Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Chuyên đề crom và hợp chất

.PDF
5
412
55

Mô tả:

CROM VAØ KIM LOAÏI B KHAÙC Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CROM VAØ HÔÏP CHAÁT CÂU 1 (Cð 2011): Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm ñựng dung dịch kali ñicromat, dung dịch trong ống nghiệm: A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu ñỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. CÂU 2 (ðH A 2012): Nhận xét nào sau ñây không ñúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 ñều là hiñroxit lưỡng tính và có tính khử. C. SO3 và CrO3 ñều là oxit axit. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 ñều là bazơ và có tính khử. CÂU 3 (ðH B 2012): Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại ñều cần ñun nóng B. Trong công nghiệp nhôm ñược sản xuất từ quặng ñolomit. C. Ca(OH)2 ñược dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit CÂU 3 (ðH B 2010): Phát biểu nào sau ñây không ñúng? A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+ D. Crom(III) oxit và crom(II) hiñroxit ñều là chất có tính lưỡng tính CÂU 4 (ðH A 2013): Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom ñều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6 (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ ñóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu ñúng là: A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e) CÂU 5 (ðH A 2011): Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là : A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CROM VAØ KIM LOAÏI B KHAÙC Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam CÂU 6 (Cð 2012): Cho sơ ñồ phản ứng: o + Cl dö, t C + KOH (ñaëc,dö )+Cl Cr  → X  → Y Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và K2CrO4. B. CrCl3 và K2Cr2O7 C. CrCl3 và K2CrO4 D. CrCl2 và Cr(OH)3 CÂU 7 (ðH B 2009): Cho sơ ñồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom : 2 2 + (Cl2 + KOH) + H 2SO4 + (FeSO4 + H 2SO4 ) + KOH Cr(OH)3  → X  → Y  → Z  →T Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4 D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3 + Cl,dö + dungdòch NaOH,dö CÂU 8 (ðH A 2013): Cho sơ ñồ phản ứng Cr  → X → Y t 0 Chất Y trong sơ ñồ trên là: A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Na[Cr(OH)4] CÂU 9 (ðH A 2010): Có các phát biểu sau : (1) Lưu huỳnh, photpho ñều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Các phát biểu ñúng là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) CÂU 10 (ðH B 2012): Phát biểu nào sau ñây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO-2 thành CrO 2-4 . CÂU 11 (ðH B 2011): Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng ñược với dung dịch NaOH( ñặc, nóng) là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 CÂU 12 (Cð 2013): Phát biểu nào sau ñây không ñúng? A. Cu(OH)2 tan ñược trong dung dịch NH3. B. Cr(OH)2 là hiñroxit lưỡng tính. C. Kim loại Cu phản ứng ñược với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. D. Khí NH3 khử ñược CuO nung nóng. CÂU 13 (Cð 2013): Kim loại Ni ñều phản ứng ñược với các dung dịch nào sau ñây? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CROM VAØ KIM LOAÏI B KHAÙC Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 14 (ðH A 2007): Phát biểu không ñúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử ñặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 ñều có tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng ñược với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng ñược với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối ñicromat, muối này chuyển thành muối cromat. CÂU 15 (Cð 2007): Các hợp chất trong dãy chất nào dưới ñây ñều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. CÂU 16 (ðH A 2008): ðể oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là: A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,03mol và 0,08 mol. C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,015 mol và 0,08 mol. CÂU 17 (Cð 2009): ðể ñiều chế ñược 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 81,0 gam B. 40,5 gam C. 45,0 gam D. 54 gam CÂU 18 (Cð 2013): Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), ñun nóng, thu ñược V ml khí H2 (ñktc). Giá trị của V là A. 896. B. 336. C. 224. D. 672. CÂU 19 (Cð 2007): Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH ñặc (dư), sau phản ứng thu ñược chất rắn có khối lượng 16 gam. ðể khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. ÑOÀNG VAØ HÔÏP CHAÁT CÂU 20 (ðH B 2007): Cho các phản ứng : o t C (1) Cu2 O + Cu2 S → o t C (3) CuO + CO  → o t C (2) Cu(NO3 )2  → o t C (4) CuO + NH 3  → Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. CÂU 21 (ðH A 2008): Cho sơ ñồ chuyển hoá quặng ñồng thành ñồng: O2 O2 +X CuFeS2  → X  → Y  → Cu Hai chất X,Y lần lượt là: A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO CÂU 22 (ðH B 2011): Cho hơi nước ñi qua than nóng ñỏ, thu ñược 15,68 lít hỗn hợp khí X (ñktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu ñược ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -3- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CROM VAØ KIM LOAÏI B KHAÙC Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) ñược 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là: A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15% CÂU 23 (ðH B 2013): Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu ñược dung dịch X (không có ion NH +4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau ñó lọc bỏ kết tủa ñược dung dịch Y. Cô cạn Y ñược chất rắn Z. Nung Z ñến khối lượng không ñổi, thu ñược 8,78 gam chất rắn. Nồng ñộ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%. B. 29,89%. C. 30,08%. D. 27,09%. MOÄT SOÁ KIM LOAÏI KHAÙC CÂU 24 (ðH A 2009): Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu ñược 5,6 lít H2(ở ñktc). Thể tích khí O2 (ở ñktc) cần ñể phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít CÂU 25 (ðH A 2009): Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu ñược hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS ñã bị ñốt cháy là A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 % CÂU 26 (ðH A 2009): Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước ñược dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu ñược a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu ñược a gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. CÂU 27 (ðH A 2010): Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước ñược dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu ñược 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu ñược 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,20 B. 24,15 C. 17,71 D. 16,10 CÂU 28 (ðH A 2012): Nhận xét nào sau ñây không ñúng ? A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom ñều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. C. Nhôm và crom ñều bị thụ ñộng hóa bởi HNO3 ñặc, nguội. D. Nhôm và crom ñều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. CÂU 29 (ðH A 2012): Thực hiện các thí nghiệm sau (ở ñiều kiện thường): (a) Cho ñồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiñro sunfua vào dung dịch ñồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. CÂU 30 (ðH B 2011): Phát biểu nào sau ñây là sai? ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -4- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CROM VAØ KIM LOAÏI B KHAÙC Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn A. Nhôm là kim loại dẫn ñiện tốt hơn vàng. B. Chì (Pb) có ứng dụng ñể chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. C. Trong y học, ZnO ñược dùng làm thuốc giảm ñau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa. D. Thiếc có thể dùng ñể phủ lên bề mặt của sắt ñể chống gỉ. CÂU 31 (ðH A 2012): Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (ñặc nóng, dư) thu ñược V lít khí chỉ có NO2 (ở ñktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu ñược 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu ñược 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2. ðÁP ÁN 1 11 21 31 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 29 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) 10 20 30 -5- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan