Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu câu trực tiếp gián tiếp

.PDF
5
188
89

Mô tả:

REPORTED SPEECH CÂU GIÁN TIẾP *Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp. * Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp như sau: 1. Thay đổi thì trong câu: Câu trực tiếp Câu gián tiếp Simple present Simple Past Present progressive Present perfect Present perfect progressive Simple Past Past progressive Simple Future Future progressive Past progressive Past perfect Past perfect progressive Past perfect Past perfect progressive Future in the past Future progressive in the past 2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu: I -> he/ she, we-> they mine-> his /her , our-> their Me-> him/her, us-> them myself-> himself /herself, ourselves->themselves My-> his /her, our -> their 3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn: Nhóm từ trong câu trực tiếp Nhóm từ trong câu gián tiếp today That day Yesterday The day before/ the previous day Tonight That night Tomorrow The day after/ the following day This month That month Last month The month before/the previous month Next month The month after/ the following month Here There Now Then Ago Before This That these Those * Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếp I. Câu trần thuật (statement) S + said/ told + ( O )(that) + clause* (*clause : thay đổi thì,đại từ,cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn) Vd: ‘We will have a test tomorrow’,My teacher said. -> My teacher said (that) we would have a test the next day. II. Câu hỏi ( questions):  Câu hỏi đảo ( yes/ no question) S + asked + (O) + if/ whether + clause* (*clause: trật tự từ trở về dạng câu trần thuật, thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói).  Câu hỏi có từ để hỏi:( wh - question) S+ +asked +( O ) + wh- word + clause* (*clause: trật tự từ trở về dạng câu trần thuật, thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói) III. Dạng mệnh lệnh thức /câu ra lệnh , đề nghị(command/ requests) S+ động từ tường thuật + O + (not) + to infinitive Động từ tường thuật : told, asked, advised, persuded, taught, directed, begged, encourage....... IV. Danh động từ trong lời nói gián tiếp: - Khi lời nói gián tiếp là lời đề nghị, chúc mùng, cám ơn, xin lỗi.....động từ tường thuật cùng với danh động từ theo sau nó thường dùng để truyền tải nội dung lời nói trên.  Động từ tường thuật * + (O) + giới từ + danh động từ (V-ing)........ *Động từ tường thuật : thank sb for, accuse sb of, congratulate sb on, dream of, object to, apologize sb for, insist on, complain about.........  *Động từ tường thuật + danh động từ( V-ing)....... * Động từ tường thuật: deny, admit, suggest, regret...........  Danh động từ tường thuật thường đi theo động từ tường thuật SUGEST trong các mẫu câu đề nghị sau: o Why don’t yo u/ Why not / How about -> sugest + sb + V-ing o Let’s / Let’s not -> sugest + V-ing/ sugest + not+ V-ing o Shall we/ It’s a good idea -> sugest + V-ing. V. Động từ nguyên mẫu trong lời nói gián tiếp - Khi lời nói gián tiếp là lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, lời yêu cầu...động từ tường thuật cùng với động từ nguyên mẫu theo sau thường dùng để truyền tải nội dung lời nói trên.  *Động từ tường thuật + tân ngữ+ động từ nguyên mẫu( to-infinitive) *Động từ tường thuật: ask, advise, command, invite, order, recommand, encourage, urge, warn, want...  *Động từ tường thuật + động từ nguyên mẫu( to-infinitive) *Động từ tường thuật:agree, demand, hope, promise, threaten, offer, refuse, decide...  Would you/ Could you / Will you/ Can you -> asked+ sb + to + V  Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing -> asked + sb + to +V  Would you like/ Will you -> invited + sb + to + V  Had better/ If I were you/ why don’t you -> advised + sb + to + V VI. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp -Nếu trong lời nói gián tiếp có câu điều kiện, thì chỉ có câu điều kiện loại một là thay đổi về thì, hai câu điều kiện còn lại vẫn giữ nguyên hình thức động từ.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan