CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu1
Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12
Å. Hỏi diện tử của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ
đạo nào.
A. K
B. L
C. M
D. N
Câu 2
Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của
electron vào khoảng 108 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được
bao nhiêu vòng xung quanh nhân.
A. 3,002916432x1015 vòng B. 3,002916432x1012 vòng
C. 3,00444x1015 vòng
D. 3,002916432 vòng
Câu 3
Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ .
Mỗi hàm sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ?
A/ một
B/ ba
C/ năm
D/ bảy.
Câu 4
Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần
hoàn, tính chất của chúng biến đổi:
A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần.
B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần.
C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 5
Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau:
A . n=3 , l= 0 , m=1 , ms = + 1/2
B. n=3 , l= 0 , m= 0 , ms = + 1/2
C. A . n=3 , l= 3 , m=1 , m s = + 1/2
D. A . n=3 , l= 0 , m=2 , m s = +
1/2
Câu 6
Khi tạo thành phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 7
Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa:
A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2
Câu 8
Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô tả như sau:
(+)
(-)
(-) (+)
(-)
A. C≡N A. C≡N
B. C≡N
Câu 9
Cho phản ứng :
CaCO3(r)
(-)
D. C≡N
CaO(r) +
CO2(k)
Cho biết:
Nhiệt tạo thành
o
( H 298o K ( S ) )
CaCO3(r)
-288,5
CaO(r)
-151,9
CO2(k)
-94,1
Kcal/mol
o
22,2
9,5
51,1
Entropi ( S 298 K ) Cal/moloK
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 5000C
B. 1000,40C
C. 836,40C
D. 1109,40C
o
Câu 10
Cho phản ứng:
2CO (k) + 4H2 (k) H2O(l) + C2H5OH(l)
Cho biết:
H2
CO
-26,4
C2H5OH H2O
-66,4
-68,3
Nhiệt tạo thành ( H
)
Kcal/mol
o
31,2 9,5
38,4
16,7
Entropi ( S 298 K ) Cal/moloK
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 100oC
B. 923,34 oC
C. 650,34 oC
D. 450,34 oC
Câu 11
Cho phản ứng:
(NH2)2CO (dd) + H2O (l) CO2 (dd) +
2NH3 (dd)
o
Biết: H 298 K ( S ) kcal/mol: -76,3
-68,3
-98,7
-19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal
B. 7,3 Kcal
C. 73 Kcal
D. -37 Kcal
Câu 12
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít -1.(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D.
lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 13
Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là:
A. 160/3 gam
B. 80/3 gam
C. 40/3 gam
D. 60/3 gam
Câu 14
Trong một phản ứng:
Fe2+ Fe3+
Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là:
A. 72 gam
B. 36 gam C. 24 gam
D. 12 gam
Câu 15
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40
gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4 oC thì áp suất thẩm thấu
của dung dịch tạo thành là:
A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 16
o
298o K ( S )
o
o
Cho ZC = 6 ; ZO= 8. Đô ô bô ôi liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân
tử CO là:
A. 1
;
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17
Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cực:
A. CO2 ; H2O
B. CO2 ; CCl4
C. H2O ; CCl4
D. H2O ; SO2
Câu 18
Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol
EH-H= 104,2 Kcal/mol
Phản ứng CH2=CH2 + H2 CH3-CH3 có hiê ôu ứng nhiê ôt:
A. 293 Kcal
B. -293 Kcal
C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal
Câu 19
Có mô ôt chất A tham gia phản ứng, phương trình đô ng học được mô tả:
ô
ln[A] = -kt + ln[A0]
Với [A]: là nồng đô ô chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng đô ô chất A ban
đầu.
Bâ ôc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bâ ôc 1
B. Bâ ôc 2
C. Bâ ôc 3
D. Bâ ôc 0
Câu 20
Có mô ôt chất A tham gia phản ứng, phương trình đô ng học được mô tả:
ô
[A] = -kt + [A0]
Với [A]: là nồng đô ô chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng đô ô chất A ban
đầu.
Bâ ôc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bâ ôc 1
B. Bâ ôc 2
C. Bâ ôc 3
D. Bâ ôc 0
Câu 21
Có mô ôt chất A tham gia phản ứng, phương trình đô ng học được mô tả:
ô
1
1
kt
[ A]
[ A0 ]
Với [A]: là nồng đô ô chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng đô ô chất A ban
đầu.
Bâ ôc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bâ ôc 1
B. Bâ ôc 2
C. Bâ ôc 3
D. Bâ ôc 0
Câu 22
Có mô ôt chất A tham gia phản ứng, phương trình đô ng học được mô tả:
ô
1
1
kt
2
[ A]
[ A0 ] 2
Với [A]: là nồng đô ô chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng đô ô chất A ban
đầu.
Bâ ôc của phản ứng mà A tham gia là:
A. Bâ ôc 1
B. Bâ ôc 2
C. Bâ ôc 3
D. Bâ ôc 0
Câu 23
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc mô t có đơn vị:
ô
-1
-1
A. (thời gian)
B. mol. lít (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D.
lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 24
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị:
A. (thời gian)-1 B. mol. lít -1 .(thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D.
lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 25
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc không có đơn vị:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1 (thời gian)-1 ; C. lít2.mol-2.(thời gian)-1; D.
lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 26
o
Mô ôt phản ứng có hằng số nhiê ôt đô=3. Hỏi khi tăng nhiê ôt đô ô lên 40 thì tốc
ô
đô ô của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 3 lần
B. 12 lần
C. 18 lần
D. 81 lần
o
Câu 27 Ở 410 C hằng số cân bằng của phản ứng:
H2 + I2 ⇄ 2HI
KC = 48
Hỏi khi trô n 1 mol H2 với 1 mol I2 trong mô ôt bình có dung tích 1 lít thì nồng
ô
đô ô của H2 tại thời điểm cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,776 mol/lít
B. 0,224 mol/lít
C. 0,5 mol/lít
D. 1,552
mol/lit
Câu 28
0
Mô ôt phản ứng có hê ô số nhiê ôt bằng 2. Ở 0C phản ứng kết thúc sau 1024
ngày. Hỏi ở 30oC phản ứng kết thúc sau bao lâu?
A.1000 ngày
B. 100 ngày
C. 128 ngày
126 ngày
Câu 29
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiê ôt
o
đô ô đông đă ôc của dung dịch thu được xuống 0,75C. Biết kđ của nước bằng
1,86
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam
D. 10,89 gam
Câu 30: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong mô ôt cốc chứa 100ml dung dịch
C6H5NH2 0,01M. pH của dung dịch đó là.
A. 8,00
B. 8,5
C. 9
D. 8,29
Câu 31
Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp vào bảng theo nguyên
tắc.
A) Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
B) Thứ tự tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống
dưới
C) Thứ tự tăng dần số lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
D) Thứ tự tăng dần số khối của các nguyên tử từ trái sang phải, từ trên
xuống dưới
Câu 32.
"Nguyên tử gồm một hạt nhân nằm ở trung tâm và các electron chuyển động
xung quanh như các hành tinh chuyển động quanh mặt trời."
Phát biểu trên là của ai ?
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức - 1927)
Câu 33
"Trong nguyên tử electron chỉ quay quanh trên những quĩ đạo xác định gọi là
các quỹ đạo lượng tử. Quỹ đạo lượng tử phải thỏa mãnhđiều kiện: mvr = n
2
Phát biểu trên là của ai ?
A) Rutherford (Người Anh - 1911)
B) Planck (người Đức -1900)
C) Bor (người Đan Mạch -1913)
D) Heisenberg (người Đức-1927)
Câu 34
Cấu hình electron của Zn (Z = 30) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 . Hãy cho biết
chu kỳ, phân nhóm của Zn trong hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim
loại, phi kim hay khí hiếm.
A) chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loại
B) chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loại
C) chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kim
D) chu kỳ 3 nhóm IIB, khí hiếm
Câu 35
Cấu hình electron của P (Z = 15) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Cho biết hàm sóng
(n,l,m,ms) xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là:
A) (3,1,-1,+1/2)
B) (3,2,+1,+1/2)
C) (3,0,0,+1/2)
D) (3,1,+1,+1/2)
Câu 36
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi bốn số lượng tử: n=3 , l =2
, m = -2 , ms = - ½
Cho ZFe = 26 ZCo = 27 ZNi = 28 ZCu = 29
Nguyên tố (A) là:
A. Fe B. Co
C. Ni
D. Cu
Câu 36
Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na , Mg 2+ , Al3+ , Na+ theo chiều tăng
dần bán kính.
A) Na7
A) NaCl , K2SO4
B) NH4Cl , C6H5ONH3Cl, AlCl3
C) K2SO4, CH3COONa, AlCl3
D) Na2CO3 , CH3COONa, C6H5ONa
Câu 60
Tính độ tan (mol/lit) ở 25oC của CaSO4 trong nước . Cho biết tich số tan của
CaSO4 ở 25oC là 9,1. 10-6.
A) 2,12.10-3 (mol/lít)
B) 3,6016. 10-3(mol/lít)
C) 3,66 . 10-3 (mol/lít)
D) 3,0166.10-3(mol/lít)
Câu 61:
Nguyên tố (A) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
n=3 ,
l=2 ,
m = -2 ,
ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:
Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26
; ZAg= 47 .
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
Câu 62:
Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống
tuần hoàn, tính chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: (chọn
câu đúng)
A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng
dần.
B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm
dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần.
Câu 63:
CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CHCOOH 0,12M là:
A. 2,32
B. 2,59
C. 3,24
D. 2,56
Câu 64:
Nguyên tố (B) có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:
n=4 ,
l =1 ,
m=0 ,
ms = - ½. Vậy Vậy
nguyên tố B là:
Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8
; ZS= 16 .
A. Cl
B. Br
C. Oxi
D. S
Câu 65:
Cấu hình electron của S (Z = 16).1s 2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết
hàm sóng ( n, l , m, ms ) xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên
tử S là;
A. (3,1,1,1 / 2)
B.
(3,1,0,1 / 2)
C. (3,0,0,1 / 2)
(3,1,1,1 / 2)
D.
Câu 66:
Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s 2 2s2 2p6 3s2. Cho biết
hàm sóng ( n, l , m, ms ) xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên
tử Mg là;
A. (3,1,1,1 / 2)
B.
(3,1,0,1 / 2)
C. (3,0,0,1 / 2)
(3,0,0,1 / 2)
D.
Câu 67:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).
2
2
A. 1s 2s 2p6 3s2 3p6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 68:
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26).
2
2
A. 1s 2s 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 69:
Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26).
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8
Câu 70:
Cấu hình electron của Cl (Z = 17).1s 2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết
vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 71:
Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho
biết vị trí (chu kỳ và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB.
D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.
Câu 72:
Hãy cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết hóa học
được hình thành:
A. 4 Liên kết sp s
B. 4 Liên kết
sp
2
s
C. 4 Liên kết
sp
3
sp
3
s
D. 4 Liên kết
p
Câu 73:
Hãy cho biết trong phân tử CH3-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa
học được hình thành:
A. 1 Liên kết sp sp và 6 liên kết sp s
sp sp và 6 liên kết sp s
C. 1 Liên kết spsp và 6 liên kết sps
đề sai.
2
3
2
3
Câu 74:
A. 11,24
B. 1 Liên kết
2
3
D. Cả 3 câu trên
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là:
B. 11,71
C. 11,17
D. 8,29
Câu 75:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100
gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC
B. 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 76:
Xét phản ứng (A) là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt
= 2. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 40oC thì tốc độ phản ứng thay đổi:
độ
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 16 lần. C. Giảm xuống 8 lần. D.
Giảm
xuống 8 lần.
Câu 77:
Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong
phân tử NH3.
A. sp. B. sp2.
C. sp3.
D. sp3d2.
Câu 78: Xét phản ứng: Cho phản ứng :
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k)
Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phản ứng: H 298 K = 42,5 Kcal/mol.
o
Biến thiên thiên entropi của phản ứng: S 298 K = 38,4
Cal/moloK.
Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng:
A. 500oC
B. 1000,4oC
C. 1106,77oK
D. 1106,77oC
o
o
o
Câu 79:
Xét phản ứng:
(NH2)2CO (dd) + H2O (l) CO2 (dd) + 2 NH3
(dd)
o
Biết: H 298 K ( S ) kcal/mol: -76,3
-68,3
-98,7
-19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3Kcal/mol
B. 7,3 Kcal/mol
C. 7,3 Kcal.
D. 37 Kcal/mol
o
Câu 80:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản
ứng một chiều bậc một:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 81:
Hãy cho biết thứ nguyên (đơn vị) của hằng số tốc độ của phản
ứng một chiều bậc hai:
A. (thời gian)-1
B. mol. lít-1.(thời gian)-1
C. lít2.mol-2.(thời gian)-1
D. lit.mol-1(thời gian)-1
Câu 82:
Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu
hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4 oC thì áp suất
thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK.
A. 0,026 at
B. 0,013 at
C. 0,15 at
D. 0,2 at
Câu 83:
Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản
ứng một chiều là:
ln[A] = -kt + ln[Ao]
hoặc ln (a-x) = -kt + ln a
Hoặc
k
1
[ A]
ln
t
[ A]o
hoặc
1
a
k ln
t ax
Với [A]o= a
là nồng đô ô chất A ở thời điểm ban đầu.
[A] = a –x là nồng đô ô chất A ở thời điểm t đang xét.
Hãy cho biết bâ ôc của phản ứng một chiều ở trên là:
A. Bâ ôc 1
B. Bâ ôc 2
C. Bâ ôc 3
D. Bâ ôc 0
Câu 84:
0,01M là:
A. 8,00
C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2
B. 5,71
C. 9
D. 8,29
Câu 85:
Mô ôt phản ứng có hằng số nhiê ôt đô =2. Hỏi khi tăng nhiê ôt đô ô
ô
o
lên 40 thì tốc đô ô của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần.
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 16 lần
D. 32 lần
Câu 86:
0,15M là:
A. 2,3
CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH
B. 2,78
C. 3,24
D. 5,56
Câu 87:
Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để
o
hạ nhiê ôt đô ô đông đă ôc của dung dịch thu được xuống 0,93C. Biết kđ của nước
bằng 1,86.
A. 12 gam
B. 14 gam
C. 9 gam
D. 18 gam
Câu 88:
Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100
gam nước tạo thành dung dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết
hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,5oC
B. 100,26oC
C. 100,6oC
D. 101,26oC
Câu 89:
Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở
25oC là:
A. 6,892.10-5mol/lít.
B. 6,289.10-5 mol/lít.
C. 6,928.10-5 mol/lít.
D. 8,926.10-5 mol/lít.
Câu 90:
NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH 3 0,12M và
NH4Cl 0,1M là:
A. 8,253
B. 9,34
C. 9,29
D.10,26
Câu 91
Nguyên tố X có hàm sóng của điện tử làm đầy cuối cùng là Ψ(3,2,0,-1/2).
Vậy nguyên tố X có điện tích hạt nhân là.
A 18
B 38
C 28
D 26
Câu 92
Độ dài liên kết được định nghĩa là:
A. Tổng bán kính của hai nguyên tử tham gia liên kết.
B. Hai lần bán kính của nguyên tử nhỏ hơn tham gia vào liên kết.
C. Hai lần bán kính của nguyên tử lớn hơn tham gia vào liên kết.
D. Khoảng cách giữa hai nhân nguyên tử đã tham gia vào liên kết.
Câu 93
“Khi hai nguyên tử tạo thành liên kết, một nguyên tử cho electron và nguyên
tử còn lại nhận electron sao cho sau khi tạo thành liên kết thì cả hai đều có cơ
cấu bền của khí hiếm gần nó nhất.” Quan điểm này của ai.
A. Kossel
B. Lewis
C. Pauling
D. Schrodinger.
Câu 94
Năng lượng liên kết được định nghĩa là.
A. Năng lượng tỏa ra khi hai nguyên tử tham gia liên kết với nhau.
B. Năng lượng thu vào khi hình thành liên kết giữa hai nguyên tử.
C. Năng lượng cần cung cấp để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử.
D. Năng lượng cần cung cấp đủ để tách hai nguyên tử tham gia liên kết thành
hai nguyên tử độc lập tồn tại ở thể khí.
Câu 95
Quá trình đẳng nhiệt được hiểu là.
A. Những hệ khác nhau nhưng có nhiệt độ bằng nhau.
B. Những hệ khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau.
C. Những hệ khác nhau nhưng có áp suất bằng nhau.
D. Một hệ biến đổi qua những trạng thái khác nhau nhưng nhiệt độ trong
toàn bộ quá trình biến đổi là như nhau.
Câu 96
Sinh nhiệt chuẩn của một chất là.
A. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn.
B. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn và
sản phẩm sinh ra là các oxit ở trạng thái oxy hóa cao nhất.
C. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất.
D. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất từ các đơn chất ở trạng thái bền
ở điều kiện chuẩn.
Câu 97
Theo nguyên lý I của nhiệt động học, biểu thức của công dãn nở là.
A. A= P.ΔV
B. A= - P.ΔV
C. A= V.ΔP D. A= - V.ΔP
- Xem thêm -