chuyên đề 100 lỗi sai trong hóa học - kim loại kiềm và kiềm thô.
Phần 2. HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ
Phản ứng với nước
Kim loại kiềm, kiềm thổ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường (trừ Be)
Quên rằng:
Be không phản ứng với nước.
Mg (ở điều kiện thường):
ở nhiệt độ cao:
Tự phản ứng
Đối với các phản ứng hóa học xảy ra trong dung dịch, thường không chú ý tới thứ tự phản ứng:
Ví dụ: đối với bài toán:
TH1: Cho từ từ H+ vào hỗn hợp thứ tự phản ứng là:
Đầu tiên: (1)
Sau đó: (2)
Hiện tượng: sau một thời gian khi phản ứng hết ở (1) thì xuất hiện bọt khí ở (2).
TH2: cho từ từ hỗn hợp vào H+ các phản ứng xảy ra đồng thời
(1)
(2)
Hiện tượng: Ngay lập tức xuất hiện bọt khí.
Thiếu trường hợp
+ dung dịch kiền OH-
xảy ra (1).
xảy ra cả (1) và (2).
xảy ra (2)
Quên : chọn phản ứng (2); chọn phản ứng (1)
chỉ chọn (1) hoặc (2) xảy ra →tính toán sai.
Thiếu sản phẩm
Phần 2. HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ
1. Phản ứng với nước
Kim loại kiềm, kiềm thổ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường (trừ Be)
Quên rằng:
Be không phản ứng với nước.
Mg (ở điều kiện thường):
Mg 2H 2 O Mg OH 2 H 2
phaûn öùng chaäm
0
ở nhiệt độ cao: Mg H 2 O t MgO H 2
2. Tự phản ứng
Đối với các phản ứng hóa học xảy ra trong dung dịch, thường không chú ý tới
thứ tự phản ứng:
HCO3
Ví dụ: đối với bài toán: H 2
CO3
HCO3
TH1: Cho từ từ H vào hỗn hợp 2 thứ tự phản ứng là:
CO3
+
2
Đầu tiên: H CO3 HCO3 (1)
Sau đó: H HCO3 CO 2 H 2 O (2)
2
Hiện tượng: sau một thời gian khi CO3 phản ứng hết ở (1) thì xuất hiện bọt khí
ở (2).
HCO3
TH2: cho từ từ hỗn hợp 2 vào H+ các phản ứng xảy ra đồng thời
CO3
2
2H CO3 CO 2 H 2O (1)
H HCO3 CO 2 H 2O (2)
Hiện tượng: Ngay lập tức xuất hiện bọt khí.
3. Thiếu trường hợp
CO 2 + dung dịch kiền OH
CO 2 OH HCO 3 1
CO 2 2OH CO3 H 2 O 2
Trang 1
T
n OH
n CO2
: T 1 xảy ra (1).
1 T 2 xảy ra cả (1) và (2).
T 2 xảy ra (2)
Quên : T 1 chọn phản ứng (2); T 2 chọn phản ứng (1)
1 T 2 : chỉ chọn (1) hoặc (2) xảy ra →tính toán sai.
4. Thiếu sản phẩm
Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng có thể có NH4NO3
Quên: sản phẩm có NH4NO3 → xác định sai lượng chất
5. Phân loại nước cứng
Nước cứng: là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Nước cứng tạm thời: chứa anion HCO3
2
Nước cứng vĩnh cửu: chứa anion Cl-, SO 4
Nước cứng toàn phần: chứa cả 3 ion trên
Quên: Thành phần của các loại nước cứng → chọn sai chất, chọn sai cách làm mềm
nước cứng (giảm nồng độ Ca2+, Mg2+)
Đăng ký sử dụng tài liệu môn Hóa chi phí rẻ nhất!
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Hóa”
Gửi đến số điện thoại
Trang 2
B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 34: Đối với các phản ứng hóa học xảy ra trong dung dịch, thường không chú ý tới
thứ tự phản ứng:
HCO3
Ví dụ: đối với bài toán: H 2
CO3
HCO3
TH1: Cho từ từ H vào hỗn hợp 2
CO3
+
thứ tự phản ứng là:
2
Đầu tiên: H CO3 HCO3 (1)
Sau đó: H HCO3 CO 2 H 2O (2)
2
Hiện tượng: sau một thời gian khi CO3 phản ứng hết ở (1) thì xuất hiện bọt khí
ở (2).
HCO3
TH2: cho từ từ hỗn hợp 2 vào H+ các phản ứng xảy ra đồng thời hai phản
CO3
2
ứng theo tỉ lệ của HCO3 , CO3 :
2
2H CO3 CO 2 H 2O
(1)
H HCO3 CO 2 H 2O (2)
Hiện tượng: Ngay lập tức xuất hiện bọt khí.
Ví dụ 1: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1m và KHCO3 1,5M. Nhỏ từ từ từng giọt
cho đến hết 300ml dung dịch HCl 1M và 200mL dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị
của V là:
A. 3,36
B. 1,12
C. 2,24
Hướng dẫn giải
n CO2 n Na 2CO3 0, 2mol
3
n HCO n KHCO3 0,3mol
3
n H n HCl 0,3mol
Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl thứ tự phản ứng sẽ là:
1
2
CO3 H HCO3
0, 2 0, 2 0, 2mol
HCO3 H H 2O CO 2
0,5
0,1
Trang 3
0,1mol
2
D. 6,72
→ mất 0,2 mol H+ ở phản ứng (1) →sau phản ứng (1) n H 0,3 0, 2 0,1mol
→ xảy ra phản ứng (2).
→ theo phương trình phản ứng ta có: n CO2 n H 2 0,1mol
→ V 0,1.22, 4 2, 24 lít
→ Đáp án C.
Lỗi sai
Cho rằng HCl phản ứng với KHCO3 trước, phản ứng với Na2CO3 sau, khi đó:
HCl KHCO3 KCl H 2O CO 2 1
0,3 0,3
0,3mol
n CO2 0,3mol V 0,3.22, 4 6, 72 lít
→ chọn D.
Cho rằng HCl phản ứng với Na 2CO3 trước, phản ứng với KHCO 3 sau và phản ứng xảy ra như
sau:
2hCl Na 2 CO3 NaCl H 2O CO 2 1
0,3 0,15
0,15mol
Sau phản ứng (1) Na2CO3 dư (0,05 mol). HCl hết
n CO2 0,15mol V 0,15.22, 4 3,36 lít → Chọn A
Thử thách bạn
Câu 1: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30mL dung dịch HCl 1M vào 100mL dung dịch chứa
Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020.
B. 0,025
C. 0,015
D. 0,010.
Câu 2: Nhỏ từ từ 200 mL dung dịch X (K2CO3 và NaHCO3 0,5M) vào 200mL dung dịch HCl
2M thì thể tích khí CO2 thu được là
A. 4,480L
B. 5,376L.
LỖI SAI 15: thiếu trường hợp
Lý thuyết: CO 2 dung dịch kiền OH
CO 2 OH HCO3 1
2
CO 2 2OH CO3 H 2 O 2
TT
Trang 4
n OH
n CO2
: T 1 xảy ra (1).
C. 6,720L
D. 5,600L
1 T 2 xảy ra cả (1) và (2).
T 2 xảy ra (2)
Quên : T 1 chọn phản ứng (2); T 2 chọn phản ứng (1)
1 T 2 : chỉ chọn (1) hoặc (2) xảy ra →tính toán sai.
Ví dụ: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a
mol/lít thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032
B. 0,040
C. 0,048
D. 0,080
Hướng dẫn giải
n CO2
2, 688
15, 76
0,12mol; n BaCO3
0, 08mol
22, 4
197
n CO2 n BaCO3 có hai muối được tạo thành
CO 2 Ba OH 2 BaCO3 H 2O
0, 08 0, 08
0,08
n CO2 dư 0,12 0,08 0, 04mol
2CO 2 Ba OH 2 Ba HCO3 2
0, 04 0, 02
n Ba OH 0, 08 0, 02 0,1mol
2
C MBa OH
2
0,1
0, 04M a 0, 04
2,5
→ Đáp án B.
Lỗi sai
Cho rằng chỉ có một muối được tạo thành là BaCO3.
CO 2 Ba OH 2 BaCO3 H 2O
n Ba OH n BaCO3 0, 08mol a 0, 032 chọn A.
2
n Ba OH 2 n CO2 0,12mol a 0, 048
chọn C
2
Cho rằng n OH n CO2 n CO3 0,12 0, 08 0, 2mol 0, 08 Chọn D.
Thử thách bạn
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 750 mL dung dịch Ba(OH) 2 0,2M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,95
Trang 5
B. 19,70
C. 39,40
D. 29,55
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500mL dung dịch gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,700
B. 39,400
C. 9,850.
D. 24,625
LỖI SAI 36: Phản ứng với nước
Lý thuyết :
Kim loại kiềm, kiềm thổ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường (trừ Be)
Quên rằng:
Be không phản ứng với nước.
Mg (ở điều kiện thường):
Mg 2H 2 O Mg OH 2 H 2
phaûn öùng chaäm
0
ở nhiệt độ cao: Mg H 2 O t MgO H 2
Ví dụ : Có bao nhiêu kim loại trong dãy Na, Mg, Be, Ba, Ca, Fe có khả năng phản ứng được
với nước ở nhiệt độ thường
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn giải
Ở nhiệt độ thường chỉ có các kim loại Na, Ba, Ca, Mg (tác dụng chậm) phản ứng với nước ở
nhiệt độ thường.
→ Đáp án B.
Lỗi sai
Cho rằng có 5 chất: Na, Mg, Ba, Ca → Chọn C.
3 chất: Na, Ba, Ca → Chọn A.
Không chú ý tới nhiệt độ thường → 6 chất: Na, Mg, Ba, Ca, Fe → Chọn D.
Thử thách bạn
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Na và Be vào nước dư, sau phản ứng thu được
0,56 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu cũng cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 1,375 gam
B. 1,150 gam
C. 0,225 gam
D. 0,800 gam
Câu 6: chất nào sau đây ở điều kiện thường phản ứng chậm với nước, ở nhiệt độ cao phản
ứng với nước cho oxit kim loại và giải phóng khí hidro:
A. Al.
B. Mg.
LỖI SAI 37: Thiếu sản phẩm
Trang 6
C. Fe.
D. Be.
Lý thuyết
Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng có thể có NH4NO3
Quên: sản phẩm có NH4NO3 → xác định sai lượng chất
Ví dụ : Cho 3,6 gam Mg tan trong lượng HNO3 vừa đủ thì không thấy khí thoát ra, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 22,2.
C. 46,2
D. 34,2
Hướng dẫn giải
Sau phản ứng không thấy có khí thaots ra nên sản phẩm tạo thành chứa muối NH4NO3
n Mg
3, 6
0,15mol
24
5
3
Mg Mg 2 2e N 8e N
0,15 0,15 0,3
0,3 0,0375
Đăng ký sử dụng tài liệu môn Hóa chi phí rẻ nhất!
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Hóa”
Gửi đến số điện thoại
m muoái 0,15.148 0, 0375.80 25, 2gam
Trang 7
→ Đáp án A.
Lỗi sai
Xác định muối là Mg(NO3)2 → n Mg NO3 2 n Mg 0,15mol m 0,15.148 22,3
→ Chọn B
Bảo toàn e sai: lấy n NH 4 NO3 0,3mol m 0,15.148 0,3.80 46, 2 → Chọn C.
3
3
Nhầm N 2e N n NH4 NO3 0,15mol m muoái 0,15.80 34, 2gam → Chọn
D.
Thử thách bạn
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg , 0,35 gmol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO 3
1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N 2O ; 0,1 mol NO và còn lại 2,8
gam kim loại. Giá trị của V là
A. 0,75
B. 1,15
C. 1,07
D. 1,52
Câu 8: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
dung dịch X là
A. 8,88 gam
B. 13,92 gam.
C. 15,72 gam.
D. 13,32 gam.
LỖI SAI 38: Phân loại nước cứng
Lý thuyết
Nước cứng: là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Nước cứng tạm thời: chứa anion HCO3
2
Nước cứng vĩnh cửu: chứa anion Cl-, SO 4
Nước cứng toàn phần: chứa cả 3 ion trên
Quên: Thành phần của các loại nước cứng → chọn sai chất, chọn sai cách làm mềm nước
cứng (giảm nồng độ Ca2+, Mg2+)
Ví dụ : dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, NaOH, Na2CO3
B. NaOH, Na3PO4, NaCO3
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
Hướng dẫn giải
Tính cứng tạm thời của nước là do các muối Ca(HCO 3)2, Mg(HCO3)2 gây ra. Các muối NaOH,
NaPO4, NA2CO3 khi phản ứng với Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 đều thu được kết tủa nên có thể làm
mất tính cứng tạm thời của nước.
Trang 8
2
OH HCO3 CO3 H 2 O
2
Ca 2 CO3 CaCO 3
3Ca 2 2PO3 Ca 3 PO 4 2
4
2
Mg 2 CO3 MgCO3
3Mg 2 2PO3 Mg 3 PO 4 2
4
→ Đáp án B
Lỗi sai
Xem HCl, NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2 đều có khả năng phản ứng với Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2 → Chọn A hoặc D.
Quên ion Cl- gây tính cứng vĩnh cữu, KCl là chất tan, không ảnh hưởng đến tính
cứng → Chọn C
Thử thách bạn
Câu 9: Nước chứa các chất tan sau đây được xem là nước cứng vĩnh cửu.
A. Ca(HCO3)2, CaCl2
B. CaSO4, MgCl2
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
D. CaSO4, Mg(HCO3)2
Câu 10: một cốc nước chứa các ion: Na + (0,02 mol), Mg2+ (0,02mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl
2
(0,02 mol), HCO3 (0,10 mol) và SO 4 (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. Là nước mềm
B. Có tính cứng vĩnh cửa
C. Có tính cứng toàn phần
D. Có tính cứng tạm thời
Hướng dẫn giải
Câu 1: Đáp án D
n HCl 0, 03.1 0, 03mol, n Na 2CO3 0,1.0, 2 0, 02mol
n NaHCO3 0, 2.0,1 0, 02mol
2
H CO3 HCO3
0, 02 0, 02 0, 02
n HCO 0, 02 0, 02 0, 04mol, n H du 0, 03 0, 02 0, 01mol
3
HCO3 H CO 2 H 2O
0, 04 0, 01 0, 01
Lỗi sai
Trang 9
2
Cho rằng H+ phản ứng với CO3 trước, nhưng viết sai sản phẩm phản ứng
2
2H CO3 CO 2 H 2O
0,02mol
0, 03
→ H+ phản ứng hết.
1
n HCl 0, 015mol
2
→ n CO2
Cho rằng H+ phản ứng với HCO3 , trước khi có phản ứng sau :
H HCO3 CO 2 H 2 O
0, 02 0, 02 0, 02
2
2H CO3 CO 2 H 2 O
0, 01 0,02 0,005
n CO2 0, 025mol
Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng đồng thời với H+.
2
2H CO3 CO 2 H 2O
0, 0a 0,02a 0,02a
H HCO3 CO 2 H 2 O
0, 02a 0, 02a 0, 02a
n HCl 0, 06a 0, 03 a 0,5
n CO2 0, 04a 0, 04.0,5 0, 02mol
Câu 2: Đáp án B
n CO2 0, 2mol; n HCO 0,1mol; n H 0, 4mol
3
3
n H 2n CO2 n HCO H phản ứng hết
3
3
Gọi n HCO3 x n CO3 2x
2
CO3 2H CO 2 H 2O
2x 4x
2x
HCO3 H CO 2 H 2O
x
x
x
n HCl 4x x 0,5 x 0, 08mol VCO2 3.0, 08.22, 4 5,376 lít
Lỗi sai
Cho rằng HCO3 phản ứng với H+ trước, khi đó :
Trang 10
HCO3 H CO 2 H 2 O 1
0,1 0,1 0,1
2
CO3 2H CO 2 H 2O
0,15 0.3
(2)
0,15
n CO2 0,1 0,15 0, 25mol VCO 2 0, 25.22, 4 5, 600L Chọn D.
2
Cho rằng CO3 phản ứng trước :
2
CO3 2H CO 2 H 2O
0, 2 0, 4
0,2
VCO2 0, 2.22, 4 4, 480L Chọn A.
Không cân bằng phương trình phản ứng
2
CO3 H CO 2 H 2O
0, 2 0, 2
1
0,2
HCO3 H CO 2 H 2 O
2
0,1 0,1 0,1
VCO2 0,3.22, 4 6,72L Chọn C
Câu 3: Đáp án B
2, 24
0,1mol
22, 4
n CO2
n Ba OH 0.75.0, 2 0,15mol n OH 0,15.2 0,3mol
2
T
n OH
n CO2
0,3
3 2 tạo muối BaCO3, OH- dư
0,1
CO 2 Ba OH 2 BaCO3 H 2O
n BaCO3 n CO2 0,1 m BaCO3 0,1.197 19, 7gam
Lỗi sai
CO 2 OH HCO3 n HCO3 n CO2 0,1 m Ba HCO3
2
0,1
.259 12,59gam
2
Chọn A.
n CO2 n OH n CO2 0,3 0,1 0, 2 m BaCO3 0, 2.197 39, 4gam
2
n BaCO3 n Ba 2 0,15 m BaCO3 0,15.197 29,55gam Chọn D
Câu 4: Đáp án C
Trang 11
Chọn C
→
n CO2
4, 48
0, 2mol; n NaOH 0,5.0,1 0, 05mol; n Ba OH 0,5.0, 2 0,1mol
2
22, 4
n OH 0, 05 2.0,1 0, 25mol
T
n OH
n CO2
0, 25
1, 25 1 T 2 Phản ứng tạo hỗn hợp 2 muối.
0, 2
n CO2 n OH n CO2 0, 25 0, 2 0, 05mol
3
n Ba 2 0,1mol n CO2
3
n BaCO3 n CO2 0, 05mol m BaCO3 0, 05.197 9,850gam
3
Lỗi sai
n BaCO3 n Ba 2 n Ba OH 2 0,1mol m BaCO3 0,1.197 19, 700gam Chọn A.
Cho rằng :
2
CO 2 2OH CO3 H 2 O
n BaCO3 n CO2 n CO2 0, 2mol m 0, 2.197 39, 4gam Chọn B.
3
n BaCO3 n CO32
n OH 0, 25
0,125mol m 0,125.197 24, 625gam → Chọn D.
2
2
Câu 5: Đáp án A
TH1 : Chỉ có Na phản ứng + H2O
n H2
0,56
0, 025mol
22, 4
1
Na H 2 O NaOH H 2
2
0, 05
0,025
TH2: Cả hai kim loại đều phản ứng
n H2
1,12
0, 05mol
22, 4
1
Na HCl NaCl H 2
2
0, 05
0,025mol
Be 2HCl BeCl2 H 2
0, 025
0,025mol
m X 0, 05.23 0, 025.9 1,375gam
Lỗi sai
Trang 12
Cho Na, Be đều phản ứng với nước → VH2 thoát ra ở 2 trường hợp phải bằng nhau
mà V1 V2 vô lí, hướng giải sai → mất thời gian
m m Na 0, 05.23 1,15 Chọn B.
m m Be 0, 025.9 0, 225 Chọn C.
Coi Na phản ứng với H 2O, HCl tỉ lệ 1 : 1 n Na 0, 025mol
m 0, 025.23 0, 025.9 0,80
Câu 6: Đáp án B
Chọn D.
Mg ( ở điều kiện thường) :
Mg 2H 2 O Mg OH 2 H 2
phaûn öùng chaäm
0
ở nhiệt độ cao : Mg H 2 O t MgO H 2
Lỗi sai
Quên các phản ứng của kim loại, cho rằng Al phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ
thường, ở nhiệt độ cao phản ứng cho oxit nhôm và giải phóng H2 :
0
2Al 3H 2 O tcao Al 2 O3 3H 2
Chọn A.
Cho rằng chất phản ứng thỏa mãn điều kiện đề bài cho là Fe :
0
Fe H 2 O t cao FeO H 2 Chọn C.
Cho rằng chất phản ứng thỏa mãn điều kiện đề bài cho là Be :
0
Be H 2 O t cao BeO H 2 Chọn D.
Câu 7: Đáp án B
Khối lượng Fe ban đầu 0,35.56 19, 6gam 2,8gam
sau phản ứng Fe dư và muối trong
dung dịch là muối sắt (II).
Số mol Fe phản ứng 0,35
2,8
0,3mol
56
Quá trình oxi hóa:
Qúa trình khử:
Mg Mg 2 2e
0,15
0,3
2N 5 8e N 2O
Fe Fe 2e
0,3
0,6
N 3e NO
0,3 0,1
2
Trang 13
0,28 0,035
5
ne nhường 0,9 n e nhận = 0,58 mol sản phẩm khử còn có NH4NO3
số mol e do N+5 nhận tạo ra NH4NO3 là 0,9 0,58 0,32mol
N 5 8e N 3
0,32 0,04
n HNO3 10n N 2O 4n NO 10n NH4 NO3 10.0, 035 4.0,1 10.0, 04 1,15mol V 1,15
Lỗi sai
Không xét tạo NH4NO3
Bảo toàn e số mol khí thoát ra n HNO3 0,35 0, 4 0, 75 V 0, 75lit → Chọn
A.
Bảo toàn nguyên tố nito.
n HNO3 2n Mg NO3 2n Fe NO3 2n N2 O n NO 2.0,15 2.0,3 2.0, 035 0,1 1, 07
2
2
Chọn C.
Bỏ qua TH tạo Fe2+ → BTNT nito:
n HNO3 2n Mg NO3 3n Fe NO3 2n N2 O n NO 2.0,15 3.0,35 2.0, 035 0,1 1,52mol
2
2
V 1,52lit Chọn D
Câu 8: Đáp án B
n Mg
2,16
0,896
0, 09mol; n NO
0, 04mol
24
22, 4
Ta thấy 2n Mg 3n NO Có muối amoni NH4NO3
Mg Mg 2 2e
0,09
N 5 3e N 2
0,18
0,12
0,04
N 5 8e N 3
Áp dụng định luật bảo toàn e ta có :
0,18 0,12 8n NH 0,18 0,12 8n NH n NH
4
4
4
0,18 0,12
7,5.10 3 mol
8
m m Mg( NO3 )2 m NH4 NO3 0,09.148 7,5.103.80 13,92g
Lỗi sai
Quên sản phẩm muối amoni nitrat có thể tạo thành khi cho Mg tác dụng với HNO 3 →
tính toán sai theo phương trình :
3Mg+8HNO3→3Mg(NO3)2+2NO+4H2O
0,09
Trang 14
→0,09mol
→ m 0, 09.148 13,32gam →chọn D
Viết phương trình và tính toán theo số mol NO thu được
3Mg+8HNO3→3Mg(NO3)2+2NO+4H2O
0,06 0,04mol
m 0,16.148 8,88gam →chọn A
Dự đoán đúng sản phẩm, nhưng viết bán phản ứng oxi hóa – khử sai →áp dụng định
luật bảo toàn electron sai →giải sai
Mg Mg 2 2e
0,09
0,18
N 5 3e N 2
0,12
0,04
N 5 2e N 3
n NH4 NO3
0,18 0,12
0, 03mol m 0, 09.148 0, 03.80 15, 72g →Chọn C
2
Câu 9: Đáp án B
2
2
2
Nước cứng vĩnh cửu : Chứa ion Ca , Mg ,SO 4 , Cl
Đăng ký sử dụng tài liệu môn Hóa chi phí rẻ nhất!
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu môn Hóa”
Gửi đến số điện thoại
Lỗi sai
2
2
Nhầm nước cứng chứa ion Ca , Mg , HCO3 là nước cứng vĩnh cửu →chọn C
2
Nhầm nước cứng chứa cả hỗn hợp ion SO 4 .Cl , HCO3 là nước cứng vĩnh cửu
→chọn A hoặc D
Câu 10: Đáp án B
Trang 15
o
2
2HCO3 t CO3 CO2 H 2O
0,1
→
0,05
2
Ca 2 CO3 CaCO 3
2
Mg 2 CO3 MgCO3
n Ca 2 n Mg 2 0, 04 0, 02 0, 06 n CO2
3
→Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì trong cốc còn
Ca 2 , Mg 2 , Na , Cl ,SO 2 nên nước còn lại trong cốc là nước cứng vĩnh cửu.
4
Lỗi sai
2
Cho rằng tròn dung dịch chứa cả 3 anion Cl ,SO 4 , HCO3
→Nước có tính cứng toàn phần →chọn C
Không để ý có phản ứng của các chất khí đun sôi :
2
2HCO3 t CO3 CO 2 H 2O
2
Ca 2 CO3 CaCO3
2
Mg 2 CO3 MgCO3
→cho rằng dung dịch sau khi đun có HCO3 nên là nước cứng tạm thời
→Chọn D
Không xem xét tới số mol các chất phản ứng, và số mol các chất còn dư, cho rằng sau
khi đun sôi xảy ra phản ứng :
2
2HCO3 t CO3 CO 2 H 2O
2
Ca 2 CO3 CaCO3
2
Mg 2 CO3 MgCO3
Nên dung dịch nước còn lại trong cốc không còn ion Mg 2 , Ca 2
→nước mềm →chọn A
Diruuuuuuuuuuuuuuuuuasb589b5b5b5b5b55555555555509834qqbtuioqboierktqu
er90gb3q90b 90vb 3by q3yb6834vby6834168b457498u658vby31984395by98jf4g8b
74jh567by1e568h74tf4j68f4yi98rt6bjh68r 0jn8
Trang 16
- Xem thêm -