàm số dạng: lim  x    f  x  4. Giới hạn của hàm số dạng: lim x   g x     - Bài 4. Tính GH dạng.  3x-1  a. lim  x   2x  1   x   g x   g x b. xlim   -1 4x   0 (nhân lượng LH)a. xlim   b. lim(  0 0 x 0  9 x 3  x 2  2 x  15  0 (chia đa thức ) a. xlim   3 x 3 0   Bài 3. Tính GH dạng .  x f  x f lim  2x 2 + 3x +1   2  -x + 4x + 2   2 x3  3x  4  Bài 1. Tính GH dạng HSố xác định tại x 0 : a. xlim  2 Bài 2. TínhGH:dạng  Đưa về dạng:  2x  2     x2  1+ 2x - 1 ) 2x  c. xlim  2  2 x3  3 x  1   x2  1   b. xlim  1    đưa x mũ lớn nhất làm nhân tử chung (chia tử và mẫu cho x mũ lớn nhất)  2x x  3   x2  2 x  3   x  1 2 x  1 .  b. Lim  2 c. lim  2 d . Lim     x  x  2x  x  x x  3 x  2  x  3    x  x 1  Bài 5. Tính GH dạng.    a) a) lim x  + lim  x+1 Bài 6. Tính GH dạng: 0. x     3 Bài 7 (Dạng vô cực): a. xlim 2 x  5 x  1  x 2 + 3x +4 - x  b) lim x    x 2 + 3x - 1 + x  2x +1 x + x+ 2 3  2x 3 + 3x +1  b. lim  2  x   x + 4x + 2    4 2 c. xlim 2 x  5 x  1 BÀI TẬP TỰ GIẢI Bài 1: Tính các gới hạn 2 + 2x +1) 1. lim(x x  -1 2. lim(x+ 2 x +1) x 1 3. lim  3 - 4x  2 4. lim x 3 x 1 x +1 ; 2x - 1 Bài 2: Tính các gới hạn x2 - 1 1)lim ; x 1 x - 1 x2 - x 5)lim ; x 1 x -1 2x 2 - 3x +1 ; 1 x 3 - x 2 - x +1 9)lim x x-3 2)lim 2 ; x  3 x + 2x - 15  x - 2 3 x - 2 + 8  7)lim ; x 2 3   1 6)lim  ; x  1 1- x 1- x 3   3 2 x + x - 2x - 8 10)lim ; x 2 x 2 - 3x + 2 Bài 3: Tính các giới hạn sau (Tìm giới hạn dạng GV HOA HOÀNG TUYÊN 3)lim x 2 - 3x + 2 x x 0 ; x4 - 1 4)lim 2 ; x  1 x + 2x - 3 2  x + h  - 2x 3 3 8)lim h 0 h ; x 3 - 4x 2 + 4x - 3 8x 3 - 1 ; 12)lim ; 1 6x 2 - 5x +1 3 x 2 - 3x x 11)lim x 2 0 0 của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc hai) 2 CHUYÊN ĐỀ :GIỚI HẠN & LIÊN TỤC LỚP 11 NC x+4 - 2 ; x 1)lim x 0 x+3 - 2 ; x -1 2)lim x 1 2- x-2 ; 7 x 2 - 49 x - 2x - 1 ; x  1 x 2 - 12x+11 3)lim x 4)lim x+4 - 3 x 2 +5 - 3 x 3 +1 - 1 ; 7)lim ; 8)lim ; x 6 x  5 x 2 - 25 x 2 x 0 x-2 x2 + x 0 Bài 4: Tính các giới hạn sau (Tìm g hạn dạng của hàm phân thức chứa căn thức bậc ba và bậc cao) 0 x-2 -2 ; x -6 5)lim 3 6)lim 3 4x - 2 ; x-2 1)lim x 2 2)lim x 0 3 2x - 1 - 3 x 5)lim ; x 1 x -1 3 1- x - 1 ; x 3)lim x 1 4)lim 3 x -1 ; x - 2 +1 8)lim 9+ 2x - 5 ; 3 x -2 x 1 x + x 2 + x+1 7) lim ; x  -1 x+1 3 x - 1+ 3 x+1 6)lim ; x 0 2x+1 - x+1 Bài 5: Tính các giới hạn sau (Tính giới hạn dạng 3 2x - 1 - 1 ; x -1 3 x 8 0 của hàm số sử dụng phương pháp gọi hằng số vắng) 0 2 1+ x - 3 8 - x 2x - 1 + 3 x - 2 2x + 2 - 3 7x +1 1- 2x - 3 1+3x ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim x 0 x 1 x 1 x 0 x x-1 x -1 x Bài 6: Tính các giới hạn sau  3x 2  2x - 1  3x 2 + x+1  -6x 5 +7x 3 - 4x+3 x+ x 2 + 2   1) lim 5 ; 2) lim ; 3) lim ; x  + 8x - 5x 4 + 2x 2 - 1 x   2x+1 x   4x 2   8x 2 + 5x+ 2 1)lim  2x - 3   4x+7  2 4) lim x  +  3x 2  3 +1 10x 2 + 9  ; 5 ) lim x  + x+ x 2 +1 2x+ x+1 ; x+ x 2 + x 6 ) lim x   3x - x 2 +1 Bài 7: Tính các giới hạn sau (Tính giới hạn dạng    của hàm số) 1) lim x  + 4) lim x +     5) lim  x+1 - x ; 2) lim x  +  3x 2 + x+1 - x 3 ; x    ;  6) lim  x 2 + x+1 - x ; x    3x 2 + x+1 + x 3 ;  x 2 +1+ x - 1 ; 3) lim  2x 2 +1 + x ; x   Bài 8: Tính các giới hạn sau (Giới hạn một bên) x+2 x 1) lim ; x 0 x- x 5) lim  x  -2  3x +6 ; x+2 4 - x2 2) lim ; x 2 2- x 6) lim  x  - 2 3) lim x 2 -7x +12 ; 4) lim  3x +6 x 2 + 3x + 2 ; 7) lim  ; x   - 1 x+ 2 x +1 8) lim  x 3 9 - x2 x x  -1  - 1 x 2 + 3x + 2 x5 + x4 ; x 2 + 3x + 2 ; x +1 Bài 9: Tính các giới hạn sau (Tính giới hạn dạng 0. của hàm số) 1) lim+  x - 2  x 2 x ; x -4 2 2) lim +  x 3 +1 x   -1 x ; x -1 3) lim  x+2  2 x  + x -1 ; x3 + x 4) lim  x+1 x  2x+1 ; x + x+2 3  x3 v�i x<1 lim f  x  , lim f  x  v� lim f  x  f  x   2 x 1 x 1 Bài 10: Cho hàm số (nếu có).  2x  3 v�i x  1 . Tìm x 1  2 x  1 v�i x  -2 lim  f  x  , lim  f  x  v� lim f  x  f  x   x  2 x  2  x  2  2 Bài 11: Cho hàm số . Tìm (nếu có).  2x  1 v�i x  2  x 2  2x  3 v�i x  2 lim f  x  , lim f  x  v� lim f  x  f  x   x 2 x 2 x 2 Bài 12: Cho hàm số (nếu có).  4x  3 v�i x  2 . Tìm GV HOA HOÀNG TUYÊN 3 CHUYÊN ĐỀ :GIỚI HẠN & LIÊN TỤC LỚP 11 NC III. HÀM SỐ LIÊN TỤC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số liên tục tại một điểm trên một khoảng:  lim   f  x    f  x0  . o f(x) xác định trên (a;b) được gọi là liên tục trên (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng ấy. o f(x) được gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và  lim  f x   f  a  x a      lim  f  x      f  b  x b  2. Một số định lý về hàm số liên tục: o Đinh lý 2: Các hàm đa thức, hàm hữu tỷ, hàm lượng giác liên tục trên tập xác định của chúng.  Hệ quả: Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì tồn tại ít nhất một điểm c  (a;b) sao cho f(c) = 0 . Tức là có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b). B. CÁC DẠNG TOÁN QUAN TRỌNG. Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số y=f(x) tại điểm x  x0 1.Xét sự liên tục của các hàm số sau tại điểm chỉ ra: o f(x) xác định trên khoảng (a;b) . f(x) liên tục tại điểm x0  (a;b)  x  x0    x  3x  4 a) f(x) =  2 - x 2 c) f(x) = khi x  1 tại xo = 1 khi x  1  4  x2 khi x  2   x2  2x khix  2  tại xo = 2  x 2  3x  2 khi x  2  x  2 b) f(x) =   11 +x khi x  2 3 3  x khi x  0  2  d) f(x) =   x  1  1 khi x  0   x tại xo = 2 tại xo = 0 Dạng 2 : Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định hàm số 2. Xét sự liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của nó:  x 2  3x  2  x2  9 khi x  1  khi x  3  x 1 f(x) =  x  3 d) f(x) =   x x  5 khi x  3 khi x  1   2 Dạng 3:Tìm m để hàm số liên tục tại x 0 3. Tìm m để hàm số liên tục tại x 0 chỉ ra  x2  4x  3  a) f  x    x  1 x - m   x  1  x=1 x 0 =1  x2  4  b) f  x    x  2  2x - m   x  2  x < 2 tại x0 = 2. Dang 4 : chứng minh phương trình y=f(x) =0 có nghiệm trên khoảng (a;b) 4 Chứng minh rằng phương trình: a) 3x2+2x-2=0 có ít nhất một nghiệm d. 4x4+2x2-x-3=0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc (-1;1). 3 b) x -3x+1=0 có ba nghiệm phân biệt. e. x4-x-3=0 có một nghiệm thuộc (1;2). 3 c)2x -6x+1=0 có ba nghiệm thuộc đoạn [-2;2]. 5. CMR phương trình: x2016 + 3x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( -1 ; 0 ) 6.CMR phương trình: x 5 - 3x 3 + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm trong đó có một nghiệm âm và một nghiệm dương GV HOA HOÀNG TUYÊN 4 CHUYÊN ĐỀ: GIỚI HẠN DÃY SỐ-HÀM SỐ ÔN TẬP : KIỂM TRA 1 TIẾT GIỚI HẠN& LIÊN TỤC 11NC và CHUẨN I) PHẦN GIỚI HẠN DÃY SỐ: 3n 2 + 5n + 4 2n 3 - 4n 2 + 3n+7 1)lim ; 2 )lim ; 2 - n2 n 2 -7n+ 5  3n  4n  5) Lim n n   3.4  2  II) PHẦN GIỚI HẠN HÀM SỐ: 4) lim   n2  n  1  n  3 )lim n 2 - n+ 3 ; n 3 + 3n 6) lim (n3  3n2  2n  5) Loại 1: gh hàm số xác định tại x 0 x 2 + x+1 1 2x 5 +3 x x -1 1 2x +1 2) lim 1) lim x Loại 2: gh hàm số không xác định tại x 0 ( gh vô cực) 4 2 x 3 + x +1 2 3) lim ( x  1  x ) 4) lim (2 x  5 x  1) lim x   x   x   x   2x + 3 0  Loại 3: gh hàm số dạng vô định ( ; ; 0. ;    ) 0  2 3 2 3  1  2x  1  0 4x   2x - 3x+1 x + x - 2x - 8 2x - 1 - 1 3) Lim  4) lim 5) Lim   ( ) 1)lim 3 2 ; 2 )lim 2 ;    x  0 x  0 x  1 x - x + x -1 x 2 x 1 x - 3x+ 2  4 x 2  0  9 x 3 x -1 1) lim ( x3  2 x 2  5 x  1) -6x 5 +7x 3 - 4x + 3 6) lim 5 x   8x - 5x 4 + 2x 2 - 1 10) lim x  +   x+1 - x ; 2)  2x - 3   4x +7  2 7) lim x   11) lim  3x x    2  2 3 +1 10x + 9  x 2 + 2x + x ;  (  x ) 8) lim  x - 2  ; 2  x 2  x -4 12/ lim( x 2 1 1  2 ); x  2 x  3x  2 9 ) lim  x+1 x   13/ lim ( x   2x+1 (0.  ) x + x+2 3 3x 2 (2 x  1)(3 x 2  x  1)  )( 2x 1 4x2 3    ) 14 )lim 1- 2x - 1+ 3x ; 15/ lim x  1  2 x  3  1 (gọi hằng số vắng) x 3 x 0 x x 3 Loại 4: gh một bên của hàm số  x3 v�i x<1 lim f  x  , lim f  x  v� lim f  x  f  x   2 x 1 x 1 1/ Cho hàm số (nếu có).  2x  3 v�i x  1 . Tìm x 1 3x - 1 3x - 1 2x - 1 2/ Tìm các giới hạn a) lim b) lim c) lim x   x + 2 x 1 x 1 x -1 x -1 2 2 x + 3x - 1 x + 3x - 1 e) lim  f) lim  x  ( 1) x  (  1) x +1 x +1 2  2m x  2...khi...x  2 3/ Cho f(x)=  .Tìm m để ta có giới hạn lim f(x) và tìm giới hạn nầy? x 2 5  3 x ....... khi ... x  2  Loại 5: Tính liên tục của hàm số 1. Chứng minh rằng phương trình: sinx-x +1=0 Có ít nhất một nghiệm 2. Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2: 3.  x3  3x  14  khi x 2 f(x)   x2  5a  2x khi x  2   x3  8 v�i x  2  Hàm số f  x    4x  8 có liên tục tại x= - 2 3 v�i x=-2   x 1 , ne� u x 1  ta� i x 1 4. Xét tính liên tục của hàm số: g(x)   2  x  1  2x ne� u x1  2   x  2  ax f x  5. Cho hàm số:    a là hằng số . Tìm a để f(x) liên tục tại x=2  x>2  3 GV HOA HOÀNG TUYÊN Trang 5 d) lim x   2x - 1 x+2 CHUYÊN ĐỀ: GIỚI HẠN DÃY SỐ-HÀM SỐ ĐỀ KT 15 PHÚT LỚP 11D1 HK II LẦN 1  3n 2  5n  1  lim  4  2 Câu 1: Tìm giới hạn  n -7n  2  (4điểm) 2x 2 + x +1 Câu 2: Tìm giới hạn xlim (3điểm)  2 x-2 3x +1 lim Câu 3: Tìm giới hạn x   x + 4 (3điểm) GV HOA HOÀNG TUYÊN Trang 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan