Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Chuyên đề bài tập vật lý 12 theo định hướng phát triển năng lực học sinh có đáp ...

Tài liệu Chuyên đề bài tập vật lý 12 theo định hướng phát triển năng lực học sinh có đáp án (đầy đủ các dạng)

.PDF
348
51
75

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ? TRƯỜNG THPT ? -----  ----- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 (Theo định hướng phát triển năng lực học sinh) E = mc Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ................ TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ 2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 MỤC LỤC MỤC LỤC CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ .......................................................................................................................................................... 6 CHỦ ĐỀ 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA .................................................................................................................................................... 6 Dạng 1. Xác định các đặc trưng ω, T, f; khai thác các phương trình x, v, a của dao động điều hòa ............................................. 10 Dạng 2. Hệ thức độc lập với thời gian: ngược pha, vuông pha.......................................................................................................... 12 Dạng 3. Bài toán viết phương trình dao động điều hòa ..................................................................................................................... 14 Dạng 4. Năng lượng dao động điều hòa ............................................................................................................................................... 14 Loại 1. Dạng cơ bản sử dụng W=Wđ+Wt ............................................................................................................................................... 15 Loại 2. Sử dụng mối liên hệ Wđ = nWt đề tìm li độ, vận tốc ................................................................................................................. 16 Dạng 5. Bài toán về thời gian trong dao động điều hòa. Sử dụng phương pháp trục thời gian, đường tròn lượng giác ............. 18 Loại 1. Thời gian ngắn nhất .................................................................................................................................................................. 18 Loại 2. Xác định khoảng thời gian độ lớn li độ, vận tốc, gia tốc, quãng đường không vượt quá một giá trị nhất định .................... 19 Loại 3. Cho khoảng thời gian Δt, tìm trạng thái trước hoặc sau đó..................................................................................................... 21 Loại 4. Thời điểm liên qua đến số lần vật đi qua vị trí nhất định......................................................................................................... 21 Loại 5. Xác định số lần vật qua một li độ x trong một khoảng thời gian cho trước ............................................................................ 23 Dạng 6. Quãng đường vật đi được trong dao động điều hòa ............................................................................................................. 24 Loại 1. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian cho trước: đặc biệt, bất kì ........................................................................ 24 Loại 2. Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất ............................................................................................................................................. 26 Dạng 7. Vận tốc và tốc độ trung bình .................................................................................................................................................. 27 CHỦ ĐỀ 2. CON LẮC LÒ XO ............................................................................................................................................................ 28 Dạng 1. Xác định các đại lượng đặc trưng ω, T, f của con lắc lò xo ................................................................................................. 28 Dạng 2. Chiều dài lò xo treo thẳng đứng ............................................................................................................................................. 30 Dạng 3. Lực đàn hồi và lực kéo về (lực hồi phục) ............................................................................................................................... 31 Dạng 4. Thời gian nén - giãn của lò xo ............................................................................................................................................... 33 Dạng 5. Năng lượng của con lắc lò xo .................................................................................................................................................. 34 Dạng 6. Bài toán viết phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo ......................................................................................... 35 Dạng 7. Cắt và ghép lò xo ..................................................................................................................................................................... 36 Dạng 8. Những vấn đề nâng cao về con lắc lò xo ................................................................................................................................ 37 Loại 1. Kích thích dao động bằng va chạm ........................................................................................................................................... 37 Loại 2. Biên độ mới của con lắc sau biến cố ......................................................................................................................................... 38 CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN ................................................................................................................................................................ 38 Dạng 1. Xác định các đặc trưng ω, T, f của con lắc đơn .................................................................................................................... 38 Dạng 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì của con lắc đơn ............................................................................................................... 40 Loại 1. Chu kỳ con lắc đơn chịu ảnh hưởng khi thay đổi chiều dài, gia tốc, nhiệt độ. Sự nhanh chậm của quả lắc đồng hồ ......... 40 Loại 2. Chu kỳ con lắc đơn chịu ảnh hưởng của lực điện ................................................................................................................... 42 Loại 3. Chu kỳ con lắc đơn chịu ảnh hưởng của lực quán tính........................................................................................................... 43 Loại 4. Chu kỳ con lắc đơn chịu ảnh hưởng lực đẩy Ác-si-mét ........................................................................................................... 44 Dạng 3. Vận tốc, lực căng dây .............................................................................................................................................................. 44 Loại 1. Bài toán về vận tốc của quả nặng ............................................................................................................................................. 44 Loại 2. Bài toán về lực căng dây ............................................................................................................................................................ 45 Dạng 4. Năng lượng của con lắc đơn ................................................................................................................................................... 45 Dạng 5. Bài toán viết phương trình dao động của con lắc đơn.......................................................................................................... 47 CHỦ ĐỀ 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – SỰ CỘNG HƯỞNG................... 48 Dạng 1. Bài toán liên quan đến hiên tượng cộng hưởng cơ ............................................................................................................... 49 Dạng 2. Bài toán liên quan đến dao động tắt dần ............................................................................................................................... 49 Loại 1. Dao động tắt dần dạng đơn giản ............................................................................................................................................... 49 Loại 2. Dao động tắt dần của con lắc lò xo nằm ngang ...................................................................................................................... 50 Loại 3. Dao động tắt dần của con lắc đơn ............................................................................................................................................. 51 CHỦ ĐỀ 5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ, KHÁC TẦN SỐ ................................. 51 Dạng 1. Tổng hợp hai hay nhiều dao động điều hòa cùng tần số ...................................................................................................... 52 Loại 1. Bài toán thuận ........................................................................................................................................................................... 52 Loại 2. Bài toán ngược ........................................................................................................................................................................... 53 Loại 3. Bài toán cực trị........................................................................................................................................................................... 54 Dạng 2. Bài toán khoảng cách hai dao động điều hòa cùng tần số .................................................................................................... 55 Dạng 3. Bài toán hai vật dao động điều hòa khác tần số .................................................................................................................... 56 CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ........................................................................................... 57 Đề kiểm tra 45 phút số 1_Chương I_THPT Lương Đình Của – Cần Thơ 2020 .............................................................................. 57 -- 1 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 MỤC LỤC Đề kiểm tra 45 phút số 2_Chương I_THPT Phan Đăng Lưu – Hải Phòng 2020 ............................................................................. 58 CHUYÊN ĐỀ II. SÓNG CƠ ................................................................................................................................................................. 61 CHỦ ĐỀ 1. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG........................................................................... 61 Dạng 1. Xác định các đặc trưng của sóng cơ ....................................................................................................................................... 62 Dạng 2. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng .................................................................................................. 63 Loại 1. Độ lệch pha................................................................................................................................................................................. 63 Loại 2. Tìm số điểm dao động với độ lệch pha đã biết .......................................................................................................................... 65 Dạng 3. Phương trình truyền sóng ....................................................................................................................................................... 66 Dạng 4. Dao động của hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng ........................................................................................... 67 Loại 1. Thời gian ngắn nhất liên quan đến hai điểm trên phương truyền sóng .................................................................................. 67 Loại 2. Biên độ sóng cơ .......................................................................................................................................................................... 68 Loại 3. Li độ - vận tốc trong sóng cơ ..................................................................................................................................................... 68 Loại 4. Li độ liên quan đến chiều chuyển động; tốc độ, li độ và biên độ liên quan đến chiều truyền sóng........................................ 69 Loại 5. Khoảng cách giữa hai điểm trong môi trường truyền sóng .................................................................................................... 70 CHỦ ĐỀ 2. GIAO THOA SÓNG ......................................................................................................................................................... 71 Dạng 1. Đại cương về giao thoa sóng: phương trình, biên độ, điều kiện cực đại-cực tiểu............................................................... 72 Dạng 2. Số điểm, số đường cực đại và cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn ............................................................................... 75 Loại 1. Hai nguồn dao động cùng pha .................................................................................................................................................. 75 Loại 2. Hai nguồn dao động ngược pha ................................................................................................................................................ 76 Loại 3. Hai nguồn dao động vuông pha ................................................................................................................................................ 76 Dạng 3. Số điểm, số đường min - max trên đoạn thẳng không đồng thời nối hai nguồn; giữa hai điểm bất kì ............................ 76 Dạng 4. Số điểm, số đường min - max trên đoạn thẳng vuông góc với đoạn nối hai nguồn ............................................................ 78 Dạng 5. Vị trí, số điểm, số đường min - max trên đường tròn, elip, hình chữ nhật, hình vuông, … ............................................. 78 Dạng 6. Số điểm dao động với biên độ min - max trên đoạn thẳng nối hai nguồn và cùng pha hoặc ngược pha với hai nguồn . 79 Dạng 7. Vị trí gần nhất-xa nhất của điểm M dao động với biên độ min-max nằm trên đường thẳng vuông góc với hai nguồn . 80 Dạng 8. Vị trí, số điểm dao động cùng pha hoặc ngược pha với hai nguồn trên đoạn thẳng vuông góc với hai nguồn................ 81 Dạng 9. Vị trí, số điểm dao động cùng pha hoặc ngược pha với điểm M bất kì trên đoạn thẳng vuông góc với hai nguồn ........ 82 Dạng 10. Vị trí, số điểm dao động với biên độ bất kì .......................................................................................................................... 82 CHỦ ĐỀ 3. SÓNG DỪNG .................................................................................................................................................................... 83 Dạng 1. Xác định các đặc trưng của sóng dừng ................................................................................................................................. 83 Loại 1. Xác định tốc độ, tần số và bước sóng ........................................................................................................................................ 83 Loại 2. Xác định số nút, số bụng ............................................................................................................................................................ 84 Dạng 2. Một số bài toán liên quan đến biên độ dao động của các điểm trên dây có sóng dừng ..................................................... 85 Loại 1. Phương trình sóng dừng ............................................................................................................................................................ 85 Loại 2. Biên độ sóng dừng...................................................................................................................................................................... 85 Loại 3. Khoảng cách giữa hai điểm trên sợi dây khi có sóng dừng ........................................................................................................... 87 Loại 4. Tần số, tốc độ, li độ, số lần......................................................................................................................................................... 87 CHỦ ĐỀ 4. SÓNG ÂM. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ, SINH LÝ CỦA ÂM ............................................................................................ 89 Dạng 1. Sự truyền âm trong các môi trường ....................................................................................................................................... 92 Dạng 2. Cường độ âm. Mức cường độ âm ........................................................................................................................................... 93 Loại 1. Tính cường độ âm, mức cường độ âm tại các điểm trên một đoạn thẳng ............................................................................... 93 Loại 2. Tính cường độ âm, mức cường độ âm thỏa mãn trên một điều kiện hình học ....................................................................... 95 Dạng 3. Năng lượng âm. Mức cường độ âm trong thực tế ................................................................................................................. 97 Dạng 4. Nguồn nhạc âm ........................................................................................................................................................................ 98 CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ SÓNG CƠ ...................................................................................................... 99 Đề kiểm tra 45 phút số 3_Chương II_THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắc Lắc 2020 ........................................................................ 99 Đề kiểm tra 45 phút số 4_Chương II_THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắc Nông 2020.................................................................... 100 Đề kiểm tra 45 phút số 5_Chương I, II_THPT Mạc Đĩnh Chi – TpHCM 2019 ............................................................................. 102 Đề kiểm tra 45 phút số 6_Chương I, II_THPT Lê Hồng Phong – Hải Phòng 2019 ....................................................................... 103 CHUYÊN ĐỀ III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .............................................................................................................................. 106 CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .......................................................................................................... 106 Dạng 1. Giá trị hiệu dụng, công suất, nhiệt lượng ............................................................................................................................ 107 Dạng 2. Từ thông và suất điện động................................................................................................................................................... 108 Dạng 3. Thời gian trong dao động điện ............................................................................................................................................. 110 Loại 1. Giá trị tức thời u và i tại các thời điểm .................................................................................................................................... 110 Loại 2. Thời gian đèn sáng và tắt ......................................................................................................................................................... 111 Dạng 4. Điện lượng qua tiết diện dây dẫn ......................................................................................................................................... 111 CHỦ ĐỀ 2. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ............................................................................................................................... 112 Dạng 1. Mạch điện xoay chiều chỉ chứa một phần tử ....................................................................................................................... 112 -- 2 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 MỤC LỤC Loại 1. Mạch chỉ có điện trở thuần R .................................................................................................................................................. 112 Loại 2. Mạch chỉ có cuộn cảm thuần L ............................................................................................................................................... 112 Loại 3. Mạch chỉ có tụ điện C .............................................................................................................................................................. 115 Dạng 2. Mạch chỉ chứa hai phần tử hoặc cuộn dây không thuần cảm .......................................................................................... 117 CHỦ ĐỀ 3. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP ....................................................................................... 119 Dạng 1. Xác định các đại lượng cơ bản trong mạch RLC chứa cuộn dây thuần cảm bằng phương pháp đại số ....................... 121 Loại 1. Tính tổng trở, điện áp, cường độ dòng điện. Định luật Ôm cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp ........................................... 121 Loại 2. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện ................................................................................................................................... 122 Dạng 2. Các đặc trưng của mạch chứa cuộn dây không thuần cảm (có thêm điện trở r) ............................................................. 125 Dạng 3. Viết biểu thức dòng điện và điện áp xoay chiều .................................................................................................................. 128 Dạng 4. Quan hệ giữa điện áp và dòng điện tức thời trong mạch ................................................................................................... 130 Dạng 5. Sự thay đổi các đại lượng R, L, C, U, f, ω trong mạch điện xoay chiều............................................................................ 132 Dạng 6. Hiện tượng cộng hưởng điện. Cực trị điện xoay chiều liên quan đến cộng hưởng điện .................................................. 135 CHỦ ĐỀ 4. CÔNG SUẤT. HỆ SỐ CÔNG SUẤT ............................................................................................................................ 138 Dạng 1. Bài tập cơ bản về công suất, hệ số công suất ....................................................................................................................... 138 Dạng 2. Công suất, hệ số công suất của mạch điện xoay chiều có sự thay đổi một số đại lượng .................................................. 146 Dạng 3. Tính công suất, hệ số công suất trực tiếp từ độ lệch pha ................................................................................................... 149 CHỦ ĐỀ 5. CỰC TRỊ TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ....................................................................................................... 150 Dạng 1. Mạch điện xoay chiều RLC có R thay đổi ........................................................................................................................... 150 Loại 1. Cực trị trong mạch RLC (L thuần cảm) khi R biến đổi ......................................................................................................... 150 Loại 2. Bài toán hai giá trị biến trở R cho cùng công suất tiêu thụ trong mạch RLC....................................................................... 153 Loại 3. Mạch điện RLC (cuộn dây không thuần cảm – có điện trở trong r) có R thay đổi ............................................................... 155 Dạng 2. Mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi ........................................................................................................................... 157 Dạng 3. Mạch điện xoay chiều RLC có C thay đổi ........................................................................................................................... 160 Dạng 4. Mạch điện xoay chiều RLC có ω hoặc f thay đổi................................................................................................................ 163 CHỦ ĐỀ 6. ĐỘ LỆCH PHA. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VÉC-TƠ. BÀI TOÁN HỘP ĐEN .................................................... 165 Dạng 1. Độ lệch pha với bài toán điện xoay chiều sử dụng phương pháp giản đồ véctơ chung gốc, véctơ trượt ....................... 165 Dạng 2. Độ lệch pha với bài toán hộp đen ......................................................................................................................................... 171 CHỦ ĐỀ 7. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP ............................................................................................................. 175 Dạng 1. Máy biến áp ........................................................................................................................................................................... 175 Dạng 2. Truyền tải điện năng đi xa. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng ...................................................................... 178 CHỦ ĐỀ 8. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ....................................................... 181 Dạng 1. Máy phát điện xoay chiều một pha ...................................................................................................................................... 181 Dạng 2. Máy phát điện xoay chiều ba pha ........................................................................................................................................ 185 Dạng 3. Động cơ không đồng bộ ba pha ............................................................................................................................................ 186 CHỦ ĐỀ 9. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .................................................................... 187 Đề kiểm tra 45 phút số 7_Chương III_THPT Mạc Đĩnh Chi – TpHCM 2020 .............................................................................. 187 Đề kiểm tra 45 phút số 8_Chương III_THPT Mạc Đĩnh Chi – TpHCM 2019 .............................................................................. 189 CHUYÊN ĐỀ IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ..................................................................................................................... 191 CHỦ ĐỀ 1. MẠCH DAO ĐỘNG ....................................................................................................................................................... 191 Dạng 1. Xác định các đặc trưng ω, T, f của mạch dao động ............................................................................................................ 192 Dạng 2. Giá trị cực đại, giá trị tức thời của các đại lượng trong mạch dao động .......................................................................... 194 Loại 1. Giá trị cực đại........................................................................................................................................................................... 194 Loại 2. Giá trị tức thời. Hệ thức độc lập với thời gian ........................................................................................................................ 195 Dạng 3. Viết biểu thức điện tích, cường độ dòng điện và hiệu điện thế .......................................................................................... 197 Dạng 4. Mạch dao động ghép tụ điện hoặc cuộn cảm ...................................................................................................................... 198 Loại 1. Ghép nối tiếp ............................................................................................................................................................................ 198 Loại 2. Ghép song song ........................................................................................................................................................................ 199 Dạng 5. Năng lượng trong mạch dao động lí tưởng. Tương quan giữa dao động cơ và dao động điện từ .................................. 200 Loại 1. Năng lượng điện trường WC; Năng lượng từ trường WL; Năng lượng điện từ W: W= WL + WC ........................................ 202 Loại 2. Sự bảo toàn năng lượng điện từ của mạch dao động điện từ lí tưởng: WL=nWC; WC=WL/n ............................................... 203 Dạng 6. Thời gian trong mạch dao động ........................................................................................................................................... 204 Loại 1. Thời gian ngắn nhất ................................................................................................................................................................ 204 Loại 2. Bài toán hai thời điểm ............................................................................................................................................................. 207 Dạng 7. Bài toán ngắt tụ ..................................................................................................................................................................... 207 Dạng 8. Bài toán về mạch dao động có điện trở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động ....................................................... 209 CHỦ ĐỀ 2. SÓNG ĐIỆN TỪ. NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN ...................................... 211 Dạng 1. Xác định bước sóng của sóng điện từ .................................................................................................................................. 216 Dạng 2. Bài tập về mạch thu sóng. Xác định khoảng biến thiên của các đại lượng λ, L, C, T, f .................................................. 219 -- 3 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 MỤC LỤC Dạng 3. Mạch thu sóng liên quan đến ghép tụ điện, tụ phẳng, tụ xoay .......................................................................................... 220 Loại 1. Liên quan đến ghép tụ điện ..................................................................................................................................................... 220 Loại 2. Liên quan đến tụ điện phẳng ................................................................................................................................................... 221 Loại 3. Liên quan đến tụ điện xoay...................................................................................................................................................... 221 CHỦ ĐỀ 3. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ........................................................... 223 Đề kiểm tra 45 phút số 9_Chương IV_THPT Nguyễn Tất Thành – Hải Phòng 2020 ................................................................... 223 Đề kiểm tra 45 phút số 10 _Chương IV_THPT Nguyễn Tất Thành – Đắc Nông 2020 .................................................................. 224 CHUYÊN ĐỀ V. SÓNG ÁNH SÁNG ................................................................................................................................................ 226 CHỦ ĐỀ 1. TÁN SẮC ÁNH SÁNG. SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG..................................................................................................... 226 Dạng 1. Ánh sáng truyền trong các môi trường ................................................................................................................................ 230 Dạng 2. Khúc xạ ánh sáng................................................................................................................................................................... 230 CHỦ ĐỀ 2. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG. GIAO THOA ÁNH SÁNG .................................................................................................. 231 Dạng 1. Một số bài toán cơ bản về giao thoa với ánh sáng đơn sắc ................................................................................................. 234 Loại 1. Khoảng vân, bước sóng, vị trí vân sáng – vân tối ................................................................................................................... 234 Loại 2. Xác định tính chất vân tại một điểm biết trước tọa độ ............................................................................................................ 236 Loại 3. Xác định số vân sáng, vân tối trên trường giao thoa và trên một đoạn ................................................................................. 237 Dạng 2. Thay đổi các điều kiện giao thoa .......................................................................................................................................... 238 Dạng 3. Bài toán trùng vân khi giao thoa với hai bức xạ đơn sắc ................................................................................................... 240 Loại 1. Hai vân sáng trùng nhau ......................................................................................................................................................... 241 Loại 2. Hai vân tối trùng nhau............................................................................................................................................................. 243 Loại 3. Vân sáng và vân tối trùng nhau .............................................................................................................................................. 244 Dạng 4. Bài toán trùng vân khi giao thoa với ba bức xạ đơn sắc .................................................................................................... 245 Dạng 5. Giao thoa bằng ánh sáng trắng............................................................................................................................................. 246 Loại 1. Tìm số vân trùng nhau tại một điểm cho trước tọa độ............................................................................................................ 246 Loại 2. Xác định bề rộng quang phổ, vùng phủ nhau của quang phổ ......................................................................................................... 247 Dạng 6. Giao thoa ánh sáng trong các trường hợp đặc biệt: môi trường chiết suất n’; bản mỏng; dịch chuyển nguồn sáng ... 248 CHỦ ĐỀ 3. CÁC LOẠI QUANG PHỔ.............................................................................................................................................. 249 CHỦ ĐỀ 4. CÁC LOẠI TIA. THANG SÓNG ĐIỆN TỪ ................................................................................................................ 253 Dạng 1. Tia hồng ngoại – Tia tử ngoại – Tia X ................................................................................................................................. 253 Dạng 2. Thang sóng điện từ ................................................................................................................................................................ 257 CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ SÓNG ÁNH SÁNG ..................................................................................... 257 Đề kiểm tra 45 phút số 11_Chương V_THPT Nguyễn Tất Thành – Đắc Nông 2020 .................................................................... 257 Đề kiểm tra 45 phút số 12_Chương V_THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh 2020 ......................................................................... 259 Đề kiểm tra 45 phút số 13_Chương IV, V_THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2019................................................................... 260 Đề kiểm tra 45 phút số 14_Chương IV, V_THPT Trần Phú – Đắc Nông 2020.............................................................................. 262 CHUYÊN ĐỀ VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .................................................................................................................................... 264 CHỦ ĐỀ 1. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ........................................................ 264 Dạng 1. Bài toán tính năng lượng của photon (lượng tử năng lượng) ............................................................................................ 267 Dạng 2. Bài toán liên quan đến giới hạn quang điện (định luật quang điện thứ nhất) .................................................................. 267 Loại 1. Tìm giới hạn quang điện, công thoát của kim loại và hợp kim .............................................................................................. 267 Loại 2. Xác định điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện .................................................................................................................. 268 Dạng 3. Bài toán liên quang đến cường độ dòng quang điện bão hòa (định luật quang điện thứ hai) ........................................ 269 Loại 1. Công suất của nguồn sáng....................................................................................................................................................... 269 Loại 2. Cường độ dòng quang điện bão hòa ....................................................................................................................................... 270 Loại 3. Hiệu suất của hiện tượng quang điện ..................................................................................................................................... 270 Dạng 4. Bài toán liên quan đến động năng của electron quang điện (định luật quang điện thứ ba) ............................................ 271 Dạng 5. Bài toán ống Cu – lit –giơ (ống tia X)................................................................................................................................... 273 Loại 1. Bước sóng, tần số nhỏ nhất do tia X phát ra........................................................................................................................... 273 Loại 2. Tìm tốc độ electron qua ống Cu-lít-giơ ................................................................................................................................... 274 Loại 3. Tính hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt .................................................................................................................................... 274 Loại 4. Nhiệt lượng tỏa ra bên trong ống tia X ................................................................................................................................... 275 Loại 5. Chuyển động của electron quang điện trong từ trường ......................................................................................................... 276 CHỦ ĐỀ 2. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG. QUANG ĐIỆN TRỞ VÀ PIN QUANG ĐIỆN ........................................ 276 CHỦ ĐỀ 3. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG. MÀU SẮC CÁC VẬT ........................................................................... 278 CHỦ ĐỀ 4. MẪU NGUYÊN TỬ BO ................................................................................................................................................. 279 Dạng 1. Tiên đề 1 – Tiên đề về trạng thái dừng: xác định bán kính, vận tốc,… ............................................................................ 279 Dạng 2. Tiên đề 2 – Sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: xác định bước sóng, tần số, số vạch phổ phát ra,… ..... 280 CHỦ ĐỀ 5. SƠ LƯỢC VỀ LAZE ...................................................................................................................................................... 282 CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG .......................................................................... 283 -- 4 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 MỤC LỤC Đề kiểm tra 45 phút số 15_Chương VI_THPT Nguyễn Tất Thành – Bình Phước 2020 ............................................................... 283 Đề kiểm tra 45 phút số 16_Chương VI_THPT Trần Phú – Hải Dương 2019 ................................................................................ 284 CHUYÊN ĐỀ VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ................................................................................................................................ 287 CHỦ ĐỀ 1. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ........................................................................................... 287 Dạng 1. Tính chất và cấu tạo hạt nhân .............................................................................................................................................. 287 Dạng 2. Thuyết tương đối hẹp ............................................................................................................................................................ 289 CHỦ ĐỀ 2. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ............................................................. 290 Dạng 1. Liên kết trong hạt nhân nguyên tử ...................................................................................................................................... 291 Loại 1. Độ hụt khối. Năng lượng liên kết ............................................................................................................................................ 291 Loại 2. Năng lượng liên kết riêng ........................................................................................................................................................ 292 Loại 3. Năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng hạt nhân (tính theo khối lượng của các hạt) ............................................ 293 Dạng 2. Viết phương trình phản ứng hạt nhân. Vận dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclôn ......................... 295 Dạng 3. Năng lượng hạt nhân. Vận dụng định luật bảo toàn động lượng và bảo toàn năng lượng toàn phần ........................... 297 Loại 1. Các hạt chuyển động cùng phương (năng lượng trong quá trình phóng xạ) ....................................................................... 297 Loại 2. Các hạt chuyển động có phương vuông góc ........................................................................................................................... 299 Loại 3. Các hạt chuyển động có phương bất kì................................................................................................................................... 300 CHỦ ĐỀ 3. PHÓNG XẠ ..................................................................................................................................................................... 303 Dạng 1. Tính toán đơn giản các đại lượng từ định luật phóng xạ ................................................................................................... 305 Loại 1. Số hạt, khối lượng hạt nhân còn lại, chưa phân rã ............................................................................................................... 305 Loại 2. Số hạt, khối lượng hạt nhân mất đi, đã bị phân rã................................................................................................................. 307 Loại 3. Số hạt, khối lượng hạt nhân con tạo thành. Xác định thể tích khí Heli trong phóng xạ α .................................................. 309 Dạng 2. Mối quan hệ giữa hạt nhân mẹ và hạt nhân con tại một thời điểm .................................................................................. 310 Dạng 3. Số hạt nhân phân rã ở hai thời điểm khác nhau. Ứng dụng điều trị ung thư .................................................................. 312 Dạng 4. Khảo sát hai chất phóng xạ. Tính tuổi cổ vật, tuổi Trái Đất ............................................................................................. 314 Dạng 5. Năng lượng trong quá trình phóng xạ ................................................................................................................................. 316 CHỦ ĐỀ 4. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH ............................................................................................................................................ 316 CHỦ ĐỀ 5. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH .......................................................................................................................................... 317 CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ....................................................................... 319 Đề kiểm tra 45 phút số 17_Chương VII_THPT Nguyễn Tất Thành – Hải Phòng 2020................................................................ 319 Đề kiểm tra 45 phút số 18_Chương VII_THPT Nguyễn Tất Thành – Quảng Ninh 2019 ............................................................. 321 CHUYÊN ĐỀ VIII. KIỂM TRA HỌC KÌ ........................................................................................................................................ 323 Đề kiểm tra học kì I số 1 (Sở GD & ĐT Đồng Tháp 2020)............................................................................................................... 323 Đề kiểm tra học kì I số 2 (Sở GD & ĐT Bình Dương 2019) ............................................................................................................. 325 Đề kiểm tra học kì I số 3 (Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế 2020) ..................................................................................................... 326 Đề kiểm tra học kì I số 4 (Sở GD & ĐT Đà Nẵng 2020) ................................................................................................................... 328 Đề kiểm tra học kì I số 5 (Sở GD & ĐT Bình Định 2019) ................................................................................................................ 330 Đề kiểm tra học kì II số 1 (Sở GD & ĐT Gia Lai 2020) ................................................................................................................... 332 Đề kiểm tra học kì II số 2 (Sở GD & ĐT Kon Tum 2020) ................................................................................................................ 334 Đề kiểm tra học kì II số 3 (Sở GD & ĐT Quảng Nam 2019) ........................................................................................................... 336 Đề kiểm tra học kì II số 4 (Sở GD & ĐT Quảng Ngãi 2019) ............................................................................................................ 338 Đề kiểm tra học kì II số 5 (Sở GD & ĐT Huế 2020) ......................................................................................................................... 340 CHUYÊN ĐỀ IX. BÀI TẬP THÍ NGHIỆM VÀ CÂU HỎI THỰC TẾ ........................................................................ FILE RIÊNG CHUYÊN ĐỀ X. ĐỒ THỊ TẤT CẢ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 .................................................................. FILE RIÊNG CHUYÊN ĐỀ XI. CASIO DÙNG CHO VẬT LÝ ........................................................................................................... FILE RIÊNG CHUYÊN ĐỀ XII. CÂU HỎI HAY-MỚI-LẠ-KHÓ-ĐỘT PHÁ-ĐIỂM 10 .................................................................. FILE RIÊNG MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ................................................................................................... 343 -- 5 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian. Câu 2: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng. Cứ sau một khoảng thời gian T thì A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 3: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên chất điểm A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. có độ lớn cực tiểu. Câu 4: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại. C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa? A. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn. B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ. C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ. D. Dao động điều hòa có quỹ đạo là đường hình sin. Câu 6: Một vật đang dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ VTB về VTCB thì A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều. C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng pha. C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu. Câu 8: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về VTCB. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 9: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua VTCB thì A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không. C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại. Câu 10: Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa là hình chiếu của nó. A. biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều. B. vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều. C. tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều. Câu 11: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai. A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai VTB. D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB. Câu 12: Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hòa: A. biến thiên cùng tần số với li độ x. B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động. C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo thời gian. Câu 13: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω2A. Câu 14: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(2ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = ωA2 B. vmax = 2ωA C. vmax = ω2A D. vmax = ωA. Câu 15: Trong dao động điều hòa x = 2Acos(ωt + φ), giá trị cực đại của gia tốc là A. amax = ω2A B. amax = 2ω2A C. amax = 2ω2A2 D. amax = -ω2A Câu 16: Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), giá trị cực tiểu của vận tốc là A. vmin = -2ωA B. vmin =0 C. vmin = -ωA D. vmin = ωA Câu 17: Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia tốc là A. amin= -ω2A B. amin = 0 C. amin= 4ω2A D. amin= -4ω2A Câu 18: Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là A. amax = vmax/T B. amax =2πvmax/T C. amax = vmax/2πT D. amax = -2πvmax/T Câu 19: Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 + v2/ω2 D. x2 = v2 + x2/ω2 Câu 20: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa A. v2 = ω2(x2 – A2) B. v2 = ω2(A2 + x2) C. x2 = A2 – v2/ω2 D. x2 = v2 + A2/ω2 Câu 21: Một vật dao động điều hòa có x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: A. v2/ω4 + a2/ ω2 = A2 B. v2/ω2 + a2/ ω2 = A2 C. v2/ω2 + a2/ ω4 = A2 D. ω2/ v2 + a2/ ω4 = A2 Câu 22: Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa: A. A2 = x2 + v2/ω2 B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 – v2/ω2 D. v2 = x2(A2 – ω2) Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây viết sai? A. v   A2  x 2 B. A2  x 2  v 2 /  2 C. x   A2  v 2 /  2 D.   v A2  x 2 -- 6 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 24: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hòa của chất điểm? A m 2 A A2  x 2 B. T = 2A C. T = 2 D. T = 2π . 2Wd max amax |v| vmax Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2, v2. Tốc độ góc ω được xác định bởi công thức A. T = A.  x12  x 22 v 22  v12 B.  x12  x 22 v12  v 22 C.  v12  v 22 x12  x 22 D.  v12  v 22 x 22  x12 . Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định bởi công thức A.  a12  a 22 v 22  v12 B.  a12  a 22 v12  v 22 C.  v12  v 22 a12  a 22 D.  v12  v 22 a 22  a12 . Câu 27: Phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa? A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa sớm pha hơn li độ một góc π/2. B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa trễ pha hơn gia tốc một góc π/2. C. Khi chất điểm chuyển động từ VTCB ra biên thì thế năng của chất điểm tăng. D. Khi chất điểm chuyển động về VTCB thì động năng của chất điểm tăng. Câu 28: Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ VTCB đến VTB âm thì A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm? A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian. C. Khi chọn gốc tọa độ tại VTCB thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ. D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động. Câu 30: Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa. C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa. Câu 31: Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn cùng pha với lực kéo về B. luôn cùng pha với li độ. C. có giá trị nhỏ nhất D. chậm pha π/2 so với vân tốc. Câu 32: Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ. C. biên độ D. tần số và pha ban đầu. Câu 33: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là một A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. đường hypebol. Câu 34: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một A. đoạn thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin. Câu 35: Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa gia tốc và vận tốc là một A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol. Câu 36: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một A. đoạn thẳng dốc xuống B. đoạn thẳng dốc lên. C. đường elip D. đường hình sin. Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại VTCB của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua VTCB O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua VTCB O theo chiều dương của trục Ox. Câu 38: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ VTB về VTCB là chuyển động A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần. Câu 39: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòB. Phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 40: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB. Câu 41: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về VTCB. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 42: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ VTB về VTCB thì A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm B. động năng của chất điểm giãm. C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm D. độ lớn li độ của chất điểm tăng. -- 7 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở VTB, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về VTCB. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về VTCB. Câu 44: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 45: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về luôn hướng về VTCB. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau. C. Chuyển động của vật từ VTCB ra VTB là chuyển động chậm dần. D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về VTCB và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Câu 46: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v<0), khi đó: A. Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương. B. Vật đang chuyển động nhanh dần về VTCB. C. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm. D. Vật đang chuyển động chậm dần về biên. Câu 47: Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng thì A. vận tốc và gia tốc cùng chiều B. Vận tốc có giá trị dương C. li độ của vật âm. D. lực kéo về sinh công dương Câu 48: Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động. A. Vật đi từ VTCB ra VTB. B. Vật đi từ VTB về VTCB. C. Vật đi từ VTB dương sang VTB âm. D. Vật đi từ VTB âm sang VTB dương. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa? A. Gia tốc của vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều. B. Lực tác dụng trong dao động điều hòa luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa luôn hướng về VTCB và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. D. Vận tốc của vật dao động điều hòa luôn ngược pha với gia tốc và tỉ lệ với gia tốc. Câu 50: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua VTCB A. một lần B. bốnlần C. balần D. hailần. Câu 51: Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật A. đổichiều B. hướng về biên. C. có độ lớncựcđại D. có giá trị cựctiểu. Câu 52: Chu kì dao động điều hòa là: A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyểnđộng. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái banđầu. C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong1s. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí banđầu. Câu 53: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và A. cùng biên độ B. cùng chu kỳ C. cùng pha dao động D. cùng pha ban đầu. Câu 54: Khi một vật dao động điều hòa thì A. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 55: Trong dao động điều hòa của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian? A. Biên độ,giatốc B. Vận tốc, lực kéovề C. gia tốc, phadao động D. Chu kì, cơ năng. Câu 56: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ. Câu 57: Phát biểu nào sau đây về vận tốc trong dao động điều hòa là sai? A. Ở biên âm hoặc biên dương vận tốc có giá trị bằng 0. B. Ở VTCB thì vận tốc có độ lớn cực đại. C. Ở VTCB thì tốc độ bằng 0. D. Giá trị vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động. Câu 58: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai? A. Ở biên âm hoặc biên dương gia tốc của vật có giá trị cực đại. B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ. C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về VTCB. D. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Câu 59: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn. Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực kéo về? A. Luôn hướng về VTCB B. Độ lớn không đổi C. Gây ra gia tốc dao động điều hòa. D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ Câu 61: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằngnhau. B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB. C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t =0. D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 62: Pha ban đầu  cho phép xác định A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. Câu 63: Khi một chất điểm dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thờigian? A. Vận tốc B. gia tốc C. Biên độ D. Ly độ. Câu 64: Dao động tự do là dao động mà chu kỳ A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. -- 8 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 65: Dao động là chuyển động có A. giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB. B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian. D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian. Câu 66: Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc A. và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyểnđộng. B. luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về VTCB. C. và gia tốc luôn đổi chiều khi quaVTCB. D. và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằngsố. Câu 67: Hãy chỉ ra thông tin sai về chuyển động điều hoà của chất điểm. A. Biên độ dao độngkhôngđổi B. Động năng là đại lượng biếnđổi. C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận vớiliđộ D. Độ lớn lực tỉ lệ thuận với độ lớn liđộ. Câu 68: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở VTB dương, phát biểu nào sau đây là sai? Sau thời gian A. t=T/4, vật có li độ x = 0. B. t= T/2, vật đổi chiều chuyển động. C. t =3T/4, vật đang chuyển động nhanh dần. D. t=2T/3, vật đang chuyển động nhanh dần. Câu 69: Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một A. đường thẳngbấtkỳ B. đường thẳng vuông góc với mặt phẳngquỹđạo. C. đường thẳng xiên góc với mặt phẳngquỹđạo D. đường thẳng nằmtrong mặt phẳng quỹđạo. Câu 70: Một vật dao động điều hòa khi qua VTCB thì vận tốc A. có độ lớn cực đại,gia tốc có độ lớn bằngkhông B. và gia tốc có độ lớn cựcđại. C. có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cựcđại D. và gia tốc có độ lớn bằngkhông. Câu 71: Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa. A. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua VTCB vận tốc có độ cực đại và gia tốc bằng 0. C. Khi vật ở VTB, vận tốc cực tiểu và gia tốc cựctiểu. D. Khi vật ở VTB, vận tốc bằng giatốc. Câu 72: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại. C. li độbằng không D. pha cực đại. Câu 73: Chọn kết luận đúng khi nói vể dao động điều hòa. A. Vận tốc tỉ lệ thuận vớithờigian B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thờigian. C. Quỹ đạo là mộtđườngthẳng D. Quỹ đạo là một hìnhsin. Câu 74: Chọn phát biểu sai khi nói vể dao động điều hòa. A. Vận tốc của một có giá trị cực đại khi đi qua VTCB. B. Khi đi qua VTCB, lưc kéo về có giá trị cựcđại. C. Lưc kéo về tác dụng lên vật luôn hướng vểVTCB. D. Lưc kéo về tác dụng lên vật biến thiên cùng tần số vớihệ. Câu 75: Kết luận sai khi nói về dao động điều hòa A. Vận tốc có thể bằng0 B. Gia tốc có thể bằng0. C. Động năng khôngđổi. D. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào những điều kiện banđầu. Câu 76: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồnghồ B. Chuyển động đung đưa của lácây. C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặtnước D. Chuyển động của ôtô trênđường. Câu 77: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ). Mét(m) là thứ nguyên của đại lượng A. A. B. ω C. Pha (ωt+  ) D. T. Câu 78: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng A. A. B. ω C. Pha (ωt+  ) D. T. Câu 79: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng A. A. B. ω C. pha (ωt+  ) D. T. Câu 80: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại khi vật quaVTCB. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở biên. C. Vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật ở một trong hai vị tríbiên. D. Gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu khi vật quaVTCB. Câu 81: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độcựcđại B. gia tốc của vật đạt cựcđại. C. vật ở vị trí có li độbằngkhông D. vật ở vị trí có pha dđộng cựcđại. Câu 82: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi A. vật ở vị trí có li độcựcđại B. vận tốc của vật đạt cựctiểu.C. vật ở vị trí có li độbằngkhông D. vật ở vị trí có pha dđộng cựcđại. Câu 83: Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa luôn A. sớm pha π/2 so với vận tốc B. hướng ra xa VTCB. C. ngược pha với gia tốc D. trễ pha π/2 so với li độ. Câu 84: Khi nói về một vật nhỏ dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây là sai? A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở VTB. B. Lực kéo về biến thiên điều hòa trễ pha π/2 so với vận tốc. C. Tốc độ của vật đạt cực đại khi qua VTCB. D. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về VTCB. Câu 85: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở VTB, chiều luôn hướng rabiên. B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vậntốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về VTCB. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về VTCB. Câu 86: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thờigian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thờigian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thờigian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thờigian. Câu 87: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa VTCB B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về VTCB D. ngược hướng chuyển động. Câu 88: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ VTB về VTCB là chuyển động -- 9 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ A. nhanhdầnđều B. chậmdầnđều C. nhanhdần D. chậmdần. Câu 89: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số và dao động (1) sớm pha π/2 so với dao động (2). Đồ thị biểu diễn li độ x1 của chất điểm (1) phụ thuộc vào vận tốc v2 là hình gì? A. đoạnthẳng B. đườngthẳng C. elip D. parabol. Câu 90: Phát biểu nào sau đây về gia tốc trong dao động điều hòa là sai? A. Ở biên âm hoặc biên dương gia tốc của vật có giá trị cực đại. B. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ. C. Véc tơ gia tốc luôn hướng về VTCB. D. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Câu 91: Trongdao động điều hòa củachất điểm,vectơ giatốc vàvectơ vận tốc cùngchiều khi chấtđiểm A. chuyển độngtheochiều dương B. đổi chiều chuyển động. C. chuyển độngtừ vị trícân bằngraVTB D. chuyển độngvềvị trícân bằng. Câu 92: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của vật có giá trị không đổi theo thời gian? A. Vận tốc B. Li độ C. Tần số D. Khối lượng. Câu 93: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = Asinωt (x đo bằng cm, t đo bằng s). Khi vật giá trị gia tốc của vật cực tiểu thì vật A. ở VTCB B. ở biên âm C. ở biên dương D. vận tốc cực đại. Câu 94: Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 95: Một vật dao động điều hòa từ P đến Q xung quanh VTCB O (O là trung điểm PQ). Chọn câu đúng?  A. Chuyển động từ O đến P có véctơ gia tốc a hướng từ O đến P. B. Chuyển động từ P đến O là chậm dần.  C. Chuyển động từ P đến O là nhanh dần đều. D. Véctơ gia tốc a đổi chiều tại O. Câu 96: Đối với dao động điều hòa, điều gì sau đây sai? A. Thời gian vật đi từ VTB này sang VTB kia là 0,5T. B. Năng lượng dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. C. Lực kéo về có giá trị cực đại khi vật qua VTCB . D. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB . Câu 97: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?. A. Parabol B. Tròn C. Elip D. Hyperbol. Câu 98: Đồ thi biễu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A như hình vẽ. Hai dao động này luôn A. có li độ đối nhau. B. cùng qua VTCB theo cùng một hướng. C. có độ lệch pha là 2π. D. có biên độ dao động tổng hợp là 2A. Câu 99: Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm? A. Hình I B. Hình III C. Hình IV D. Hình II. Câu 100: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox xung quanh VTCB của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là các đường. A. (3), (2),(1). B. (3), (1),(2). C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (1). Dạng 1. Xác định các đặc trưng ω, T, f; khai thác các phương trình x, v, a của dao động điều hòa Câu 101: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu diễn một dao động điều hòa? A. x = 5cos(πt) + 1 cm. B. x = 2tan(0,5πt) cm. C. x = 2cos(2πt + π/6) cm. D. x = 3sin(5πt) cm. Câu 102: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa? A. x = cos(0,5πt3) cm. B. x = 3cos2(100πt) cm. C. x = 2cot(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm. Câu 103: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 104: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad B. A = 4 cm và  = 2π/3 rad C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad Câu 105: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad D. A = 5 cm và φ = π/3 rad Câu 106: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s). C. A=-2 cm và ω=5π (rad/s). D. A=2 cm và ω = 5π (rad/s). Câu 107: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = – 3sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là -- 10 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ A. A =-3 cm và ω = 5π (rad/s). B. A=3 cm và ω=-5π (rad/s). C. A=3 cm và ω=5π (rad/s). D. A = 3 cm và ω =-π/3 (rad/s). Câu 108: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m. Câu 109: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s). Câu 110: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz. Câu 111: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là A. A = 36 cm và f = 2 Hz. B. A = 18 cm và f = 2 Hz. C. A = 36 cm và f = 1 Hz. D. A = 18 cm và f = 4 Hz. Câu 112: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz. Câu 113: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số góc dao động là A. ω = 5 (rad/s). B. ω = 20 (rad/s). C. ω = 25 (rad/s). D. ω = 15 (rad/s). Câu 114: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz. Câu 115: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x =-8cos2(2πt + π/6) cm. Biên độ dao động A và pha ban đầu  của vật lần lượt là A. A=8cm; φ=-2π/3 B. A=8cm; φ=2π/3 C. A=-8cm; φ=π/3 D. A=8cm; φ=-π/3 Câu 116: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là. B. φ +π B. φ C. - φ D. φ + π/2. Câu 117: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm,với t là thời gian. Pha dao độnglà A. 1,5π B. π C. 2π D. πt +1,5π. Câu 118: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = – 4sin2πt (cm). Biên độ dao động của chất điểmlà A. –4cm B. 8π cm C. 4 cm D. ± 4cm. Câu 119: Một vật dao động điều hòa theo phươngtrình x = 6cos(ωt + π/2) cm. Độ biến thiên góc pha trong 1 chu kỳ là A. 0,5π rad B. 2π rad C. 2,5π rad D. π rad. Câu 120: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình có dạng 40x + a = 0 với x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Lấy π2 = 10. Dao động của vật là dao động A. điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s B. điều hòa với tần số góc ω = 2π rad/s. C. tuần hoàn với tần số góc ω = 4 rad/s D. điều hòa với tần số góc ω = 4π rad/s. Câu 121: Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin2(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận đúng. Vật dao động với A. biên độ A/2. B. biên độ A. C. biên độ 2A. D. pha ban đầu π/4. Câu 122: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =10cos(2πt +π/6) cm thì gốc thời gian chọn lúc vật có li độ A. x = 5 cm theo chiều âm. B. x=-5 cm theo chiều dương. C. x = 5 3 cm theo chiều âm. D. x = 5 3 cm theo chiều dương. Câu 123: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là A. A. B. 2A. C. 4A D. A/2. Câu 124: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm. Câu 125: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 (s) là A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad). Câu 126: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,25 (s) là A. x = –1 cm; v = 4π cm/s. B. x = –2 cm; v = 0 cm/s. C. x = 1 cm; v = 4π cm/s. D. x = 2 cm; v = 0 cm/s. Câu 127: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 =10, gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 40 cm/s2 B. –40 cm/s2 C. ± 40 cm/s2 D. – π cm/s2 Câu 128: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm. Câu 129: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 =10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. a = 12 m/s2 B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2 Câu 130: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là A. A = 30 cm. B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm. Câu 131: Một vật dao động điều hòa hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x = A. Pha ban đầu của dao động là A. 0 (rad). B. π/4 (rad). C. π/2 (rad). D. π (rad). Câu 132: Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì tần số góc của dao động là A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s). Câu 133: Dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì biên độ của dao động là A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 134: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li độ x =10 cm là A. a = –4 m/s2 B. a = 2 m/s2 C. a = 9,8 m/s2 D. a =10 m/s2 Câu 135: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = 4x B. a = 4x2 C. a = – 4x2 D. a = – 4x Câu 136: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì A. chu kỳ dao động là 4 (s). B. chiều dài quỹ đạo là 4 cm. C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. D. tốc độ khi qua VTCB là 4 cm/s. Câu 137: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu đúng ? -- 11 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm. B. Tại t = 1/20 (s), li độ của vật là 2 cm. C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s. D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s. Câu 138: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s), tính chất chuyển động của vật là A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương. C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm. Câu 139: Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương. C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương. Câu 140: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất10 (s). Tốc độ cực đại của vật là A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 4π cm/s. C. vmax = 6π cm/s. D. vmax = 8π cm/s. Câu 141: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm.Vật qua VTCB lần thứ nhất vào thời điểm A. t = 0,5 (s). B. t = 1 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,25 (s). Câu 142: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ của vật khi qua VTCB là vmax. Khi vật có li độ x = A/2 thì tốc độ của nó là A. 1,73vmax B. 0,87vmax C. 0,71vmax D. 0,58vmax Câu 143: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua VTCB thì vận tốc của nó bằng A. v = 0,5 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 3 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 144: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2 cm/s2 thì chu kỳ dao động của vật là A. T = 2 (s). B. T = 4 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 8 (s). Câu 145: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 (s). Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s? A. 0 rad B. π/4 rad C. π/6 rad D. π/3 rad Câu 146: Một vật dao động điều hòa khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua VTB có độ lớn gia tốc là 8π2 cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 32 cm Câu 147: Cho một vật dao động điều hòa, biết rằng trong 8 s vật thực hiện được 5 dao động và tốc độ của vật khi đi qua VTCB là 4 cm. Gia tốc của vật khi vật qua VTB có độ lớn là A. 50 cm/s2 B. 5π cm/s2 C. 8 cm/s2 D. 8π cm/s2 2 2 Câu 148: Một chất điểm dao động điều hòa với gia tốc cực đại là amax = 0,2π m/s và vận tốc cực đại là vmax =10π cm/s. Biên độ và chu kỳ của dao động của chất điểm lần lượt là A. A = 5 cm và T = 1 (s). B. A = 500 cm và T = 2π (s). C. A = 0,05 m và T = 0,2π (s). D. A = 500 cm và T = 2 (s). Câu 149: Phương trình dao động điều hòa của một vật là x=4sin(4πt-π/2) cm. Vật đi qua li độ x=-2 cm theo chiều dương vào những thời điểm nào: A. t = 1/12 + k/2, (kϵZ). B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (kϵZ). C. t = 5/12 + k/2, (kϵZ). D. t = 5/12 + k/2, (kϵZ). Câu 150: Phương trình li độ của một vật là x = 5cos(4πt – π) cm. Vật qua li độ x = –2,5 cm vào những thời điểm nào? A. t = 1/12 + k/2, (kϵZ). B. t = 5/12 + k/2, (kϵZ). C. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (kϵZ). D. Một biểu thức khác Dạng 2. Hệ thức độc lập với thời gian: ngược pha, vuông pha Câu 151: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách VTCB 0,5A thì tốc độ của vật là A. ωA. B. ωA 3/2 C. ωA√2/2 D. ωA/2 Câu 152: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax. Khi vật cách VTCB A√2/2 thì tốc độ của vật là A. vmax. B. vmax 3/2 C. vmax√2/2 B. vmax/2 Câu 153: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax và gia tốc cực đại amax. Khi tốc độ của vật vmax/2 thì gia tốc của vật có độ lớn là A. amax. B. amax 3/2 C. amax√2/2 B. amax/2 Câu 154: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc là ω. Khi gia tốc của vật có độ lớn là ω2A√2/2 thì tốc độ của vật là: A. ωA. B. ωA 3/2 C. ωA√2/2 D. ωA/2 Câu 155: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vận tốc là10 3cm/s, tần số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật? A. 2 cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 156: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 2 cm thì độ lớn vận tốc của vật là A. 37,6 cm/s. B. 43,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 46,5 cm/s. Câu 157: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là: A. f = 1 Hz B. f = 1,2 Hz C. f = 3 Hz D. f = 4,6 Hz Câu 158: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là A. 3,24 cm/s. B. 3,64 cm/s. C. 2,00 cm/s. D. 3,46 cm/s. Câu 159: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có x = 2 cm thì vận tốc là 20 3 cm/s, biên độ dao động của vật có trị số A. A = 5 cm. B. A = 4 3 cm. C. A = 2 3 cm. D. A = 4 cm. -- 12 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 160: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách VTCB 1cm,vật có tốc độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là A. T = 1,25 (s). B. T = 0,77 (s). C. T = 0,63 (s). D. T = 0,35 (s). Câu 161: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng) A. 4,94 cm/s. B. 4,47 cm/s. C. 7,68 cm/s. D. 8,94 cm/s. Câu 162: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax. Vật có tốc độ 0,6vmax khi vật li độ của vật có độ lớn là A. 0,8A B. 0,6A C. 0,4A D. 0,5A Câu 163: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax và gia tốc cực đại amax. Khi tốc độ của vật 0,6vmax thì gia tốc của vật có độ lớn là A. 0,8amax. B. 0,6amax C. 0,4amax D. 0 Câu 164: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số góc 1 rad/s. Khi vật có li độ là 5 cm thì tốc độ của nó bằng A. 5√3 cm/s B. 5 cm/s C. 15,03 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 165: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách VTCB 6 cm thì tốc độ của nó bằng A. 12,56 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 18,84 cm/s. Câu 166: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5,24 cm. B. 5√2 cm C. 5√3 cm D. 10 cm Câu 167: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm. Khi vật đi qua li độ 6 cm thì nó có tốc độ là 8π cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 4 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 168: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua VTCB , tốc độ của nó là 8π cm/s. Khi vật cách VTCB 3,2 cm thì nó có tốc độ là 4,8π cm/s. Tần số của dao động là A. 4 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 169: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua VTCB , tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi vật ở biên, gia tốc của vật có độ lớn là 0,8 m/s2. Khi vật cách VTCB 4 cm thì nó có tốc độ A. 12 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 18 cm/s. Câu 170: Vật dao động điều hòa. Khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15√3 cm/s, khi nó có li độ 3√2 cm thì tốc độ của nó là 15√2 cm/s. Tốc độ của vật khi đi qua VTCB là A. 50 cm/s B. 30 cm/s C. 25 cm/s D. 20 cm/s. Câu 171: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với tốc độ cực đại vmax = 20 cm/s, tần số góc là 4 rad/s. Khi vật nhỏ có vận tốc 10√3 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 40 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 20 cm/s2. D. 30 cm/s2. Câu 172: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 30 cm/s2 và aN = 40 cm/s2. Khi đi qua trung điểm MN, chất điểm có gia tốc là A. ±70 cm/s2. B. 35 cm/s2. C. 25 cm/s2. D. ±50 cm/s2. Câu 173: Một vật dao động điều hòa khi có li độ x1 = 2 cm thì có tốc độ v1 = 4π√3 cm/s và khi vật có li độ x2= 2√2 cm thì có tốc độ v2 = 4π√2 cm/s. Biên độ và tần số dao động của vật là A. 8 cm và 2 Hz B. 4 cm và 1 Hz C. 4√2 cm và 2 Hz D. 4√2 cm và 1 Hz Câu 174: Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là: v1 = 20 cm/s; x1 = 8√3 cm và v2 = 20√2 cm/s; x2 = 8√2 cm. Vận tốc cực đại của dao động là A. 40√2 cm/s B. 80 cm/s C. 40 cm/s D. 40√3 cm/s Câu 175: Một vật dao động điều hòa xung quanh VTCB , tại vị trí có li độ x = 2 cm thì gia tốc có độ lớn là 18 m/s2. Biết trị số độ lớn cực đại của gia tốc là 54 m/s2. Biên độ dao động là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 176: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Khi chất điểm đi qua VTCB thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 16 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 24 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. A = 20 cm. B. A = 8 cm. C. A = 16 cm. D. A = 10 cm Câu 177: Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo là đoạn thẳng dài l 16 cm Tại một thời điểm nào đó vận tốc của vật lần lượt là 40cm/s và 4 3 m/s2. Chu kì dao động của vật là: A. π/10 s B. π/5 s C. π/20 s D. 3π/10 s Câu 178: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng v2/360 + a2/1,44 = 1, trong đó v (cm/s), a (m/s2). Biên độ dao động của vật là A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 2 cm Câu 179: Ly độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức 103x2 = 105 - v2. Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là A. 50π cm/s. B. 0. C. 50π√3 cm/s. D. 100π cm/s. Câu 180: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cos(ω1t + φ1) (cm) và x2 = A2cos(ω2t + φ2) (cm). Biết 2x12 + 3x22 = 50 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 1 cm với vận tốc v1 = 15 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 5√3 cm/s. B. 5 cm/s. C. 8 cm/s. D. 2,5 cm/s. Câu 181: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cos(ω1t + φ1) (cm) và x2 = A2cos(ω2t + φ2) (cm). Biết x12 + x22 = 50 (cm2). Tại thời điểm t, hai vật đi ngược chiều nhau và vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = - 1 cm. Khi đó vật thứ hai có li độ là A. 7 cm. B. - 7 cm. C. ± 7 cm. D. ± 1 cm/s. Câu 182: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình vận tốc lần lượt v1 = -V1sin(ωt + φ1) cm/s; v2 = -V2sin(ωt + φ2) cm/s. Cho biết: v12 + 9v22 = 900 (cm/s)2. Khi chất điểm thứ nhất có tốc độ v1 = 15 cm/s thì gia tốc có độ lớn bằng -- 13 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ a1 = 150√3 cm/s; khi đó độ lớn gia tốc của chất điểm thứ hai là A. 50 cm/s2. B. 60 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 200 cm/s2. Dạng 3. Bài toán viết phương trình dao động điều hòa Câu 181: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(t + π/4) B. x = Acos(t - π/2) C. x = Acos(t + π/2) D. x = A cos(t) Câu 182: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 1 s vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 5cos(πt + π/2) cm B. x = 5cos(2πt + π/2) cm C. x = 5cos(πt - π/2) cm D. x = 5cos(πt - π/2) cm Câu 183: Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của dao động là10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm, gốc tọa độ tại VTCB. A. 3cos(10t + π/2) cm B. 5cos(10t - π/2) cm C. 5cos(10t + π/2) cm D. 3cos(10t + π/2) cm Câu 184: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB =10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại VTB dương? A. x = 5cos(πt + π) cm B. x = 5cos(πt + π/2) cm C. x = 5cos(πt + π/3) cm D. x = 5cos(πt)cm Câu 185: Vật dao động điều hòa khi vật qua VTCB có vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s 2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều âm. A. x = 5cos(4πt + π/2) cm B. x = 5cos(4t + π/2) cm C. x =10cos(4πt + π/2) cm D. x =10cos(4t + π/2) cm Câu 186: Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua VTCB là 20π cm/s. Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. A. x = 5cos(5πt - π/2) cm B. x = 8cos(5πt - π/2) cm C. x = 5cos(5πt + π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm Câu 187: Một vật dao động điều hòa khi qua VTCB vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s 2. Chọn t= 0 là lúc vật qua VTCB theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là? A. x = 2cos(10t + π/2) cm B. x =10cos(2t - π/2) cm C. x =10cos(2t + π/4) cm D. x =10cos(2t) cm Câu 188: Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. x = 4cos(πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm C. x = 4cos(πt - π/2) cm D. x = 4cos(2πt + π/2) cm Câu 189: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A =10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Hãy viết phương trình dao động của vật? A. x=10sin4πt cm B. x =10cos4πt cm C. x =10cos2πt cm D. x=10sin2πt cm Câu 190: Một con lắc dao động với với A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng. A. x = 5sin(πt + π/2) cm B. x = 5sin(πt –π/2)cm C. x = 5cos(4πt + π/2) cm D. x = 5cos(4πt –π/2)cm Câu 191: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f =10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm. C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. Câu 192: Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương. A. x = 8cos(4πt - 2π/3) cm B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm Câu 193: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua VTCB là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(2πt - π/6) cm B. x = 8cos(πt +π/3)cm C. x = 4cos(2πt -π/3)cm D. x = 8cos(πt + π/6) cm Câu 194: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua VTCB là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. 4cos(2πt + π/6) cm B. 4cos(2πt - 5π/6) cm C. 4cos(2πt - π/6) cm D. 4cos(2πt + 5π/6) cm Câu 195: Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = a/2 cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của chất điểm có dạng A. x = acos(πt - π/3) B. x = 2acos(πt - π/6) C. x = 2acos(πt+ 5π/6) D. x = acos(πt + 5π/6) Câu 196: Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là 60Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là: A. x = 5cos(120πt +π/3) cm B. x = 5cos(120πt -π/2) cm C. x = 5cos(120πt + π/2) cm D. x = 5cos(120πt -π/3) cm Câu 197: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t + π/6) (cm). B. x = 6cos(20t - π/6) cm. C. x = 4cos(20t + π/3) cm D. x = 6cos(20t - π/3) cm Câu 198: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 20π cm/s. Xác định phương trình dao động của vật? A. x = 2 2cos(10πt - π/4) cm B. x=2 2cos(10πt-3π/4)cm C. x=2 2cos(10πt+π/4) cm D. x=2 2cos(10πt + 3π/4) cm Câu 199: Một Cllx dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 0,5 s. Tại thời điểm 0,25 s vật đi qua vị trí x = – 2,5 cm và đang chuyển động ra xa VTCB. Phương trình dao động của vật là: A. x = 5sin(4πt - 5π/6) cm B. x = 5sin(4πt + π/6) cm C. x = 5cos(4πt + 5π/6) cm D. x = 5cos(4πt + π/6) cm Câu 200: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 8 cm với chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB, lấy t = 0 khi chất điểm qua li độ x = -2 cm và hướng theo chiều âm. Phương trình dao động của chất điểm là: A. x =8cos(πt - 2π/3) cm B. x =4cos(πt - 2π/3) cm C. x = 8sin(πt + 5π/6) cm D. x = 4sins(πt - 5π/6) cm Dạng 4. Năng lượng dao động điều hòa Câu 201: Cơ năng của một vật dao động điều hòa -- 14 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới VTCB. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 202: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTB. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 203: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở VTCB) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở VTCB, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở VTB. Câu 204: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 205: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên A. động năng không đổi. B. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại. C. thế năng không đổi. D. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm. Câu 206: Trong dao động điều hòa của một vật thì những đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. tần số, lực hồi phục và biên độ. B. biên độ, tần số và cơ năng. C. lực hồi phục, biên độ và cơ năng. D. cơ năng, tần số và lực hồi phục Câu 207: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng. C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi. Câu 208: Một vật dao động điều hòa với tần số 4f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng A. 4f1. B. f1/4 C. 2f1. D. 8f1. Câu 209: Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng A. 2f. B. f1/2. C. 4f. D. f. Câu 210: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng của vật dao động này là A. W = 0,5mω2A2. B. W =0,5mω2A. C. W = 0,5mωA2. D. W = mω2A Câu 211: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) và có cơ năng là E. Biểu thức động năng của vật tại thời điểm t là A. Eđ = Esin2ωt B. Eđ = Esinωt C. Eđ = Ecos2ωt D. Eđ = Ecosωt Câu 212: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) và có cơ năng là E. Biểu thức thế năng đàn hồi của vật tại thời điểm t là A. Et = Esin2ωt. B. Et = Esinωt. C. Et = Ecos2ωt. D. Et = Ecosωt. Loại 1. Dạng cơ bản sử dụng W=Wđ+Wt Câu 213: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x =10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 214: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 215: Một Cllx dao động điều hòa theo phương ngang quỹ đạo dài 8 cm, mốc thế năng ở VTCB. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J. B.10-3 J. C. 5.10-3 J. D. 0,02 J Câu 216: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 3,6.10–4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10–4 J. Câu 217: Một Cllx gồm vật nhỏ khối lượng100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x =10cos10πt (cm). Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc này bằng A. 0,50 J. B. 0,10 J. C. 0,05 J. D. 1,00 J. Câu 218: Một Cllx dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ10 cm. Mốc thế năng ở VTCB. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 4 N/m. D. 5 N/m. Câu 219: Trên một đường thẳng, một chất điểm khối lượng 750 g dao động điều hòa với chu kì 2 s và năng lượng dao động là 6 mJ. Lấy π2 =10. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là A. 8 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D.10 cm. Câu 220: Cllx nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chọn gốc tính thế năng ở VTCB thì động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy π2 =10, vật nặng có khối lượng 0,1 kg. Cơ năng của dao động là A. 0,08 J. B. 0,32 J. C. 800 J. D. 3200 J. Câu 221: Một vật nhỏ có khối lượng100g đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Tại VTB, gia tốc có độ lớn là 80 cm/s2. Lấy π2 =10. Năng lượng dao động là A. 0,32 J B. 0,32 mJ C. 3,2 mJ D. 3,2 J Câu 222: Một vật dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật cực đại là 5 N, cơ năng của vật dao động là 0,1 J. Biên độ của dao động A. 4 cm B. 8 cm C. 2 cm D. 5 cm Câu 223: Một vật khối lượng 500 g dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 20 cm/s. Cơ năng của vật dao động là -- 15 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ A.10 mJ B. 20 mJ C. 5 mJ D. 40 mJ Câu 224: Một vật 100 g dao động điều hòa. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là 20 cm/s. Cơ năng của vật dao động là A. 3,62 mJ B. 4,93 mJ C. 8,72 mJ D. 7,24 mJ Câu 225: Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được100 dao động toàn phần. Khi vật cách VTCB 2 cm thì tốc độ của vật là 40√3 cm/s. Lấy π = 3,14. Cơ năng của vật dao động là A. 64 mJ B. 32 mJ C. 96 mJ D. 128 mJ Câu 226: Một vật có khối lượng 300g đang dao động điều hòa. Trong 403 s chất điểm thực hiện được 2015 dao động toàn phần. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có tốc độ không bé hơn 40π (cm/s) là 2/15 s. Lấy π2 =10. Năng lượng dao động là A. 0,96 mJ B. 0,48 J C. 0,96 J D. 0,48 J Câu 227: Vật có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc 6,25 3 m/s2. Biên độ của dao động là: A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Câu 228: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt – π/2) cm. Biết khối lượng của vật nặng là m = 100 (g). Năng lượng dao động của vật là A. E = 39,48 J B. E = 39,48 mJ C. E = 19,74 mJ D. E = 19,74 J Câu 229: Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = π/5 (s). Biết năng lượng của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là A. A = 2 cm B. A = 4 cm C. A = 6,3 cm D. A = 6 cm. Câu 230: Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt – π/2) cm. Khối lượng vật nặng m = 200 (g). Lấy π2 = 10. Năng lượng đã truyền cho vật là A. E = 2 J B. E = 0,2 J C. E = 0,02 J D. E = 0,04 J Câu 231: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(3t – π/6) cm, cơ năng của vật là E = 7,2.10-3 J. Khối lượng vật nặng là A. m = 0,1 kg B. m = 1 kg C. m = 200 (g) D. m = 500 (g) Câu 232: Một vật độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s). Khi pha dao động là 2π rad thì vật có gia tốc là a = 20 3 cm/s2. Lấy π2 = 10, năng lượng dao động của vật là A. E = 48.10-3 J B. E = 96.10-3 J C. E = 12.10-3 J D. E = 24.10-3 J Câu 233: Một vật có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa trên trục Ox với tần số f = 2 Hz, lấy tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = –5 cm, sau đó 1,25 (s) thì vật có thế năng bằng A. Et = 20 mJ. B. Et = 15 mJ. C. Et = 12,8 mJ. D. Et = 5 mJ. Câu 234: Một vật có m = 100 (g) dao động điều hòa với cơ năng E = 2 mJ và gia tốc cực đại amax = 80 cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao động là: A. A = 0,005 cm và ω = 40 rad/s B. A = 5 cm và ω = 4 rad/s C. A = 10 cm và ω = 2 rad/s D. A = 4 cm và ω = 5 rad/s Câu 235: Một vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Asin(ωt + φ) cm. Lấy gốc tọa độ là VTCB O. Từ VTCB ta kéo vật theo phương ngang 4 cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = π/30 (s) kể từ lúc buông, vật đi được quãng đường dài 6 cm. Cơ năng của vật là A. E = 16.10–2 J B. E = 32.10–2 J C. E = 48.10–2 J D. E = 24.10–2 J Câu 236: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Trong khoảng thời gian 1/60 (s) đầu tiên, vật đi từ VTCB đến li độ x = A 3 /2theo chiều dương và tại điểm cách VTCB 2 cm thì vật có tốc độ là v = 40π 3 cm/s. Biết khối lượng vật nặng là m = 100 (g), năng lượng dao động là A. E = 32.10-2 J B. E = 16.10-2 J C. E = 9.10-3 J D. E = 12.10-3 J Câu 237: Một vật dao động với phương trình x= 10sin(2t) cm, khối lượng vật nặng m = 200 (g). Ở thời điểm t = π/6 (s) vật có động năng là A. Eđ = 10 J B. Eđ = 0,001 J C. Eđ = 0,01 J D. Eđ = 0,1 J Câu 238: Một vật treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 100 (g) và lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Năng lượng dao động của vật là E = 0,018 J. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là A. F = 0,2 N B. F = 2,2 N C. F = 1 N D. F = 2 N Câu 239: Một vật có k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 1 kg. Khi vật qua li độ x = 6 cm thì có tốc độ v = 80 cm/s. Động năng của vật khi vật có li độ x = 5 cm là A. Eđ = 0,375 J B. Eđ = 1 J C. Eđ = 1,25 J D. Eđ = 3,75 J Câu 240: Vật có khối lượng m = 200 (g), khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ A = 4 cm thì có chu kỳ là T = π (s). Cơ năng của con lắc là A. E = 64.10–5 J B. E = 10–3 J C. E = 35.10–5 J D. E = 26.10–5 J Câu 241: Vật có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của con lắc là A. Eđ = 0,65 J B. Eđ = 0,05 J C. Eđ = 0,001 J D. Eđ = 0,06 J Câu 242: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω = 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở VTCB của vật) bằng nhau thì tốc độ của vật là v = 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. A = 6 cm B. A = 6 2 cm C. A = 12 cm D. A = 12 2 cm Câu 243: Vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg, độ cứng k = 400 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x1 = 3 cm và x2 = –3 cm tương ứng là: A. Eđ1 = 0,18 J và Eđ2 = –0,18 J B. Eđ1 = 0,18 J và Eđ2 = 0,18 J C. Eđ1 = 0,32 J và Eđ2 = 0,32 J D. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64 J Loại 2. Sử dụng mối liên hệ Wđ = nWt đề tìm li độ, vận tốc Câu 244: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A. Khi chất điểm có động năng gấp n lần thế năng thì chất điểm có li độ A. x = ± A √n+1 n−1 B. x = ± A√ n+1 C. x = ± -- 16 -- A n n−1 D. x = ±A√ n CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 245: Một vật đang dao động điều hòa với biên độ A trên trục Ox. Khi vật có cơ năng gấp n lần động năng thì vật có li độ A. x = ± A √n+1 n−1 B. x = ± A√ n+1 C. x = ± A n n−1 D. x = ±A√ n Câu 246: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng thế năng? A. x = A B. x = A/2 C. x = A/4 D. x = A/√2 Câu 247: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 3 lần động năng? A. x = ± A/2 B. x = ± A 3/2 C. x = ± A/3 D. x = ± A/√2 Câu 248: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng 8 lần thế năng? A. x = ± A/9 B. x = ± A√2/2 C. x = ± A/3 D. x = ± A/2√2 Câu 249: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 8 lần động năng? A. x = ± A/9 B. x = ± 2√2A/3 C. x = ± A/3 D. x = ± A√2/2 Câu 250: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/6) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật ở cách VTCB một khoảng bao nhiêu (lấy gần đúng)? A. 2,82 cm. B. 2 cm. C. 3,46 cm. D. 4 cm. Câu 251: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở VTCB. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách VTCB A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 252: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(4πt) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng thì vật ở cách A. 3,3 cm. B. 5,0 cm. C. 7,0 cm. D.10,0 cm. Câu 253: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(4πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật có tốc độ là A. v = 40π cm/s B. v = 20π cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 20 cm/s Câu 254: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(20t) cm. Tốc độ của vật tại tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là A. v = 12,5 cm/s B. v = 25 cm/s C. v = 50 cm/s D. v =100 cm/s Câu 255: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 9cos(20t + π/3) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 8 lần động năng thì vật có tốc độ là A. v = 40 cm/s B. v = 90 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 60 cm/s Câu 256: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(5πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng thì vật có tốc độ là A. v = 125,6 cm/s B. v = 62,8 cm/s C. v = 41,9 cm/s D. v =108,8 cm/s Câu 257: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng thế năng thì vật có tốc độ là A. v = 12,56 cm/s B. v = 20π cm/s C. v = 17,77 cm/s D. v = 20 cm/s Câu 258: Một Cllx gồm vật nặng có khối lượng m = 200 (g), lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Tốc độ của vật khi nó qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là A. v = 0,3 m/s B. v = 3 m/s C. v = 0,18 m/s D. v = 1,8 m/s Câu 259: Một con lắc đơn có độ dài dây treo là 0,5 m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB 300 rồi thả không vận tốc đầu. Tốc độ của quả nặng khi động năng bằng 2 lần thế năng là A. v = 0,94 m/s B. v = 2,38 m/s C. v = 3,14 m/s D. v = 1,28 m/s Câu 260: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức A. v = ωA/3 B. v = ωA 3/3 C. v = ωA√2/2 D. v = ωA 3/2 Câu 261: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì tốc độ v của vật có biểu thức A. v = ωA/3 B. v = ωA/2 C. v = ωA 2/3 D. v = ωA 3/2 Câu 262: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở VTCB. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là A. 3/4. B. 1/4 C. 4/3 D. 1/3 Câu 263: Một dao động cơ điều hoà, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động của vật bằng A. 1/4 B. 1/2 C. 3/4 D. 1/8. Câu 264: Một Cllx dao động với biên độ A = 10 cm. Độ cứng của lò xo k = 20 N/m. Tại vị trí vật có li độ x = 5 cm thì tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là A. 1/3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 265: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 2cos(3πt – π/2) cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D. 0,75 Câu 266: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tại li độ x = 2 cm thì tỉ số thế năng và động năng là A. 3 B. 1/3 C. 1/8 D. 8 Câu 267: Một vật m = 100 (g) dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz, cơ năng là E = 0,08 J. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2 cm là A. 3 B. 1/3 C. 1/2 D. 4 Câu 268: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng và thế năng của vật là A. 9/25 B. 9/16 C. 25/9 D. 16/9 Câu 269: Ở một thời điểm, vận tốc của một vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là -- 17 -- CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 12 CHUYÊN ĐỀ I. DAO ĐỘNG CƠ A. 24 B. 1/24 C. 5 D. 1/5 Câu 270: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 40% biên độ dao động, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 4/25 B. 25/4 C. 21/4 D. 4/21 Câu 271: Nếu vào thời điểm ban đầu, môt vật dao động điều hòa qua VTCB thì vào thời điểm t = T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của chất điểm là A. 1 B. 3 C. 2 D. 1/3 Câu 272: Nếu vào thời điểm ban đầu, một chất điểm dao động điều hòa đi qua vị trí biên thì vào thời điểm t = T/6, tỉ số giữa thế năng và động năng của chất điểm là A. 1 B. 3 C. 2 D. 1/3 Câu 273: Một vật dao động điều hòa, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là 2/15 s. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. Đáp án khác. Câu 274: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, VTCB và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6. Câu 275: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T + π/2). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi động năng bằng 3 thế năng là: A. t = T/3 B. t = 5T/12 C. t = T/12 D. t = T/6 Câu 276: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Ban đầu vật ở VTCB , khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật dao động đến thời điểm mà động năng bằng thế năng là A. tmin = T/4 B. tmin = T/8 C. tmin = T/6 D. tmin = 3T/8 Câu 277: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là A. t = T/4 B. t = T/8 C. t = T/6 D. t = T/12 Câu 278: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng 3 lần thế năng là A. t = T/4 B. t = T/8 C. t = T/6 D. t = T/12 Câu 279: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà thế năng bằng 3 lần động năng là A. t = T/4 B. t = T/3 C. t = T/6 D. t = T/12 Câu 280: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm động năng bằng thế năng đến thời điểm thế năng bằng 3 lần động năng là A. tmin = T/12 B. tmin = T/8 C. tmin = T/6 D. tmin = T/24 Câu 281: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng thế năng lần thứ hai là A. tmin = 3T/4 B. tmin = T/8 C. tmin = T/4 D. tmin = 3T/8 Câu 282: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/12 Câu 283: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai là A. T/3 B. 5T/12 C. T/4 D. 7T/12 Câu 284: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(4πt – π/6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm qua li độ mà động năng bằng thế năng bao nhiêu lần? A. 4 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 6 lần. Câu 285: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πt – π/6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm có động năng bằng thế năng bao nhiêu lần? A. 4 lần. B. 3 lần. C. 2 lần. D. 5 lần. Câu 286: Vật dao động điều hòa theo phương ngang. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại A. 2 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 3 lần Câu 287: Một vật Cllx dao động điều hòa cứ sau 1/8 (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5 (s) là 16 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(2πt + π/2) cm B. x = 8cos(2πt – π/2) cm C. x = 4cos(4πt – π/2) cm D. x = 4cos(4πt + π/2) cm Câu 288: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở VTCB . Cứ sau 0,5s thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian 0,5 s vật đi được đoạn đường dài nhất bằng 4 2 cm. Chọn t = 0 lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(πt - π/2) cm B. x = 2cos(πt - π/2) cm C. x = 4cos(2πt - π/2) cm D. x = 2 cos(2πt + π/2) cm Dạng 5. Bài toán về thời gian trong dao động điều hòa. Sử dụng phương pháp trục thời gian, đường tròn lượng giác Loại 1. Thời gian ngắn nhất Câu 289: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x =A√2/2 đến li độ x = A là A. t = T/12. B. t = T/4. C. t = T/6. D. t = T/8. Câu 290: Vật dao động điều hòa gọi với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x=-A 3/2 đến li độ x = A/2 là A. t = 2T/3. B. t = T/4. C. t = T/6. D. t = 5T/12. Câu 291: Vật dao động điều hòa gọi với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x =-A√2/2 đến li độ -- 18 --
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan