Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng Chương 2 đặc điểm tự nhiên và hiện trạng khu vực...

Tài liệu Chương 2 đặc điểm tự nhiên và hiện trạng khu vực

.DOC
32
123
129

Mô tả:

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHƯƠNG II: ĐẶC ĐIÊM TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRONG KHU VỰC LẬP DỰ ÁN Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-1 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ I. VI TRI ĐỊA LY KHU ṾC ̣ ,N..................................................................................3 I.1. Tổng quann...........................................................................................................................3 I.2. Phạm vi và rannh giới lậ ̣p Ḍ an........................................................................................4 II. ĐIÊU KIỆN ĐỊA CHTT C3̣A KHU ṾC.........................................................................6 II.1. Địan mạo, địan hình...............................................................................................................6 II.2. Địan chất công trình.............................................................................................................6 III. ĐIÊU KIỆN KHI TƯỢNG TH3Y VĂN............................................................................7 III.1. Điều kiện Khí tượng: (nguồn: Trạm khí tượng Gò Công).............................................7 III.2. Điều kiện thủy văn:............................................................................................................9 III.2.1. Mực nước.............................................................................................................................9 III.2.2. òng chảy..........................................................................................................................24 III.3. Kết luận..............................................................................................................................28 IV. HIỆN TRONG KHU VỰC DỰ ÁN................................................................................29 IV.1. Hiện trang sử dụng đất đai.................................................................................................29 IV.2. Hiện trang dân cư...............................................................................................................29 IV.3. Hiện trang công trình kiến trúc..........................................................................................29 IV.4. Hiện trang ha tầng kỹ thuật:...............................................................................................29 IV.5. Đ̣nh gị chung về khu vực lập ự ̣n:..............................................................................31 Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-2 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ I. VI TRÍ ĐỊA LÝ KHU VỰC DỰ ÁN I.1. Tổng quann Khu đất xây dựng Nha ̣̉y chế tao ống nằ̉ trong Khu Công nghiệp dich vụ ầu khi Soai Rap. Khu Công nghiệp dich vụ ầu khi Soai Rap có tổnng diện tich 285 ha, thuộc xã Gia Thuận, Vả Ḷng, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. Phia Đông Bắc gịp cửa sông Soai Rap. Phia Tây Nả gịp với tuyến đề ngăn ̉ặn – huyện Gò Công Đông. Phia Tây Bắc gịp với ruộng canh ṭc xã Vả Ḷng - huyện Gò Công Đông. Phia Đông Nả gịp với ruộng canh ṭc xã Vả Ḷng - huyện Gò Công Đông. Hình II-1: Vi tri Khu Công nghiệp diich vu didu uhi í Si i ạp Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-3 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-2: Vi tri Khu Công nghiệp diich vu didu uhi í Si i ạp I.2. Phạm vi và rannh giới lậ ̣p Ḍ an Khu đất xây dựng Nha ̣̉y có diện tich 46.4 ha nằ̉ về phia Đông Nả Khu công nghiê ̣p dich vụ ầu khi. Phia Đông Bắc la bờ sông Soai Rap dai 274̉. Ba ̉ặt còn lai la đường nội bộ khu dich vụ ầu khi. Phia Tây Bắc la cảng tổnng hợp va Nha ̣̉y sản xuất kết cấu thép. Phia Tây Nả va Đông Nả hiện la đất chưa sử dụng. Hình II-3: Vi tri Khu đất xây diưng hS ̀ y Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-4 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-4: Bản vẽ quy h́ ạch vi tri uhu đất xây diưng hS ̀ y Vi tri khu vực xây dựng Nha ̣̉y được giới han có tọa độ như trong Bảng II-1 dưới đây. Bảng II-1: Tọa độ uhống chế ̀ốc giới hạn vi tri uhu đất của diư n (46.4ha) TT Tên điểm mốc Tọan độ - Theo hệ tọan độ VN-2000 X (m) Y(m) 1 Mốc số ̣A 1152735.944 610504.273 2 Mốc số B 1152734.164 610489.133 3 Mốc số C 1152816.137 610323.147 4 Mốc số 1152819.758 610318.565 5 Mốc số E 1153128.510 610062.810 6 Mốc số F 1153142.579 610064.125 7 Mốc số G 1153636.862 610659.759 8 Mốc số H 1153635.547 610673.845 9 Mốc số I 1153193.507 611039.998 10 Mốc số J 1153179.420 611038.682 II. ĐIÊU KIỆN ĐỊA CHẤTT CỤ̉A KHU VỰC Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-5 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ II.1. Địan mạo, địan hình Khu vực lập ự ̣n nằ̉ trong ranh giới hanh chinh của c̣c xã Gia Thuận, Vả Ḷng – huyện Gò Công Đông – tỉnh Tiền Giang, trước khi san lấp khu vực ự ̣n có đia hình thấp bao gm̉ chủ yếu la rnng phòng hộ, đất kênh ̉ương, có ̉ột phần diện tich đất nuôi tổ, cao độ dốc dần tn Bắc xuống Nả. Hiê ̣n nay toan bô ̣ khu vực ự ̣n đã được đền bb giải phó ng ̉ă ̣t bằng va san lấp c̣t. II.2. Địan chất công trình Theo tai liệu khoan thẳ dò đia chất do Công ty TNHH ̉ột thanh viên Đầu tư Pḥt triên công nghiệp tau thủy phia Nả lập 04.2006 cấu tao đia tầng khu vực dự ̣n như sau: Đia chất công trình được tao bởi những lớp đất bbn phb sa bmi sông Soai Rap. Cấu tao đia chất tn trên xuống dưới bao gm̉ c̣c lớp đất sau: Lớp sét chảy - sét – c̣t. Lớp 1: Lớp bbn sét ̉au x̣̉ xanh, x̣̉ đen, trang tḥi chảy, bề day 10.2 đến 11.4̉, trang tḥi chảy, có cường độ chiu tải yếu, biến dang ̉anh. + Độ ẩ̉ tự nhiên W = 83,86% + ung trọng tự nhiên γtn = 1,55g/c̉3 + Gó c ̉a ṣt trong φtb = 4o00 + Lực kết dinh Ctb = 0,065 kg/c̉2 Lớp 2: Lớp sét, dẻo cứng đến cứng : chiều day tn 10.5 đến 31.6̉̉, chiu tải trung bình. + Độ ẩ̉ tự nhiên W = 26,05% + ung trọng tự nhiên γtn = 1,97g/c̉3 + Gó c ̉a ṣt trong φtb = 15o13 + Lực kết dinh Ctb = 0,485 kg/c̉2 + Độ sệt IL = 0,12 Lớp 3: Lớp c̣t hat ̉in đến hat trung, ̉au x̣̉ vang, x̣̉ trắng, trang tḥi chặt đến chặt. + Độ ẩ̉ tự nhiên W = 18,75% + ung trọng tự nhiên γtn = 2,05g/c̉3 + Gó c ̉a ṣt trong φtb = 30o55 + Lực kết dinh Ctb = 0,143 kg/c̉2 Đanh gia địan chất công trình: Kết quả phân tich cho thấy nền đất khu vực ự ̣n kḥ yếu. Đia chất hình thanh tn qụ trình bmi đắp của sông Soai Rap, lớp sét chảy khả năng chiu lực ké̉. Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-6 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Điều nay dự ḅo ̉ột khoảng chi phi lớn cho công ṭc gia cố nền đất. Với việc phải xây dựng bãi chứa rộng, tải trọng lớn nhu nha ̣̉y chế tao ống thép thì cần phải xẻ xét nghiên cứu kỹ lưỡng đê có được phương ̣n tối ưu nhất. III. ĐIÊU KIỆN KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN Sông Vả Co chiu ảnh hưởng chế đô ̣ ḅn nhâ ̣t triều không đều, triều biên có biên đô ̣ kḥ lớn (số liê ̣u đo đac tai khu vực Tân ̣An cho thấy biên đô ̣ triều cực đai trong tḥng tn 217-235c̉, đỉnh triều cực đai tḥng 12 la 250c̉, ̉ô ̣t chu kyu triều khoảng 13-14 ngay), dao đô ̣ng theo ̉ba. Biên độ triều tai c̣c cửa sông tn 3,5 - 3,6̉, tốc độ truyền triều 30k̉/h (gấp 1,5 lần sông Hậu va 3 lần sông Hmng), tốc độ độ chảy ngược trung bình 0,8 - 0,9̉/s, lớn nhất lên đến 1,2̉/s va tốc độ chảy xuôi đến 1,5 - 1,8̉/s. o biên đô ̣ triều lớn, đỉnh triều cao vao đầu ̉ba gió chướng nên nước sông bi nhĩ̉ ̉ă ̣n cao (lớn hơn 4g/l) va có xu hướng tăng lên theo thời gian. Ngumn nước ngọt chủ yếu nhờ ̉ưa va nước cấp tn chương trình thủy lợi ngọt hó a Gò Công. Điều kiện Khí tượng: (nguồn: Trạm khí tượng Gò Công) III.1. Khi hậu Tiền Giang ̉ang tinh chất nội chi tuyến - cận xich đao va khi hậu nhiệt đới gió ̉ba nên nhiệt độ bình quân cao va nó ng hanh nẳ. Nhiệt độ bình quân trong nẳ la 27 - 27,9oC; tổnng tich ôn cả nẳ 10,183oC/nẳ. Có 2 ̉ba: ̉ba khô tn tḥng 12 nẳ trước đến tḥng 4 nẳ sau; ̉ba ̉ưa tn tḥng 5 đến tḥng 11 (thường có han Ba chằng vao tḥng 7, tḥng 8). Tiền Giang nằ̉ trong dãy it ̉ưa, lượng ̉ưa trung bình 1.210 - 1.424 ̉̉/nẳ va phân bổn it dần tn Bắc xuống Nả, tn Tây sang Đông, độ ẩ̉ trung bình 80 85%. Gió : có 2 hướng chinh la Đông Bắc (̉ba khô) va Tây Nả (̉ba ̉ưa), tốc độ trung bình 2,5 – 6 ̉/s. Nhiệt độ:  - Nhiệt độ bình quân nẳ la 27,9oC - Nhiệt độ trung bình cao nhất nẳ la 33,2oC - Nhiệt độ trung bình thấp nhất nẳ la 21,6oC - Chênh lệch giữa c̣c tḥng trong nẳ không lớn khoảng 3-5oC. Độ ẩm, lượng bốc hơi: Độ ẩ̉ ở Tiền Giang có quan hệ ̉ật thiết với chế độ ̉ưa, do chế độ gió ̉ba quyết đinh. Vì vậy chế độ độ ẩ̉ biến đổni theo ̉ba. Sự chênh lệch độ ẩ̉ qua c̣c tḥng không lớn. Độ ẩ̉ không khi trung bình la 69,2%. Mba ̉ưa độ ẩ̉ cao va cao nhất vao tḥng 9 (86,8%), thấp nhất trung bình nẳ 65,2% va thấp nhất vao tḥng 3 (55,7%). Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-7 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Lượng bốc hơi bình quân la 1427̉̉/nẳ, trung bình 3,3̉̉/ngay, lượng bốc hơi tối cao trung bình nẳ la 5,5̉̉/ngay, lượng bốc hơi tối thấp trung bình nẳ la 1,8̉̉/ngay.  Mưan: Theo số liệu ghi nhận của trả khi tượng Gò Công, đây la khu vực có lượng ̉ưa thấp nhất đmng bằng Sông Cửu Long, xấp xỉ 1191̉̉. Lượng ̉ưa chủ yếu tập trung vao ̉ba ̉ưa tn tḥng 5 - 10: chiế̉ 86 – 90% lượng ̉ưa cả nẳ. Trong đó lượng ̉ưa lớn nhất tập trung 2 thời kyu. Thời kyu thứ nhất xuất hiện vao tḥng 6 - 7 lượng ̉ưa tḥng xấp xỉ khoảng 200̉̉, thời kyu thứ 2 xuất hiện vao tḥng 9 - 10, lượng ̉ưa xấp xỉ 250̉̉. Lượng ̉ưa vao ̉ba khô chỉ chiế̉ 10 - 14%, trong đó có 2 thời kyu it ̉ưa hoặc không ̉ưa, thời kyu thứ nhất vao tḥng 1 - 3, lượng ̉ưa tḥng xấp xỉ khoảng 5 10̉̉ có khi cả tḥng không có ̉ưa. Thời kyu thứ 2 xuất hiện vao ̉ba ̉ưa tn tḥng 7 hoặc tḥng 8, lượng ̉ưa tḥng xấp xỉ 150̉̉. Gió:  Chiu ảnh hưởng của 2 gió ̉ba chinh: + Gió ̉ba Tây Nả: Gió ̉ba Tây Nả thổni tn Tn Độ ương ̉ang theo hơi ấ̉ va ẩ̉. Hướng gió thinh hanh: nả, tây nả va tây. Trong đó chủ yếu la hướng Tây nả. Thời gian hoat động bắt đầu tn tḥng 5 va kết thức vao tḥng 9 va ̉anh nhất tn tḥng 6 đến tḥng 8. Gió ̉ba Tây nả ̉ang nhiều hơi nước, thổni vao ̉ba ̉ưa. Hướng gió Tây Nả chiế̉ tần suất 60 – 70%, tốc độ gió trung bình vao ̉ba ̉ưa la 2,4̉/s. + Gió ̉ba Đông Bắc: Hằng nẳ xuất hiện vao giữa tḥng 10 hoặc ̉uộn hơn, vao ha tuần tḥng 10, c̣c khối không khi lanh được hình thanh tn Bắc Băng ương, Xiberi di chuyên về phia nả gây ra những đợt gió ̉ba Đông Bắc, ảnh hưởng tới tận những ̉iền vĩ độ thấp trong đó có tỉnh Tiền Giang. Gió thường thổni theo hướng: đông bắc, đông va đông nả. Trong đó chủ yếu la hướng đông va đông nả. Thời gian hoat dộng trong nẳ bắt đầu tn cuối tḥng 10 va kết thúc vao cuối tḥng 4 tới trung tuần tḥng 5 nẳ sau. Khả năng xuất hiện gió ̉ba đông bắc đat cực đai vao tḥng 2 hoặc 3, sau đó giả̉ dần. Tốc độ gió trung bình vao ̉ba khô la 3,8̉/s. Số ngay có gió ̉ba Đông Bắc ̉anh trong nẳ không nhiều, có khoảng 25-40 ngay va thường xảy ra vao tḥng 2 hoặc tḥng 3. Hướng của gió ̉ba đông bắc ̉anh thường la đông hoặc đông nả. Đặc điể của gió ̉ba đông bắc la pḥt triên theo tnng đợt. Mỗi đợt tn khi pḥt triên đến lúc yếu khoảng tn 4 đến 6 ngay. Trong ̉ột ngay, gió ̉ba Đông Bắc cũng không duy trì tốc độ ̉anh liên tục, chỉ xảy ra trong vai ba giờ la cbng va thường xuất hiện vao lúc xế chiều, khi ̉a sự chênh lệch nhiệt độ giữa đất liền va biên đat lớn nhất trong ngay. Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-8 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ III.2. + Giông thường xảy ra tn tḥng 4 đến tḥng 11. + Bão ở khu vực nay rất hiế̉, va khi đi qua đã bi suy yếu dần. Điều kiện thủy văn: Huyện Gò Công Đông với bờ biên dai 32k̉ nằ̉ kẹp giữa c̣c cửa sông lớn la Soai Rap (sông Vả Co) va cửa Tiêu, cửa Đai (sông Tiền). Khu đất dự ̣n có ̉â ̣t đô ̣ dòng chảy kḥ day, c̣c kênh rach chinh la sông Soai Rap, sông Vả co, sông Vả Tḥp, kênh liên xã, kênh Xả ṣch ... ̣A nằ̉ bên bờ sông Soai Rap, c̣ch biên khoảng 7 K̉, chiu ảnh hưởng lớn tn c̣c qụ trình thủy văn của sông Soai Rap. III.2.1. Ṃc nước Chế độ thủy văn sông Soai Rap phức tap, chiu sự chi phối ở c̣c ̉ức độ kḥc nhau của c̣c yếu tố sau:  Chế độ dòng chảy sông Đmng Nai với sự điều tiết của nha ̣̉y thủy điện Tri ̣An va nha ̣̉y thủy điện Tḥc Mơ.  Chế độ dòng chảy sông Sai Gòn với sự điều tiết của hm ầu Tiếng.  Chế độ dòng chảy sông Vả Co.  C̣c khai tḥc có liên quan đến dòng nước va lòng sông ở ngay tai ha lưu.  Chế độ ḅn nhật triều, dòng chảy va só ng biên Đông. Lưới trạm đo: Trong khu vực dự ̣n, c̣c trả đo ̉ực nước lân cận bao gm̉ biên phia trên của sông Vả Co la trả thuỷ văn Tân ̣An trên sông Vả Co Tây, Bến Lức trên sông Vả Co Đông, trả Mỹ Tho trên sông Tiền va biên dưới, trên sông Tiền tai trả Hoa Bình (sông Cửa Tiêu), trên sông Vả Co vbng cửa sông không có trả thuỷ văn va khu vực cửa sông Sai Gòn- Đmng Nai có trả thuỷ văn Nha Bè. C̣c trả thuỷ văn kê trên la c̣c trả đo ̉ực nước. khống chế c̣c trả đo phia dưới la trả Nha Bè trên sông Nha Bè, trả Hòa Bình trên sông Cửa Tiêu (Hình II-5). Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-9 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-5: iơ đồ lưới trạ̀ thuỷ văn lân cận uhu vưc Dư n Ṃc nước trung bình: Mực nước trung bình nhiều nẳ của c̣c trả Tân ̣An, Bến Lức (phia thượng lưu khu vực dự ̣n) theo cao độ quốc gia có tri số la 13,0 c̉. Mực nước trung bình trả thuỷ văn Nha Bè (ranh giới phia Bắc của khu vực dự ̣n) khoảng 1c̉. Mực nước trung bình nhiều nẳ của trả Mỹ Tho, phia thượng lưu la 11,0c̉; của trả Hoa Bình, phia ha lưu la 12,0c̉. Hai trả thuỷ văn nay ở ranh giới phia nả của khu vực dự ̣n. Chênh lệnh không lớn của ̉ực nước trung bình nhiều nẳ vbng thượng va ha lưu sông Tiền la do phia tai trả Mỹ Tho ̉ực nước bi ṭc động của triều va lũ va tai Hoa Bình ̉ực nước bi ṭc động ̉anh của chế độ thuỷ triều Biên Đông có biên độ dao động lớn. Tn những số liệu thống kê ở trên có thê đưa ra kết luận rằng ̉ực nước trung bình theo cao độ quốc gia của khu vực dự ̣n khoảng 11,0-13,0c̉ (Bảng II-2, Hình II-6). Mực nước trung bình của c̣c tḥng trong nẳ đặc trưng tḥng tai c̣c trả nho nhất vao khoảng tḥng VI va lớn nhất vao khoảng tḥng XI. Thời kyu ̉ực nước Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-10 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ nho nhất la tn tḥng IV đến tḥng IX va thời kyu ̉ực nước lớn nhất la tn tḥng X đến tḥng III nẳ sau. Bảng II-2: Mưc nước trung bình đặc trưng thé th ng (c̀) Đ.trưng TB ṂAX MIN I 25 34 12 II 17 30 5 III 9 22 -2 TB ṂAX MIN 26 48 9 19 33 1 12 34 -6 TB ṂAX MIN 16 25 8 11 24 -4 5 15 -9 TB ṂAX MIN 26 34 14 18 29 7 10 23 -1 TB ṂAX MIN 27 130 -22 20 124 -22 14 112 -22 TRẠM TÂN ̣AN (1978 - 2006) IV V VI VII VIII IX 0 -8 -18 -15 -9 16 13 8 -5 3 9 52 -12 -20 -27 -29 -26 -1 TRẠM BẾN LỨC (1977-2006) 4 -4 -13 -12 -8 12 19 14 3 5 6 27 -12 -16 -25 -25 -22 1 TRẠM NHÀ BÈ (1981-2006) -3 -12 -24 -22 -18 -4 12 -1 -17 -14 -8 5 -18 -25 -32 -29 -28 -14 TRẠM MỸ THO (1979-2006) 0 -11 -19 -14 -6 12 9 0 -6 6 2 26 -9 -20 -25 -25 -15 3 TRẠM HỌ̀A BÌNH (1980 - 2006) 6 -4 -14 -13 -9 5 113 103 87 91 92 111 -23 -30 -41 -38 -35 -19 X 51 90 23 XI 51 76 36 XII 38 52 23 Nẳ 13 30 3 43 70 20 43 62 31 34 48 18 13 26 2 18 31 5 24 36 14 22 33 11 1 10 -4 36 50 21 40 50 26 35 45 25 11 18 5 33 130 2 38 140 11 36 143 9 12 111 -9 Tai trả Hòa Bình ̉ực nước trung bình tn tḥng V đến tḥng IX nho hơn ̉ực nước tai trả Mỹ Tho nhưng lai lớn hơn tn tḥng X đến tḥng IV. Đó la do trả Hòa Bình gần cửa sông nên chiu ảnh hưởng của thủy triều lớn hơn so với trả Mỹ Tho. Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-11 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-6: Mưc nước trung bình th ng tại c c trạ̀ tŕ ng uhu vưc Ṃc nước lớn nhất: Mực nước lớn nhất nhiều nẳ của c̣c trả Tân ̣An, Bến Lức (phia thượng lưu khu vực dự ̣n) theo cao độ quốc gia có tri số tương ứng la 171,0 c̉ va 145,0c̉. Mực nước lớn nhất trả thuỷ văn Nha Bè (ranh giới phia Bắc của khu vực dự ̣n) khoảng 158,0c̉. Mực nước lớn nhất nhiều nẳ của trả Mỹ Tho, phia thượng lưu la 172,0 c̉ , của trả Hoa Bình, phia ha lưu la 265,0c̉. Hai trả thuỷ văn nay ở ranh giới phia nả của khu vực dự ̣n. Chênh lệnh kḥ lớn của ̉ực nước lớn nhất thượng va ha lưu sông Tiền la do tai trả Mỹ Tho ̉ực nước bi ṭc động của triều va lũ va tai Hoa Bình ̉ực nước bi ṭc động ̉anh của chế độ thuỷ triều biên đông có biên độ dao động lớn kết hợp với nước dâng do gió va bão. Tn những số liệu thống kê ở trên có thê đưa ra kết luận rằng ̉ực nước lớn nhất theo cao độ quốc gia của khu vực dự ̣n vao khoảng 170 - 270c̉ (Bảng II-3, Hình II-7). Bảng II-3: Mưc nước lớn nhất đặc trưng thé tḥng (c̉) TRẠM TÂN ̣AN (1978 - 2006) Đ.trưng TB ṂAX MIN I 107 128 90 II 102 123 83 III 98 133 82 IV 91 114 73 TB 105 100 95 87 V VI VII VIII 85 80 81 87 114 96 100 112 63 65 67 68 TRẠM BẾN LỨC (1977-2006) 82 78 79 84 Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n IX 111 167 87 X 126 171 98 XI 121 154 102 XII 112 130 90 Nẳ 100 120 86 104 119 114 108 96 Trang II-12 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ ṂAX MIN 123 82 119 76 123 70 112 65 TB ṂAX MIN 125 136 105 120 143 101 117 140 100 109 127 91 TB ṂAX MIN 138 157 118 136 151 120 130 154 115 121 132 111 TB ṂAX MIN 156 250 122 150 253 117 144 258 112 130 236 98 110 98 98 102 54 61 62 65 TRẠM NHÀ BÈ (1981-2006) 102 94 96 106 125 110 113 131 82 78 84 88 TRẠM MỸ THO (1979-2006) 108 102 106 119 129 127 129 135 92 88 92 103 TRẠM HỌ̀A BÌNH (1980 - 2006) 116 110 112 126 242 213 218 224 87 83 79 90 137 74 145 92 141 89 127 86 109 77 121 146 102 133 158 112 131 148 115 129 148 112 115 131 106 140 162 119 152 172 131 147 166 131 139 155 117 128 139 120 144 252 114 154 258 -5 160 264 125 156 265 120 138 238 105 Thời gian xuất hiện ̉ực nước lớn nhất tai c̣c trả vao khoảng tḥng X, trn trả Hòa Bình vao khoảng tḥng XII. Mực nước lớn nhất tai c̣c trả chỉ khoảng dưới 2̉, trn trả Hòa bình. Mực nước lớn nhất tai trả Hòa Bình lên tới 2,65̉ trong khi đó ̉ực nước lớn nhất tai trả Mỹ Tho chỉ khoảng 1,72̉. Đó la do trả Hòa Bình nằ̉ ở gần cửa sông nên chiu ảnh hưởng của thủy triều ̉anh hơn so với trả Mỹ Tho ở thượng lưu. Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-13 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-7: Mưc nước lớn nhất đặc trưng th ng tại c c trạ̀ tŕ ng uhu vưc Ṃc nước nhỏ nhất: Mực nước thấp nhất nhiều nẳ của c̣c trả Tân ̣An, Bến Lức (phia thượng lưu khu vực dự ̣n) theo cao độ quốc gia có tri số tương ứng la -216,0 c̉ va -184,0c̉. Mực nước thấp nhất trả thuỷ văn Nha Bè (ranh giới phia Bắc của khu vực dự ̣n) khoảng -274,0c̉. Mực nước thấp nhất nhiều nẳ của trả Mỹ Tho, phia thượng lưu la -212,0c̉, của trả Hoa Bình, phia ha lưu la -237,0c̉. Mực nước thấp nhất nhiều nẳ có xu thế giả̉ tn thượng lưu đến ha lưu. Tn những số liệu thống kê ở trên có thê đưa ra kết luận rằng ̉ực nước thấp nhất theo cao độ quốc gia của khu vực dự ̣n vao khoảng -237c̉ đến -274c̉ (Bảng II-4, Hình II-8). Bảng II-4: Mực nước nho nhất đặc trưng theo tḥng (c̉) TRẠM TÂN ̣AN (1978 - 2006) Đ.trưng TB ṂAX MIN I -129 -109 -156 II -145 -117 -170 III -148 -130 -175 IV -150 -126 -166 TB ṂAX MIN -116 -29 -143 -123 118 -158 -134 -115 -156 -134 -114 -147 TB ṂAX MIN -182 0 -213 -192 -174 -221 -186 -165 -205 -189 -173 -223 TB ṂAX MIN -145 -127 -164 -156 -132 -177 -161 -139 -177 -163 -149 -175 TB ṂAX MIN -170 -62 -209 -162 27 -203 -159 -57 -199 -160 -49 -195 V VI VII VIII -165 -184 -181 -175 -148 -158 -148 -143 -186 -203 -204 -216 TRẠM BẾN LỨC (1977-2006) -149 -164 -163 -161 -134 -141 -140 -143 -166 -184 -181 -184 TRẠM NHÀ BÈ (1981-2006) -215 -237 -240 -228 -173 -210 -215 -118 -247 -270 -274 -256 TRẠM MỸ THO (1979-2006) -179 -190 -184 -172 -164 -167 -158 -154 -193 -212 -205 -192 TRẠM HỌ̀A BÌNH (1980 - 2006) -181 -198 -203 -195 -52 -93 -96 -90 -227 -237 -236 -230 Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n IX -145 -102 -178 X -82 2 -179 XI -76 -35 -102 XII -107 -72 -132 Nẳ -141 -112 -155 -141 -112 -165 -87 -23 -140 -85 -54 -113 -103 -82 -120 -130 -107 -139 -210 -192 -238 -176 -149 -199 -183 -152 -221 -186 -170 -218 -202 -180 -228 -146 -126 -169 -112 -81 -154 -116 -93 -152 -133 -120 -149 -155 -140 -168 -169 -60 -227 -135 -9 -191 -148 -34 -193 -160 -54 -191 -170 -67 -202 Trang II-14 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Thời gian xuất hiện ̉ực nước đặc trưng tḥng nho nhất tai c̣c trả rơi vao khoảng tḥng VI, VII, VIII (tn -2̉ đến -3̉). So với c̣c trả kḥc, trả Nha Bè có ̉ực nước ̉in đặc trưng tḥng la nho nhất (-2,74̉). Nhìn chung dao động giữa ̉ực nước lớn nhất va nho nhất tai c̣c trả la lớn, khoảng 5̉. Hình II-8: Mưc nước lớn nhất đặc trưng th ng tại c c trạ̀ tŕ ng uhu vưc Ṃc nước ứng với tần suất thiết kế (chu kyu lặp 10 nẳ, 50 nẳ va 100 nẳ): Số liệu đo đac c̣c đặc trưng dòng chảy lớn nhất nẳ, trung bình nẳ va nho nhất nẳ được quan trắc trong nhiều nẳ tao thanh c̣c chuỗi số liệu. Tn đó , vẽ va tinh tần suất ứng với ̉ực nước lớn nhất, trung bình va nho nhất. Kết quả tinh Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-15 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ ̉ực nước lớn nhất, trung bình va nho nhất ứng với tần suất 10 nẳ, 50 nẳ va 100 nẳ được trình bay ở Bảng II-5. Kết quả tinh tọn cho thấy ̉ực nước thiết kế ứng với tần suất 10,0% (̉ực nước lớn nhất ứng với trung bình 10 nẳ lặp lai) đối với trả Tân ̣An, Bến Lức tương ứng la 154,0 va 141c̉, đối với trả Nha Bè la 149 c̉. Đối với c̣c trả ở ranh giới phia nả tai Mỹ Tho va Hoa Bình la 166c̉. Như vậy ̉ực nước lớn nhất ứng với tần suất thiết kế 10% ở khu vực dự ̣n dao động trong khoảng tn 140 đến 170c̉. Bảng II-5: Kết quả tinh ̉ực nước (c̉) ứng với c̣c tần suất TT Tên trả H̉ax Htb H̉in P1% P2% P10% P1% P2% P10% P1% P2% P10% 1 Hoa Bình 179 175 166 14 12 7 -180 -186 -200 2 Bến Lức 163 157 141 33 30 23 -143 -147 -156 3 Nha Bè 164 160 149 12 10 6 -209 -213 -225 4 Mỹ Tho 179 175 166 24 22 17 -162 -166 -176 5 Tân ̣An 187 177 154 34 30 22 -143 -150 -168 Qua trình ṃc nước điển hình: Tn c̣c số liệu đặc trưng, chọn ra những nẳ có ̉ực nước điên hình lớn nhất, trung bình va nho nhất trong chuỗi quan trắc. Đường qụ trình ̉ực nước ứng với c̣c nẳ điên hình của c̣c trả được thê hiện ở Hình II-9, II-10, II-11 va II12, II-13. Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-16 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-9a. Đường qụ trình ̉ực nước tḥng IV nẳ 1979 trả Hoa Bình Hình II-9b: Đường qụ trình ̉ực nước tḥng VI nẳ 1988 trả Hoa Bình Hình II-9c: Đường qụ trình ̉ực nước tḥng IX nẳ 1995 trả Hoa Bình Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-17 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-10a:. Đường qụ trình ̉ực nước tḥng X nẳ 2002 trả Bến Lức Hình II-10b: Đường qụ trình ̉ực nước tḥng VI nẳ 1989 trả Bến Lức Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-18 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-10c: Đường qụ trình ̉ực nước tḥng III nẳ 1995 trả Bến Lức Hình II-11a: Đường qu trình ̀ưc nước th ng X nằ 2003 trạ̀ hS Bè Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-19 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH “NHÀ MÁY CHẾ TO ́ ÔNG THÉP” THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Hình II-11b: Đường qụ trình ̉ực nước tḥng VII nẳ 1985 trả Nha Bè Hình II-11c: Đường qu trình ̀ưc nước th ng IV nằ 1990 trạ̀ hS Bè Chương II: Đă ̣c diể tự nhiên va hiê ̣n trang Khu vực ự ̣n Trang II-20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan