Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học lớp 11 ban khtn...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học lớp 11 ban khtn

.PDF
128
326
125

Mô tả:

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 – Ban KHTN Người soạn: Nguyễn Văn Hòa Chương I: Sự điện li Câu 1 HH1101NCB Nước là dung môi dễ hoà tan các hợp chất có liên kết ion hay liên kết cộng hoá trị vì nước là hợp chất A. có phân tử phân cực. B. trong phân tử còn hai cặp electron chưa tham gia liên kết. C. trong phân tử có nguyên tử O tạo liên kết cho – nhận với các chất khi hoà tan. D. trong phân tử có nguyên tử O tạo liên kết hiđro với các ion khác. PA: A Câu 2 HH1101NCB Nhận định nào đúng về sự điện li? A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều. C. Sự điện li là sự phân li một chất ra ion dương và ion âm khi chất đó hoà tan trong nước hay khi nóng chảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá – khử. PA: C Câu 3 HH1101NCB Nhóm chất nào dưới đây đều có khả năng dẫn điện được? A. Hiđro clorua lỏng, axit axetic tinh khiết, benzen, dung dịch ancol etylic trong nước, dung dịch glucozơ. B. Dung dịch axit clohiđric, dung dịch axit axetic, dung dịch natri clorua, dung dịch kali sunfat. C. Natri clorua khan, dung dịch brom trong benzen, natri hiđroxit khan, dung dịch saccarozơ. D. Đồng sunfat khan, đường glucozơ nóng chảy, dung dịch hồ tinh bột, nước nguyên chất. PA: B Câu 4 HH1101NCB Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu được sau khi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư nước nguyên chất vào axit axetic lỏng nguyên chất? A. Khả năng dẫn điện tăng dần. B. Khả năng dẫn điện không đổi. C. Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần. D. Khả năng dẫn điện giảm dần. PA: C Câu 5 HH1101NCH Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu được khi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ? A. Khả năng dẫn điện tăng dần. B. Khả năng dẫn điện không đổi. C. Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần. D. Khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần. PA: D Câu 6 HH1101NCH Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu được khi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 có cùng nồng độ? A. Khả năng dẫn điện tăng dần. B. Khả năng dẫn điện không đổi, sau đó tăng dần. C. Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần. D. Khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần. PA: B Câu 7 HH1101NCB Cho các chất : H2O, HF, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, FeCl3. Trong các chất trên, các chất điện li yếu là: A. HCl, NaOH, NaCl C. CuSO4, FeCl3, NaCl B. H2O, HF, CH3COOH D. HCl, CuSO4, FeCl3 PA: B Câu 8 HH1101NCB Cho các chất sau : H2O, HF, HNO3, NaOH, Na2CO3, CH3COOH, CuSO4, H2S, H2SO3,. Dãy gồm các chất điện li mạnh là: A. HNO3, NaOH, Na2CO3, CuSO4, B. H2O, HF, H2S, HNO3 C. CH3COOH, H2S, H2O, HF D. H2S, H2SO3, Na2CO3, NaOH PA: A Câu 9 HH1101NCB Trong các dãy chất sau, dãy chất nào chứa các chất đều phân li hoàn toàn trong dung dịch nước? A. H2O, HF, HNO3, NaOH. B. Na2S, CH3COONa, Na2SO4. C. HCl, HNO2, HF, CH3COOK. PA: B D. HCl, CuSO4, FeCl3, HNO2. K2CO3, Câu 10 HH1101NCH Khi pha loãng dung dịch axit CH3COOH 1,0 mol/l thành dung dịch axit CH3COOH 0,5 mol/l thì độ điện li của axit CH3COOH sẽ A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. tăng hai lần. PA: A Câu 11 HH1101NCH Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi) thì A. độ điện li và hằng số điện li thay đổi. B. độ điện li và hằng số điện li không đổi. C. độ điện li thay đổi, hằng số điện li không đổi. D. độ điện li không đổi, hằng số điện li thay đổi. PA: A Câu 12 HH1101NCH Khi thay đổi nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi) thì A. độ điện li và hằng số điện li thay đổi. B. độ điện li và hằng số điện li không đổi. C. độ điện li thay đổi, hằng số điện li không đổi. D. độ điện li không đổi, hằng số điện li thay đổi. PA: C Câu 13 HH1102NCV Dung dịch X chứa 0,028 g KOH trong 10,0 ml. Nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch KOH là : A. [K+] = [OH–] = 5.10–4 mol/l. C. [K+] = [OH–] = 2,5.10–4 mol/l. B. [K+] = [OH–] = 5.10–2 mol/l. D. [K+] = [OH–] = 2,5.10–2 mol/l. PA: B Câu 14 HH1102NCV Trong dung dịch Y chứa NaCl nồng độ 0,1 mol/l và Na2SO4 nồng độ 0,01 mol/l. Nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch Y là : A. [Na+] = 0,10 mol/l ; [Cl–] = 0,1 mol/l ; [SO42–] = 0,01 mol/l. B. [Na+] = 0,12 mol/l ; [Cl–] = 0,1 mol/l ; [SO42–] = 0,01 mol/l. C. [Na+] = 0,06 mol/l ; [Cl–] = 0,05 mol/l ; [SO42–] = 0,005 mol/l. D. [Na+] = 0,05 mol/l ; [Cl–] = 0,05 mol/l ; [SO42–] = 0,005 mol/l. PA: B Câu 15 HH1104NCH Trong dung dịch axit CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH H+ + CH3COO– Khi thêm vài giọt dung dịch axit HCl vào dung dịch trên (giả sử thể tích dung dịch không đổi), độ điện li  của axit CH3COOH thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng tỉ lệ thuận với lượng HCl thêm vào. PA: B Câu 16 HH1104NCH Trong dung dịch axit CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH H+ + CH3COO– Khi thêm vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch trên (giả sử thể tích dung dịch không đổi), độ điện li  của axit CH3COOH thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Giảm tỉ lệ thuận với lượng NaOH thêm vào. PA: A Câu 17 HH1104NCH Pha loãng dung dịch axit CH3COOH trong cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li của axit tăng. Khi đó, hằng số phân li axit Ka của CH3COOH A. tăng B. giảm C. không đổi D. tăng tỉ lệ thuận với độ pha loãng PA: C Câu 18 HH1103NCH Phương trình ion thu gọn H+ + OH-  H2O biểu diễn phản ứng giữa A. axit sunfuric với sắt (III) hiđroxit B. axit nitric với kali hiđroxit C. axit axetic với natri hiđroxit D. axit axetic với amoniac PA: B Câu 19 HH1102NCB Theo quan điểm của Bron–stêt, axit là A. những chất có khả năng phân li ra ion H+ khi hoà tan trong nước. B. những chất tác dụng được với mọi bazơ. C. những chất tác dụng với kim loại mạnh giải phóng ra H2. D. những chất cho proton (H+). PA: D Câu 20 HH1102NCB Theo quan điểm của Bron–stêt, bazơ là A. những chất có khả năng phân li ra ion OH– khi hoà tan trong nước. B. những chất tác dụng được với mọi axit. C. những chất tác dụng với oxit axit tạo thành muối. D. những chất nhận proton (H+). PA: D Câu 21 HH1102NCH Theo Bron – stêt, dãy các chất và ion nào sau đây chỉ toàn là axit? 2   A. HSO 4 , NH 4 , CO 3   B. NH 4 , HCO 3 , CH3COO–   C. ZnO, Al2O3, HSO 4 , NH 4   D. HSO 4 , NH 4 PA: D Câu 22 HH1102NCH Theo Bron – stêt, dãy các chất và ion nào sau đây chỉ toàn là bazơ? 2 A. CO 3 , CH3COO–, F–   B. NH 4 , HCO 3 , CH3COO–  C. Zn(OH)2, Al2O3, HSO 4   D. HSO 4 , NH 4 , H2SO3 PA: A Câu 23 HH1102NCH Theo Bron – stêt, dãy các chất và ion nào sau đây chỉ toàn là các chất có tính lưỡng tính? 2  A. CO 3 , CH3COO– , HSO 4  B. Zn(OH)2, Al2O3, HSO 4 , NH 4   C. NH 4 , HCO 3 , CH3COO–  D. ZnO, Al(OH)3, HCO 3 , H2O PA: D Câu 24  HH1102NCH Theo Bron – stêt, ion HSO 4 là A. axit. C. bazơ. B. chất lưỡng tính. D. trung tính. PA : A Câu 25 HH1102NCH Theo Bron – stêt, dãy các chất và ion nào sau đây chỉ toàn là chất trung tính? 2 2 A. CO 3 , Cl–, SO 4 2 B. Na+, Cl–, SO 4   C. NH 4 , HCO 3 , CH3COO–   D. HSO 4 , NH 4 , Na+ PA: B Câu 26 HH1102NCB Theo Bron – stêt, cation Fe3+ là B. bazơ. A. axit. C. chất lưỡng tính. D. trung tính. PA: A Câu 27 HH1102NCB Muối trung hoà là muối A. được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh. B. không còn nguyên tử hiđro trong phân tử. C. không còn nguyên tử hiđro trong phân tử có khả năng cho proton. D. muối tạo bởi bazơ mạnh và axit yếu. PA: C Câu 28 HH1102NCH Cho các phản ứng sau : HCl + H2O  H3O+ + NH3 + H2O HCO 3 + H2O CH3COO– + H2O NH 4 Cl– (1) + OH– 2 H3O+ + CO 3 CH3COOH + OH– (2) (3) (4) Theo Bron–stêt, H2O đóng vai trò axit trong các phản ứng A. (1), (2). B. (1), (3). C. (3), (4). D. (2), (4). PA: D Câu 29 HH1102NCV Dãy chất nào dưới đây tất cả đều tác dụng được với cả HCl và NaOH? A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2. B. Na2SO4, HNO3, Al2O3, Ca(HCO3)2. C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2. D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2. PA: A Câu 30 HH1102NCH Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. pH = –lg[H+] C. KW = [H+].[OH–] B. [H+] = 10a thì pH = a D. pH = 14 – pOH PA: B Câu 31 HH1102NCV Dung dịch X chứa axit HF nồng độ 0,1 mol/l có A. pH > 1. B. pH = 1. C. [H+] < [F–]. D. pH < 1. PA: A Câu 32 HH1102NCV Dung dịch Y chứa axit HBr nồng độ 0,1 mol/l có A. pH > 1. B. pH = 1. C. [H+] < [Br–]. D. pH < 1. PA: B Câu 33 HH1102NCV Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần thứ nhất 4,48 lít khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai 2,24 lít khí SO2 (được dung dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy: A. pHX = pHY B. pHX > pHY C. pHX < pHY D. pHX = 2.pHY PA: B Câu 34 HH1104NCV Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Biết trong quá trình hấp thụ NO2 vào dung dịch NaOH có phản ứng hoá học: 2NO2 + 2NaOH  NaNO2 + NaNO3 + H2O Khi đó dung dịch A có: A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. pH = –lg(10–14/x) = 14 + lgx PA: C Câu 35 HH1102NCH Cho các dung dịch muối sau: NH4Cl, NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Dãy các dung dịch đều có pH < 7 là A. NH4Cl, CuSO4, FeCl3, AlCl3. B. CuSO4, NaNO3, K2CO3, AlCl3. C. K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3 FeCl3, AlCl3, CuSO4. PA: A Câu 36 HH1102NCH Cho các dung dịch muối sau : Na2S, NH4NO3, Ca(OH)2, NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, NaF. Dãy các dung dịch đều có giá trị pH > 7 là A. K2CO3, CuSO4, FeCl3, NaNO3. C. NaF, Ca(OH)2, Na2S, K2CO3. B. Ca(OH)2, NaNO3, K2CO3, AlCl3. D. NH4NO3, Ca(OH)2, NaNO3, CuSO4. PA: C Câu 37 HH1102NCB Đối với một axit xác định, hằng số axit Ka chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. áp suất. D. nồng độ và áp suất. PA: A Câu 38 HH1102NCB Điều khẳng định nào dưới đây luôn đúng? A. Dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7. B. Dung dịch muối axit luôn có môi trường pH < 7. C. Nước cất có pH = 7 ở 25oC. D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng. PA: C Câu 39 HH1102NCH Cho các dung dịch muối sau : K2SO4, NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl, BaCl2. Dãy các dung dịch có gía trị pH = 7 là A. NaNO3, KCl, BaCl2, K2SO4. C. NaNO3, K2CO3 , KCl.. B. NaNO3, KCl, AlCl3, CuSO4, FeCl3. D. NaNO3, KCl , CuSO4. PA: A Câu 40 HH1102NCV Dãy chất nào dưới đây gồm toàn các chất sau khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thủy phân? A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl. B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3. C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3. D. KI, K2SO4, K3PO4. PA: C Câu 41 HH1104NCV Có các dung dịch X, Y, Z, T mỗi dung dịch chứa 3 ion trong số các ion sau : Na+, Mg2+, Ba2+, Cl–, OH–, CO32–, và SO42–. Biết rằng mỗi ion chỉ có tối đa trong 2 dung dịch (giả sử nước phân li không đáng kể). Hãy chọn phương án đúng? A. X : Mg2+, Ba2+, Cl– ; Y : Ba2+, Cl–, OH– ; Z : Na+, CO32–, SO42– ; T : Na+, Mg2+, SO42– B. X : Mg2+, Ba2+, Cl– ; Y : Mg2+, Cl–, OH– ; Z : Na+, CO32–, SO42– ; T : Ba2+, Na+, SO42– C. X : Mg2+, Ba2+, Cl– ; Y : Mg2+, Cl– , OH– ; Z : Na+, CO32–, SO42– ; T : OH–, Na+, SO42– D. X : Mg2+, Ba2+, Cl– ; Y : Mg2+, Cl– , CO32– ; Z : Na+, CO32–, SO42– ;T : OH– , Na+, SO42– PA: A Câu 42 HH1104NCV Có các lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau : AlCl3, NaNO3, FeCl2, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2CO3. Chỉ được dùng một dung dịch làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên, dung dịch cần chọn là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch AgNO3. PA: C Câu 43 HH1105NCV Dung dịch HCl có nồng độ 0,1 mol/l, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 2? A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần PA: B Câu 44 HH1103NCB Phương trình ion thu gọn Cu2+ + S2-  CuS tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây? A. CuCO3 + H2S  CuS + CO2 ↑+ H2O B. CuBr2 + K2S  CuS + 2KBr C. Cu(OH)2 + Na2S  CuS + 2NaOH D. Cu3(PO4)2 + 3(NH4)2S  3CuS + 2(NH4)3PO4 PA: B Câu 45 HH1104NCV Dãy các ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Ba2+, NO3- , SO42-, NH4+, Br – . B. Zn2+ , Cl- , Fe2+, Ca2+, OH- . C. Cu2+ , Br -, S2-, Ag+, NO3- . D. Fe2+, SO42-, Na+, NH4+, NO3-. PA: D Câu 46 HH1103NCB Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa bari cacbonat với axit clohiđric là A. Ba2+ + 2Cl-  BaCl2 B. Ba2+ + CO32- + 2H+ + 2Cl-  Ba2+ + CO32- + 2HCl↑ C. BaCO3 + 2H+  Ba2+ + CO2↑ + H2O D. 2H+ + CO32-  H2CO3 PA: C Câu 47 HH1102NCH Quá trình thủy phân muối natri cacbonat trong nước ứng với phương trình ion sau: A. Na2CO3 C. Na+ + H2O 2Na+ + CO32NaOH + H+ B. CO32- + H2O HCO3- + OH- D. Na2CO3 + H+ + OH- NaOH + NaHCO3 PA: B Câu 48 HH1105NCV Độ điện li của axit HCOOH trong nước là 3%, hằng số phân li của HCOOH là 2.10-4.Nồng độ ion H+ trong dung dịch axit này là A. 1,8.10-6. B. 2,4.10-5. C. 9,9.10-4. D. 6,6.10-3. PA: D Câu 49 HH1103NCV Phương trình ion thu gọn ở dạng tổng quát M(OH)n + nH+  Mn+ + nH2O biểu diễn phản ứng giữa A. axit mạnh với bazơ mạnh. B. axit mạnh với bazơ yếu. C. axit yếu với bazơ yếu. D. axit yếu với bazơ mạnh. PA: B Câu 50 HH1102NCV Hai dung dịch nào có cùng môi trường? A. KHSO4 và K3PO4. B. Zn(NO3)2 và NaHSO4. C. CuSO4 và BaCl2. D. FeCl3 và Na2CO3. PA: B Chương II: Nhóm Nitơ Câu 1 HH1108NCB Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là: A. ...ns2np4. B. ...ns2np3. C. ...ns2np6. D. ...(n–1)d10ns2np3. PA: B Câu 2 HH1108NCB Điều khẳng định nào sau đây là đúng? Trong nhóm nitơ, đi từ N đến Bi A. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần, nên tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. B. nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron. C. bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tố tăng dần. PA: C Câu 3 HH1108NCB Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Trong nhóm nitơ, đi từ N đến Bi A. tính axit của các hiđroxit tăng dần, tính bazơ của các hiđroxit giảm dần. B. các oxit của các nguyên tố đều là oxit axit. C. tính oxi hoá của các nguyên tố giảm dần, tính khử tăng dần. D. bán kính nguyên tử tăng dần nên năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên tố tăng dần. PA: C Câu 4 HH1106NCH Các hợp chất được xếp từ trái sang phải, theo chiều tăng dần số oxi hoá của N: A. NH4Cl, N2, N2O, NO2, NO, HNO2, HNO3. B. NH4Cl, N2, N2O, NO, NO2, HNO2, HNO3. C. N2, N2O, NH4Cl, NO, HNO2, NO2, HNO3. D. NH4Cl, N2, N2O, NO, HNO2, NO2, HNO3. PA: D Câu 5 HH1106NCB N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây? A. Điều kiện thường. C. Nhiệt độ phản ứng khoảng 500oC. 3000oC. PA: D B. Nhiệt độ phản ứng khoảng 100oC. D. Nhiệt độ phản ứng rất cao khoảng Câu 6 HH1106NCB Ở nhiệt độ thường, N2 có thể phản ứng trực tiếp với kim loại nào cho dưới đây ? A. Na B. Li C. K D. Ca PA: B Câu 7 HH1107NCB Nguyên tố X có 9 electron ở các obitan p, đó là: A. Nguyên tố N. B. Nguyên tố F. C. Nguyên tố P. D. Nguyên tố S. PA: C Câu 8 HH1106NCH Hãy chọn phương trình hoá học mô tả phản ứng hoá học xảy ra khi đốt cháy khí NH3 trong O2 (có mặt Pt xúc tác)? o Pt,t  N2O B. 2NH3 + 2O2  o Pt,t  4NO D. 4NH3 + 5O2  Pt,t  2N2 + 6H2O A. 4NH3 + 3O2  o + 3H2O Pt,t  N2 + 2NO + 6H2O C. 4NH3 + 4O2  o + 6H2O PA: D Câu 9 HH1106NCB Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách: A. Chưng phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2. C. Đun nóng dung dịch chứa KNO2 và NH4Cl. D. Dẫn không khí đi qua bột P hay bột kim loại nung nóng để loại oxi. PA: A Câu 10 HH1106NCB Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí nitơ bằng cách: A. Chưng phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 hay đun nóng dung dịch chứa KNO2 và NH4Cl. C. Nhiệt phân NH3. D. Nhiệt phân NH4Cl. PA: B Câu 11 HH1106NCB Khi nhỏ vài giọt NH3 đặc vào Cl2 lỏng, ta thấy có “khói trắng” bay ra. Khói trắng đó là hợp chất nào dưới đây? A. NH4OH B. NH4Cl C. HCl D. NCl5 PA: B Câu 12 HH1106NCH Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp khí đi ra khỏi tháp tổng hợp NH3 gồm: N2, H2 và NH3, người ta thường tiến hành theo cách sau: A. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc. C. Cho hỗn hợp đi qua bột CuO dư nung nóng. D. Làm lạnh hỗn hợp ở nhiệt độ, áp suất thích hợp để ngưng tụ NH3. PA: D Câu 13 HH1106NCV Cho phương trình hoá học tổng hợp NH3 : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H = – 92 kJ Khi giảm thể tích của hỗn hợp ở trạng thái cân bằng thì cân bằng sẽ chuyển dịch: A. Theo chiều từ trái sang phải (chiều thuận). B. Theo chiều từ phải sang trái (chiều nghịch). C. Không làm chuyển dịch cân bằng. D. Tuỳ theo mức độ giảm thể tích mà cân bằng chuyển dịch sang trái hay sang phải. PA: A Câu 14 HH1106NCB Phát biểu nào sau đây về amoniac là đúng ? A. NH3 là khí không màu, mùi sốc, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu. ở trạng thái khí, NH3 là chất có tính khử. B. NH3 là khí không màu, không mùi, tan ít trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu. ở trạng thái khí, NH3 là chất có tính oxi hoá mạnh. C. NH3 là khí không màu, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu. ở trạng thái khí, NH3 là chất có tính oxi hoá mạnh. D. NH3 là khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu. ở trạng thái khí, NH3 là chất có tính khử. PA: A Câu 15 HH1106NCV Cho phương trình hoá học N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) = – 92 kJ Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 tăng nếu: A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. PA: D Câu 16 HH1106NCH Chất nào cho dưới đây hoà tan được AgCl? A. Dung dịch NH3 đặc. B. Dung dịch HCl loãng. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HNO3 loãng. PA: A Câu 17 HH1106NCH Cho phản ứng hoá học : 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl Kết luận nào sau đây là đúng? A. Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò là chất oxi hoá. H B. Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò là chất khử. C. Trong phản ứng trên, Cl2 đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. D. Trong phản ứng trên, Cl2 đóng vai trò là chất khử. PA: B Câu 18 HH1106NCH Trong các phương trình hoá học dưới đây, phương trình nào không biểu diễn phản ứng oxi hoá – khử? o Pt, t A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O o t B. 8NH3 + 3Cl2  6NH4Cl + N2 o C. NH3 + HCl  NH4Cl t D. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O PA: C Câu 19 HH1106NCH Trong các phương trình hoá học dưới đây, NH3 thể hiện tính khử trong phương trình A. NH3 + H2O NH4+ + OH– B. 2NH3 + MgCl2 + 2H2O  Mg(OH)2 + 2NH4Cl C. NH3 + HCl  NH4Cl o t D. 2NH3 + 3PbO  N2 + 3Pb + 3H2O PA: D Câu 20 HH1106NCH Cho các phương trình hoá học sau: 1. NH3 + HCl  NH4Cl 2. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 o t 3. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O 4. NH3 + H2O NH4+ + OH– o Pt, t 5. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O NH3 thể hiện tính khử trong các phương trình A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 3 và 5. PA: D Câu 21 HH1106NCV Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch màu xanh nhạt chuyển sang màu xanh đậm. B. có kết tủa màu xanh nhạt xuất hiện. C. có kết tủa màu xanh lam xuất hiện và có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. D. lúc đầu có kết tủa xanh nhạt, sau kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh đậm. PA: D Câu 22 HH1106NCB Khi để axit nitric tinh khiết ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm. B. trắng đục. C. xanh lam. D. vàng. PA: D Câu 23 HH1106NCH Cho chất khử tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. N2O5. NH4NO3. PA: A B. N2. C. NO2. D.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan