Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Y học Câu hỏi trắc nghiệm biểu mô...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm biểu mô

.DOCX
16
6086
80

Mô tả:

biểu mơ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂU MÔ ĐỀ 1 1. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: A. Tế bào đứng sát nhau. B. Không có mạch máu. C. Có nhiều thể liên kết. D. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôi (hấp thụ,bài xuất,chế tiết, cảm giác). E. Có tính phân cực. 2. Biểu mô phủ: A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì (da, giác mạc). B. Chỉ có nguồn gốc nội bì (lót mặt trong ống tiêu hóa,tuyến tiêu hóa). C. Tạo các bao xơ của các tạng. D. Có khả năng đổi mới nhanh. E. Tất cả đều sai. 3. Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây: A. Nguồn gốc phôi thai. B. Hình dạng tế bào (lát, vuông, trụ). C. Số hàng tế bào (đơn, tầng). D. Chức năng (phủ, tuyến). 4. Vi nhung mao: A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụ. B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ. C. Giúp tế bào chuyển động. D. Giúp tế bào liên kết với nhau. E. Tất cả đều sai. 5. Biểu mô ở khí quản là: A. Biểu mô lát đơn. B. Biểu mô vuông đơn. C. Biểu mô lát tầng. D. Biểu mô trung gian giả tầng. E. Tất cả đều sai. 6. Biểu mô thực quản là: A. Biểu mô trụ giả tầng. B. Biểu mô lát tầng không sừng. C. Biểu mô lát tầng có sừng. D. Biểu mô trung gian giả tầng. E. Tất cả đều sai. 7. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô: A. Lát đơn. B. Vuông đơn. C. Trụ đơn. D. Trụ giả tầng. E. Tất cả đều sai. 8. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ: A. Có nhiều thể liên kết. B. Có màng đáy dày. C. Không có lớp hạt. D. Không có mạch máu. E. Không phân cực. 9. Biểu mô trụ đơn: A. Có nhiều ở nơi có hấp thụ thức ăn. B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí. C. Không có tính phân cực. D. Kém khả năng sinh sản. E. Tất cả đều sai. 10. Lớp gai: A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì. B. Còn gọi là lớp sinh sản. C. Còn gọi là lớp hạt. D. Không có nhiều siêu sợi trương lực. E. Có nhiều liên kết vòng bịt. 11. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu: A. Ống đơn. B. Ống chia nhánh. C. Túi đơn. D. Túi phức tạp. E. Ống – túi. 12. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu: A. Túi đơn. B. Túi phức tạp. C. Ống đơn thẳng. D. Ống – túi. E. Tất cả đều sai. 13. Tuyến ống – túi có thể gặp ở: A. Tuyến bã. B. Tuyến kẽ. C. Tuyến tiền liệt. D. Tuyến vú. E. Tất cả đều sai. 14. Ở biểu mô trụ giả tầng: A. Tất cả nhân nằm cùng hàng. B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống. C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy. D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi. E. Tất cả đều đúng. 15. Biểu bì da (Biểu mô lát tầng sừng hóa). 16. Biểu mô khí quản (Biểu mô trụ tầng). 17. Biểu mô thực quản (Biểu mô lát tầng). 18. Biểu mô buồng trứng (Biểu mô vuông đơn). 19. Biểu mô tá tràng (Biểu mô trụ đơn). 20. Biểu mô đáy vị (Biểu mô trụ đơn). 21. Biểu mô bàng quang (Biểu mô chuyển tiếp). 22.Tuyến kẽ tinh hoàn (Tuyến nội tiết-Tản mác). 23. Tuyến bã (túi), tuyến mồ hôi (chi nhánh thẳng), tuyến Liberkurn (ống thẳng), tuyến nước bọt (túi chùm nho), tuyến tiền liệt (ống túi). 24. Tuyến túi (tuyến giáp), tuyến lưới (cận giáp). 25. Tế bào thần kinh chính thức được gọi là: A. Neuron. B. Axon. C. Tế bào thần kinh đệm. D. Synap. E. Tiểu thể thần kinh 26. Thể Nissl trong thân nơron có bản chất cấu tạo là: A. Lưới nội bào có hạt B. Bộ máy golgi C. Thể vùi D. Lysosom E. Mitochondri 27. Sợi trục: A. Có nhiều hoặc không có. B. Là sợi ngắn nhất. C. Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài. D. Dẫn luồng thần kinh từ xa về thân nơron. E. Chỉ có một sợi, dẫn xung động từ thân neuron 28. Cấu tạo nào sau đây của neuron: A. Thân tế bào B. Sợi nhánh C. Sợi trục D. Cúc tận cùng E. A,B,C,D đúng 29. Thân neuron tiếp nhận luồng thần kinh từ : A. Sợi trục B. C. D. E. Sợi nhánh Tiền synapse Sợi trung gian Dây thần kinh 30. Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh rời thần kinh thân neuron được gọi là: A. Sợi dây thần kinh B. Dây thần kinh C. Sợi trục D. Sợi nhánh E. Hậu synapse 31. Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh vào thân neuron được gọi là: A. Sợi thần kinh B. Dây thần kinh C. Sợi trục D. Sợi nhánh E. Hậu synapse 32. Các bào quan tập trung nhiều nhất ở: A. Thân neuron B. Sợi trục C. Sợi nhánh D. Nhân E. Tận cùng 33. Thể nissl phân bố chủ yếu ở: A. Sợi nhánh B. Sợi trục C. Thân neuron D. Tiền synapse E. Hậu synapse 34. Neuron 2 cực có A. 2 sợi trục B. 2 sợi nhánh C. 1 sợi nhánh, 1 sợi trục D. 2 synapse E. 2 nhân 35. Mô thần kinh đệm có các chức năng sau trừ một: A. Dinh dưỡng B. Chế tiết C. Bảo vệ D. Tạo bao myelin cho sợi thần kinh E. Dẫn truyền xung động thần kinh I. MÔ MÁU 36. Nếu đem ly tâm máu thì máu sẽ tách thành các phần với thứ tự từ trên xuống như sau: A. Huyết tương- Tiểu cầu- Bạch cầu- Hồng cầu B. Huyết tương- Bạch cầu- Tiểu cầu- Hồng cầu C. Tiểu cầu- Bạch cầu- Hồng cầu- Huyết tương D. Bạch cầu - Huyết tương- Tiểu cầu- - Hồng cầu E. Huyết tương- Tiểu cầu- Hồng cầu - Bạch cầu 37. Mô máu có các yếu tố hữu hình sau: A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. B. Bạch cầu hạt, bạch cầu không hạt và hồng cầu. C. Tiểu cầu, bạch cầu đa nhân và đơn nhân. D. Hồng cầu lưới, Hồng cầu và bạch cầu. E. Tuỷ bào, nguyên hồng cầu, mẫu tiểu cầu. 38. Máu có những chức năng sau trừ A. Vận chuyển B. Điều nhiệt C. Chống đỡ D. Bảo vệ E. Điều hòa. HẾT CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂU MÔ ĐỀ 2 01. Biểu mô ở khí quản là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô lát tầng. d. Biểu mô trung gian giả tầng. e. Tất cả đều sai. 02. Thành của nang tuyến giáp là a. Lát đơn. b. Vuông đơn. c. Trụ đơn. d. Trụ giả tầng. e. Tất cả đều sai. 03. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở: a. Thực quản. b. Giác mạc. c. Cổ tử cung. d. Bàng quang. e. Tất cả đều sai. 04. Biểu mô lát tầng sừng hóa khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ: a. Không phân cực. b. Không có mạch máu. c. Không có lớp hạt. d. Có màng đáy dày. e. Có nhiều thể liên kết. 05. Biểu mô trụ đơn: a. Có nhiều ở nơi hấp thụ thức ăn. b. Có nhiều ở nơi trao đổi khí. c. Không có tính phân cực. d. Kém khả năng sinh sản. e. Tất cả đều sai. 09. Ở biểu mô trụ giả tầầng a. Tầất cả các nhần nằầm cùng hàng. b. Tầất cả các tếấ bào đếầu có cực ngọn tếấp xúc với lòng ôấng. c. Tấất cả các tếấ bào đếều tựa trến màng đáy. d. Tầất cả các tếấ bào đếầu có nguôần gôấc ngoại bì phôi. e. Tầất cả đếầu đúng. 11. Tuyếấn bã là tuyếấn ngoại tếất kiểu a. ỐỐng túi. b. Túi phức tạp. c. Túi đơn d. ỐỐng chia nhánh. e. ỐỐng đơn 12. Tuyếấn môầ hôi là tuyếấn kiểu a. ỐỐng túi. b. ỐỐng đơn thẳng. c. Túi phức tạp. d. Túi đơn. e. Tấất cả đếều sai. 13. Tuyếấn ôấng túi có thể gặp ở a. Tuyếấn bã. b. Tuyếấn keẽ. c. Tuyếấn tếền liệt. d. Tuyếấn vú. c. Tầất cả đếầu sai. 14. Tuyếấn túi kiểu chùm nho có thể gặp ở a. Tuyếấn tếần liệt. b. Tuyếấn vú. c. Tuyếấn giáp. d. Tuyếấn keẽ. e. Tuyếấn đáy vị. 15. Biểu mô khí quản là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô trụ đơn. d. Biểu mô trụ giả tấềng có lông chuyển. e. Biểu mô lát tầầng không sừng. 16. Biểu mô thực quản là; a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô trụ đơn. d. Biểu mô trụ giả tầầng. e. Biểu mô lát tấềng không sừng. 17. Biểu mô tá tràng là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô trụ đơn. c. Biểu mô vuông đơn. d. Biểu mô trụ giả tầầng. e. Biểu mô lát tầầng không sừng. 18. Biểu mô đáy vị là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô trụ đơn. d. Biểu mô trụ giả tầầng. e. Biểu mô lát tầầng không sừng. 19. Biểu mô thanh mạc là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô trụ đơn. d. Biểu mô trụ giả tầầng. e. Biểu mô lát tầầng không sừng. 20. Biểu bì da a. Biểu mô trung gian giả tầầng. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô lát tấềng sừng hóa. d. Biểu mô trụ giả tầầng. e. Biểu mô lát tầầng không sừng. 21. Biểu mô bàng quang a. Biểu mô trung gian giả tấềng. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô lát tầầng sừng hóa. d. Biểu mô trụ giả tầầng. e. Biểu mô lát tầầng không sừng. 22. Tuyếấn giáp a. Cấấu tạo kiểu túi kín. b. Cầấu tạo kiểu lưới. c. Cầấu tạo kiểu tản mác. d. Cầấu tạo ôấng đơn. e. Cầấu tạo ôấng túi. 24. Biểu mô có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Tựa trến màng đáy. b. Có khả nằng tái tạo nhanh. c. Không có mạch máu. d. Có nguôền gôấc từ ngoại bì. e. Liến kếất với nhau bằầng các thể liến kếất. 25. Các tếu chuẩn sau dùng để định danh biểu mô phủ, TRỪ MỘT a. Hình dạng lớp tếấ bào bếầ mặt. b. Sôấ lớp tếấ bào. c. Có biếấn đổi cực đỉnh. d. Hình dạng lớp tếấ bào trung gian. e. Hình dạng lớp tếấ bào tựa trến màng đáy. 27. Vi nhung mao a. Thường phát triển ở tếấ bào hấấp thu,và tái HT. b. Thường phát triển ở tếấ bào bảo vệ. c. Giúp tếấ bào chuyển động. d. Giúp tếấ bào liến kếất với nhau. e. Tầất cả đếầu sai. MỐ LIÊN KÊỐT 01. Mô liến kếất chính thức, mô sụn, mô xương khác nhau vếầ các đặc điểm sau, TR Ừ M ỘT a. Chức nằng cơ học b. Độ rằấn của chầất cằn bản. c. Thành phầần tếấ bào. d. Thành phầần sợi liến kếất. e. Nguôền gôấc (lá phôi) 02. Mô liến kếất có các đặc điểm chính sau, TRỪ MỘT a. b. Có tnh phần cực rõ rệt. c. Không tếấp xúc môi trường ngoài. d. Chứa nhiếều mạch. e. Chầất gian bào phong phú. 23. Trong các loại tếấ bào sau đầy, lưới nội bào hạt luôn phát tri ển mạnh ở a. Nguyến bào sợi. b. Chu bào. c. Tương bào d. Mono bào. e. Lympho bào 24. Chầất cằn bản mô liến kếất gôầm các thành phầần sau, TRỪ MỘT a. GAG b. Fibronectn c. Sợi collagen d. Proteoglycan. e. Acid hyaluronic. 55. Sợi có cầấu trúc mảnh và phần nhánh. a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chầất cằn bản. 56. Là sản phẩm chung của mô liến kếất và các mô khác a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chầất cằn bản. SỤN 01. Mô sụn có thể phần biệt được với mô liến kếất khác với đặc điểm a. Không có chức nằng chôấng đỡ. b. Không có mạch máu. c. Tếấ bào sụn vưaà tạo chầất cằn bản, vừa tạo sợi. d. Chấất căn bản chứa collagen. e. Tếấ bào sụn cí nguôần gôấc từ tếấ bào sợi. 02. Tếấ bào sụn có thể dếẽ dàng phần biệt được với bầất kì loại tếấ bào nào khác nhờ a. Kích thước. b. Hình dạng. c. Vị trí. d. Bào tương có có collagen. e. Tầất caả đếầu sai. MỐ XƯƠNG 01. Mô xương có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Chầất gian bào phong phú. b. Chầất cằn bản nhiếẽm canxi. c. Tếấ bào xương chiếấm ưu thếấ hơn so với chấất căn bản. d. Đổi mới cầấu tạo thường xuyến. e. Có chứa mạch. 02. Mô xương là mô liến kếất, ở đó: a. Chầất cằn bản không có GAG. b. Chấất căn bản nhiếễm nhiếều muôấi canxi. c. Tếấ bào xương không còn khả nằng chuyển hóa. d. Mạch máu chỉ đếấn ôấng tủy. e. Tầất cả đếầu sai. 03. Tếấ bào xương xuầất phát từ nguôần mono bào là a. Côất bào. b. Tạo côất bào. c. Hủy côất bào. d. Nguyến bào sợi màng xương. e. Tếấ bào tủy xương. 06. Tếấ bào có khả nằng chuyển hóa calxi mạnh nhầất là a. Hủy côất bào. b. Côất bào. c. Tạo côất bào. d. Tếấ bào nhần khổng lôầ. e. Tếấ bào nội mô. 07. Hủy côất bào có các đặc điểm sau đầy, TRỪ MỘT a. Kích thước lớn. b. Đa nhần. c. Tổng hợp GAG mạnh. d. Nhiếầu lysosome. e. Có nguôần gôấc từ mono bào. 09. Màng xương trong sụn được hình thành do a. Côất bào. b. Hủy côất bào. c. Màng xương. d. Tếấ bào sụn. e. Tầất cả đếầu sai. 13. Hệ thôấng Harves. a. Là đơn vị cầấu tạo của xương Harves xôấp. b. Nằầm ở lớp cơ bản ngoài thần xương. c. Năềm ở lớp giữa thấn xương. d. Nằầm ở lớp trong thần xương. e. Là đơn vị cầấu tạo của xương ngằấn. 14. Xương ngằấn có cầấu tạo giôấng với a. Xương Harves đặc. b. Xương Harves xôấp. c. Xương dẹt. d. Xương côất mạc. e. Xương trong sụn. MÔ CƠ 01. Cơ vân có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT a. Tếế bào có dạng hình trụ và phân nhánh. b. Nhân tếế bào nằằm ở ngay dưới màng tếế bào cơ. c. Có màng liên kêết gọi là mô trong cơ. d. Có nhiếằu vi sợi cơ. e. Có nhiếằu myoglobin. 02. Têế bào cơ vâến có các câếu trúc sau, TRỪ MỘT a. Sarcomere. b. Ty thể râết nhiếằu. c. Lưới nội bào hạt râết phát triển. d. Hệ thôếng ôếng T. e. Các ốếng túi ngang. 03. Cơ tm có các câếu trúc sau đây, TRỪ MỘT a. Vạch bậc thang. b. Khoang Henle. c. Mạch máu. d. Sarcomere. e. Bộ ba. 04. Cơ vân co duôỗi được nhờ các thành phâần sau đây, TRỪ MỘT a. Siếu sợi actn. b. Myosin và sự thủy phân ATP trên chuôỗi nhẹ. c. Nốằng độ Ca 2+ ngoại bào tằng cao. d. Troponin. e. Tropomyosin. 06. Cơ trơn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Hoạt động co duốỗi theo ý muốến b. Thường hợp lại thành từng bó. c. Có nhiếằu actn và myosin. d. Khống tạo thành sarcomere. e. Không có troponin.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng