Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
TS
I. T
1.
Peptit
peptit.
- aminoaxit
- -
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
TẬ
T U
T
TT
ệ
-
–
–COOH.
.
2
-CO-NH-
2
–
-
-NH 2
aminoaxit) – 1.
2
O.
2.
–
- Oligopeptit
- Polipeptit
3.
a)
-
- aminoaxit
- aminoaxit.
-
–
-NH 2
COOH.
b)
4. T
a)
- aminoaxit.
– Gly – Gly – Gly + H 2 O Gly + Gly – Gly – Gly
Gly – Gly – Gly – Gly + 3H 2 O Gly
b)
Peptit + Cu(OH) 2 / OH *
ệ
ứ
II.
ậ
ẫ
V
ậ
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 1
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
1.NH 2 (CH 2 ) 5 CONH(CH 2 ) 5 COOH
2.NH 2 CH(CH 3 )CONHCH 2 COOH
3.NH 2 CH 2 CH 2 CONHCH 2 COOH
4.NH 2 (CH) 6 NHCO(CH 2 ) 4 COOH.
A. 1,2,3,4
B. 1,3,4
C. 2
D. 2,3
-2016)
ớ
ẫ
-
peptit.
V
A. 2
B. 3
C. 4
ớ
D. 1
ẫ
- Gly, Gly- Ala, Gly- Gly, Ala- Ala;
2
=4
ậ
-
nhau.
-
-
-
xn
x.x...x x n
nthuasox
V
A. 3
3:
B. 9
C. 4
ớ
D. 6
ẫ
GAP; GPA; AGP; APG; PGA; PAG
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 2
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
V
A. 50
B. 120
C. 60
D. 15
– 2013)
ớ
ẫ
thi.
V
A. 10
B. 12
C. 18
D. 24
-2012)
ớ
ẫ
2
C2
2
4.3.C2 12
a
a
; Gb
Gb
4!
12
2!
a
, Gb
ậ
-
T
n!
2
i
V
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
)
ớ
ẫ
–
i
.
1
=3
xn
3
3
-2=6
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 3
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
V
H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH(CH 3 :
A.
B.
C.
D.
-2015)
ớ
ẫ
– - - amino axit.
-NH-CH 2 -CH 2 - –
V
-
–
-
–
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
C.Gly-Ala-Val-Phe-Gly
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
ớ
ẫ
Pentapeptit X Gly + Ala
+ Val
+
Phe
1 mol
2 mol
1 mol
1 mol
1 mol
Val- Phe + Gly-Ala – Val: nên Gly – Ala – Val – Phe
–
– Gly nên: Gly – Ala – Val – Phe - Gly
V
A. Gly – Ala – Val – Ala.
C.Ala – Gly – Val – Gly
B. Val – Gly – Ala.
D. Ala – Val – Gly
-2012)
ớ
ẫ
Val Gly :117 98 18 188
Val Ala : 75 89 18 146
0,1714.245
14
V
A. Cu(OH) 2
–
ớ
–
ẫ
–
-
–
2
–
III.
Câu 1:
ậ
ự
ệ
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 4
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
-
A.
-
B.
-
peptit.
C.
D.
.
-
-2016)
?
Câu 2:
A.
B.
C.
D.
-1 )
2
-2011)
?
- amino axit.
Câu 3:
A.
B.
C.
2
D.
peptit.
-2015)
Câu 4:
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2COOH
B. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-NH-CH2-COOH
2-2015)
Câu 5:
A. H 2 N-CH 2 -NH-CH 2 COOH
B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -COOH
C. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 COOH D. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COOH
-2015)
Câu 6:
–
–
A. Ala, Gly
–
B. Gly, Val
–
C. Ala, Val
D. Gly, Gly
– 2015)
(
Câu 7:
A.
B. H 2 S-CH 2 -CH 2 CO-NH-CH 2
C.
D.
-2015)
Câu 8:
2
A.
B.
C.
D.
-2016)
Câu 9:
A.
y không
2
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 5
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
B.
C.
D. Amino axit
-2014)
Câu 10:
A.
B.
C.
D.
không
–
-
-
-2014)
Câu 11:
A. Axit glutamic HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 B. T
C.
D.
2
m xanh.
-2015)
Câu 12:
A.
B.
C.
D.
không
3
)NHOCCH 2 NH 2
-2015)
Câu 13:
A.
Câu 14:
A.
B. Protein
C.
D. Lipit
-2015)
3
B.
C.
D.
-
-2015)
Câu 15:
–
–
A. Ala – Ala – Gly
C. Ala – Gly – Gly
B. Gly – Gly - Ala
D. Gly – Ala – Gly
-2014)
Câu 16:
A.
peptit.
B.
C.
-
-
-1)
-
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 6
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
D.
HNO 3
2
-2014)
Câu 17:
A.
B.
C.
D. CH 3 CH 2 N(CH 3 )CH(CH 3 ) 2
– etylmetylpropan – 2 – amin.
-2015)
Câu 18:
c - amino axit .
A.
B.
3
C.
2
.
D.
-2015)
Câu 19:
- amino axit .
A.
B.
C.
-
D.
i Cu(OH) 2 .
– 2014)
Câu 20:
H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NHCH(CH 3
A.
B.
C.
D.
-2014)
–
Câu 21:
A. 4
B. 3
–
–
–
C.1
D.2
-2015)
Câu 22:
- -
-
-
A. 3
-
-
-
-
B. 4
C. 5
D. 6
-2013)
Câu 23:
phenylalanin ( Phe)?
A. 4
-
B. 3
-
C. 6
-
-
-
-
-
D. 5
-2014)
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 7
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
-
Câu 24:
A. 4
B. 6
C. 12
D. 9
-2014)
Câu 25:
H 2 NCH 2 CH 2 COOH, CH 3 CHNH 2 COOH, H 2 NCH 2
A. 3
B. 2
C. 9
D.4
-2014)
Câu 26:
-
–
–
-
A. 7
B. 9
C. 6
D.8
Câu 27:
H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-HN-CH 2 COOH
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-2014)
Câu 28:
1.
– - 2.
3.
4.
5.
C 2 H 5 ONa > NaOH > CH 3 NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 NHCH 3 > C 6 H 5 NH 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-2014)
Câu 29:
–
(a)
(b)
(c)
(d)
A. 1
ure.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30:
(a)
tit.
- amino
(b)
axit.
-
(c)
n!
(d)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-2013)
Câu 31: C
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 8
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
-
1.
–
-
2.
2
.
3.
4.
5.
C 2 H 5 ONa > NaOH > CH 3 NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 NHCH 3 > C 6 H 5 NH 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-2015)
Câu 32:
(1)
monosaccarit
(2)
(3)
(4)
–
–
(5)
(6)
(7)
Cho Cu(OH)2
–
–
-
–
–
-
(8)
A.5
B.4
C.3
D.2
– 2015)
Câu 33:
a.
b.
2
- amino axit.
c.
d.
A.4
Câu 34:
(1)
B.3
C.2
D.1
(2)
(3)
(4)
(5)
2H8N2O3
-
-
2
6 H5
2H5Ona
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 9
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
(6)
3
A.4
B.3
C.5
D.6
-2014)
-
Câu 35:
B.8
A.18
C.12
D.6
-2015)
Câu 36:
A.3
B.27
C.9
D.6
-2016)
Câu 37:
6H12N2O3
A.5
B.7
C.6
D.4
-2014)
Câu 38:
8H15O4N3
A.8
B.9
C.12
D.6
Câu 39:
-
-
2
A.4
-2015)
-
l
B.6
C.3
D.5
-2013)
Câu 40:
(1)
(Z),
(2)
(3)
2N-CH2-
3N
+
-CH2-
-
COO .
(4)
(5)
2N-CH2-COOH3N-CH3
in)
(6)
(7)
6H5-NH3Cl
(phenylamoni clorua), H2N-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa.
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 10
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
(8)
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH23N
-
+
+
-CH2-
-
COOHCl , H3N -CH(CH3)-COOHCl .
(9)
(10)
- amino axit.
(11)
(12)
(13)
-
- -Ala-Val-Phe-Gly.
(14)
(15)
3H7NO2
(16)
-
(17)
(18)
-
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2(25)
(26)
(27)
17H33COO)3C3H5,
(C17H35COO)3C3H5.
(28) Cho Cu(OH)2
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 11
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
(29)
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
-
-
-
2
-
-
(30)
2
(31)
2
(32)
2.
(33) Glyxin (H2NCH2
A.20
B.21
C.22
D.
7- 2015)
(
1D
11A
21D
31C
2D
12C
22C
32C
3A
13B
23A
33B
4B
14A
24D
34B
5D
15D
25D
34A
ớ
ẫ
6B
16B
26C
36D
7A
17D
27A
37A
8A
18A
28C
38B
9A
19B
29B
39D
10A
20A
30B
40D
- amino axit
D. Sai.
–NH2
A.
B.
–NH2
C.
-
- amino axit
–
-
-
- amino axit
- amino axit
-Ala-Gly-Gly-Val;
–NH2(Gly)
–COOH(Val)
- amino axit
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 12
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
2+
2
.
-
–NH2
u biure
3
– Ala
– Gly
B
Câu 16:
A.Sai.Peptit
–
–NH2
–NH2
-
-
3
A.Sai. Anilin khô
–NH2
–NH2
+
+
3-CH2-N(CH3)
-CH(CH3)2
T
-
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 13
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
-
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
3 )2
B.Sai
C.Sai
D.Sai.
2 H5 -
3-
3
T
H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NHCH(CH 3 )COOH.
-
–COOH.
2
-
-Gly.
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe1-Ser-Pro-Phe2Phe1: Pro-Gly-Phe; Gly-Phe-Ser; Phe-Ser-Pro.
Phe 2: Ser-Pro-Phe; Pro-Phe-Arg.
Phe-Ser
Phe-Ser-Phe
Phe-Ser-Phe-Pro
Phe-Pro
n
2
3
=9
- amino axit.
- amin
CHNH 2 COOH, H 2 NCH 2
2
=4
-2014)
- amino axit: X
Coi: AVA X .
H2N CH2 CO NH CH(CH3) CO NH CH(C6H5) CO NH CH2 CH2 CO HN CH2COOH
-NH-CH 2 -CH 2 - - amino axit.
–
-
- amino axit.
- amino axit. V
–NH2.
–
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 14
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
Theo
2
–
7
OH, C2H5
NaOH Na+ + OHC2H5ONa C2H5O- + Na+
C2H5O- + H2O
C2H5OH + OHC2H5
2 H5
2 H5
n
=4
–NH2
–
- amino axit
- amino axit.
- amino axit
–
2
2 H5
NaOH Na+ + OHC2H5ONa C2H5O- + Na+
C2H5O- + H2O
C2H5OH + OH–
2H5OH/ C2H5O , H2O/ OH
C2H5
2 H5 O
2 H5
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 15
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
fructozo.
(6) Cho Cu(OH)2
- amino axit
– - (8)Sai. Axit Adipic HOOC-(CH2)2-
CH2OH(CHOH)4CH2OH
Ni ;t 0
CH2OH(CHOH)4CHO + H2
2
(1
(3)Sai. (CH3)2NH2NO3; C2H5NH3NO3; H2N-CH(OH)-COONH4; HCOONH3-CH(OH)-NH2
–CHO.
Câu 3
A
A
A
A
A
A
A
A
A
-
-
C
1
2
3
Peptit :NH2-C(R1)-CO-NH-C(R2)-COOH R1 + R2 = C2H8.
R1 = H2; R2 = C2H6
-C2H5)
2: CH3-C- CH3
R1 = C2H6; R2 = H2
R1 = CH3, R2 = CH3
Câu 3
3-peptit : NH2-C(R1)-CO-NH-C(R2)-CO-NH-C(R3)-COOH R1+R2+R3=C3H10.
TH1:(R1,R2,R3)=(-CH3,-CH3,H2
TH2:(R1,R2,R3)=(H-C2H5, H2,H2
TH2:(R1,R2,R3)=(- CH3-C-CH3, H2,H2
ân
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 16
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
-mônclopropan-1,2-
-MCPD),
Etilenglycol.
–COOH: axit fomic
1.2.3.4.6.7.8.9.11.12.13.14.15.17.18.19.20.21.25.26.29.31.32.33
sai
2N –CH2-COOH3N-CH3
COOH3N-CH3
2N –CH2CH3NH2
H2N –CH2-COOH + CH3NH2 H2N –CH2-COOH3N-CH3
pentozo
(16)
2N
–CH2–CH2-CO)
(27) Tristearin. Triole
(28) Cho Cu(OH)2
2N
–CH2-
- amino axit
(C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5
2
.
Lý thuy t tr ng tâm amin
Câu 1: Phát bi
A.
ng nhóm NH2
c amin
B. Amino axit là h p ch t h
c có 2 nhóm NH2 và COOH
C. Khi thay H trong phân t NH3 b ng g
c amin.
D. Khi thay H trong phân t H2O b ng g
c ancol.
Câu 2: Cho các ch t có c u t
(1) CH3-CH2-NH2 ; (2) CH3-NH-CH3 ; (3) CH3-CO-NH2 ; (4) NH2-CO-NH2 ; (5) NH2-CH2-COOH
; (6) C6H5-NH2 ; (7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2.
Ch t nào là amin?
A. (1); (2); (6); (7); (8)
B. (1); (3); (4); (5); (6); (9)
C. (3); (4); (5)
D. (1); (2); (6); (8); (9).
Câu 3: C7H9
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Ch
Công th c t ng quát c a amin m ch h có d ng là
A. CnH2n+3N.
B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2-2a+kNk.
D. CnH2n+1N.
Câu 5: Công th c chung c
c b c nh t là
A. CnH2n – 7NH2 ≥
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 17
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
B. CnH2n + 1NH2 ≥
C. C6H5NHCnH2n+1 ≥
D. CnH2n – 3NH2 ≥
Câu 6: Phát bi
tính ch t v t lý c
A.
t khí, d
c
B.
c
C. Anilin là ch t l ng khó ta
D.
c c a amin gi m d n khi s nguyên t cacbon trong phân t
Câu 7: H p ch
sôi cao nh t?
A. butylamin.
B. Tert butylamin
C. Metylpropylamin
D.
Câu 8: ng v i công th c phân t C4H11
ng phân amin b c nh
ng phân amin b c
ng phân amin b c ba. Các giá tr x, y và z l
t b ng:
A. 4, 3 và 1
B. 4, 2 và 1
C. 3, 3 và 0
D. 3, 2 và 1
Câu 9: Tên g
A. CH3-NH-CH3 metylamin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
D. C6H5NH2 alanin
Câu 10:
A.
B.
um
3.
C.
t y u.
D.
t
Câu 11: Cho các ch t C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. S
ng phân c u t o c a các ch t gi m
theo th t là
A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10
B. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl
C. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10
D. C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N.
Câu 12: Kh
A. Amin có CTCT (CH3)2CHNH2
ng là izo-propylamin
B. Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay th là N-metylpropan -2-amin
C. Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay th là N,N-1-amin
D. Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên g
Câu 13: H p ch t có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2
ng là
A. 1-amino-3-metyl benzen.
B. m-toludin.
C. m-metylanilin.
D. C
Câu 14: Trong s các ch t sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO
; CH3OCH3 ch t nào t
c liên k t H liên phân t ?
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 18
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
A. C2H6
B. CH3COOCH3
C. CH3CHO ; C2H5Cl
D. CH3COOH ;C2H5NH2.
Câu 15: Metylamin d tan trong H2
A. Do nguyên t N còn c p electron t do d nh n H+ c a H2O.
B. Do metylamin có liên k t H liên phân t .
C. Do phân t metylamin phân c c m nh.
D. Do phân t metylamin t
c liên k t H v i H2O.
Câu 16: Cho ba h p ch t butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Th t gi m d n nhi
sôi là:
A. (1) > (2) > (3).
B. (1) > (3) > (2).
C. (2) > (1) > (3).
D. (3) > (2) > (1).
Câu 17: Hãy cho bi t s s p x p nào sau
i chi
n v nhi
sôi c a các ch t?
A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic
B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic
D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
Câu 18: Trong các tên g
t nào có l
u nh t ?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 19:
A. Có kh
ng proton.
B. Trên N còn m
do có kh
n H+.
C. Xu t phát t amoniac.
D. Ph n
c v i dung d ch axit.
Câu 20: Kh
A.
n theo th t : b c I < b c II < b c III.
B.
a anilin là do nhóm –NH2
ng lên g c –C6H5.
C.
i màu ch t ch th màu.
D. Do
ng c a nhóm –C6H5 làm gi m m
u.
Câu 21: Cho các ch t sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, amoni clorua, natriphenolat, axit
axetic, natri axetat, natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. S ch t có kh
tím m
chuy n màu là
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Câu 22: Cho các ch t CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chi
n phân t kh i
Nh
úng?
A. Nhi
n
B. Nhi
sôi gi m d
n
C. Nhi
c gi m d n
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 19
Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein
Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691
D. Nhi
sôi gi m d
c gi m d n
Câu 23: Gi i pháp th c t
p lí ?
A. T ng h p ch t màu công nghi p b ng ph n ng c
i dung d ch h n h p NaNO2
và HCl nhi
th p.
B. T o ch t màu b ng ph n ng gi a amin no và HNO2 nhi
cao.
C. Kh mùi tanh c a cá b ng gi
D. R a l
ng anilin b ng axit m nh.
Câu 24: Khi cho anilin vào ng nghi m ch
c, hi
c là
A.
c t o dung d ch trong su t.
B. Anilin không tan t o thành l
ng nghi m.
C. Anilin không tan n i lên trên l
c.
D.
c t o dung d ch b
lâu có s tách l p.
Câu 25: Ch
s
i màu c a các ch t khi g p qu tím?
A. Phenol trong n c làm qu
.
B.
c làm qu tím hóa xanh.
C.
c làm cho qu tím chuy n thành màu xanh.
D. dung d ch Natriphenolat không làm qu
i màu.
Câu 26: Kh
A. Trong các ch t: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là ch t l ng
u ki n
ng.
B. Nhi
sôi c
kh
tH
gi a các phân t ancol.
C. Phenol là ch t r n k t tinh
u ki
ng.
D. Metylamin là ch t l ng
u ki
Câu 27: Anilin tác d
c v i nh ng ch
(1) dd HCl; (2) dd H2SO4; (3) dd NaOH ; (4) dd brom; (5) dd CH3 – CH2 – OH; (6) dd
CH3COOC2H5
A. (1) , (2) , (3)
B. (4) , (5) , (6)
C. (3) , (4) , (5)
D. (1) , (2) , (4).
Câu 28:
c v i dung d
c brom ?
A.
th ng liên k t pi b n v ng.
B.
C.
y electron.
D. Do nhóm – NH2
electron các v trí o- và p-.
Câu 29: Khi cho metylamin và anilin l
t tác d ng v i HBr và dung d ch FeCl2 s
ck t
qu
A. C metylamin và anilin u tác d ng v i c HBr và FeCl2.
B. Metylamin ch tác d ng v i HBr còn anilin tác d
c v i c HBr và FeCl2.
C. Metylamin tác d
c v i c HBr và FeCl2 còn anilin ch tác d ng v i HBr.
D. C
u ch tác d ng v i HBr mà không tác d ng v i FeCl2
Câu 30: H p ch t h
n ch a: C, H, N có các tính ch t sau:
u ki
ng là
ch t l ng không màu, r
c, d tác d ng v i dung d ch HCl và d làm m t màu
dung d ch Br2 t o k t t a tr ng. Công th c phân t c a B có th là
A. C4H9N
B. C6H7N
Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại
Trang 20
- Xem thêm -