Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Câu hỏi trắc nghiệm theo mức độ ứng dụng của đạo hàm giải tích 12 chương 1...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm theo mức độ ứng dụng của đạo hàm giải tích 12 chương 1

.DOC
20
336
78

Mô tả:

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN NHÓM I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM NHẬN BIẾT (26 câu) Câu 1. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 1+ x x2 + 2 x + 2 2 x2 + 3 x 2 - 3x + 2 A. y = B. y = C. y = D. y = 1- 2 x 1+ x 2- x x- 2 Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x 4 + 4 x 2 + 2 ? A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và không có cực tiểu C. Có cực đại và cực tiểu D. Không có cực trị. 3x - 4 Câu 3. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = . - x- 2 A. y =- 3 B. x =- 3 C. x = 2 D. y =- 2 3x - 1 Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ 0;2 ] là: x- 3 1 A. B. 1 C. - 5 D. 0 3 Câu 5. Đồ thị của các hàm số nào sau đây có 3 điểm điểm cực trị : A. y = x 4 - 2 x 2 + 4 C. y = 2 x 4 + 4 x 2 +1 Câu 6. Đồ thị hàm số y = B. y = x 4 + 2 x 2 - 1 D. y =- x 4 - 2 x 2 - 1 2 x +1 có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x- 1 B. x = 2; y = 1 D. x =- 2; y = 1 A. x = 1; y = 2 C. x =- 1; y = 2 Câu 7. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị: A. y = x 3 + 2 x - 1 B. y = 2 x 4 + x 2 +1 C. y = x 4 - 3x 2 - 1 D. y =- x 4 - 2 x 2 +1 3x +1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x - 1 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 3 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2 C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 . 2 x +1 Câu 9. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? x- 1 A. 1 B. 2 C. 0 Câu 8. Cho hàm số y = D. 3 Trang 1/20 - Mã đề thi 111 Câu 10. Số điểm cực trị của hàm số y =A. 0. 1 3 x - x + 7 là: 3 C. 2 . B. 1 . D. 3 . 1- x Câu 11. Cho hàm số y = . Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 2x - 1 1 1 1 1 A. y =- . B. x =- . C. y = . D. x = . 2 2 2 2 Câu 12. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. B. C. D. y = x4 - 2 x2 - 1. y = x2 - 2x - 1 . y = x 3 - 3x + 2 . y =- x 4 + 2 x 2 - 1 . Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên: x 3 - ¥ +¥ 0 1 5 + + + 0 0 0 y/ +¥ 108 0 y 3125 - ¥ 0 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. x = 0 không phải là điểm cực trị của hàm số. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 . C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 . 108 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng . 3125 Câu 14. Hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 7 đồng biến trên các khoảng: A. (- ¥ ;1) va (3; +¥ ) B. ( 1;3) C. ( - 3;- 1) D. ( - ¥ ; +¥ ) . x +1 trên đoạn [- 1;0] . 2x - 1 y =2 max y =- 1 min y =- 2 B. max C. D. 1;0 1;0 [ ] [ ] [- 1;0] Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = y =0 A. max 1;0 [ ] Câu 16. Hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) trên khoảng ( 0;+¥ ) phát biểu nào sau đây đúng. 3 A. min f ( x ) =( 0;+¥ ) 2 3 f ( x) = 0 B. min f ( x ) =và ( max ) 0; +¥ ( 0;+¥ ) 2 Trang 2/20 - Mã đề thi 111 C. Giá trị cực tiểu của hàm số là x = 1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;+¥ ) - 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1- x A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = 0 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =- 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 1 và tiệm cận ngang là x = 0 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và không có tiệm cận ngang. Câu 18. Đường cong dưới đây là đồ thị ( C ) của hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c Phát biểu nào sau đây là sai. A. Đường thẳng d : y = m - 1 cắt đồ thị ( C ) tại 4 điểm Phân biệt Û - 1 < m < 0 B. Tiếp tuyến với ( C ) tại các điểm cực tiểu song song với trục Ox C. Hàm số có ba điểm cực trị D. lim f ( x ) = lim f ( x ) =+¥ Câu 17. Cho hàm số y = x ®- ¥ x ®+¥ Câu 19. Đường cong trong hình dưới đây là dạng đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 3 1 2 A. y =- x 4 - 2 x 2 +1 B. y =- x - 2 x 3 4 2 4 C. y = x - 2 x + 3 D. y = x - 3x 2 + 2 Câu 20. Đường cong trong hình dưới đây là dạng đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 3 A. y =- x - x + 2 B. y = x 4 - 4 x 2 3 C. y =- x 3 + 3x - 2 D. y = x 4 + 2 x 2 +1 Câu 21. Hàm số y = x 4 + 2 x 2 +1 có bao nhiêu điểm cực trị: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 1 Câu 22. Đồ thị hàm số y = x 4 - 2 x 2 +1 có 4 A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại. C. Một cực đại và không có cực tiểu . D. Một cực tiểu và một cực đại. Câu 23. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 4 x 2 - 8 x +1 tại điểm có hoành độ x0 = 5 là: A. 107 B. 102 C. 100 D. 101 2 x +1 Câu 24. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng? x +1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( - ¥ ;- 1) và ( - 1; +¥ ) B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ { - 1} C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( - ¥ ; - 1) và ( - 1; +¥ ) Trang 3/20 - Mã đề thi 111 D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ { - 1} Câu 25. Số cực trị của hàm số y = x 4 + 3x 2 - 3 là: A. 1 B. 2 Câu 26. Đồ thị hàm số y = A. 3 C. 3 D. 4 2x có bao nhiêu tiệm cận? x - 2x - 1 2 B. 2 C. 4 D. 5 THÔNG HIỂU (72 câu) Câu 1. Hàm số y = x 4 + 2 x 2 - 3 đạt cực trị tại điểm : A. x = 0 B. x = 1 C. x =- 1 Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -1 O 1 2 D. x = 2 3 -2 -4 A. y =- x 3 + 3x 2 - 4 B. y = x 3 - 3x - 4 C. y = x 3 - 3x + 4 D. y =- x 3 - 3x 2 - 4 Câu 3. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x - ¥ y’ y 1 +¥ 2 - - +¥ - ¥ 1 x +3 x- 1 x +1 2 x +1 A. y = B. y = C. y = D. y = 2+x 2 x +1 x- 2 x- 2 Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x - ¥ y’ y +¥ 0 - 0 + 2 0 3 +¥ - - ¥ -1 2 3 A. y =- x + 3 x - 1 B. y = x - 3x - 1 C. y = x + 3 x 2 - 1 D. y =- x 3 - 3x 2 - 1 3 2 3 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 - mx +1 có 2 cực trị. A. m > 0 B. m < 0 C. m ¹ 0 D. m = 0 Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = mx 4 + 2 x 2 - 1 có ba điểm cực trị. A. m < 0 B. m ¹ 0 C. m £ 0 D. m > 0 3 x 2 Câu 7. Cho hàm số y = - 2 x 2 + 3x + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là : 3 3 Trang 4/20 - Mã đề thi 111 A. ( 1;2) B. ( - 1;2) æ 2ö 3; ÷ C. ç ÷ ç ÷ ç 3ø è Câu 8. Hàm số y = x 3 - 3x + 2 có giá trị nhỏ nhất trên [ 0;2 ] là: A. 0 B. -2 C. 2 D. ( 1;- 2) D. 4 2 Câu 9. Cho hàm số y = x + 3 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số trên là: 2x - 1 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 1 3 2 Câu 10. Hàm số y = x + x - 3x +1 đồng biến trên các khoảng: 3 A. (- ¥ ;- 3) và (1; +¥ ) B. (- 3;1) C. (- 1;3) D. (- ¥ ;- 1) và (3; +¥ ) Câu 11. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = y =- 11x - 5 ? A. 1 B. 2 C. 4 x +5 song song với đường thẳng 2x - 1 D. 3 Câu 12. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 - 3x 2 - 9 x + 5 là: A. 4 65 B. 37 2 C. 2 65 D. 2 37 Câu 13. Cho hàm số y = - x 2 + 3x + 4 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 5 A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 và giá trị lớn nhất là 2 B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 và không có giá trị lớn nhất C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất 5 D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất là 2 Câu 14. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 1 có tọa độ là. A. (0;-1) B. (-1;-2) C. (-1;2) D. (0;1) x +1 Câu 15. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng? x- 1 A. Hàm số trên luôn nghịch biến trên các khoảng (- ¥ ;1) và (1; +¥ ) B. Hàm số trên luôn đồng biến trên các khoảng (- ¥ ;1) và (1; +¥ ) C. Hàm số trên luôn nghịch biến trên R D. Hàm số trên luôn đồng biến trên R Câu 16. Hàm số y = 2 + x - x 2 nghịch biến trên khoảng: æ1 ö æ 1ö ÷ ç ;2 - 1; ÷ A. ç B. C. (2; +¥ ) D. (- 1;2) ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ç è2 ø è 2ø Câu 17. Cho hàm số y =- x 3 + 3x 2 - 3 x +1 , mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ( - ¥ ; +¥ ) . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số luôn luôn đồng biến ( - ¥ ; +¥ ) ; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 Trang 5/20 - Mã đề thi 111 Câu 18. Hàm số : y = x 3 + 3x 2 - 4 nghịch biến trên các khoảng khoảng nào sau đây: A. (- 2;0) B. (- 3;0) C. (- ¥ ;- 2) D. (0; +¥ ) Câu 19. Hàm số y =- x 4 - 2 x 2 + 3 nghịch biến trên các khoảng nào?. A. ( 0;+¥ ) B. ( - ¥ ;0) C. ¡ D. ( - 1; +¥ ) Câu 20. Hàm số y = 2 + x - x 2 đồng biến trên các khoảng nào? æ 1÷ ö 1; A. ç B. ( - 1;2) C. (2; +¥ ) ÷ ç ç è 2÷ ø Câu 21. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 - 5 x 2 + 7 x - 3 là: æ 7 - 32 ö ÷ ; A. ( 1;0) B. ( 0;- 3) C. ç ÷ ç ÷ ç è3 27 ø x +3 Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 là: x +1 A. y = 1; y =- 1 B. y = 3 D. ( - ¥ ;- 1) æ 7 32 ö ; ÷ D. ç ÷ ç ÷. ç3 27 ø è C. y = 2 D. y = 1 . Câu 23. Đồ thị ở hình (H1) là của hàm số nào ?. A. y = x 3 - 3x +1 B. y =- x 3 + 3 x 2 +1 C. y = x 3 - 3x - 1 (H1) D. y =- x 3 - 3x 2 - 1 Câu 24. Đồ thị ở hình (H2) là của hàm số nào ?. A. y = x 4 - 2 x 2 - 3 1 B. y =- x 4 + 3x 2 - 3 4 4 C. y = x - 3x 2 - 3 D. y = x 4 + 2 x 2 - 3 (H2) Câu 25. Đồ thị hình (H3) là của hàm số nào ? 2 x +1 A. y = x +1 x- 1 B. y = x +1 x +2 C. y = x +1 (H3) x +3 D. y = 1- x x4 Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =+ x2 +1 trên [ 0;3] . 4 41 y =2 y =5 y =- 3 A. max B. max C. max D. max y = [ 0;3] [ 0;3] [ 0;3] [ 0;3] 4 3 2 Câu 27. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x + 3x - 4 . y 3 0 -1-1 1 x 1 y -1 x 1 -3 -4 y 2 1 -1 A. yCĐ = 0 B. yCĐ = 1 x 0 C. yCĐ =- 4 D. yCĐ =- 24 Trang 6/20 - Mã đề thi 111 x trên nửa khoảng ( - 2;4 ] . x +2 2 1 1 4 A. max y = B. max y = C. max y = D. max y = ( - 2;4 ] ( - 2;4 ] ( - 2;4 ] ( - 2;4 ] 3 3 5 3 3 2 Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 3x - 9 x + 35 trên đoạn [- 4;4 ] . A. max y = 40 B. max y = 8 C. max y =- 41 D. max y = 15 Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = [- 4;4 ] [- 4;4 ] [- 4;4 ] [- 4;4 ] é 1ù Câu 30. Hàm số f ( x ) = 3 - 2 x đạt giá trị nhỏ nhất trên ê0; úkhi: ê ë 2ú û A. x= 1 2 B. x =0 C. D. x= 3 x= 2 Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x 4 - 2mx 2 + m 2 - 1 có 3 điểm cực trị. A. m > 0 B. m < 0 C. m ¹ 0 D. m ³ 0 Câu 32. Hàm số y = x 3 + 3 x 2 - 21x - 1 có 2 điểm cực trị x1 ; x2 thì tích x1. x2 bằng: A. - 7 B. 7 C. 2 D. -2 Câu 33. Hỏi hàm số y =- x 3 + 3 x 2 + 2 đồng biến trên khoảng nào ? A. ( 0;2) . B. ( - ¥ ;0) . C. ( 2;+¥ ) . D. ( 0;+¥ ) . Câu 34. Hỏi hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 nghịch biến trên các khoảng nào ? A. ( - ¥ ;- 1) và ( 0;1) . B. ( - ¥ ;- 1) và ( 1;+¥ ) . C. ( - 1;0) và ( 0;1) . D. ( - 1;0) và ( 1;+¥ ) . 2x - 5 Câu 35. Hàm số y = đồng biến trên: x +3 A. ( - 3; +¥ ) . B. ¡ . C. ( - ¥ ;3) . D. ¡ \ { - 3} . Câu 36. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x 3 + 3x 2 - 4 . A. yCT =- 4 . B. yCT = 1 . C. yCT =- 2 . D. yCT = 0 . x4 3 Câu 37. Cho hàm số y =- x 2 + . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 2 2 3 A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = . 2 B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 . 3 C. Giá trị cực đại của hàm số là yCÑ = . 2 D. Đồ thị hàm số có đúng một điểm cực trị. é 5ù 1 3 5 2 Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x - x + 6 x +1 trên đoạn ê1; ú. ê 3 2 ë 2ú û 17 29 67 max y = 6 y= . max y = . C. max y = . é 5ù A. max B. D. . é 5ù é 5ù é 5ù ê1; ú 3 6 12 ê1; ú ê1; ú ê1; ú ê 2ú ê 2û ú ë ê 2û ú ë ê 2û ú ë ë û 2 x +1 có bao nhiêu tiệm cận ngang ? Câu 39. Đồ thị hàm số y = 5x - 2 Trang 7/20 - Mã đề thi 111 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 40. Hỏi số giao điểm của đồ thị ( C ) có phương trình y = x 4 - 2 x 2 - 3 và trục hoành là bao nhiêu ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 2 20 x +10 x + 3 Câu 41. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên ¡ . 3 x 2 + 2 x +1 2 1 5 y =7 . min y = min y = A. min y = . B. min C. . D. ¡ ¡ ¡ ¡ 5 7 2 . lim f ( x ) = 1 và lim+ f ( x ) =+¥ . Khẳng định nào Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) có x®+¥ x ®- 1 sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là y = 1 và tiệm cận đứng là x =- 1 . B. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y =- 1 . C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 1 và x =- 1 . D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là x = 1 và tiệm cận đứng là y =- 1 . x +3 Câu 43. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 là: x +1 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . mx - 1 Câu 44. Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiệm cận 2x +m đứng của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A - 1; 2 . ( ) A. m = 2 . B. m =- 2 . C. m =- 1 . Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số ( m +1) x - 2m +1 y= đi qua điểm A( 0; - 1) . x- 1 A. m = 0 . B. m = 1 . C. m =- 1 . D. m = 2 . 1 D. m = . 2 1 3 2 Câu 46. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số y = x - 2 x + 3x - 5 3 A. Song song với trục hoành. B. Có hệ số góc dương. C. Song song với đường thẳng x = 1 . D. Có hệ số góc bằng - 1 . Câu 47. Cho hàm số y = 1- x 2 . Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;1) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;+¥ ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;+¥ ) Câu 48. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? 1- x A. y = x 3 - 3x 2 + 3x B. y = C. y = 1 D. y = x 2 +1 x 2x2 - x - 3 Câu 49. Cho hàm số y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 1- x 2 Trang 8/20 - Mã đề thi 111 A. 2 C. 3 B. 1 D. 4 x 2 - 4 x +1 Câu 50. Hàm số y = có hai điểm cực trị là x1 , x2 , khi đó tích x1. x2 bằng: x +1 A. - 5 B. 5 C. - 2 D. 2 1 3 2 2 Câu 51. Cho hàm số y = x - 2 x + 3 x + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 A. ( 1;2) . B. ( 1;- 2) C. ( - 1;- 2) D. ( - 1;2) Câu 52. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 - 9 x + 4 . Nếu hàm số đạt cực đại x1 và cực tiểu x2 thì tích y ( x1 ) . y ( x2 ) bằng: A. - 207 B. - 302 C. - 82 D. 25 2x - m Câu 53. Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng và tiệm cận mx - 2 ngang. A. m ¹ 0 và m ¹ ±2 B. m ¹ 0 C. m ¹ ±2 . D. m Î ¡ 1- x Câu 54. Tìm tất cả các giá thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đường x +m tiệm cận đứng đi qua điểm A( - 2;2017) . A. m = 2 B. m =- 2 C. m >- 2 . D. m = 2017 Câu 55. Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của một hàm số trong 4 hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? -¥ x y’ +¥ y 0 0 - +¥ 2 + - 0 3 -¥ -1 A. y =- x 3 + 3x 2 - 1 B. y = x 3 - 3x 2 - 1 C. y = x 3 + 3x 2 - 1 D. y =- x 3 - 3x 2 - 1 Câu 56. Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của một hàm số trong 4 hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? . x y’ y -¥ -1 - +¥ 0 -4 0 + 0 -3 +¥ 1 - 0 + -4 1 A. y = x 4 - 2 x 2 - 3 B. y =- x 4 + 3x 2 - 3 4 4 2 4 C. y = x - 3x - 3 D. y = x + 2 x 2 - 3 2x - 1 Câu 57. Tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của hàm số y = tại giao điểm của ( C ) và trục x +1 hoành có phương trình là: 4 2 4 2 A. y = x B. y =- x + C. y = 3x +1 D. y =- 3x +1 3 3 3 3 Trang 9/20 - Mã đề thi 111 Câu 58. Tiếp tuyến với đồ thị ( C ) của hàm số y = x 3 - 3x 2 + mx tại điểm thuộc ( C ) có hoành độ bằng - 1 song song với đường thẳng d : y = 7 x + 2017 khi m nhận giá trị là: A. - 2 B. 0 C. 1 D. 2 3 2 Câu 59. Số giao điểm của đồ thị ( C ) : y = x - 6 x + 9 x +1 và đường y = 1- x bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2 x - 2x - 3 Câu 60. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y = và y = x +1 là: x- 2 A. (- 1;0) . B. (2; - 3) C. (2;2) D. (3;1) 2 Câu 61. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x - 3)( x + x + 4) với trục hoành là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 62. Phương trình x 3 - 3x = m có ba nghiệm thực phân biệt khi: 9 A. - 2 < m < 2 B. m > 0 C. m < D. - 2 £ m £ 2 4 Câu 63. Cho hàm số y = - x 2 + 2 x . Các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số là: A. Đồng biến trên (0;1) và nghịch biến (1; 2) B. Đồng biến trên (- ¥ ;1) và nghịch biến (1; +¥ ) C. Đồng biến trên (1;2) và nghịch biến (0;1) D. Đồng biến trên (1; +¥ ) và nghịch biến (- ¥ ;1) x2 + x - 1 Câu 64. Các khoảng đơn điệu của hàm số y = là: x- 1 A. Đồng biến trên các khoảng (- ¥ ;0) và (2; +¥ ) ; Nghịch biến trên các khoảng (0;1) và (1;2) B. Đồng biến trên khoảng (- ¥ ;1) ; Nghịch biến trên khoảng (0;2) C. Đồng biến trên khoảng (2; +¥ ) ; Nghịch biến trên khoảng (0;2) D. Đồng biến trên khoảng (2; +¥ ) ; Nghịch biến trên khoảng (0;1) Câu 65. Hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào? A. (- 1;0) và (1; +¥ ) B. (- 1;1) C. (- 1; +¥ ) D. " x Î R Câu 66. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =- x 3 + 3x 2 - 1 là: A. ( - ¥ ;0) và ( 2;+¥ ) B. ( 0;2) C. ( 0;+¥ ) D. R Câu 67. Điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 - 3x + 2 có tọa độ lần lượt là: A. ( - 1;4) và ( 1;0) B. ( 1;2) và ( - 1;0) C. ( - 1;0) và ( 1;4) D. ( 1;0) và ( - 1;4) x 2 - 4 x +1 Câu 68. Cho hàm số y = , hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2 . Tích x1. x2 bằng x +1 Trang 10/20 - Mã đề thi 111 A. -5 B. Câu 69. Cho hàm số y = -4 C. -1 D. -2 3x +1 .Khẳng định nào sau đây đúng? 2x - 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 3 2 - 3 2 C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 Câu 70. Giá trị lớn nhất của hàm số y = A. 7 5 B. 7 3x - 2 trên đoạn [0;3] là x +2 C. -1 D. Đáp án khác Câu 71. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 x 2 - 2 x + 5 trên đoạn [- 1;1] là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 72. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 - 4 x và trục hoành bằng A. 3 B. 2 C. 0 D. 4 VẬN DỤNG CẤP THẤP (56 câu) Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( x - 6) x 2 + 4 trên [ 0;3] là: A. - 12 B. 0 C. - 1 D. 5 Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x +1 y= đi qua M(1;3). 2x - m 1 1 A. m = 2 B. m =C. m = D. m =- 2 2 2 mx - 1 Câu 3. Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số luôn đồng biến x +m trên từng khoảng xác định của nó. A. " m Î ¡ B. - 1 £ m £ 1 C. Không tồn tại m D. - 1 < m <1 1 3 2 Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =- mx + mx - x luôn nghịch biến 3 trên ¡ . A. 0 £ m £ 1 B. m < 0 hoặc m ³ 1 C. m £ 0 hoặc m ³ 1 D. 0 < m £ 1 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 4 - 2 x 2 + m +1 = 0 vô nghiệm. A. m > 0 B. m £ 0 C. m < 0 D. m ³ 0 Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 3 - 6 x 2 + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. A. 0 < m < 32 B. - 3 < m < 32 C. 0 < m < 20 D. - 4 < m < 0 Trang 11/20 - Mã đề thi 111 Câu 7. Cho hàm số y = x 3 - 2mx +1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 2 2 3 3 A. m = B. m =C. m = D. m =3 3 2 2 3 x Câu 8. Cho hàm số y = - mx 2 + x +1 . Giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến tập 3 xác định của nó? A. - 1 £ m £ 1 B. - 2 < m < 2 C. m > 2 D. m <- 1 hoặc m >1 Câu 9. Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 3( m +1) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực trị. A. m < 0 B. m < 2 C. m ³ 2 D. m ³ 0 Câu 10. Cho ( C ) là đồ thị hàm số y =- x 3 + 3 x 2 - 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng: y = 2m cắt ( C) tại 3 điểm phân biệt. A. - 1 < m <1 B. 0 < m <1 C. m >1 D. m <- 1 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x là: A. 2 B. 1 C.3 D.4 2 - 6x Câu 12. Đường thẳng y = 3x - 1 cắt đồ thị hàm số y = theo một dây cung có độ x +2 dài bằng? 52 13 13 10 13 10 A. B. C. y = D. y = 3 3 3 9 Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y =- 2 x 4 + 4 x 2 + 2 . A. m > 4 B. m ³ 4 C. m < 4 D. m £ 4 Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 - 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt. A. 0 < m < 4 B. m > 4 C. 0 < m £ 4 D. 0 £ m £ 4 Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 - 4 x trên đoạn [- 1;1] . A. max y = 3 B. max y = 9 C. max y = 1 D. max y = 0 [- 1;1] [- 1;1] [- 1;1] [- 1;1] 1 trên đoạn [- 1;2 ] . 2 x +1 10 26 14 24 A. min y = B. min y = C. min y = D. min y = [- 1;2 ] [- 1;2 ] [- 1;2 ] [- 1;2 ] 3 5 3 5 2 m x +1 Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên các x +4 khoảng xác định của nó. 1 1 1 1 1 1 A. m B. m > C. m 0 D. m ¹ 0 Câu 16. Tìm giá trị trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x +1 + Trang 12/20 - Mã đề thi 111 é pù Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 2 cos x trên đoạn ê0; úbằng? ê ë 2ú û p p max y = 3 max y = 2 max y = + 1 max y = A. éê p ùú B. éê0; p ùú C. éê0; p ùú D. éê p ùú 4 2 0; 0; ê ú ê ú ê ë 2ú û ë 2û ë 2û ê ë 2ú û Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - 3x 2 - ( m + 2) x - 5 luôn đồng biến trên toàn tập xác định. A. m £ - 5 B. m ³ - 5 C. m < - 5 D. m > - 5 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =- x 3 + ( m +1) x 2 - 2m +1 đạt cực đại tại x = 2 . A. m = 2 B. m = 1 C. m = 5 D. m = 3 Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số æ 2÷ ö y = x 3 + mx 2 +ç m- ÷ x - 7 có cực trị tại x = 1. ç ç è ø 3÷ 7 A. m =B. m =- 3 C. m = 7 D. m =- 7 9 Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: x 3 - 3x 2 - 9 x + m + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. - 7 < m < 25 B. - 25 < m < 7 C. - 7 £ m £ 25 D. - 25 £ m £ 7 2 x +1 Câu 24. Cho y = có đồ thị (C) và đường thẳng d : y =- 3x + m . Tìm tất cả các x- 1 giá trị thực của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt. A. m <- 1 hoặc m >11 B. - 1 < m <11 C. m £ - 1 hoặc m ³ 11 D. Một kết quả khác. x Câu 25. Hỏi hàm số y = 2 nghịch biến trên các khoảng nào ? x +1 A. ( - ¥ ;- 1) và ( 1;+¥ ) . B. ( - ¥ ;- 1) và ( - 1;1) . C. ( - 1;1) và ( 1;+¥ ) . D. ( - 1;1) . p Câu 26. Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x với < x < 2p . Hàm số đã cho đạt cực đại tại một 4 điểm trong bốn điểm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi điểm đó là điểm nào ? p 5p 3p 7p A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 4 4 4 x +2 Câu 27. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại 1- x giao điểm của ( C ) và trục tung. A. y = 3x + 2 . B. y = 3x - 2 . C. y =- 3x - 2 . D. y =- 3x + 2 . Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 3 +( m + 3) x 2 +1- m cắt tục hoành tại điểm x =- 2 . 1 1 5 5 A. m =- . B. m = . C. m = . D. m =3 3 3 3 . Trang 13/20 - Mã đề thi 111 Câu 29. Cho hàm số f ( x ) =- 2 x 3 + 3x 2 - 10 có đồ thị ( C ) . Hỏi tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn f / / ( x0 ) = 18 có hệ số góc bằng bao nhiêu ? A. - 12 . B. 1 . C. 12 . D. - 1 . 1 3 2 Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y = x - mx +( m + 2) x - 1 3 đồng biến trên ¡ . A. m = 2 . B. m =- 1 . C. m = 1 . D. m =- 2 . 3 2 Câu 31. Cho hàm số y = x + 3x +1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho. A. y =- 2 x +1 . B. y = 2 x - 1 . C. y =- 2 x - 1 . D. y = 2 x +1 . Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 + 3mx + m 2 - 1 đạt cực tiểu tại x = 0 . A. m = 0 . B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. C. m < 0 . D. m > 0 . Câu 33. Cho hàm số y =- x 3 + 3 x +1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 - 3x + m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. - 2 < m < 2 . B. - 2 £ m £ 2 . C. m <- 2 . D. m > 2 . Câu 34. Cho đường thẳng ( d ) đi qua điểm A( - 3;1) và có hệ số góc là k . Tìm tất cả các giá trị của k để đường thẳng ( d ) cắt đồ thị ( C ) có phương trình y = x 3 + 3x 2 +1 tại ba điểm phân biệt. A. k > 0 và k ¹ 9 . B. k < 0 và k ¹ 9 . C. k > 0 . D. k < 0 . 3 2 Câu 35. Cho hàm số y = x - 3x +1 có đồ thị ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) và đường thẳng ( d ) : y = x - 2 có tổng hệ số góc là: A. 15. B. 12. C. 14. D. 18. Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 3mx 2 - 4mx + 4 đồng biến trên ¡ 4 4 3 3 A. - £ m £ 0 B. 0 £ m £ C. 0 £ m £ D. - £ m £ 0 3 3 4 4 - mx +1 Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến x- m trên từng khoảng xác định của nó. A. - 1 < m <1 B. m >1 C. m <- 1 D. m ¹ ±1 3 Câu 38. Cho hàm số y = 4 cos x - 3cos x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn é p pù ê- ; úbằng: ê 2 2û ú ë A. - 1 . B.1 C. 3 . D. 7 1 3 2 Câu 39. Tất cả các giá trị của m để hàm số y = x + mx + 2 ( 5m - 8) x +1 đạt cực đại 3 và cực tiểu. A. m < 2 hoặc m > 8 B. 2 £ m £ 8 C. 2 < m < 8 D. m £ 2 hoặc m ³ 8 Trang 14/20 - Mã đề thi 111 1 3 2 2 Câu 40. Hàm số y = x - mx +( m - 4) x + 5 đạt cực tiểu tại x =- 1 khi: 3 A. m =- 3 B. m =- 1 C. m = 0 D. m = 1 Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( x - 6) x 2 + 4 trên đoạn [ 0;3] là: A. - 12 B. 5 C. - 15 D. - 5 Câu 42. Cho hàm số y = - x 2 + 4 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 2 B. 0 C. 4 D. 1 x +3 Câu 43. Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 là x +1 A. 2 B. 0 C. y = 1 D. 3 Câu 44. Điều kiện của m để ( C ) : y =- 2 x 3 + 6 x 2 +1 và d : y = mx +1 cắt nhau tại ba điểm phân biệt là: ìï ìï m > 0 ìï m < 0 ìï 9 9 ïï m < ïï ïï ïï m >2 2 A. í B. í C. í D. í 9 9 ïï ïï m ¹ ïï m ¹ ïï ïî m ¹ 0 ïî ïî ïî m ¹ 0 2 2 Câu 45. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y = x 3 - 3( m +1) x 2 + 3( m +1) x +1 luôn đồng biến trên R A. - 1 £ m £ 0 m £ - 1; m ³ 0 B. - 1 < m < 0 C. m <- 1 hoặc m > 0 D. Câu 46. Tìm tất cả giá trị m sao cho điểm I (1;0) thuộc đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 2 A. m =±1 B. m =±2 Câu 47. Tìm tất cả giá trị m để hàm số không có cực tiểu A. m £ - 3 B. 4 2 y = mx + ( m + 3) x + 2 m - 1 ém > 3 C. ê ê ëm £ 0 m£ 0 D. " m C. m=0 D. chỉ đạt cực đại mà m >3 4 2 2 2 Câu 48. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y = ( m – 1) x + ( m – 2m) x + m có ba điểm cực trị é0 < m <1 A. ê ê ë m >2 é m <0 B. ê ê ë1 < m < 2 é- 1 < m <1 C. ê ê ë m >2 ém <- 1 D. ê ê ë1 < m < 2 Câu 49. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 6mx + m có hai điểm cực trị ém < 0 A. ê ê ëm > 2 B. 0 8 ém £ 0 D. ê ê ëm ³ 2 é1 ù Câu 50. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = 1 + 4 x - x 2 trên đoạn ê ;3úlà: ê ë2 ú û A.3 B.1 C. 1 + 2 3 D. 1 + 3 Trang 15/20 - Mã đề thi 111 é pù Câu 51. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + cos2 x trên đoạn ê0; úlà: ê ë 2ú û A. p 2 C. p 4 B.0 D. p Câu 52. Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 - 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt: A. 0 < m < 4 C. 0 < m £ 4 B. m > 4 D. 0 £ m < 4 Câu 53. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =- x 3 + 3x tại điểm ( 2; - 2) là: A. y = - 9x + 16 B. y = - 4x + 6 C. y = - 3x + 4 D. y = - 6x + 10 x3 Câu 54. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = + 3x 2 - 2 có hệ số góc bằng - 9 , có 3 phương trình là A. y =- 9 x - 11 B. y =- 9 x + 43 C. y =- 9 x - 43 D. y =- 9 x - 27 2x +3 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m . Tìm tất x +2 cả giá trị m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt Câu 55. Cho hàm số y = A. m < 2 hoặc m > 6 B. m > 6 C. 2 < m < 6 D. m < 2 2 2 Câu 56. Cho hàm số y = ( x - 2) ( x + mx + m - 3) có đồ thị (Cm). Tìm tất cả giá trị m để (Cm) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. A. - 2 < m < 2 và m ¹ - 1 B. - 2 < m <- 1 C. - 1 < m < 2 D. - 2 < m < 2 VẬN DỤNG CẤP CAO (34 câu) mx - 1 Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = tăng trên khoảng ( 1;+¥ ) . x +m A. m £ - 1 B. m ³ - 1 C. m £ 1 D. một kết quả khác 1 3 2 Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =- x +( m - 1) x +( m + 3) x - 10 3 đồng biến trên khoảng ( 0;3) . 12 12 7 A. m ³ B. m < C . m> D. m Î ¡ 7 7 12 Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2mx 2 +1 + m có ba cực trị tạo thành tam giác đều. 3 A. m = 3 3 B. m > 0 C. m = D. m > 3 3 2 Trang 16/20 - Mã đề thi 111 x +1 . Tìm tất cả các điểm trên ( C ) sao cho tổng x- 2 khoảng cách từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất. A. 2 + 3;1 + 3 và 2 - 3;1- 3 B. 1 - 3;1- 3 Câu 4. Cho ( C ) là đồ thị hàm số y = ( ) ( ) ( ) ( C. ( 1;1) D. 1 + 3;1 + 3 ) x3 ( - m - 2) x 2 +( 4m - 8) x + m +1 . Tìm tất cả các giá trị của m 3 để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 <- 2 < x2 . 3 3 A. m < B. < m < 2 C. m < 2 hoặc m > 6 D. 2 < m < 6 2 2 mx + 7m - 8 Câu 6. Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số luôn đồng x- m biến trên trên khoảng ( 0;+¥ ) . A. - 8 < m £ 0 . B. - 8 < m <1 C. - 8 < m < 0 D. - 8 £ m £ 0 m 3 1 2 Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x - ( m - 1) x + 3( m - 2) x + đồng 3 3 biến trên ( 2;+¥ ) . é2 ö æ2 ö æ æ 2ù 2ö ÷ ÷ ç ç ç ú m Î ; +¥ m Î ¥ ; m Î ¥ ; A. m Î ê ; +¥ ÷ B. C. D. ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ ç ç ç ê ø è3 ø è è 3ú 3ø ë3 û x +3 Câu 8. Cho hàm số y = (C). Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng x- 1 d : y = 2 x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho đô ̣ dài MN nhỏ nhất. Câu 5. Cho hàm số y = A. m = 3 B. m =- 3 C. m = 16 D. m =- 16 2x - 1 có đồ thị là (H). Gọi M là điểm tùy ý thuộc (H). Tích số x- 1 các khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận của (H) bằng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 3 2 Câu 10. Cho hàm số y = x + 3m x + 6 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên [ 0;3] bằng 42. A . m = 1; m =- 1 B. m = 1 C. m =- 1 D. Một kết quả khác Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 - 2 x 2 +( 1- m) x + m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 ; x3 Câu 9. Cho hàm số y = 2 2 2 thỏa x1 + x2 + x3 < 4. 1 1 A. - < m <1 và B. - < m <1 C. D. m¹ 0 m¹ 0 m =0 4 4 Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = x 3 - 3x 2 + mx - 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x12 + x2 2 = 3 3 1 A. m = B. m =- 2 C. m = 1 D. m = 2 2 Trang 17/20 - Mã đề thi 111 Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số y =- x 3 + 3x 2 + 3mx - 1 nghịch biến trên khoảng ( 0;+¥ ) . A. m =- 1 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m =- 2 . m Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 - x - m +m y= trên đoạn [- 1;0] bằng . 2 x- 1 A. m =- 1 hoặc m = 2 . B. m =- 1 hoặc m =- 2 . C. m = 1 hoặc m =- 2 . D. m = 1 hoặc m = 2 . sin x + 3 Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = nghịch sin x + m æ pö 0; ÷ biến trên khoảng ç ÷ ç ÷. ç è 2ø A. m £ - 1 hoặc 0 £ m < 3 . B. m £ - 1 . C. 0 £ m < 3 . D. m ³ 3 . Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 3( m 2 - 1) x - m3 có hai điểm cực trị trái dấu. A. - 1 < m <1 . B. m >- 1 . C. m <1 . D. - 1 £ m £ 1 . Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2 x 3 - 3( m +1) x 2 + 6mx + m 3 có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 2 . A. m = 0 hoặc m = 2 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = 1 . mx 2 +1 Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có x +1 đúng một tiệm cận ngang. A. m = 0 . B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. C. m < 0 . D. m > 0 . Câu 20. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m), sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất. 1 2 2 2 2 . B. x = . C. x = . D. x = . 2 5 3 4 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =- x 3 + 3x 2 + 3mx - 1 nghịch biến trên ( 0;+¥ ) A. m £ - 1 B. m <- 1 C. m ³ 1 D. 0 < m <1 A. x = Trang 18/20 - Mã đề thi 111 Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = æ pö 0; ÷ biến trên khoảng ç ÷ ÷. ç è 2ø A. m £ 0 hoac 1 £ m < 2 sin x - 2 đồng sin x - m B. m £ 0 C. 1 £ m < 2 D. m ³ 2 Câu 23. Cho hàm số y = x 4 + 2 ( m - 2) x 2 + m 2 - 5m + 5 ( 1) . Xác định tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số ( 1) có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân. A. m = 1 B. m =- 1 C. m =- 2 D. m = 2 Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị ( C ) 2x - 1 của hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông tại O . x- 1 A. m =- 2 B. m = 0 C. m = 2 D. m = 1 Câu 25. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y = x 3 – 6 x 2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng ( 0;+¥ ) A. m ³ 12 B. m ³ 0 C. m £ 12 Câu 26. Tìm tất cả giá trị m để hàm số A B. - 2 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan