Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Câu hỏi trắc nghiệm bào chế và sinh dược học 1...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm bào chế và sinh dược học 1

.PDF
42
750
139

Mô tả:

TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 CHƢƠNG I BÀI 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ BÀO CHẾ HỌC 1. Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc 2. Ống thủy tinh đựng thuốc tiêm Nút đậy chai siro 3. Hộp giấy đựng vĩ thuốc Nút ngoài đựng chai siro Tiêu chuẩn kỹ thuật của bao bì cấp I và bao bì cấp II khác nhau Khác nhau ở cấp độ sạch: bao bì cấp I phải được kiểm nghiệm theo Dược điển còn bao bì cấp II thì không cần 7. Clamoxyl® Advil® Amoxicillin, Diclophenac Ý nghĩa: rẻ tiền Rẻ tiền với điều kiện phải được nghiên cứu kỹ đặc biệt là tương đương sinh học, Dạng bào chế đơn liều: viên nén Motilium M uống 1 lần cả viên nén Dạng bào chế đa liều: viên nén paracetamol 500mg có vạch ngang ở giữa cho biết người bệnh có thể bẻ đôi viên thuốc Sản phẩm y tế xem như là thuốc: vật liệu nha khoa, bông băng, chỉ khâu y tế 1 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 13.Điền vào các ô A, B, C, D, E, F, G 1. Dạng bào chế: (A)…………… Dạng Bao thuốc gồm uống 2. 1. 2. 1. Gồm (D):………………………… Gồm (E):………………………… Bao bì Dạng bào chế: (B)……………. Bao bì Dạng bào chế (C):……………. Gồm (F):………………………… Gồm (G):………………………… 2. Bao bì Chọn câu trả lời đúng / sai 14.Bào chế chỉ quan tấm đến các kỹ thuật bào chế các dạng thuốc? 15.Kỹ thuật bào chế ảnh hưởng rất quyết định đến chất lượng của thuốc? 16.Tá dược trơ như tinh bột không ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc? 17.Nghiên cứu bảo quản các dạng thuốc không thuộc phạm vi của môn bào chế học? Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Thuốc generic C. Biệt dược B. Thuốc genegic mang tên của nhà sản xuất D. A, B đúng E. A, B, C đúng A. Tiêu chuẩn của thuốc đúng theo các yêu cầu của hồ sơ đăng ký B. Chất lượng thuốc đồng nhất trong cùng một lô và đồng nhất giữa các lô C. Thuốc đạt tiêu chuẩn GMP D. A, B đúng E. A, B, C đúng A. Là bao bì cấp I D. Kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn riêng của nhà sản xuất B. Xem như bao bì cấp I E. Tất cả đều đúng 2 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 A. Vai trò trình bày của thuốc B. Vai trò thông tin về thuốc C. Vai trò bào vệ dạng bào chế bên trong D. Tiêu chuẩn chất lượng E. Tất cả nội dung trên A. Cùng khu vực với nơi pha chế thuốc viên B. Cùng khu vực với nơi pha chế thuốc dùng ngoài C. Cùng khu vực với nơi ép nang thuốc vào vỉ D. Cùng khu vực với nơi đóng viên thuốc vào lọ E. Khu vực sạch không phân loại A. Không có tác dụng dược lý riêng B. Không ảnh hưởng đến tác dụng điều trị của thuốc C. Giúp cho quá trình bào chế được dễ dàng D. Giúp ổn định hoạt chất E. 4 nội dung trên đều đúng A. Sản xuất ra ở quy mô công nghiệp các thuốc có chất lượng cao B. Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng xây dựng D. Sản xuất ra ở quy mô công nghiệp các thuốc có chất lượng đồng đều E. Sản xuất ra ở quy mô công nghiệp thuốc có chất lượng thỏa mãn nhu cầu điều trị A. Thực hành tốt sản xuất thuốc D. B. Thực hành sản xuất thuốc E. Thực hành tốt kiểm nghiệm C. Thực hành tốt sản xuất A. Thuốc đó có hiệu quả cao hơn thuốc khác tương tự mà trên hộp chưa có in chữ GMP B. Thuốc đó đạt tiêu chuẩn GMP và như vậy tạo được sự tin cậy nơi khách hàng 3 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 C. Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP D. Thuốc đạt tiêu chuẩn xuất khẩu E. Các thuốc sản xuất tại nhà máy đó đều đạt tiêu chuẩn GMP A. Thuốc đạt các yêu cầu của Bộ Y tế B. Thuốc đạt các tiêu chuẩn GMP C. Thuốc đạt các tiêu chuẩn ISO 9000 D. Thuốc đạt các tiêu chuẩn như xây dựng E. Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký A. Được sản xuất trong nhà máy GMP B. Có liên quan trực tiếp đến sức khỏe của con người C. Chứa dược chất với liều lượng chính xác D. A, B đúng E. A, B, C đúng A. Dung dịch giả D. Hệ phân tán dị thể B. Dung dịch thật E. Không có câu nào C. Hệ phân tán đồng thể BÀI 2: ĐẠI CƢƠNG VỀ SINH DƢỢC HỌC Điền vào chỗ trống A. Quá trình rã (phóng thích dược chất) B. Quá trình hòa tan C. Quá trình hấp thu A. Dược học B. Sinh học A. Đường dùng thuốc A. Sinh khả dụng tuyệt đối B. Sinh khả dụng tương đối 4 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 5. 7. A. Sinh dược học B. Dược động học Chọn câu trả lời đúng sai: C. Dược lực học 9. Một dạng thuốc trình bày đẹp chắc chắn là dạng thuốc tốt. S 10.Sinh dược học chuyển bào chế quy ước thành bào chế hiện đại. Đ 11.Bào chế học hiện đại quan tâm đánh giá sinh khả dụng của thuốc. Đ 12.Tá dược là chất trơ. S 13.Thuốc có sinh khả dụng cao có hiệu quả trị liệu cao. Đ 14.Sinh khả dụng của thuốc có thể được xác định bằng thông số dược động duy nhất là Cmax. S 15.Dược chất dễ ion hóa thì dễ hấp thu qua màng. S 16.Thuốc có khoản trị liệu hẹp thì dùng càng an toàn. S 17.Tương đương dược học thì sẽ tương đương sinh học. S 18.Dựa vào hệ số phân bố dầu / nước có thể dự đoán khả năng hấp thu của dược chất. Đ 19.Với dược chất khó tan cùng 1 liều thuốc nếu kích thước tiểu phân khác nhau thì sinh khả dụng có thể khác nhau. Đ 20.Dạng vô định hình có năng lượng liên kết cao hơn dạng kết tinh. S 21.Với cùng một dược chất dạng ngậm nước dễ tan hơn dạng khan. S Chọn câu trả lời đúng nhất: A. B. C. D. E. Ruột non Dạ dày Tuần hoàn chung Gan Thận 5 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 A. Nồng độ tối đa, thời gian bán thải, hằng số tốc độ thải trừ B. Thời gian bán thải, thời gian đạt nồng độ tối đa, hằng số tốc độ hấp thu D. Nồng độ trung bình trong huyết tương, diện tích dưới đường cong, thời gian bán thải E. Hằng số tốc độ hập thu, diện tích dưới đường cong, hằng số tốc độ thải trừ A. B. C. D. E. Thời điểm có tác động dược lý tối đa Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương Thời điểm có nồng độ tối đa của dược chất trong nước tiểu Thời gian cần thiết để hầu hết dược chất được hấp thu từ hệ tràng vị Thời điểm thuốc bắt đầu chuyển hóa C. Sự chuyển hóa D. Sự thải trừ A. Sự hấp thu B. Sự phân bố A. B. C. D. E. E. Sự biến đổi sinh học Số lượng thuốc được thanh thải bởi thận Thời gian bán thải của thuốc Số lượng thuốc nguyên vẹn được bài tiết Số lượng thuốc hấp thu Số lượng thuốc trong dạng thuốc A. Dưới da B. Tiêm tĩnh mạch C. Uống D. Đặt dưới lưỡi E. Tiêm bắp thịt A. 20% B. 40% E. 200% C. 80% D. 125% 29. Dạng thuốc Viên nén uống Dung dịch uống Tiêm IV A. 25% B. 38% Liều 100mg 100mg 50mg AUC (m/ml.h) 20 30 40 C. 50% D. 60% E. 90% 6 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 30. Dạng thuốc Viên nén uống Dung dịch nước uống Tiêm IV A. 50% B. 80% Liều AUC (m/ml.h) 100mg 20 100mg 25 50mg 40 C. 62,5% D. 25% E. 40% A. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể vì thế là tương đương sinh học B. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết là tương đương sinh học C. Là tương đương sinh học theo định nghĩa D. Là tương đương sinh học khi đáp ứng tiêu chuẩn của dược điển E. Là tương đương sinh học khi cả hai đáp ứng tiêu chuẩn độ hòa tan 32. I- Uống II- Tiêm bắp III- Tiêm tĩnh mạch A. Chỉ I B. Chỉ III C. Chỉ I, II D. Chỉ II, III E. Cả I, II, III CHƢƠNG II: DUNG DỊCH THUỐC A. Hoạt chất B. Dung môi A. Chất bị phân tán B. Môi trường phân tán A. Dung dịch nước B. Dung dịch cồn C. Dung dịch dầu A. Tác dụng nhanh (sinh khả dụng cao) A. Thuốc dễ hư do phản ứng lý hóa, vi sinh vật A. Liên kết lưỡng cực B. Liên kết lưỡng cực cảm ứng C. Liên kết hydrogen A. Ethanol B. Glycerin 7 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 A. Cân đong B. Hòa tan C. Lọc D. Đóng gói A. Cấu trúc phân tử của chất tan B. pH C. Nhiệt độ D. Dạng kết tinh E. Sự hiện diện của chất khác A. B. C. D. Phương pháp tạo dẫn chất dễ tan Phương pháp dùng chất trung gian hòa tan Phương pháp hòa tan bằng chất diện hoạt Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi A. Vit.A B. Vit.D C. Vit.E A. Giấy lọc – túi vải B. Phễu thủy tinh xốp C. Chất dẻo tổng hợp – bán tổng hợp A. Lọc ở áp suất thường B. Lọc dưới áp suất cao C. Lọc dưới áp suất giảm (lọc chân không) A. Thích hợp trẻ em B. Sinh khả dụng cao C. Chứa hàm lượng đường cao, có tính ưu trương A. B. C. D. Hòa tan dược chất Hòa tan đường Điều chỉnh nồng độ đường đúng quy định Lọc trong siro A. Tỷ trọng kế B. Phù kế Baume C. Cân A. Phân cực B. Bán phân cực C. Không phân cực A. Tính hòa tan rộng B. Có tính sát trùng dễ bảo quản thuốc C. Là chất dẫn tốt 8 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 20. V: tốc độ lọc r: bán kính trunh bình lỗ xốp l: độ tan của lọc biển diễn bằng độ dài các mao quản P-p: hiệu số áp suất giữa hai mặt của lọc : độ nhớt dịch lọc A. Nitrat B. Acetat A. Oxy hóa khử B. Thủy phân C. Racemic hóa D. Tạo phức A. Kết tủa B. Đông vón chất keo C. Thay đổi màu 24. 25. Phân biệt đúng sai: 26.Dung dịch thuốc có thể bị biến chất do sự tạo phức giữa dược chất với các chất cao phân tử có trong bao bì, tá dược, dung môi 27.Ở nồng độ lớn hơn 20% glycerol có tác dụng bảo quản 28.Các dung dịch thuốc chứa ethanol trên 10% có thể bảo quản dung dịch chống sự phát triển của vi sinh vật Siro quá đậm đặc khi bảo quản ở chỗ mát có thể có đường kết tinh lại ở đáy chai, làm cho siro trở nên loãng hơn, dễ hỏng hơn 9 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 30.Theo quy ước, dung môi là những chất chiếm lượng lớn trong dung dịch, còn chất chiếm lượng nhỏ là chất tan 31.Ethanol trộn lẫn với nước theo bất cứ tỷ lệ nào 32.Các alcol, amin, amid có khả năng hòa tan trong nước do sự hình thành các liên kết cộng hóa trị giữa các chất này với nước Điều kiện cẩn thiết để một chất tan được trong dung môi là lực hút giữa các phân tử dung môi với phân tử hoặc ion chất tan phải lớn hơn lực hút giữa các phân tử cùng loại 34.Các dược chất khó tan trong dung môi có hóa chức hoặc cấu trúc tương tự với chúng 35.Các dung môi có thể dễ tan vào nhau nếu chúng thuộc cùng loại phân cực hoặc không phân cực 36.Trong nhiều trường hợp, hỗn hợp 2 dung môi đồng tan với nhau có khả năng hòa tan chất tan tốt hơn các dung môi riêng lẻ là do tính phân cực của chúng đã bị thay đổi hẳn khi phối hợp với nhau Nước là dung môi ít phân cực 38.Nước được acid hóa là dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính acid Nước được kiềm hóa là dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ có tính kiềm như các alkaloid base Nước khử khoáng không đạt được độ tinh khiết về mặt vi sinh vật 41.Khi trộn ethanol với nước sẽ có hiện tượng tỏa nhiệt 42.Glycerol khan rất dễ hút ẩm và thường gây kích ứng niêm mạc 43.Propylen glycol là dung môi tốt cho các dược chất dễ bị thủy phân trong môi trường nước 44.Các dược chất phân cực dễ tan trong dung môi không phân cực Natri sulfat dễ tan trong nước sôi Trong phương pháp hòa tan “per descensum” dược chất có thể hòa tan dễ dàng trong dung môi mà không cần khuấy trộn 47.Các chất trung gian hòa tan thường là chất không phân cực 48.Các chất diện hoạt có tác dụng làm tăng độ tan của các chất ít tan chỉ khi nồng độ của chất diện hoạt nhỏ hơn nồng độ micelle tới hạn của nó 49.Trong quá trình bảo quản các dung dịch keo trong chai thủy tinh có thể xuất hiện tủa, do thủy tinh đã nhả kiềm và chất điện giải vào dung dịch làm đông vón chất keo 50.Các dược chất có hóa chức ester, amide dễ bị thủy phân làm mất tác dụng dược lý 51.Sự thủy phân xảy ra trong dung dịch không phụ thuộc vào pH của dung dịch 52.Để hạn chế sự thủy phân của các dược chất trong dung dịch thuốc nước, người ta thường dùng dung dịch đệm để điều chỉnh pH của chế phẩm về một trị số thích hợp 10 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 53.Để hạn chế phản ứng oxy hóa xảy ra trong dung dịch thuốc nước, cần loại oxy hòa tan bằng cách đun sôi nước hoặc sục khí CO2 hoặc N2 vào nước trước khi pha chế dung dịch 54.Để chống oxy hóa cho các dung dịch dầu, có thể dùng các muối sulfit 55.Racemic hóa là quá trình sắp xếp lại cấu trúc nội phân tử của một chất đối quang để chuyển thành chất đối quang kia làm thay đổi tác dụng của dung dịch thuốc 56.Các đối quang khác nhau của cùng một dược chất có tác dụng dược lý không khác nhau 57.Có thể hạn chế hiện tượng racemic hóa xảy ra trong dung dịch thuốc nước bằng cách điều chỉnh pH của dung dịch 58.Nước thơm điều chế bằng phương pháp hòa tan tinh dầu vào trong nước có hàm lượng tinh dầu xác định Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Ascorbyl palmiat B. Hydroquinon propyl gallat C. Butyl hydroxy-toluen (BHT) D. Alpha-tocopherol E. Natri bisulfit A. Hằng số điện môi B. pH của dung dịch C. pKa của chất tan D. Thông số về độ tan E. Nối cộng hóa trị A. B. C. D. E. Độ tan trong nước tăng khi trọng lượng phân tử tăng Độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl tăng Độ tan trong nước giảm khi dây carbon có nhiều phân nhánh Có điểm sôi giảm khi nhóm hydroxyl tăng Có độ phân cực giảm khi nhóm hydroxyl tăng I. Tốc độ chuyển hóa A. Chỉ I B. Chỉ III C. Cả I và II II. Điểm chảy A. Lực liên kết Van der waals B. Nối cộng hóa trị C. Nối hydrogen III. Độ tan D. Cả II và III E. Cả I, II, III D. Nối ion E. Thay đổi nhiệt độ 11 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 A. B. C. D. Đun nóng dung dịch Thỉnh thoảng thay màng lọc Tăng chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc Dùng thêm chất trợ lọc A. Oxy hóa B. Thủy phân E. Tất cả đều đúng C. Racemic hóa D. Biến màu A. B. C. D. E. Thêm chất chống oxy hóa vào thành phần công thức Điều chỉnh pH của dung dịch về pH ổn định của dược chất Để nơi mát, trong chai lọ tránh ánh sáng Dùng các chất có khả năng tạo phức để làm bất hoạt các ion kim loại Tất cả đều đúng A. B. C. D. E. Điều chỉnh pH phù hợp Thêm natri bisulfit trong thành phần công thức Thêm alpha tocopherol trong thành phần công thức Thêm EDTA (ethylen diamin tetraacetic acid) Tất cả đều đúng A. Nghiền mịn dược chất B. Dùng nhiệt độ cao C. Tăng cường khuấy trộn D. Thay đổi dung môi E. Dùng chất trung gian hòa tan A. Làm tăng độ tan của Iod B. Giữ cho Iod bền vững C. Làm tăng tác dụng của Iod D. Làm giảm kích ứng của Iod E. Hiệp đồng tác dụng với Iod A. Oxy hóa B. Thủy phân E. Tất cả đều sai C. Racemic hóa D. Tạo phức A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin K D. Vitamin E E. Vitamin F 12 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 A. 160g B. 165g C. 180g D. 185g E. 100g A. 160g B. 165g C. 180g D. 185g E. 100g Tinh dầu hồi 2g Tween 20g o Cồn 90 300g Nước cất 678g A. Chất hiệp đồng tác dụng với tinh dầu hồi B. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế chất diện hoạt làm trung gian hòa tan C. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế tạo phức dễ tan D. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo do làm giảm sức căng bề mặt E. Không có ý nào đúng A. Ethanol B. Methanol A. B. C. D. E. C. Propylen glycol D. Glycerol E. Nước cất Dùng ethanol làm trung gian hòa tan Dùng bột talc làm trung gian phân tán Dùng chất diện hoạt Tween 20 làm trung gian hòa tan Cất kéo hơi nước Cất trực tiếp với nước A. 1,32 B. 1,33 C. 1,30 D. 1,29 E. 1,28 A. 340 B. 3405 C. 350 D. 360 E. 370 13 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 A. Natri clorid B. Natri sulfat C. Cafein D. Saccarose A. Chất tan và chất dẫn B. Chất tan và chất nhũ hóa C. Chất tan và chất gây thấm E. Acid citric D. Chất tan và dung môi E. Chất tan và chất trung gian hòa tan A. B. C. D. E. Chất bị phân tán là phân tử hoặc ion Chất bị phân tán là các micelle Chất bị phân tán và môi trường phân tán tạo thành hỗn hợp đồng thể Hệ phân tán ở trạng thái lỏng hoặc rắn hoặc khí Tất cả đều đúng A. B. C. D. E. Số lượng gam tối thiểu của chất đó tan được trong 1ml dung môi ở 20oC Số lượng gam tối đa của chất đó tan được trong 1ml dung môi ở 20oC Số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1 gam chất tan ở 20oC Số ml tối đa của dung môi hòa tan được 1gam chất tan ở 20oC Số gam chất tan hòa tan trong 100ml dung dịch A. B. C. D. E. Tăng nhiệt độ lúc hòa tan Tăng diện tích tiếp xúc giữa dung môi và chất tan Làm tăng hệ số khuyếch tán Dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa tan Tất cả đều đúng A. B. C. D. E. Có khả năng nhũ hóa dược chất Có khả năng hòa tan chọn lọc dược chất Có khả năng phân tán dược chất Được sử dụng ở nồng độ không gây độc cho cơ thể Được sử dụng ở nồng độ lớn hơn nồng độ micelle tới hạn 14 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 CHƢƠNG III: THUỐC TIÊM A- Trả lời các câu hỏi sau: A. Dược phẩm vô trùng B. Dùng dưới dạng lỏng C. Theo đường qua da với y cụ thích hợp A. Lỏng: Dung dịch – Hỗn dịch – Nhũ tương B. Rắn: Bột – Khối xốp – Viên A. Dung dịch chạy thận nhân tạo B. Dung dịch thẩm phân màng bụng C. Thuốc bột uống bù dịch ORESOL (DĐVN 3-2002 tr.201) A. Tất cả các đường Tĩnh mạch Tiêm bắp thịt Tĩnh mạch và cần bộ dây truyền dịch với tốc độ chậm Tĩnh mạch vì dễ gây hoại tử khi thuốc tiếp xúc với tế bào Dung dịch đẳng trương và không vượt quá 10ml A. Nước cất để pha tiêm B. Dầu tinh chế để pha tiêm A. Ethanol, glycerol, propylen glycol B. Ether ethylic A. Tinh khiết dược dụng B. Vô trùng C. Đạt tiêu chuẩn chí nhiệt tố hoặc giới hạn nồng độ endotoxin A. Tinh khiết B. Vô khuẩn C. Giới hạn độc tố alflatoxin A. Thủy tinh trung tính: cấp 1, cấp 2 hoặc cấp 3 15 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 B. Nhựa: PP, PE và PVC A. Độ bền với nước của mặt trong B. Độ bền với nước của toàn khối phải C. Độ lóc D. Nguyên tắc: xem tài liệu A. Xem sách B. Kết quả cuối cùng phải đạt: sạch – khô – vô trùng A. Giới hạn vi sinh vật B. Giới hạn kích thước/số lượng hạt bụi/m3 không khí A. Lọc với thiết bị lọc có màng lọc cuối cùng phù hợp với mức độ vệ sinh phải đạt 19. A, B, C, D mức độ vệ sinh (xem sách) 20.Tóm lược cách rửa chai đựng thuốc tiêm truyền (chai mới) (xem sách) 21.Tóm lược cách xử lý chai đựng thuốc tiêm truyền (chai cũ) (xem sách) 22.Tóm lược cách xử lý chai thủy tinh bị kiềm hay lóc thủy tinh (xem sách) 23.Cách rửa nút cao su và nắp nhôm mới? (xem sách) A. Xem sách B. Nguyên tắc: Liên tục – Một chiều 25.Vẽ sơ đồ tổng quát quy trình pha chế thuốc tiêm dung dịch? (xem sách) 26.Vẽ sơ đồ thiết bị pha chế - đóng - hàn ống tiêm thể tích nhỏ? (xem sách) 27.Vẽ sơ đố máy phân liều thuốc tiêm dạng bột trong lọ nhỏ? (xem sách) 28.Vẽ sơ đồ cụm thiết bị pha chế thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền? (xem sách) A. Nồng độ - hàm lượng chính xác D. Có pH phù hợp B. Vô trùng E. Có áp suất thẩm thấu phù hợp C. Không chứa chí nhiệt tố - Giới hạn F. Độ trong, màu sắc theo đúng quy độc tố định 30.Kể tên các nội dung KS-KN chất lượng thuốc tiêm? Tóm lược nguyên tắc? (xem sách) 31. 7,4 , 310 , 0,29 A. C đtr  , 285 – 290 , - 0,52 0,29 l 16 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 A. Dẫn chất cellulose – millipore B. Thủy tinh xốp – G4, G5 A. t = Liso. m  100 M.V B. Giải thích (xem sách) A. Sprowl tính sẵn lượng nước dùng hòa tan 1 gam hoạt chất để có một dung dịch đẳng trương A. Có vai trò quan trọng nhất vì thông qua tính đáp ứng của hồng cầu là tế bào sống 37.Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm…? (xem sách) A. Dựa vào hiệu quả cuối cùng của tác nhân trên vi sinh vật B. Dựa vào bản chất của phương pháp 39.Lập bảng so sánh thuốc tiêm thể tích nhỏ và thuốc tiêm thể tích lớn? A. Các chế phẩm tiêm truyền: đường, nước, chất điện giải, acid amin, lipid và các thành phần có chức năng thay thế máu A. Chẩn đoán lâm sàng B. Số liệu xét nghiệm máu A. Phòng ngừa nhiễm khuẩn (nguyên liệu, bao bì, dung môi, môi trường pha chế) B. Lọc (dung dịch thuốc) qua màng siêu lọc = 0,1m A. Bảo đảm chất lượng thuốc nhất là chỉ tiêu vô trùng và đạt giới hạn chí nhiệt tố, độc tố endotoxin A. Độ trong, vô khuẩn và giới hạn endotoxin 46.-58: tự soạn (tham khảo dược điển) 17 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 B- Điền vào chỗ trống 59. liên tục – một chiều A. Sạch cơ học: kích thước và giới hạn số lượng hạt bụi/m3 không khí B. Sạch sinh học: giới hạn số lượng vi sinh vật/m3 không khí 60. 2025 45-55 61. Lọc HEPA với kiểu phiến khí song song LAF 62. cấp A (vô trùng tuyệt đối) 63. lọc không khí A. Tiệt trùng không khí với bức xạ UV B. Xông /phun ethylen oxid hoặc formol C. Các biện pháp khác: thực hiện các chế độ vệ sinh vô trùng với nhân viên pha chế, vệ sinh tẩy uế dụng cụ, mặt bằng nhà xưởng A. Thường (thủy tinh kiềm) B. Trung tính C. Acid A. Cấp I B. Cấp II C. Cấp III 66. A. PE B. PP A. PVC B. PVA 69. : 18 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 70. 71. : 72. 73. 74. 75. : 76. A. Phát hiện ống hở B. Làm nguội thuốc nhanh 79. A. B. C. D. Phát hiện, loại ống / chai bị bụi (mục tiêu chính) Phát hiện ống / chai hở (mục tiêu phụ) ống / chai không đạt thể tích thuốc (mục tiêu phụ) ống / chai không đạt mỹ thuật’’ (mục tiêu phụ) 81. , 82. 19 TRẮC NGHIỆM BÀO CHẾ 1 C- Chọn câu trả lời đúng sai 85. Dung môi pha thuốc tiêm hay dùng nhất là nước cất pha tiêm 86. Dung môi dầu để pha thuốc tiêm là dầu parafin và dầu dừa tinh chế 87. Dầu lạc tinh chế với tiêu chuẩn thích hợp có thể là hoạt chất trong thuốc tiêm truyền cung cấp chất béo hoặc làm dung môi cho một thuốc tiêm nào đó 88. Nước cất để pha thuốc tiêm có hoạt chất không chịu nhiệt độ cao, phải vô trùng. Nước cất để pha thuốc tiêm sau khi hàn kín, tiệt khuẩn được bằng nhiệt độ cao, có thể nới lỏng yêu cầu này 89. Thủy tinh trung tính cấp 3 có thể dùng để chế tạo bao bì đựng thuốc tiêm dung môi Nước 90. Trong sản xuất thuốc tiêm, nhân viên thao tác ở khu vực vệ sinh cấp 2, có thể vào khu vực vệ sinh cấp 1 với đồ bảo hộ đang dùng 91. Trong sản xuất thuốc tiêm, nhân viên pha chế đang bị bệnh ngoài da (ghẻ) có thể thao tác ở khu vực vệ sinh cấp 1 nếu họ có đủ trang phục bảo hộ lao động cho khu vực này 92. Thuốc tiêm Natri clorid 0,9% có thể sử dụng tiêm truyền tĩnh mạch, cũng có thể làm dung môi cho thuốc bột Penicillin G để pha tiêm 93. Viên cấy dưới da và gel để tiêm có tác dụng chậm, kéo dài, không cần phải đạt độ vô trùng như thuốc tiêm 94. Các thuốc tiêm dung dịch nước đẳng trương, bao giờ cũng là một dung dịch thẩm thấu với huyết tương D- Chọn câu trả lời đúng nhất hoặc các ý phù hợp: (Số tình huống để chọn trả lời trong từng câu có thể  5 để SV rộng đƣờng học) A. B. C. D. E. Dược phẩm lỏng, trung tính, cấy dưới da bằng y cụ đặc biệt Dược phẩm lỏng, đẳng trương, sử dụng với bơm tiêm qua da Dược phẩm lỏng, vô trùng, sử dụng với ống thụt vô khuẩn Dược phẩm lỏng, dung môi nước, sử dụng dưới dạng dung dịch qua tĩnh mạch Dược phẩm vô trùng, sử dụng dưới dạng lỏng, với y cụ đặc biệt 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng