Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Chuong 3 hoa hoc 12 chuyen de amin amino axit...

Tài liệu Chuong 3 hoa hoc 12 chuyen de amin amino axit

.PDF
464
532
149

Mô tả:

Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein TS I. T 1. Peptit peptit.  - aminoaxit - - Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 TẬ T U T TT ệ - – –COOH. . 2 -CO-NH- 2  – - -NH 2 aminoaxit) – 1. 2 O. 2. – - Oligopeptit - Polipeptit 3. a) -  - aminoaxit  - aminoaxit. - – -NH 2 COOH. b) 4. T a)  - aminoaxit. – Gly – Gly – Gly + H 2 O  Gly + Gly – Gly – Gly Gly – Gly – Gly – Gly + 3H 2 O  Gly b) Peptit + Cu(OH) 2 / OH *  ệ ứ II. ậ ẫ V ậ Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 1 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 1.NH 2 (CH 2 ) 5 CONH(CH 2 ) 5 COOH 2.NH 2 CH(CH 3 )CONHCH 2 COOH 3.NH 2 CH 2 CH 2 CONHCH 2 COOH 4.NH 2 (CH) 6 NHCO(CH 2 ) 4 COOH. A. 1,2,3,4 B. 1,3,4 C. 2 D. 2,3 -2016) ớ ẫ - peptit.  V A. 2 B. 3 C. 4 ớ D. 1 ẫ - Gly, Gly- Ala, Gly- Gly, Ala- Ala; 2 =4  ậ - nhau. - - - xn x.x...x  x n nthuasox V A. 3 3: B. 9 C. 4 ớ D. 6 ẫ GAP; GPA; AGP; APG; PGA; PAG Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 2 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein  Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 V A. 50 B. 120 C. 60 D. 15 – 2013) ớ ẫ thi.  V A. 10 B. 12 C. 18 D. 24 -2012) ớ ẫ 2 C2 2 4.3.C2  12 a a ; Gb  Gb 4!  12 2! a , Gb  ậ - T n! 2 i V A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 ) ớ ẫ – i . 1 =3 xn 3  3 -2=6  Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 3 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 V H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH(CH 3 : A. B. C. D. -2015) ớ ẫ – -  - amino axit. -NH-CH 2 -CH 2 - –  V - – - – A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val C.Gly-Ala-Val-Phe-Gly B. Gly-Ala-Val-Val-Phe D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly ớ ẫ Pentapeptit X  Gly + Ala + Val + Phe 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol 1 mol  Val- Phe + Gly-Ala – Val: nên Gly – Ala – Val – Phe – – Gly nên: Gly – Ala – Val – Phe - Gly  V A. Gly – Ala – Val – Ala. C.Ala – Gly – Val – Gly B. Val – Gly – Ala. D. Ala – Val – Gly -2012) ớ ẫ Val  Gly :117  98  18  188 Val  Ala : 75  89  18  146 0,1714.245 14  V A. Cu(OH) 2 – ớ – ẫ – - – 2 –  III. Câu 1: ậ ự ệ Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 4 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 - A. - B. - peptit. C. D. . - -2016) ? Câu 2: A. B. C. D. -1 ) 2 -2011) ?  - amino axit. Câu 3: A. B. C. 2 D. peptit. -2015) Câu 4: A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2COOH B. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-NH-CH2-COOH 2-2015) Câu 5: A. H 2 N-CH 2 -NH-CH 2 COOH B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -COOH C. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 COOH D. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-COOH -2015) Câu 6: – – A. Ala, Gly – B. Gly, Val – C. Ala, Val D. Gly, Gly – 2015) ( Câu 7: A. B. H 2 S-CH 2 -CH 2 CO-NH-CH 2 C. D. -2015) Câu 8: 2 A. B. C. D. -2016) Câu 9: A. y không 2 Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 5 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 B. C. D. Amino axit -2014) Câu 10: A. B. C. D. không – - - -2014) Câu 11: A. Axit glutamic HOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 B. T C. D. 2 m xanh. -2015) Câu 12: A. B. C. D. không 3 )NHOCCH 2 NH 2 -2015) Câu 13: A. Câu 14: A. B. Protein C. D. Lipit -2015) 3 B. C. D. - -2015) Câu 15: – – A. Ala – Ala – Gly C. Ala – Gly – Gly B. Gly – Gly - Ala D. Gly – Ala – Gly -2014) Câu 16: A. peptit. B. C. - - -1) - Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 6 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 D. HNO 3 2 -2014) Câu 17: A. B. C. D. CH 3 CH 2 N(CH 3 )CH(CH 3 ) 2 – etylmetylpropan – 2 – amin. -2015) Câu 18: c  - amino axit . A. B. 3 C. 2 . D. -2015) Câu 19:  - amino axit . A. B. C. - D. i Cu(OH) 2 . – 2014) Câu 20: H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NHCH(CH 3 A. B. C. D. -2014) – Câu 21: A. 4 B. 3 – – – C.1 D.2 -2015) Câu 22: - - - - A. 3 - - - - B. 4 C. 5 D. 6 -2013) Câu 23: phenylalanin ( Phe)? A. 4 - B. 3 - C. 6 - - - - - D. 5 -2014) Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 7 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 - Câu 24: A. 4 B. 6 C. 12 D. 9 -2014) Câu 25: H 2 NCH 2 CH 2 COOH, CH 3 CHNH 2 COOH, H 2 NCH 2 A. 3 B. 2 C. 9 D.4 -2014) Câu 26: - – – - A. 7 B. 9 C. 6 D.8 Câu 27: H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-HN-CH 2 COOH A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 -2014) Câu 28: 1. – - 2. 3. 4. 5. C 2 H 5 ONa > NaOH > CH 3 NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 NHCH 3 > C 6 H 5 NH 2 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 -2014) Câu 29: – (a) (b) (c) (d) A. 1 ure. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: (a) tit.  - amino (b) axit. - (c) n! (d) A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 -2013) Câu 31: C Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 8 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 - 1. – - 2. 2 . 3. 4. 5. C 2 H 5 ONa > NaOH > CH 3 NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 NHCH 3 > C 6 H 5 NH 2 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 -2015) Câu 32: (1) monosaccarit (2) (3) (4) – – (5) (6) (7) Cho Cu(OH)2 – – - – – - (8) A.5 B.4 C.3 D.2 – 2015) Câu 33: a. b. 2  - amino axit. c. d. A.4 Câu 34: (1) B.3 C.2 D.1 (2) (3) (4) (5) 2H8N2O3 - - 2 6 H5 2H5Ona Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 9 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 (6) 3 A.4 B.3 C.5 D.6 -2014) - Câu 35: B.8 A.18 C.12 D.6 -2015) Câu 36: A.3 B.27 C.9 D.6 -2016) Câu 37: 6H12N2O3 A.5 B.7 C.6 D.4 -2014) Câu 38: 8H15O4N3 A.8 B.9 C.12 D.6 Câu 39: - - 2 A.4 -2015) - l B.6 C.3 D.5 -2013) Câu 40: (1) (Z), (2) (3) 2N-CH2- 3N + -CH2- - COO . (4) (5) 2N-CH2-COOH3N-CH3 in) (6) (7) 6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 10 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein (8) Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH23N - + + -CH2- - COOHCl , H3N -CH(CH3)-COOHCl . (9) (10)  - amino axit. (11) (12) (13) - - -Ala-Val-Phe-Gly. (14) (15) 3H7NO2 (16) - (17) (18) - (19) (20) (21) (22) (23) (24) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2(25) (26) (27) 17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. (28) Cho Cu(OH)2 Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 11 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein (29) Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 - - - 2 - - (30) 2 (31) 2 (32) 2. (33) Glyxin (H2NCH2 A.20 B.21 C.22 D. 7- 2015) ( 1D 11A 21D 31C 2D 12C 22C 32C 3A 13B 23A 33B 4B 14A 24D 34B 5D 15D 25D 34A ớ ẫ 6B 16B 26C 36D 7A 17D 27A 37A 8A 18A 28C 38B 9A 19B 29B 39D 10A 20A 30B 40D  - amino axit D. Sai. –NH2 A. B. –NH2 C. -  - amino axit – - -  - amino axit  - amino axit -Ala-Gly-Gly-Val; –NH2(Gly) –COOH(Val)  - amino axit Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 12 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 2+ 2 . - –NH2 u biure 3 – Ala – Gly B Câu 16: A.Sai.Peptit – –NH2  –NH2 - - 3 A.Sai. Anilin khô –NH2 –NH2 + + 3-CH2-N(CH3) -CH(CH3)2 T - Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 13 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein - Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 3 )2 B.Sai C.Sai D.Sai. 2 H5 - 3- 3 T H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NHCH(CH 3 )COOH. - –COOH. 2 - -Gly. Arg-Pro-Pro-Gly-Phe1-Ser-Pro-Phe2Phe1: Pro-Gly-Phe; Gly-Phe-Ser; Phe-Ser-Pro. Phe 2: Ser-Pro-Phe; Pro-Phe-Arg. Phe-Ser Phe-Ser-Phe Phe-Ser-Phe-Pro Phe-Pro n 2 3 =9  - amino axit.  - amin CHNH 2 COOH, H 2 NCH 2 2 =4 -2014)  - amino axit: X Coi: AVA  X . H2N  CH2  CO  NH  CH(CH3)  CO  NH  CH(C6H5)  CO  NH  CH2  CH2  CO  HN  CH2COOH -NH-CH 2 -CH 2 -  - amino axit. – -  - amino axit.  - amino axit. V –NH2. – Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 14 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 Theo 2 – 7 OH, C2H5 NaOH  Na+ + OHC2H5ONa  C2H5O- + Na+ C2H5O- + H2O C2H5OH + OHC2H5 2 H5 2 H5 n =4 –NH2 –  - amino axit  - amino axit.  - amino axit – 2 2 H5 NaOH  Na+ + OHC2H5ONa  C2H5O- + Na+ C2H5O- + H2O C2H5OH + OH– 2H5OH/ C2H5O , H2O/ OH C2H5 2 H5 O 2 H5 Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 15 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 fructozo. (6) Cho Cu(OH)2  - amino axit – - (8)Sai. Axit Adipic HOOC-(CH2)2-  CH2OH(CHOH)4CH2OH  Ni ;t 0 CH2OH(CHOH)4CHO + H2 2 (1 (3)Sai. (CH3)2NH2NO3; C2H5NH3NO3; H2N-CH(OH)-COONH4; HCOONH3-CH(OH)-NH2 –CHO. Câu 3 A A A A A A A A A - - C 1 2 3 Peptit :NH2-C(R1)-CO-NH-C(R2)-COOH  R1 + R2 = C2H8. R1 = H2; R2 = C2H6 -C2H5) 2: CH3-C- CH3 R1 = C2H6; R2 = H2 R1 = CH3, R2 = CH3  Câu 3 3-peptit : NH2-C(R1)-CO-NH-C(R2)-CO-NH-C(R3)-COOH  R1+R2+R3=C3H10. TH1:(R1,R2,R3)=(-CH3,-CH3,H2 TH2:(R1,R2,R3)=(H-C2H5, H2,H2 TH2:(R1,R2,R3)=(- CH3-C-CH3, H2,H2 ân Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 16 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 -mônclopropan-1,2- -MCPD), Etilenglycol. –COOH: axit fomic 1.2.3.4.6.7.8.9.11.12.13.14.15.17.18.19.20.21.25.26.29.31.32.33 sai 2N –CH2-COOH3N-CH3 COOH3N-CH3 2N –CH2CH3NH2 H2N –CH2-COOH + CH3NH2  H2N –CH2-COOH3N-CH3 pentozo (16) 2N –CH2–CH2-CO) (27) Tristearin. Triole (28) Cho Cu(OH)2 2N –CH2-  - amino axit (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 2 . Lý thuy t tr ng tâm amin Câu 1: Phát bi A. ng nhóm NH2 c amin B. Amino axit là h p ch t h c có 2 nhóm NH2 và COOH C. Khi thay H trong phân t NH3 b ng g c amin. D. Khi thay H trong phân t H2O b ng g c ancol. Câu 2: Cho các ch t có c u t (1) CH3-CH2-NH2 ; (2) CH3-NH-CH3 ; (3) CH3-CO-NH2 ; (4) NH2-CO-NH2 ; (5) NH2-CH2-COOH ; (6) C6H5-NH2 ; (7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2. Ch t nào là amin? A. (1); (2); (6); (7); (8) B. (1); (3); (4); (5); (6); (9) C. (3); (4); (5) D. (1); (2); (6); (8); (9). Câu 3: C7H9 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Ch Công th c t ng quát c a amin m ch h có d ng là A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N. Câu 5: Công th c chung c c b c nh t là A. CnH2n – 7NH2 ≥ Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 17 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 B. CnH2n + 1NH2 ≥ C. C6H5NHCnH2n+1 ≥ D. CnH2n – 3NH2 ≥ Câu 6: Phát bi tính ch t v t lý c A. t khí, d c B. c C. Anilin là ch t l ng khó ta D. c c a amin gi m d n khi s nguyên t cacbon trong phân t Câu 7: H p ch sôi cao nh t? A. butylamin. B. Tert butylamin C. Metylpropylamin D. Câu 8: ng v i công th c phân t C4H11 ng phân amin b c nh ng phân amin b c ng phân amin b c ba. Các giá tr x, y và z l t b ng: A. 4, 3 và 1 B. 4, 2 và 1 C. 3, 3 và 0 D. 3, 2 và 1 Câu 9: Tên g A. CH3-NH-CH3 metylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin Câu 10: A. B. um 3. C. t y u. D. t Câu 11: Cho các ch t C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. S ng phân c u t o c a các ch t gi m theo th t là A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 B. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl C. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 D. C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N. Câu 12: Kh A. Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 ng là izo-propylamin B. Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay th là N-metylpropan -2-amin C. Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay th là N,N-1-amin D. Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên g Câu 13: H p ch t có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 ng là A. 1-amino-3-metyl benzen. B. m-toludin. C. m-metylanilin. D. C Câu 14: Trong s các ch t sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO ; CH3OCH3 ch t nào t c liên k t H liên phân t ? Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 18 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 A. C2H6 B. CH3COOCH3 C. CH3CHO ; C2H5Cl D. CH3COOH ;C2H5NH2. Câu 15: Metylamin d tan trong H2 A. Do nguyên t N còn c p electron t do d nh n H+ c a H2O. B. Do metylamin có liên k t H liên phân t . C. Do phân t metylamin phân c c m nh. D. Do phân t metylamin t c liên k t H v i H2O. Câu 16: Cho ba h p ch t butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Th t gi m d n nhi sôi là: A. (1) > (2) > (3). B. (1) > (3) > (2). C. (2) > (1) > (3). D. (3) > (2) > (1). Câu 17: Hãy cho bi t s s p x p nào sau i chi n v nhi sôi c a các ch t? A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic Câu 18: Trong các tên g t nào có l u nh t ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 19: A. Có kh ng proton. B. Trên N còn m do có kh n H+. C. Xu t phát t amoniac. D. Ph n c v i dung d ch axit. Câu 20: Kh A. n theo th t : b c I < b c II < b c III. B. a anilin là do nhóm –NH2 ng lên g c –C6H5. C. i màu ch t ch th màu. D. Do ng c a nhóm –C6H5 làm gi m m u. Câu 21: Cho các ch t sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, amoni clorua, natriphenolat, axit axetic, natri axetat, natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. S ch t có kh tím m chuy n màu là A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 22: Cho các ch t CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chi n phân t kh i Nh úng? A. Nhi n B. Nhi sôi gi m d n C. Nhi c gi m d n Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 19 Hóa 12 Amin – Amino Axit – Peptit – Protein Gv: Lưu Sỹ Hiệp-01223823691 D. Nhi sôi gi m d c gi m d n Câu 23: Gi i pháp th c t p lí ? A. T ng h p ch t màu công nghi p b ng ph n ng c i dung d ch h n h p NaNO2 và HCl nhi th p. B. T o ch t màu b ng ph n ng gi a amin no và HNO2 nhi cao. C. Kh mùi tanh c a cá b ng gi D. R a l ng anilin b ng axit m nh. Câu 24: Khi cho anilin vào ng nghi m ch c, hi c là A. c t o dung d ch trong su t. B. Anilin không tan t o thành l ng nghi m. C. Anilin không tan n i lên trên l c. D. c t o dung d ch b lâu có s tách l p. Câu 25: Ch s i màu c a các ch t khi g p qu tím? A. Phenol trong n c làm qu . B. c làm qu tím hóa xanh. C. c làm cho qu tím chuy n thành màu xanh. D. dung d ch Natriphenolat không làm qu i màu. Câu 26: Kh A. Trong các ch t: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là ch t l ng u ki n ng. B. Nhi sôi c kh tH gi a các phân t ancol. C. Phenol là ch t r n k t tinh u ki ng. D. Metylamin là ch t l ng u ki Câu 27: Anilin tác d c v i nh ng ch (1) dd HCl; (2) dd H2SO4; (3) dd NaOH ; (4) dd brom; (5) dd CH3 – CH2 – OH; (6) dd CH3COOC2H5 A. (1) , (2) , (3) B. (4) , (5) , (6) C. (3) , (4) , (5) D. (1) , (2) , (4). Câu 28: c v i dung d c brom ? A. th ng liên k t pi b n v ng. B. C. y electron. D. Do nhóm – NH2 electron các v trí o- và p-. Câu 29: Khi cho metylamin và anilin l t tác d ng v i HBr và dung d ch FeCl2 s ck t qu A. C metylamin và anilin u tác d ng v i c HBr và FeCl2. B. Metylamin ch tác d ng v i HBr còn anilin tác d c v i c HBr và FeCl2. C. Metylamin tác d c v i c HBr và FeCl2 còn anilin ch tác d ng v i HBr. D. C u ch tác d ng v i HBr mà không tác d ng v i FeCl2 Câu 30: H p ch t h n ch a: C, H, N có các tính ch t sau: u ki ng là ch t l ng không màu, r c, d tác d ng v i dung d ch HCl và d làm m t màu dung d ch Br2 t o k t t a tr ng. Công th c phân t c a B có th là A. C4H9N B. C6H7N Cố gắng là tất cả những gì chúng ta phải làm, cho dù kết quả cuối cùng là thành công hay thất bại Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan