Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án thi ngân hàng...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án thi ngân hàng

.DOC
26
208
145

Mô tả:

Câu 1: Đối với năng lực cốt lõi của VietinBank, nhóm vị trí nhân viên áp dụng cấp độ năng lực nào?  Kiến tạo  Dẫn dắt  Thực hiện  Quản lý Câu 2: Đối với năng lực cốt lõi của VietinBank, Nhóm vị trí lãnh đạo cấp trung áp dụng cấp độ năng lực nào?  Kiến tạo  Quản lý  Thực hiện  Dẫn dắt Câu 3: Đối với năng lực cốt lõi của VietinBank, nhóm vị trí nhân viên áp dụng cấp độ năng lực nào?  Dẫn dắt  Kiến tạo  Quản lý  Thực hiện Câu 4: Đối tượng thuộc nhóm quản lý áp dụng năng lực cốt lõi cấp độ quản lý tại Chi nhánh bao gồm các vị trí nào?  Trưởng phòng chi nhánh, Phó phòng chi nhánh  Phó giám đốc chi nhánh, Trưởng phòng chi nhánh  Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi nhánh  Trưởng phòng chi nhánh Câu 5: Năng lực nào không phải là năng lực cốt lõi của Viẹtinbank  Làm chủ công việc  Gây ảnh hưởng  Chính trực  Hướng đến khách hàng Câu 6: Hành vi Trực tiếp đào tạo và hướng dẫn đơn vị/nhóm phụ trách cải thiện kỹ năng chăm sóc khách hàng” thể hiện năng lực Hướng đến khách hàng của nhóm vị trí nào?  Lãnh đạo cấp trung  Nhân viên  Cán bộ quản lý  Lãnh đạo cấp cao. Câu 7: TSC mới ban hành công văn hướng dẫn thay đổi các gói vay ưu đãi lãi suất cho một số lĩnh vực kinh doanh tiêu dùng trong thời gian bạn đi công tác. Là cán bộ quản lý tại CN, Bạn chưa kịp phổ biến và chỉ đạo CBNV triển khai công việc. Trong trường hợp này nhân viên nên hành động như thế nào để thể hiện năng lực làm chủ công  việc của bản thân? (i) Do chưa có sự chỉ đạo, hướng dẫn của CBQL nên nhân viên cần thận  trọng chưa áp dụng cơ chế mới ngay. (iv)Nhân viên tư vấn, trao đổi với khách hàng về cơ chế mới và thực hiện   cho vay theo cơ chế mới, Hành động (ii) và (iii) (ii) Sau khi nhận được email truyền thông/văn bản hướng dẫn của TSC, nhân viên gọi điện cho CBQL để trao đổi thông tin về cơ chế mới và các  khách hàng thuộc diện thay đổi để xin ý kiến. (iii)Nhân viên chủ động liên hệ với TSC để trao đổi về một số thắc mắc chưa rõ ràng trong văn bản hướng dẫn liên quan đến khách hàng của CN.  Hành động (ii) (iii) và (iv) Câu 8: Ghi nhận các nhân viên thể hiện sự cởi mở và tôn trọng đồng nghiệp là yêu cầu của năng lực nào?  Năng lực chính trực  Năng lực làm việc nhóm  Năng lực hướng đến kết quả  Năng lực hướng đến khách hàng  Năng lực phát triển nhân tài Câu 9: Đối với năng lực cốt lõi của VietinBank, Nhóm vị trí lãnh đạo cấp trung áp dụng cấp độ năng lực nào?  Dẫn dắt  Thực hiện  Kiến tạo  Quản lý Câu 10: Khung năng lực của VietinBank quy định năng lực lãnh đạo áp dụng cho vị trí nào?  Lãnh đạo cấp cao và cán bộ quản lý  Lãnh đạo cấp cao và cấp trung  Lãnh đạo cấp cao  Lãnh đạo cấp cao, cấp trung và cán bộ quản lý Câu 11: Đối với vị trí Trưởng phó phòng CN, cần đáp ứng những năng lực     nào theo Khung năng lực của Vietinbank? Năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo Năng lực chuyên môn, năng lực lãnh đạo Câu 12: Đối tượng thuộc nhóm quản lý áp dụng năng lực cốt lõi cấp độ quản lý tại Chi nhánh bao gồm các vị trí nào?  Phó giám đốc chi nhánh, Trưởng phòng chi nhánh  Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi nhánh  Trưởng phòng chi nhánh  Trưởng phòng chi nhánh, Phó phòng chi nhánh Câu 13: Hợp tác với đồng nghiệp, nhằm đạt được kết quả tốt nhất trên cơ sở xây dựng lòng tin và sự nhiệt huyết, chia sẻ và coi trọng những giá trị đóng góp của từng thành viên là định nghĩa của năng lực nào?  Hướng đến kết quả  Làm chủ công việc  Hướng đến khách hàng  Làm việc nhóm  Chính trực Câu 14. Đối với vị trí Trưởng phó phòng CN, cần đáp ứng những năng lực nào theo Khung năng lực của Vietinbank?  Năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo  Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi  Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo  Năng lực chuyên môn, năng lực lãnh đạo Câu 15. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực  làm việc nhóm ở cấp độ nhân viên? Sẵn sàng hỗ trợ và tìm kiếm hỗ trợ từ các thành viên khác trong  nhóm/đơn vị khi gặp khó khăn Hỗ trợ đồng nghiệp hiểu rõ và tuân thủ giá trị cốt lõi và đạo đức   nghề nghiệp của ngân hàng Chia sẻ thông tin kịp thời với đồng nghiệp Lắng nghe, tôn trọng và cởi mở trong chia sẻ, tiếp thu ý kiến từ đồng nghiệp.  Tích cực, chủ động tham gia vào các hoạt động của nhóm/ đơn vị. Câu 16. Hành vi “Trực tiếp đào tạo và hướng dẫn đơn vị/nhóm phụ trách cải thiện kỹ năng chăm sóc khách hàng” thể hiện năng lực Hướng đến khách hàng của nhóm vị trí nào?  Nhân viên  Lãnh đạo cấp trung  Lãnh đạo cấp cao  Cán bộ quản lý Câu 17. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực  làm việc nhóm ở cấp độ nhân viên? Sẵn sàng hỗ trợ và tìm kiếm hỗ trợ từ các thành viên khác trong nhóm/   đơn vị khi gặp khó khăn Tích cực, chủ động tham gia vào các hoạt động của nhóm/đơn vị Lắng nghe, tôn trọng và cởi mở trong chia sẻ, tiếp thu ý kiến từ đồng  nghiệp. Hỗ trợ đồng nghiệp hiểu rõ và tuân thủ giá trị cốt lõi và đạo đức nghề nghiệp của ngân hàng.  Chia sẻ thông tin kịp thời với đồng nghiệp Câu 18. Năng lực nào không phải là năng lực cốt lõi của Vietinbank  Chính trực  Hướng đến khách hàng  Làm chủ công việc  Gây ảnh hưởng Câu 19. Một cán bộ ngân hàng của CN A có đưa lên trang facebook cá nhân để chia sẻ một số thông tin về chính sách nội bộ của Vietinbank và thể hiện đánh giá trên góc độ quan điểm cá nhân về việc không đồng tình với một số chính sách đó. Theo bạn, cán bộ này có vi phạm yêu cầu về năng lực chính trưucj của VietinBank không?  Không  Có Câu 20. Đối tượng thuộc nhóm quản lý áp dụng năng lực cốt lõi cấp độ quản lý tại Chi nhánh bao gồm các vị trí nào?  Trưởng phòng chi nhánh  Phó giám đốc chi nhánh, Trưởng phòng chi nhánh  Giám đốc chi nhánh, Phó giám đốc chi nhánh  Trưởng phòng chi nhánh, phó phòng chi nhánh Câu 21. Khung năng lực của Vietinbank quy định Năng lực lãnh đạo áp dụng cho vị trí nào?  Lãnh đạo cấp cao và cán bộ quản lý  Lãnh đạo cấp cao và cấp trung  Lãnh đạo cấp cao  Lãnh đạo cấp cao, cấp trung và cán bộ quản lý Câu 22. Đối với vị trí Trưởng phó phòng CN, cần đáp ứng những năng lực    nào theo Khung năng lực của Vietinbank? Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi Năng lực chuyên môn, năng lực lãnh đạo Năng lực chuyên môn, năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo  Năng lực cốt lõi, năng lực lãnh đạo Câu 23. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực   làm việc nhóm ở cấp độ quản lý? Chủ động tìm hiểu, ghi nhận và tôn trọng quan điểm của đồng nghiệp. Đặt ra yêu cầu và cách thức phối hợp rõ ràng giữa các thành viên trong  nhóm Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong nhóm/ đơn vị  phụ trách và giữa các nhóm/ đơn vị với nhau. Kết hợp hiệu quả các phong cách làm việc và cá tính khác nhau của các  thành viên trong nhóm/ đơn vị phụ trách để tạo ra một khối gắn kết. Làm gương và khuyến khích nhân viên nắm bắt các cơ hội đồng thời nhận thức đầy đủ các rủi ro liên quan Câu 24. Ghi nhận các nhân viên thể hiện sự cởi mở và tôn trọng đồng nghiệp là yêu cầu của năng lực nào?  Năng lực làm việc nhóm  Năng lực hướng đến khách hàng  Năng lực chính trực  Năng lực phát triển nhân tài  Năng lực hướng đến kết quả Câu 25. Các hành động nào sau đây thể hiện đúng nhất các yếu tố của:  Quản lý chất lượng dịch vụ là gì? Có khả năng đảm bảo tính đồng đều của sản phẩm dịch vụ cung cấp cho  khách hàng. Có khả năng đảm bảo tính đồng đều, kịp thời, chuyên nghiệp và chất  lượng của sản phẩm dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Có khả năng đảm bảo chất lượng của sản phẩm dịch vụ cung cấp cho  khách hàng. Có khả năng đảm bảo tính kịp thời của sản phẩm dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Câu 26. Đánh giá nhân viên giúp cho nhân viên  Được tăng lương khi làm tốt  Có cơ hội được phản hồi với cấp trên  Được kèm cặp khi làm chưa tốt  Tất cả các đáp án trên Câu 27. Nhà quản lý có thể sử dụng cách nào để giao việc cho nhân viên?  Áp đặt  Thảo luận để cùng xác lập công việc  Cho nhân viên tự xác định  Kết hợp hoặc lựa chọn 1 trong 3 cách trên tùy vào tình hình thực tế Câu 28. Đáp án nào sau đây đúng với trình tự của bộ tiêu chuẩn thực hành 5S?  Sẵn sàng, săn sóc, sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ  Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng  Sắp xếp, sàng lọc, sẵn sàng, săn sóc, sạch sẽ  Sẵn sàng, sắp xếp, sàng lọc, sạch sẽ, săn sóc Câu 29. Trong hoạt động đo lường sự hài lòng của khách hàng, phương pháp thu thập dữ liệu thông qua khảo sát bằng gửi Email/Thư trực tiếp/Gửi phiếu trực tiếp tại nơi giao dịch có nhược điểm gì so với     phương pháp phỏng vấn? Kết quả dựa vào sự tương đồng của người tham gia Tốn nhiều thời gian triển khai Đòi hỏi cán bộ khảo sát giàu kinh nghiệm Rủi ro hiểu lầm ý của câu hỏi mà không thể giải thích bởi người phỏng vấn Câu 30. Anh (chị) hãy cho biết mục tiêu của việc quản lý thời gian.  Đạt thành công và giảm căng thẳng cũng như áp lực  Sắp xếp ưu tiên những việc bạn làm một cách chặt chẽ, tập trung vào những việc quan trọng  Tinh giản công việc  Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 31. Một trong 5 chủ điểm chiến lược kinh doanh trung hạn 2018 – 2020 của Vietinbank là:  Đẩy mạnh thu nhập từ lãi  Cải tiện cơ cấu thu nhập ngoài lãi  Chuyển dịch cơ cấu thu nhập Câu 32. Khi thực hiện cuộc gọi cho khách hàng, chú ý  (A) Hỏi khách hàng có rãnh không  (B) Chào hỏi khách hàng bằng tên  (C) Giới thiệu bản thân và ngân hàng  A &B  B&C  A &C Câu 33. Anh/chị hãy cho biết mục đích của việc rà soát tiến độ công việc định kỳ?  Soát xét tiến độ & kết quả thực hiện công việc  Cải thiện chất lượng công việc  Bổ sung kế hoạch đào tạo, huấn luyện  Tất cả các phương án Câu 34. Các phương án để nâng cao hiệu quả Hệ thống quản lý chất lượng  dịch vụ Đào tạo, phổ biến, tuyền bá để nâng cao nhận thức về sự cần thiết và ý  nghĩa của việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng Lập bộ phận chuyên trách làm đầu mối triển khai, duy trì và kiểm soát hệ  thống quản lý chất lượng tại ngân hàng. Đào tạo, nâng cao nhận thức về sự cần thiết và ý nghĩa của việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng; Lập bộ phận chuyên trách làm đầu mối triển khai, duy trì và kiểm soát hệ thống quản lý chất lượng tại Ngân hàng; xây dựng hệ thống các chỉ tiêu đo lường đánh giá kết  quả thực hiện chủ yếu (KPI) đáng tin cậy ở tất cả các khâu công việc Ngoài việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phổ biến ISO 9001:2000 (2008); Câu 35. Việc chăm sóc khách hàng tại chi nhánh là do cán bộ nào phụ    trách? Do lãnh đạo phòng/BGĐ phụ trách Không cần phải chăm sóc vì khách hàng cần ngân hàng Tất cả nhân viên Vietinbank đều có trách nhiệm trong công tác chăm sóc khách hàng.  Do nhân viên phụ trách hồ sơ Câu 36. Để giúp bạn quản lý thời gian hiệu quả, theo bạn thời gian có đặc điểm nào dưới đây, chọn đáp án đúng nhất:  Thời gian là vô tận  Thời gian là đại lượng tương đối  Thời gian là có tính công bằng với tất cả mọi người  Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 37. Theo bạn, Ban giám đốc chi nhánh cần làm gì để phát triển nhân sự nội bộ kế cận phù hợp với Khung năng lực của NHCT? (i) Có chiến lược luân chuyển cán bộ qua các nghiệp vụ khác nhau, nhằm xây dựng đội ngũ nhân viên có kĩ năng đa dạng, phù hợp với yêu cầu công việc của đơn vị trong hiện tại và tương lai. (ii) Hiểu năng lực và nhu cầu phát triển riêng của các thành viên, linh hoạt trong công tác đào tạo, hướng dẫn và lãnh đạo nhân viên. (iii) Làm gương và khuyến khích việc áp dụng quy trình đánh giá hiệu quả công việc của ngân hàng để thực hiện đánh giá trung thực về hiệu quả công việc của nhân viên và của nhóm/ đơn vị phụ trách.  Phương án (i) và (ii).  Phương án (ii) và (iii)  Phương án (i) và (iii)  Cả 3 phương án (i), (ii) và (iii) Câu 38. Kết luận nào sau đây đối với Trưởng phó phòng chi nhánh  KHÔNG đúng? Tôi nên định hướng mục tiêu cho nhân viên nhiều hơn là lập kế hoạch  cho họ Nhân viên và khách hàng hiện có là hai trong số các nguồn lực quan  trọng cần đánh giá khi lập kế hoạch. Đào tạo tại nơi làm việc cho nhân viên là công việc tôi cần thực hiện  thường xuyên trong năm Chỉ là cấp Trưởng phòng nên tôi không bắt buộc phải quan tâm đến chiến lược của cả chi nhánh khi lập kế hoạch cho phòng Câu 39. Biển hiệu bên ngoài PGD A (biển chính mặt tiền, biển đồng tên pháp lý, biển giờ giao dịch, biển vẫy, logo 3D) được treo theo quy định, ngay ngắn, không vướng tầm nhìn, vị trí dễ quan sát là đang đáp ứng tiêu chuẩn nào của 5S.  Sắp xếp  Sạch sẽ  Sẵn sàng  Cả 3 phương án trên. Câu 40. Chi nhánh tiếp cận khách hàng tiềm năng theo danh sách của TSC ban hành, tuy nhiên khách hàng đang sử dụng SPDV cạnh tranh hơn tại các TCTD khác trên địa bàn. Trong trường hợp đấy,    phương án xử lý của Chi nhánh là: Duy trì quan hệ với khách hàng để chào khi có sản phẩm cạnh tranh hơn Ngừng tiếp cận do sản phẩm của NHCT không cạnh tranh được Duy trì quan hệ với khách hàng, báo cáo TSC để đưa ra phương án tiếp cận/ xây dựng SP phù hợp với nhu cầu khách hàng  Báo cáo TSC để sửa đổi sản phẩm cho phù hợp với nhu cầu khách hàng. Câu 41. Khi được giao phụ trách phòng, anh chị thực hiện đánh giá nhân viên và phân chia chỉ tiêu kinh doanh phù hợp vơi snăng lực và trình độ nhân viên, trong đó nhân viên A là cán bộ trẻ mới ra trường còn ít kinh nghiệm thực tiễn nhưng thể hiện năng lực bản thân tốt, anh/ chị giao chỉ tiêu cho A cao hơn so với các nhân viên khác trong phòng, anh chị sẽ giải thích với nhân viên A như thế  nào? Đánh giá cao trình độ của A và giao chỉ tiêu thách thứcc cho A để bạn  phấn đấu Đánh giá cao trình độ của A và sẵn sàng hỗ trợ, định hướng A trong việc thực hiện chỉ tiêu  Hứa hẹn A khi hoàn thành chỉ tiêu sẽ được lưu ý đề bạt  Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 42. Kiểu xử lý xung đột mà một bên luôn áp đảo bên kia, đặt quyền lợi của mình hay nhóm mình trước quyền lợi của nhóm khác là kiểu xử lý xung đột nào sau đây?  Nhường nhịn, xoa dịu  Thỏa hiệp  Cứng rắn, áp đảo  Né tránh Câu 43. NHCTVN sử dụng phương pháp nào trong việc đánh giá kết quả thực hiện công việc của người lao động?  Phương pháp thang điểm  Phỏng vấn đánh giá  Phương pháp so sánh cặp  Quản trị theo mục tiêu Câu 44. Nhân viên A nhận hồ sơ vay của khách hàng Lê Thị Lan, tuy nhiên do bệnh phải nghỉ phép nên nhờ nhân viên B phụ trách, tuy nhiên nhân viên B cũng khá bận nên quên luôn hồ sơ của khách hàng. Qua 7 ngày, khách hàng gọi điện thoại cho BGĐ phản ánh sự việc  trên. Nếu bạn là nhân viên A bạn sẽ làm gì? Liên hệ khách hàng xin lỗi và mong khách hàng thông cảm. Nhanh chóng xử lý hồ sơ khách hàng đồng thời báo cáo cho BLĐ để được hỗ trợ tốt nhất. Đối với BGĐ: cần xin lỗi và nhận khuyết diểm, cam kết sẽ có giải pháp khắc phục bằng việc ghi chú hồ sơ hoặc biên bản bàn  giao, phải có tinh thần cầu thị. Nhanh chóng xử lý hồ sơ cho khách hàng. Đồng thời gọi điện cho khách hàng giải thích việc B quên hồ sơ không phải do mình mong KH thông  cảm trao đổi lại với BGĐ. Lên gặp lãnh đạo phòng báo cáo rõ tình huống. Bạn đã chuyển hồ sơ cho B vì vậy B có trách nhiệm gặp khách hàng xin lỗi đồng thời B cần xử lý hồ sơ cho khách hàng và nhận lỗi trước BGĐ. Câu 45. Anh (chị) hãy cho biết các bước để thiết lập cuộc hẹn với khách  hàng 1. Lập danh sách khách hàng gọi 2. Chuẩn bị cho từng cuộc gọi 3. Thực  hiện cuộc gọi 4. Báo cáo kết quả/ghi chú 1. Lập danh sách khách hàng gọi 2. Xây dựng kế hoạch gọi cho từng  khách hàng 3. Thực hiện cuọc gọi 4. Báo cáo kết quả/ghi chú 1. Lập danh sách khách hàng gọi 2. Xây dựng kế hoahcj gọi cho từng  khách hàng 3. Thực hiện cuộc gọi 1. Lập danh sách khách hàng gọi 2. Xây dựng kế hoạch gọi cho từng khách hàng 3. Chuẩn bị cho từng cuộc gọi 4. Thực hiện cuộc gọi 5. Báo cáo kết quả/ghi chú Câu 46. Khách hàng D có nhu cầu vay mua xe ô tô trên 2 tỷ nhờ tư vấn tại   quầy giao dịch GDV Thực hiện bán chéo với RM GDV tiếp nhận nhu cầu và hẹn phản hồi lại do đang trong quá trình tác nghiệp giao dịch  GDV thực hiện bán chéo với SRM  Tất cả các phương án trên Câu 47. Quầy phục vụ KHUT đang đông khách, có KHUT đến cần thực  hiện giao dịch, lễ tân xử lý tình huống như thế nào? Lễ tân mời KHUT vào khu phục vụ KHUT (trường hợp KHUT muốn  chờ quầy KHUT phục vụ) Lễ tân mời KHUT ra các quầy giao dịch trống để thực hiện giao dịch   (trường hợp KHUT không có nhu cầu chờ quầy KHUT phục vụ) Lễ tân thông báo với LĐP/SRM để có kế hoạch phục vụ Lễ tân mời nước, tiếp chuyện KH, giải đáp một số thông tin cơ bản về SPDV của ngân hàng.  Tất cả các phương án trên Câu 48. Cán bộ A thời gian gần đây thường xảy ra khúc mắc với cán bộ B trong quá trình tác nghiệp. Hành động nào sau đây của cán bộ A là    không đúng: Nói xấu cán bộ B với lãnh đạo và đồng nghiệp Tranh luận liên tục với cán bộ B trong mọi công việc Từ chối tuân thủ theo yêu cầu của cán bộ B, gặp trực tiếp lãnh đạo để báo  cáo. Cả 3 phương án trên Câu 49. Cán bộ bán hàng nên kết thúc việc bán hàng khi nào?  Khách hàng đang làm mất thời gian của mình  Nhận thấy tín hiệu đồng ý từ phía KH  Nhận thấy tín hiệu không đồng ý từ phía KH  Khách hàng không đưa ra quyết định Câu 50. Trong một cuộc họp nhóm thì trưởng nhóm nên  Lắng nghe cẩn thận và duy trì cuộc họp tập trung ý kiến về các mục  tiêu chung của nhóm Dừng các phát biểu quá dài dòng làm ảnh hưởng đến thời gian, kế hoạch  của nhóm Không phát biểu ý kiến mà cần lắng nghe các ý kiến từ các thành viên  khác Tập trung vào các ý kiến của các cá nhân có ảnh hưởng tới mọi người trong nhóm. Câu 51. Khách hàng hỏi bạn về phí một loại sản phẩm mà bạn không chắc    chắn, câu trả lời nào sau đây là phù hợp: Im lặng và lãng tránh Em không biết “Chị ơi, em chưa chắc chắn về thông tin này lắm. Chị chờ em 1 phút để em kiểm tra lại ạ” và sau đó chủ động tra cứu biểu phí để trả lời  khách hàng. Đưa tờ rơi giới thiệu sản phẩm cho khách hàng và nói: “Chị xem kĩ ở đây giúp em với”. Câu 52. Khách hàng mong muốn điều gì ở người bán hàng?  Dịch vụ nhanh chóng  Bất ngờ tích cực  Nhiều giải pháp  Khách hàng là trung tâm  Tất cả phương án trên Câu 53. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực  làm việc nhóm ở cấp độ nhân viên? Sẵn sàng hỗ trợ và tìm kiếm hỗ trợ từ các thành viên khác trong nhóm/    đơn vị khi gặp khó khăn. Lắng nghe, tôn trọng và cởi mở chia sẻ, tiếp thu ý kiến từ đồng nghiệp Chia sẻ thông tin kịp thời với đồng nghiệp Hỗ trợ đồng nghiệp hiểu rõ và tuân thủ giá trị cốt lõi và đạo đức nghề nghiệp của ngân hàng  Tích cực, chủ động tham gia vào các hoạt động của nhóm/ đơn vị Câu 54. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực  làm việc nhóm ở cấp độ quản lý? Kết hợp hiệu quả phong các phong cách làm việc và cá tính khác nhau của các thành viên trong nhóm/ đơn vị phụ trách để tạo ra một khối gắn   kết Chủ động tìm hiểu, ghi nhận và tôn trọng quan điểm của đồng nghiệp Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong nhóm/ đơn vị  phụ trách và giữa các nhóm/ đơn vị với nhau Đặt ra yêu cầu và cách thức phối hợp rõ ràng giữa các thành viên trong  nhóm Làm gương và khuyến khích nhân viên nắm bắt các cơ hội đồng thời nhận thức đầy đủ các rủi ro liên quan Câu 55. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công hơn trong   quá trình giao tiếp? Hãy đơn giản hóa vấn đề Luôn xem mình có thể học được gì từ người khác và mình sẽ giao tiếp như thế nào để tốt hơn  Luôn nhìn người khác với con mắt tích cực  Xem người khác sai gì để mình còn tránh Câu 56. Tình huống: Đang ăn cơm với gia đình buổi tối, bạn nhận ngay một cuộc gọi điện thoại của KH về giao dịch thẻ bị gian lận. Do ngoài giờ làm việc, bạn không thể liên lạc với TTT để xử lý. Vậy trong tình huống trên, bạn sẽ làm gì để có thể trấn an khách hàng,  hỗ trợ khách hàng? Cố gắng hỗ trợ KH liên hệ TTT, CN, khóa tài khoản/ thẻ đồng thời có những hỗ trợ về mặt pháp lý sau này cho KH để ngăn ngừa rủi ro  Ngoài giờ làm việc tôi không xử lý  Cho số điện thoại trung tâm thẻ để KH tự liên lạc  Không có phương án đúng Câu 57. Hành động nào thể hiện sự tôn trọng của cán bộ trong hành vi ứng     xử chuyên nghiệp Đưa ra những ý kiến hợp lý Sử dụng giọng nói và ngôn ngữ lịch sự Tập trung lắng nghe, không ngắt lời Giải quyết vấn đề của khách hàng giống như vấn đề của mình với sự nhiệt tình và quyết tâm Câu 58. Theo Anh/chị chất lượng dịch vụ ngân hàng nhằm phục vụ khách hàng tốt nhất phụ thuộc vào những ai trong ngân hàng?  Tất cả đội ngũ lãnh đạo quản lý trong ngân hàng  Tất cả mọi người trong tổ chức ngân hàng  Tất cả cán bộ trực tiếp phục vụ khách hàng Câu 59. Khi mở đầu câu chuyện trong một cuộc gặp mặt với khách hàng, nên bắt đầu bằng?  Phàn nàn những điều mình đang không hài lòng với khách hàng  Một lời hỏi thăm/ câu chuyện về sở thích, thói quen …  Đi thẳng vào công việc Câu 60. Kỹ năng bán hàng là gì?  Khả năng tạo ảnh hưởng, thuyết phục, thương lượng hoặc “bán” đối với khách hàng nội bộ và khách hàng bên ngoài để có thể có được sự đồng thuận về ý tưởng, lợi ích và nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu  cuối cùng. Khả năng tạo ảnh hưởng, thuyết phục, thương lượng hoặc “bán” đối với khách hàng nội bộ và khách hàng bên ngoài để có thể có chốt thành công  phương án. Khả năng tạo ảnh hưởng, thuyết phục, thương lượng hoặc “bán” đối với khách hàng nội bộ để có thể có được sự đồng thuận về ý tưởng, lợi ích và  nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu cuối cùng. Khả năng tạo ảnh hưởng, thuyết phục, thương lượng hoặc “bán” đối với khách hàng bên ngoài để có thể có được sự đồng thuận về ý tưởng, lợi ích và nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu cuối cùng. Câu 61. Cán bộ Phòng A cảm thấy rất áp lực khi tham gia các cuộc họp Phòng. Cán bộ thường bất ngờ khi bị Trưởng phòng đặt câu hỏi    chất vấn. Theo anh/chị, vấn đề của Phòng là: Trưởng phòng không công bằng giữa các cán bộ trong phòng Cả hai phương án trên đều đúng Trưởng phòng chưa phân công rõ vai trò của từng cán bộ khi tham gia cuộc họp Phòng Câu 62. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi yêu cầu của Năng lực  làm việc nhóm ở cấp độ quản lý? Kết hợp hiệu quả phong các phong cách làm việc và cá tính khác nhau của các thành viên trong nhóm/ đơn vị phụ trách để tạo ra một khối gắn   kết Chủ động tìm hiểu, ghi nhận và tôn trọng quan điểm của đồng nghiệp Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong nhóm/ đơn vị  phụ trách và giữa các nhóm/ đơn vị với nhau Đặt ra yêu cầu và cách thức phối hợp rõ ràng giữa các thành viên trong  nhóm Làm gương và khuyến khích nhân viên nắm bắt các cơ hội đồng thời nhận thức đầy đủ các rủi ro liên quan Câu 63. Hợp tác với đồng nghiệp, nhằm đạt được kết quả tốt nhất trên cơ sở xây dựng lòng tin và sự nhiệt huyết, chia sẻ và coi trọng những giá trị đóng góp của từng thành viên là định nghĩa của năng lực nào?  Làm chủ công việc  Chính trực  Hướng đến khách hàng  Hướng đến kết quả  Làm việc nhóm Câu 64. Công ty A có quan hệ nhiều năm với CN B, là KH truyền thống, chỉ quan hệ duy nhất với CN & mang lại nhiều lợi ích từ việc vay, TTTM & TTQT, chi hộ lương cho CB CNV … CN đánh giá KH có tình hình tài chính lành mạnh, uy tín thanh toán tốt nên áp dụng phương thức cho vay thiếu TSBĐ với hệ số R là 65%. Theo thông tin từ phía công ty A thì hiện tại Công ty đang bị NH C lôi kéo mua nợ, hứa hẹn nâng GHCV lên cao hơn mức hiện tại của CN với cùng giá trị TSBĐ, bằng tỷ lệ tín chấp cao hơn CN (theo tính toán của CN thì R của NH C là 50%). Công ty đề nghị CN xem xét, nâng GHCV ngang với mức mà NH C đưa ra, phương án đưa ra  của CN B là: Từ chối KH, giải thích rằng với GHCV mà CN cấp đã đủ cho nhu cầu vốn hiện tại của KH. Ngoài ra với các TSBĐ mà KH đang thế chấp thì CN chỉ có thể tài trợ tối đa như vậy, không thể áp dụng tỷ lệ tín chấp quá  cao như NH C, vì mỗi NH có một chính sách riêng. Từ chối KH vì cho rằng thông tin từ phía KH là để đề nghị CN nâng  GHCV lên. Chủ động hứa với KH sẽ nâng mức tín chấp lên tối thiểu bằng với NH C. Sau đó tiến hành trình Ban Lãnh đạo NHCT thông qua. Vì CN đánh giá đây là KH quan trọng của CN.  Tìm hiểu cơ chế cho vay tín chấp và khả năng mua nợ của NH C, đánh giá triển vọng ngành, phương án kinh doanh và nhu cầu vốn của KH trong thời gian tới. Từ đó, có báo cáo đề xuất & phối hợp với các Phòng Ban Trụ sở chính gặp, làm việc trực tiếp với KH, đưa ra hướng ứng xử phù hợp. Câu 65. Khách hàng tiềm năng nên được đánh giá thông qua những tiêu chí    nào? Khả năng tài chính và nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ Nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ là yếu tố duy nhất và quan trọng nhất Khả năng tài chính, năng lực pháp luật dân sự và nhu cầu sử dụng sản  phẩm dịch vụ. Khả năng tài chính, khả năng ra quyết định, nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ. Câu 66. Trong lần đầu tiên điện thoại bán hàng đến KH, KH từ chối tiếp    chuyện, bạn sẽ làm gì? Cứ bán hàng và tìm cách kéo dài cuộc nói chuyện Xin lỗi và hẹn gọi lại KH sau Thuyết phục KH giữ máy khoảng 2 phút vì có một sản phẩm rất hấp dẫn, chắc chắn sẽ mang lại lợi ích cho khách hàng. Câu 67. Theo Anh/chị, khi cấp các khoản tín dụng cụ thể cho KHBL cần    phải xem xét căn cứ trên những yếu tố nào sau đây là đầy đủ nhất? Rủi ro khách hàng và rủi ro của khoản tín dụng dự kiến cấp Rủi ro của khoản tín dụng dự kiến cấp và các khoản tín dụng đã duyệt Rủi ro khách hàng, rủi ro của khoản tín dụng dự kiến cấp và các khoản tín dụng đã duyệt  Các phương án trên đều sai Câu 68. Kỹ năng quan trọng nhất khi làm việc nhóm là  Kỹ năng giao tiếp  Kỹ năng lắng nghe  Kỹ năng đặt câu hỏi  Kỹ năng khen ngợi  Không có phương án nào đúng Câu 69. Đọc các khái niệm dưới đây: 1. Bán hàng là một quá trình gồm liên hệ với khách hàng tiềm năng, tìm hiểu nhu cầu của khách hàng, trình bày và tư vấn sản phẩm, dịch vụ, đàm phán mua bán, giao hàng và thanh toán. 2. Bán hàng là hoạt động thực hiện sự trao đổi sản phẩm hay dịch vụ của người bán chuyển cho người mua để được nhận lại từ người mua tiền hay vật phẩm hoặc giá trị trao đổi đã thỏa thuận. 3. Bán hàng là sự phục vụ, giúp đỡ khách hàng nhằm cung cấp cho khách hàng những thứ họ mong muốn. 4. Bán hàng là một tiến trình mà doanh nghiệp thuyết phục khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ của họ. Câu nào là khái niệm bán hàng theo quan điểm hiện đại?  Câu (2), (3) và (4)  Câu (1), (3) và (4)  Câu (1), (2) và (3)  Câu (1), (2) và (4) Câu 70. Khách hàng tiềm năng nên được đánh giá thông qua những tiêu chí    nào? Khả năng tài chính và nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ. Nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ là yếu tố duy nhất và quan trọng nhất Khả năng tài chính, năng lực pháp luật dân sự và nhu cầu sử dụng sản  phẩm dịch vụ Khả năng tài chính, khả năng ra quyết định, nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ Câu 71. Yếu tố nào là quan trọng nhất đối với một team – leader?  Nhiệt huyết với công việc  Biết cách khen thưởng và kỷ luật nhân viên  Sự tin tưởng đúng đắn vào nhân viên cấp dưới Câu 72. Theo Quy định về hoạt cho vay đối với phân khúc KHBL của NHCT, thời hạn cho vay ghi trên Giấy nhận nợ đối với phương  thức cho vay theo hạn mức phải đáp ứng điều kiện nào sau đây? Không phụ thuộc vào chu kỳ luân chuyển vốn của đối tượng giải ngân cụ  thể. Phải đảm bảo thời điểm trả nợ cuối cùng không vượt quá thời điểm hết  hiệu lực của thời hạn duy trì giới hạn tín dụng Không được vượt quá thời hạn cho vay tối đa được thỏa thuận trong  Hợp đồng cho vay Phải đảm bảo thời điểm trả nợ cuối cùng không thể vượt quá thời điểm hết hiệu lực của thời hạn duy trì hạn mức cho vay. Câu 73. Mục tiêu lớn nhất của hoạt động Telesale là gì?  Khách hàng đòng ý sử dụng sản phẩm NHCT  Giá trị hạn mức LC, dư nợ, bảo lãnh thanh toán là bao nhiêu  Hẹn gặp được khách hàng ngay trong tuần  Chốt lãi suất, phí với khách hàng Câu 74. Trước sự từ chối của khách hàng, người bán hàng không nên:  Giải thích ngay cho khách hàng những vấn đề khách hàng chưa hiểu đúng.  Kiềm chế cảm xúc  Bày tỏ sự đồng cảm với khách hàng Câu 75. Hôm nay là ngày cuối cùng trước khi nghỉ Tết, Khách hàng là một phụ nữ trung niên đến quầy giao dịch để rút tiền tuy nhiên quầy giao dịch quá đông khách, khách hàng rất sốt ruột, khi đến lượt đã  tỏ ra khó chịu vì phải chờ đợi lâu nên cáu gắt với bạn. Chào khách hàng và nói với khách hàng mình sẽ cố gắng thực hiện giao  dịch nhanh nhất có thể. Mỉm cười, chào khách hàng, tỏ ra đồng cảm vì biết khách hàng rất sốt ruột khi phải chờ đợi, cảm ơn khách hàng đã chờ đợi và mong khách hàng thông cảm vì quầy giao dịch quá đông khách trong những ngày cuối năm và cố gắng thực hiện giao dịch nhanh nhất có thể.  Chào khách hàng và thực hiện giao dịch Câu 76. Công ty TNHH Thành Long đề nghị NHCT cho vay có bảo đảm bằng máy móc thiết bị đã qua sử dụng của Công ty. Theo quy định của NHCT, Chi nhánh chỉ được định giá tài sản đảm bảo tối đa bằng giá trị còn lại của máy móc thiết bị trên sổ sách kế toán của Công ty.  Sai  Đúng Câu 77. Theo quy định bảo đảm cấp tín dụng hiện hành của NHCT, NHCT  KHÔNG được nhận bảo đảm bằng tài sản nào sau đây: A. Tài sản mà bên bảo đảm đã mua nhưng đang trong thời hạn được bên  bán tài sản lưu quyền sở hữu và đăng ký biện pháp bảo lưu quyền sở hữu. B. Quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất không  thu tiền sử dụng đất C. Tài sản được hình thành một phần từ kinh phí do Ngân sách Nhà nước   cấp đối với bên bảo đảm là đơn vị sự nghiệp công lập Cả A và C đều đúng Cả A, B và C đều đúng Câu 78. Mục tiêu lớn nhất của hoạt động Telesale là gì?  Chốt lãi suất, phí với khách hàng  Giá trị hạn mức LC, dư nợ, bảo lãnh thanh toán là bao nhiêu  Khách hàng đồng ý sử dụng sản phẩm NHCT  Hẹn gặp được khách hàng ngay trong tuần Câu 79. Công ty TNHH A được giao đất có thu tiền sử dụng đất để xây dựng nhà máy theo Quyết định giao đất của UBND Tỉnh nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Công ty A có nhu cầu thế chấp mảnh đất trên tại NHCT để vay vốn. Trường hợp  này, NHCT có thể xem xét nhận thế chấp tài sản là: NHCT chỉ xem xét nhận thế chấp thửa đất khi công ty A được cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất  Quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai của công ty A  Quyền tài sản phát sinh từ Quyết định giao đất của công ty A  Cả B và C đều đúng Câu 80. Theo quy định hiện hành của NHCT, bên bảo đảm phải mua bảo hiểm cho tài sản bảo đảm với số tiền:  Lớn hơn hoặc bằng 110% dư nợ được bảo đảm bằng tài sản đó tại NHCT  Theo thỏa thuận giữa chi nhánh và bên bảo đảm  Lớn hơn hoặc bằng dư nợ được bảo đảm bằng tài sản đó tại NHCT  Lớn hơn hoặc bằng giá trị TSBĐ đó Câu 81. Yếu tố nào là quan trọng nhất đối với một team – leader?  Biết cách khen thưởng và kỷ luật nhân viên  Nhiệt huyết với công việc  Sự tin tưởng đúng đắn vào nhân viên cấp dưới Câu 82. Công ty CP Tâm An đề nghị NHCT cho vay có bảo đảm bằng hình thức cầm cố hàng hóa. Theo quy định của NHCT, đối với cầm cố   tài sản là hàng hóa: Tài sản cầm cố do NHCT giữ Tài sản cầm cố do NHCT và Công ty CP Tâm An cùng thuê bên thứ ba  giữ NHCT giữ giấy tờ liên quan đến tài sản còn công ty CP Tâm An giữ tài sản.  Tài sản cầm cố do NHCT giữ hoặc ủy quyền cho bên thứ 3 giữ Câu 83. NHCT quy định trường hợp nào không bắt buộc công chứng Hợp    đồng bảo đảm? Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất Hợp đồng thế chấp nhà ở Hợp đồng thế chấp quyền đòi nợ Câu 84. Đối với khách hàng là chủ hộ kinh doanh vay đầu tư dự án, khách hàng phải có vốn thuộc sở hữu tham gia vào phương án tối thiểu là  bao nhiêu? 25% tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu  động của PA/DA 20% Tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu   động của PA/DA Không quy định cụ thể 30% tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu động của PA/DA Câu 85. Đối với trường hợp cấp tín dụng có bảo đảm một phần: Tỷ lệ cấp tín dụng ngắn hạn và bảo lãnh có bảo đảm so với tổng số dư tín dụng ngắn hạn và bảo lãnh đối với KHDN siêu vi mô hạng AAA tối thiểu là?  75%  65%  90%  50% Câu 86. Đối với KH có tổng thu nhập hàng tháng từ 200 – 300 triệu đồng, hệ số DTI tối đa là bao nhiêu?  75%  80%  90%  70%  85% Câu 87. CTCP SX & TM Thiên Trường chuyên sản xuất các sản phẩm nhựa gia dụng. - Doanh thu năm tài chính: 18 tỷ đồng. - Giá vốn hàng bán: 15 tỷ đồng, chi phí khác bằng tiền không bao gồm khấu hao khoảng 1.5 tỷ đồng. - Chu kỳ HTK trung bình là 6 tháng, thời gian thu hồi công nợ trung bình là 4 tháng, thời gian phải trả người bán trung bình là 2 tháng.   Hãy tính thời gian cho vay đối với doanh nghiệp nói trên. 6 tháng 8 tháng  9 tháng  Không có đáp án đúng Câu 88. Khách hàng cá nhân có bị giới hạn về độ tuổi trong quan hệ tín    dụng với NHCT không? Cá nhân không quá 65 tuổi tại thời điểm xét cấp tín dụng Không Cá nhân không quá 65 tuổi tại thời điểm hết nghĩa vụ nợ với NHCT, trừ trường hợp thực hiện theo sản phẩm, hướng dẫn của NHCT hoặc phê  duyệt của cấp có thẩm quyền cảu TSC. Cá nhân không quá 70 tuổi tại thời điểm hết nghĩa vụ nợ với NHCT, trừ trường hợp thực hiện theo sản phẩm, hướng dẫn của NHCT hoặc phê duyệt của cấp có thẩm quyền tại TSC Câu 89. Đối với khách hàng là chủ hộ kinh doanh vay đầu tư dự án, khách hàng phải có vốn thuộc sở hữu tham gia vào phương án tối thiểu là  bao nhiêu? 25% tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu   động của PA/DA Không quy định cụ thể 20% Tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu  động của PA/DA 30% tổng nhu cầu vốn hoặc tổng mức đầu tư sau khi trừ phần vốn lưu động của PA/DA Câu 90. Trường hợp nào phải định giá lại TSBĐ đối với DNSVM?  Bên bảo đảm rút bớt TSBĐ hoặc thay thế TSBĐ đã thỏa thuận trong HĐBĐ hoặc đề nghị điều chỉnh tăng mức cấp tín dụng tối đa được bảo  đảm bằng tài sản. Đối với tài sản hình thành trong tương lai, NHCTD định giá lại khi tài sản đã hình thành 1 phần hoặc toàn bộ.  Giá trị tài sản biến động giảm 20% so với lần định giá gần nhất  Các trường hợp khác theo quy định của NHCT trong từng thời kỳ.  Tất cả các đáp án trên Câu 91. Theo quy định cho vay đối với phân khúc khách hàng bán lẻ, đối với cho vay phục vụ đời sống (ngoại trừ trường hợp cho vay xây, mua/ thuê mua nhà ở và cho vay theo sản phẩm cho vay của NHCT), trong phạm vi thẩm quyền tín dụng, chi nhánh được xem xét, quyết định thời hạn cho vay đến:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan