Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật bắc cầu nối chủ vành...

Tài liệu Chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật bắc cầu nối chủ vành

.PDF
37
197
104

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG Khoa Điều dƣỡng LƢU XUÂN HUÂN Mã sinh viên: B00166 CHĂM SÓC BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT BẮC CẦU NỐI CHỦ VÀNH CHUYÊN ĐỂ TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN HỆ VLVH Hà Nội - Tháng 12 năm 2012 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG Khoa Điều dƣỡng LƢU XUÂN HUÂN Mã sinh viên: B00166 CHĂM SÓC BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT BẮC CẦU NỐI CHỦ VÀNH CHUYÊN ĐỂ TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN HỆ VLVH Ngƣời HDKH: Thạc sỹ. Ngô Đình Trung Hà Nội - Tháng 12 năm 2012 2 Thang Long University Library LỜI CẢM ƠN Trong su t qu tr nh h nh n s h ng n gi p i l ng k nh tr ng v th nh t i quí th y tr t p v ho n th nh huy n t t nghi p n y t i qu nh h v u th y i t ns us ng Thăng Long cho tôi su t th i gian h c t p t i tr yt l i ặc bi t là những th y m n h n t n tình d y b o ng. Tôi xin gửi l i c m n s u s nhi u th i gian và tâm huy t h t i xin n n th c sỹ Ng Đ nh Trung ng i nh ng d n nghiên cứu v gi p t i ho n th nh huy n t t nghi p này. Tôi xin chân thành c m n l nh Trung ng Qu n ội 108 o, chỉ huy khoa Hồi sức tích c c b nh vi n t o rất nhi u i u ki n ể tôi h c t p và hoàn thành t t khóa h c. Cu i cùng tôi xin bày t lòng bi t n s u s c t i những ng nh n èv ồng nghi p, những ng i lu n nt i i thân trong gia ộng viên tôi trong su t quá trình hoàn thành khoá h c. Hà Nội – Tháng 12 năm 2012 H c viên Lƣu Xuân Huân 3 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BN B nh nh n BS B CĐTN C n DL D nl u ĐD Đi u ĐM Động m h ĐM Động m h v nh ECG Đi n t m ồ - Electrocardiogram HA Huy t p NKQ Nội kh qu n NMCT Nhồi m u PT Ph u thu t RLNT R i lo n nh p tim TM Tĩnh m h sỹ u th t ng ng tim 4 Thang Long University Library MỤC LỤC Đặt vấn đề 1 Chƣơng 1. Tổng quan bệnh ĐMV và Phẫu thuật bắc cầu chủ vành 2 11 S l 2 1.1.1. v gi i ph u tim v h tr v h nh thể ngo i 1.1.2. H nh thể trong 1.1.3. Cấu t o 1.1.4. H ộng m h v nh tim 2 tim 2 tim 3 ộng m h v nh v vùng ph n ph i m u 4 1 2 B nh ộng m h v nh 5 1.2.1. Kh i ni m 5 1.2.2. Nguyên nhân 5 123 C 6 h nh sinh 1.2.4. Lâm s ng v n lâm sàng 7 1.2.5 Bi n hứng 7 1.2.6 Đi u tr 8 1.3. Ph u thu t 1.3.1. Chỉ u h v nh 9 nh 9 1.3.2. C h thứ ti n h nh phấu thu t 1.3.3. Bi n hứng u h vành ph u thu t 10 u h v nh 10 Chƣơng 2. Chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật bắc cầu chủ vành 13 2 1 Chăm só 13 nh nh n tr 2 1 1 Gi o ti p v i ng 2 1 2 Kiểm tr hồ s 2 1 3 Ng y tr i mổ nh nh n 13 ng i nh 14 mổ 14 2.1.4. S ng ng y i mổ 14 2 2 Chăm só s u mổ 15 2 2 1 Chuẩn 15 2.2.2. Đón ng i 2 2 3 Theo õi v nh từ ph ng mổ v hăm só ng i 16 nh trong 24 gi 5 u 17 2.2.4. Theo õi v hăm só ng i tr hăm só 2.3. vi 2.3.1. Quy tr nh i u i nh từ gi thứ 25 trở i nh nh n s u ph u thu t 20 u h v nh ng 21 21 Kết luận 30 Tài liệu tham khảo DANH MỤC HÌNH H nh 1 1 tr tim trong lồng ng Hình 1.2. H nh thể trong Hình 1.3. H 2 uồng tim 3 ộng m h v nh Hình 1.4. ữ x ộng m h v nh Hình 1.5. Liên qu n giữ mứ Hình 1.6. Nhồi m u Hình 1.7. B 5 ộ hẹp ĐM v thi u m u tim o t H nh 2 2 Ho n thi n hồ s H nh 2 3 Kiểm tr H nh 2 4 Buồng i 6 8 o n ĐM t 9 nh 13 nh n 14 nh nh n tr nh ón tim ĐM u m h m u qu H nh 2 1 Gi i ti p v i ng 6 khi i mổ nh nh n 15 17 Hình 2.5. B nh nh n s u mổ v ph ng hồi sứ 12 Hình 2.6. Chăm só nl u 19 Hình 2.7. Th y ăng v t mổ 25 Hình 2.8. H th ng 26 nl u 6 Thang Long University Library ĐẶT VẤN ĐỀ B nh ộng m h v nh (ĐM ) l h u qu v i nhu u ung oxy ti n triển s mất tim li n qu n n gi m t m ng x vữ l m hẹp hoặ l m t n nhi u i n hứng nặng nh n ằng giữ im u ung ấp m u tim th ng o s ộng m h v nh [6] B nh ó thể ột tử nhồi m u n tim ấp suy tim r i lo n nh p tim… B nh ĐM l nh l ó tỷ l m t i Mỹ hi n ó h n 13 2 tri u i tN m nh ĐM o tr n th gi i Theo hội Tim m h Ho Kỳ nh nh n m hi m kho ng 3 5% nh ĐM . Theo th ng k m i nhất t i ns v o những năm 80 th kỷ 20 hỉ xấp xỉ 1% Những th y ổi v kinh t x hội, t p qu n sinh ho t l nguy n nh n qu n tr ng l m gi tăng tỷ l Đi u tr nh v l m th y ổi m h nh nh ĐM hi n n y ó 3 ph nh tim m h ở n ng ph p: nội kho n thi p ĐM ph u thu t (PT) u h v nh. Đi u tr nội kho ( ùng thu ) y u t nguy nh ĐMV, ph ng ngừ nhồi m u u th t ng …. Đi u tr tr cho ng h p nội kho tr u th t ng ng h p o n ĐM hẹp t ng h p ĐMV ổn ặt stent trong l ng ĐM) hỉ ng m u nu i tim PT n y ng nhi u v tr hoặ tổn th tr i) m kh ng thể th v i nhi u nguy t i i n có thể x y r trong v s u mổ tr mổ v hi n thuật bắc cầu nối chủ vành ” l o tr n huy n th nh tim ấp [3]. ng ở mứ u qu hỉ nh ho ộ nặng (hẹp n thi p ĐM [3] Đ y l một PT l n hăm só s u mổ Do v y v i tr n y l h t sứ qu n tr ng. n p ứng v i i u tr nh hoặ nhồi m u th n hung ĐM huẩn h ng ng ph p sử ụng m h m u t th n ể nhằm phụ hồi tổn th kh ng ổn và o gồm i u tr tim ấp, i u tr nh nh ng kém hoặ kh ng u th t ng u h v nh l ph PT tr n thi p ĐMV (nong v t [6]. i h i ph i l m t t ng i i u ng t ng trong PT “ Chăm sóc bệnh nhân phẫu v i h i mụ ti u : 1. Mô tả các triệu chứng, tai biến và biến chứng sau phẫu thuật bắc cầu chủ vành 2. Chăm sóc người bệnh theo đúng quy trình điều dưỡng 7 Chƣơng 1 TỔNG QUAN BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNH VÀ PHẪU THUẬT BẮC CẦU NỐI CHỦ VÀNH 1.1. Sơ lƣợc về giải phẫu tim và hệ động mạch vành 1.1.1. Vị trí và hình thể ngoài của tim Tim nằm trong lồng ng ở trung thất giữ th p 3 mặt 1 ỉnh v 1 n n Đỉnh h n n trụ tim l một tr ng l ng tim ng ng r tr ng h h xu ng giữ h i l phổi. Tim ó s ng tr i, n n h i s ng tr i v r tr ng h nh ng r s u s ng ph i Tim m u hồng, i l n l 270 g m (n m) v 260 g m (nữ) Hình 1.1: Vị trí của tim trong lồng ngực 1.1.2. Hình thể trong của tim Tim hi l m h i nử tim phỉ v tim tr i ởi h th ng v h liên nhĩ v liên thất Buồng tim ph i chia làm 2 ph n: - T m nhĩ ph i: ó th nh m ng thông v i t m thất ùng T m nhĩ ph i ó tĩnh m h h tr n tĩnh m h h n qu lỗ nhĩ thất ph i. i ổ v o, ngoài r n ó lỗ xo ng tĩnh m h v nh ở g n lỗ nhĩ thất 8 Thang Long University Library - T m thất ph i: ó thể t h nh h n v th nh m ng h n t m thất tr i Ở n n có lỗ nhĩ thất ể th ng v i t m nhĩ ph i t i lỗ nhĩ thất ph i ó v n 3 l . Phía tr tr n lỗ nhĩ thất l lỗ th n ĐM phổi ó v n ĐM phổi Buồng tim tr i hi l m 2 ph n: - Nhĩ trái ó th nh m ng v ó ng h th ng v tiểu nhĩ tr i T m nhĩ tr i th ng v i t m thất tr i qu lỗ nhĩ thất tr i t i - T m thất tr i ó th nh y có van 2 lá. y nhất ở n n tr n l h ph i so v i lỗ nhĩ thất tr i v thất tr i ó lỗ ĐM h nằm ở ph a y ởi v n ĐM h (van ĐM h ũng gồm 3 l gi ng nh v n ĐM phổi Hình 1.2: Hình thể trong của các buồng tim 1.1.3. Cấu tạo của tim - Cơ tim: Có 2 lo i + Lo i : o óp: t o n n th nh t m nhĩ t m thất một ph n v n tim y hằng v n tim v vách tim. + Lo i th ng ó t nh hất th n kinh: gồm n truy n t ộng tim H th ng s i n truy n  Nút Keith-Fl k h y n t xo ng nằm ở  Nút Aschoff-T w r h y n t nhĩ thất nằm 9 h i t ho t o n n một h o gồm: nh lỗ tĩnh m h h trên. nh lỗ xo ng tĩnh m h v nh  Bó His h y ó nhĩ thất nằm g n v h nhĩ thất gồm 2 ó His ph i v tr i  M ng l i Purkinje: nằm i l p nội t m m - Lớp nội tâm mạc: L 1 m ng ph mặt trong m m hm uv - Ngoại tâm mạc: Gồm ó 2 + B o ngo i l 2 uồng t m thất uồng tim v li n ti p v i l p nội v n tim o: o s i li n ti p v i o ngo i (v ) m hm ul n + B o trong ó 2 l : l th nh l t ng. L t ng l một m ng m ng ấu t o từ t o iểu m o kh i tim. Lá thành l một l p tổ hứ li n k t ng s i y ó ặ t nh kém hun gi n L th nh v l t ng t o thành 1 kho ng o, bình th ng ó kho ng 15ml h trong [2]. 1.1.4. Hệ động mạch vành và các vùng phân phối máu C tim ấp m u ởi h th ng ĐM gồm ĐM tr i v ĐM ph i - Động mạch vành trái Th n hung ĐM l v nh tr i li n thất tr tr i i kho ng 1 5 m xuất ph t từ xo ng v nh t ng ứng v i v n ĐM h S u ó t h r 2 nh nh h nh: ĐM xu ng tr tr i (ĐM ) v ĐM mũ + ĐM li n thất tr h y m m và t n ùng ở 1/3 tr r nh li n thất tr r nh li n thất s u, n i v i ĐM ấp m u ho v h li n thất th nh tr ĐM li n thất tr th ng s u thất tr i 25% ph i ĐM li n thất tr n thất tr i m m tim v mặt tr ng ấp m u ho kho ng 50% kh i l + ĐM mũ tr i h y v ph 25% kh i l xu ng m m tim v ng qu ng thất ph i thất tr i. r nh nhĩ thất ĐM mũ ấp m u ho kho ng nl i ấp m u ởi ĐM ph i - Động mạch vành phải ĐM ph i xuất ph t từ xo ng v n ĐMC ĐM ls lv ph i ở mứ ng ng hoặ ph tr n v ng ph i i một o n ng n giữ ĐM phổi v tiểu nhĩ ph i s u ó v ng s ng theo r nh nhĩ – thất ph i i xu ng ĐM ph i hi + Nh nh nón: nh nh u ti n t h r thất ph i ở ng ng v n ĐM phổi T i i r ph tr y nh nh nón n i v i nh nh: l n tr n v ng qu nh nh ng r ĐM tr i 10 Thang Long University Library + Nh nh ĐM n t xo ng: ĐM n y th ng t n ùng ởi 2 nh nh ấp m u nu i ng n t xo ng (ĐM xo ng nhĩ) v th nh s u nhĩ tr i + Nh nh ĐM v h tr n ph i nu i ng 1 ph n v h li n thất + ĐM xu ng s u i v o r nh li n thất s u, cấp m u cho v h li n thất v 1 ph n nh ho mặt i 2 thất + ĐM n t nhĩ thất v s us t nh nh quặt ng ho nh v 1 ph n ho th nh s u thất tr i Cấp m u ho h u h t th nh n thất trái [2], [7] Hình 1.3: Hệ động mạch vành 1.2. Bệnh động mạch vành 1.2.1 Khái niệm B nh ộng m h v nh (ĐM ) l t nh tr ng 1 h y nhi u nh nh ĐM năng ấp m u nu i ấp ho tim ng tim – hẹp tr n 50% khẩu k nh h u qu l l gi m g y r n u th t ng – ó hứ ng m u ung [6]. 1.2.2. Nguyên nhân B nh ĐM x vữ x y r khi ó m ng x vữ t h tụ ở th nh ó li n qu n cholesterol, i th o tuổi cao (trên 45 n nhi u y u t nguy ng thừ i v i n m v 55 kh nh u nh tăng huy t p tăng n… B nh nh n ó nguy i v i nữ). 11 ĐM. S t h tụ m ng x vữ o h n ở lứ Ngoài nguy n nh n vữ x - Nghẽn ĐM o thuy n t n một s nguyên nhân khác: ( ụ m u kh m ng sùi ) - D t t ẩm sinh ĐM (lỗ r ĐM - B nh ph -C ĐM tr i t nguồn từ ĐM ph i ) i thất tr i (tăng huy t p hẹp v n ĐMC) nh g y viêm ĐM ( nh K w s ki T k y su lupus - Chấn th n h th ng ) ng ĐM [1] [6]. Hình 1. 4. Vữa xơ động mạch vành 1.2.3. Cơ chế bệnh sinh th Trong i u ki n nh th ng ng y ng k nh ĐM khi v nh gi m khi g ng sứ v qu ĐM m i ng, d trữ v nh khi g ng sứ v n uy tr ở mứ hẹp hỉ khi ĐM i 50% Khi ĐM hẹp tr n 50% hẹp g n ho n to n tr n 75% th nh trữ ng m u gi m khi nghỉ Hình 1.5. Liên quan giữa mức độ hẹp ĐMV và thiếu máu cơ tim 12 Thang Long University Library Khi gi m l u l g yứ ng v nh t ng v t h lũy nhi u và nhi u o tim ph i huyển hó theo on i l ti r i lo n huyển hó kh i pyruvi ng y m kh i uri , l m to n hó nội o [6]. 1.2.4. Lâm sàng Tùy theo mứ ộ tổn th ng (hội hứng v nh ấp) B nh ĐM nh thi u m u B nh ĐM tim ụ ấp t nh o gồm CĐTN kh ng ổn nh ĐM C n u th ng v Kèm theo ng xuất hi n l i 15’ rất hi m khi t i 30’ Thăm kh m th th n ng ứ m gi m n t nh và cấp t nh i 1 trong 3 u ng ng: CĐTN ổn i n ổi kiểu Prinzmet l nh v nhồi m u l u ấp t nh ở vùng giữ hoặ s u x tr i hoặ xu ng th nh ĐM m n t nh iểu hi n ộ thể th m lặng v Biểu hi n l m s ng c n ó thể hi th nh u th t ng tim (NMCT) ấp (CĐTN) Điển h nh l ó thể l n l n ổ h m r ngột ng t nh t y è nén o th t hoặ tứ nặng g ng sứ , stress C n ĐTN iển h nh th ng kéo i u gi m hoặ h t s u khi nghỉ hoặ ng m nitrogly erin thể tri u hứng th ng nghèo n n Khi ng t i to t mồ h i M h huy t p th u mặt nh nh n ng h i tăng ó thể ó ngo i t m thu hoặ xuất hi n ti ng T3 T4 ti ng thổi t m thu ở m m tim trong th i gi n ng n 1.2.5. Cận lâm sàng Đi n t m ồ (ECG) ó thể ph t hi n ấu hi u thi u oxy thì ECG l nghỉ ho k t qu nh th ng ở những BN nh ĐM ó thể p ụng nghi m ph p g ng sứ , cho phép hẩn o n h nh x Si u m tim ũng l v nh t t t ằng nghẽn tim Chụp ĐM C theter is h i n ph p ó gi tr ng kể tim t hẩn o n ng m n t nh. Khi ó từ 60 - 70%. i m u ởi những ĐM n y sẽ kh ng o bóp ng ph p h nh x n ng nh m h v nh Khi m h n l i iểu hi n ằng s gi m v n ộng vùng l ph tim. Th ng th X qu ng ể n qu ng sẽ ho h nh nh s l u th ng tim nhất ể ph t hi n r m h v nh n lỗ 2 ĐM , s u ó hẹp m thu ng m u trong ĐM 1.2.6. Biến chứng B nh ĐM ó thể gặp nhi u i n hứng nặng nh r i lo n nh p tim NMCT ấp suy tim… Nguy hiểm nhất l nhồi m u 13 tim v ột tử - Rối loạn nhịp tim: Trên lâm sàng, c thất n nh p nh nh Ngo i r RLNT h y u l ngo i t m thu thất v tr n n ó rung nhĩ uồng ộng nhĩ n nh p nh nh k h ph t tr n thất th m h nh nh thất xo n ỉnh… nh ĐM - Suy tim: Trong nh h ởng nghi m tr ng n t o tim gi m mất hứ năng hoặ n hứ năng tim Theo th i gi n x hó tho i hó gi m kh năng o óp v hoặ tim th ng th o tim nh m h v nh. NMCT x y r ng ở thất h u qu ột ngột một hoặ nhi u nh nh ĐM t n t i suy tim. - Nhồi máu cơ tim: là bi n hứng nguy hiểm nhất o ho i tử một vùng h y ho i gây NMCT nặng ó thể t n nghẽn ho n to n ns tim RLNT nặng v tử vong [5]. Hình 1.6. Nhồi máu cơ tim do tắc ĐMV 1.2.7. Điều trị Các thu ể i u tr ể phù h p v i s thu u th t ng ung ấp m u (nitroglycerin) hẹn et v C n ằng gi m Th h gi m nhu ng u oxy tim ùng là nhóm nitrate hẹn kênh calcium. h ng k t t p tiểu u (aspirin, plavix) và các thu (heparin kh ng ph n o n hep rin tr ng l h ng ng ng ph n tử thấp) ó v i tr rất qu n tr ng 14 Thang Long University Library trong i u tr nh ĐM hep rin gi p ngăn m u Aspirin gi p ngăn ng l i tr n tiểu N u i th o nh nh n ộ tổn th h v nh ể không thể h ng suy tim h ng lo n t i iễn hoặ ti n triển nặng ( u th t ng ù ùng thu o nu i ng u h v nh th PT ĐM u ng t i sẽ hỉ ng ĐM mà b nh nh n sẽ m thu ng v gi m lipi m u… nh NMCT ấp) mặ mứ n mặt m ng x vữ . Ngo i r tùy theo t nh tr ng BN ó thể ùng nh p h ng u k t tụ l i v i nh u nong ĐM th , l t ởng thân chung ĐM trái hoặ ặt stent hoặ PT hi n ở những BN i u tr thu i v i những u h v nh ó thể khác nhau.PT nh hụp m h v nh Tùy theo u tim ng n thi p v nh qu kh ng ổn nh nh n thất iv hẹp nhi u nh nh i thi n kh năng s ng ở những BN hẹp th n ộng m h [5]. 1.3. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành u h v nh l ph PT u qu hỗ hẹp hoặ t ng ph p sử ụng tĩnh m h hoặ ĐM t th n ể ĐM qu ó phụ hồi s ung ấp m u ho tim . Hình 1.7. Bắc cầu mạch máu qua đoạn ĐMV bị tắc 1.3.1. Chỉ định - Đau thắt ngực ổn định: Chỉ m kh ng ho nh PT p ứng v i i u tr nội kho n thi p v nh qu hoặ u v nh khi ó ặ ó nguy o 15 iểm tổn th NMCT v tri u hứng t i iễn ng ĐM ột tử kh ng phù h p - Bệnh mạch vành phức tạp: Những v nh nặng nh hẹp th n hung m u thất tr i n n nh nh n ó t nh tr ng tổn th ĐM tr i hẹp ti n h nh PT th n ĐM v gi m hứ năng t ng u v nh - Đau thắt ngực không ổn định: B nh nh n hỉ nh u v nh hoặ nh khi xuất hi n th v kéo n thi p v nh qu ng xuy n h n i h n hoặ kh ng u th t ng i n ph p thu nh ó thể oi l kh ng ổn khi g ng sứ nhẹ hoặ khi nghỉ p ứng v i n thi p v nh qu kh ng ổn Đ u th t ng n u nặng i u tr - Nhồi máu cơ tim cấp: B nh nh n NMCT ấp ó thể hỉ n u ng m h nh PT kh ng t i th ng u h v nh m h m u [4]. 1.3.2. Cách thức tiến hành phấu thuật bắc cầu chủ vành - Lựa chọn mạch máu làm cầu nối M h m u th TM m h hiển l un il ng ùng l m u n i nhất l tĩnh m h hiển Ưu iểm ễ lấy m h m u nh ng l i ó tỷ l t i hẹp ĐM ĐM vú trong ũng sử ụng l m u n i th tr i v /hoặ một trong những nh nh l n v trong l th o h n so v i sử ụng ó khuynh h ng ùng ể nó ph ng th ng l u h n u ng n i v i ĐM xu ng tr s u hỗ hẹp L i h l n nhất ĐM u n i tĩnh m h Do v y ĐM v trong nh nh qu n tr ng nhất m h v nh - Cách thức phẫu thuật u v nh PT ằng n v ung th hi n ig ym Tim h li t tim. Khi tim ngừng l m ngừng ho t ộng p tu n ho n sẽ uy tr ằng m y tim phổi nh n t o PT b u h v nh ó thể kéo mổ. BN sau mổ ó huyển i nhi u gi n ph ng săn só ặ ó thể nhi u u trong 1 uộ i t t i kho hồi sứ [4] [9]. 1.3.3. Biến chứng của phẫu thuật bắc cầu chủ vành Bi n hứng th ng gặp s u mổ gồm h y m u NMCT suy tim r i lo n nh p tim ột quỵ r i lo n t m th n nhiễm trùng suy th n v i n hứng tr n phổi (xẹp phổi vi m phổi…) [4] [8]. 16 Thang Long University Library - Chảy máu: Kho ng 30% o r i lo n nh nh n ng h y m u hoặ u v nh o nguy n nh n ngo i kho n ph i mổ l i trong v ng 24 gi Theo dõi: ấu hi u sinh tồn s l ni m m n ph i truy n m u s u mổ nguy n nh n ất th ng o Kho ng 2% nh nh n u s u PT o h y m u ng m u h y qu n l u t nh tr ng v sỹ - Nhồi máu cơ tim cấp: NMCT ấp x y r ở 2-4% b nh nh n sau PT v th l ở mứ ộ nhẹ n trung nh Theo dõi: Ph t hi n tri u hứng m u tim tr n monitoring o o u ng nh nh n u s u PT Những r i lo n nh p th h uh t lo n nh p n y ấu hi u ất th và ng o thi u sỹ - Rối loạn nhịp tim: Tr n 25% ng y ng r i lo n nh p tim trong vòng 3, 4 ng gặp l rung nhĩ nh p nh nh tr n thất… p ứng t t v i những thu i u tr Cũng ó thể xuất hi n cá r i lo n nh p nguy hiểm nh nh nh thất xo n ỉnh rung thất Theo dõi: Ph t hi n s m ất th ng tr n monitoring i nặng nh rung thất nh nh thất ti n h nh ng y ấp ứu ồng th i - Suy tim: Hội hứng ung l o ng y - Suy thận: Suy th n ó thể gặp ở 5-10% tiểu 1h/l n trong ng y ộ khó thở phù nh nh n v th u v 3h/l n ng t m th i ng y ti p theo s u mổ. - Các biến chứng thần kinh: ó thể gặp ột quỵ lo n th n tr m nh nh n th ng ở ng Theo dõi: ph t hi n sỹ ng tim thấp ó thể xuất hi n trong v s u mổ Theo dõi: theo õi t nh tr ng m h HA mứ Theo dõi: N r i lo n nh p m…ở 2-4% i gi v phụ nữ ấu hi u ất th - Các biến chứng về hô hấp: ó thể ứ Chăm sóc: H t NKQ khi xuy n vỗ rung k h th h ho kh nh nh n ng v ng thứ v ấu hi u lo n th n m r i xẹp phổi vi m phổi s u mổ n thở m y (3-4 l n/ng y) v h i ng nh nh n t thở th n ng nh nh n t p thở - Nhiễm trùng vết mổ: Nhiễm trùng ó thể xuất hi n ở v t mổ tr n th nh ng hoặ t i v tr lấy tĩnh m h ở h n 17 Chăm sóc: Theo õi nhi t ộ th ph t hi n s m v hồi sứ ng v s u khi hăm só ng i i nh Th ng xuy n th hi n hi n kh ng sinh theo y l nh hăm só v trùng Rử t y tr nh 18 Thang Long University Library Chƣơng 2 CHĂM SÓC BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT BẮC CẦU CHỦ VÀNH 2. 1. Chăm sóc bệnh nhân trƣớc mổ 2.1.1. Giao tiếp với người bệnh - T m hiểu t m l ho n nh gi nh kinh t một h tỉ mỉ kỹ l ng Hình 2.1. Giai tiếp với người bệnh - Gi i thi u v i ng i nh v nh vi n kho ph ng gi i th h v (trong gi i h n ho phép) Gi i thi u t n tuổi hăm só hi n t i ể ng -Đ ng i i nh y n t m nh v gi hứ nh m nh l ng nh h i tr ti p t i nỗi lo l ng ng nằm th y qu n o g g i hăn m n - Theo dõi và ghi v o phi u theo õi m h nhi t ộ huy t p th ng s sinh tồn h ng ng y (theo y l nh) - T nh khéo léo kh i th ho vi theo õi v gi p - Ng ng i -H gi n tr i ĐD n hiểu nh ể k p th i t m ng ng ti n sử i nh sử i nh v gi nh h ể ti n nh ho n nh t m tr ng lo l ng hoặ nguy n v ng h gi i th h ho ng n rõ r ng ụ thể những vi mổ trong khi huẩn ng ng i nh y n t m i nh mổ v s u khi mổ 19 n ph i th hi n trong th i 2.1.2. Kiểm tra hồ sơ bệnh án của người bệnh: Hồ s nh n ph i ó qu tr nh iễn i n nh t t - Kiểm tr o - Ng i p nhiễm HI - Ng i hi u tất lo i giấy t hỉ ng i ó t nh ph p l nh ph i nh n xét y ghi rõ r ng ụ thể: n nặng nh ó vấn ặ i t nh hen ph qu n m nh truy n nhiễm kh ng? ứng thu o huy t nh ó trong i n h nh s h kh ng? 2.1.3. Ngày trước mổ Th hi n y y l nh: - Theo õi ấu hi u sinh tồn - Th hi n thu - Thụt th o ho ng -T m nh tr i nh mổ th y qu n o s h - Ho n thi n hồ s nh n theo qui nh (k giấy mổ th nh to n tr mổ ) Hình 2.2.Hoàn thiện hồ sơ bệnh án. 2.1.4. Sáng ngày đi mổ - Kiểm tr l i l n u i ùng ng vi - Kiểm tr l i giấy hấp nh n PT v huẩn mổ ng y h m tr ki n BS g y m v t nh tr ng BN tr 20 Thang Long University Library mổ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng