Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Câu hỏi ôn thi kỳ i khối 10...

Tài liệu Câu hỏi ôn thi kỳ i khối 10

.DOC
14
648
100

Mô tả:

Lượng nước chiếm tỉ lệ lớn nhất trên Trái Đất là: <$> Nước chảy trong các sông <$> Nước ngầm . <$> Nước của các hồ đầm. <$> Nước do băng tuyết . Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến lượng nước thấm xuống đất để tạo ra nước ngầm ? <$> Địa hình <$> Cấu tạo của đất đá <$> Lớp phủ thực vật <$> khoáng sản. Yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông: <$> Địa chất <$> Chiều rộng lòng sông <$> Độ dốc lòng sông <$> Lớp phủ thực vật Thủy quyển bao gồm : <$> Nước trong lục địa và nước trong đại dương <$> Nước trong sông suối, hồ, đầm <$> Nước trong đám mây đen <$> Hơi nước trong khí quyển, nước trên lục địa và trong các biển, đại dương. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất được biểu hiện bằng : <$> Vòng tuần hoàn lớn <$>Vòng tuần hoàn nhỏ <$> Tuyết rơi, mưa <$>Vòng tuần hoàn lớn và Vòng tuần hoàn nhỏ Quốc gia nào sau đây có sông Nin chảy qua: <$>Ai Cập <$> Ấn Độ <$> Trung Quốc <$> Nhật Bản Nơi bắt nguồn của sông A madon: <$> Hồ Victoria <$> Biển Đỏ <$> Dãy AnDet <$> Hồ Thượng Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một con sông? <$> Khí hậu <$> Địa chất <$> Địa hình <$> Lớp phủ thực vật và hồ đầm vùng hai bên sông Ở vùng ôn đới lạnh ,sông thường lũ lụt vào lúc : <$> Mùa hạ là mùa mưa nhiều. <$> Mùa xuân là mùa tuyết tan. <$> Mùa đông là mùa mưa nhiều <$> Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi Ở nước ta, vùng đồng bằng sông có chế độ nước điều hòa hơn miền núi vì: <$> Đất phù sa dễ thấm nước hơn đất feralit <$> Có nhiều hồ đầm ở hai bên sông <$> Mưa nhiều hơn vì gần biển <$> Có địa hình bằng phẳng hơn Ở miền núi, sông thường chảy nhanh hơn đồng bằng vì : <$> Gần nguồn tiếp nước hơn <$> Lòng sông dốc <$> Lòng sông thường hẹp hơn <$> Hai bên sông có nhiều rừng hơn Phần lớn sông ở nước ta có nguồn tiếp nước từ : <$> Mưa <$> Băng tuyết <$> Nước ngầm <$> Cả ba nguồn trên<@> Vai trò quan trọng nhất của đại dương đối với đời sống con người trên Trái Đất hiện nay là: <$> Cung cấp nguồn thực phẩm từ sinh vật biển <$> Điều hòa khí hậu <$> Cung cấp nguồn dầu khí <$> Cung cấp nguồn năng lượng Thủy triều lớn nhất khi : <$> Trăng tròn <$> Không trăng <$> Trăng khuyết <$> Trăng tròn hoặc không trăng Khi nào thì có hiện tượng "triều kém" ? <$> Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng nằm thẳng hàng <$> Khi trăng tròn <$> Khi không có trăng <$> Khi trăng khuyết Nhận định nào sau đây không đúng? <$> Các dòng biển nóng và lạnh chảy đối xứng nhau ở hai bờ các đại dương <$> Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biến đổi chiều theo mùa <$> Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ 2 cực chảy về xích đạo <$> Các dòng biển nóng xuất phát từ hai bên xích đạo chảy về hướng Tây khi gặp lục địa thì chuyển hướng chảy về hai cực Nguyên nhân tạo nên thủy triều là do sức hút của? <$> Trái Đất <$> Mặt Trăng <$> Mặt Trời <$> Mặt Trăng, Mặt Trời Các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ tuyến . <$> 700 - 800 <$> 600 <$> 300 - 400 <$> 00 - 300 "Chiếc cầu nối liền các châu lục" dùng để chỉ: <$> Ngành giao thông vận tải đường biển <$> Biển và đại dương <$> Hệ thống các dương lưu và hải lưu <$> Các kênh đào Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng chất của đất ? <$> Đá mẹ <$> Khí hậu <$> Sinh vật <$> Địa hình Sinh vật có ảnh hưởng đến việc hình thành đất vì: <$> Tham gia vào quá trình phong hoá <$> Cung cấp chất hữu cơ cho đất <$> Phân hủy chất hữu cơ và làm thay đổi tính chất vật lý của đất <$> Tất cả các nhiệm vụ Trên<@> Hoạt động sản xuất của con người có ảnh hưởng đến sự hình thành đất thể hiện ở: <$>Đốt rừng làm rẫy sẽ đẩy mạnh quá trình xói mòn <$>Quá trình trồng luá nước làm đất mất dần cấu tượng <$>Việc bón phân hữu cơ ảnh hưởng đến tính chất lý hóa sinh của đất <$>Tất cả các biểu hiện trên <@> Đặc trưng cơ bản của đất là. <$>Độ phì <$>Thành phần khoáng. <$>Thành phần hữu cơ. <$>Nước Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện việc <$>Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn <$>Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất <$>Phân hủy và tổng hợp vật chất hữu cơ. <$>Làm đất tơi xốp, thoáng khí Đối với đất, địa hình không có vai trò trong việc. <$>Làm tăng sự xói mòn <$>Thay đổi thành phần cơ giới của đất <$>Làm tăng sự bồi tụ <$>Tạo ra các vành đai đất. Đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất <$>Bị phá vỡ cấu tượng <$>Thấm nước ít hơn <$>Ít hấp thụ nhiệt hơn <$>Không bị xói mòn. Đất đen là loại đất tiêu biểu của vùng : <$>Cận nhiệt <$>Đài nguyên <$>Ôn đới <$>Thảo nguyên ôn đới Sinh quyển là : <$> Bề mặt Trái Đất nơi có sự sống <$> Bề mặt Trái Đất và lớp không khí ở tầng đối lưu <$> Khu vực từ tầng đối lưu đến lớp vỏ phong hóa ở bề mặt thạch quyển <$> Gồm tầng đối lưu của khí quyển ,thủy quyển ,lớp đất phong hóa . Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất ? <$> Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loại động thực vật <$>Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật <$> Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy <$> Con người đã làm thay đổi khí hậu trên Trái Đất nên đã làm thay đổi sự phân bố sinh vật Khí hậu ảnh hưởng đến trực tiếp sinh vật thông qua các yếu tố : <$> Nhiệt độ <$> Độ ẩm không khí <$> Khí áp <$> Ánh sáng Giới hạn phía trên của sinh quyển là ? <$>Giới hạn trên tầng đối lưu. <$>Nơi tiếp giáp tầng ion <$>Nơi tiếp giáp tầng ô zôn <$>Đỉnh E-vơ-rét. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác ? <$>Chiều dày sinh quyển tùy thuộc vào giới hạn phân bố của thảm thực vật. <$>Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn cầu <$>Sinh vật phân bố không đồn đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển <$>Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc. Điểm cơ bản của khí hậu khiến ở các hoang mạc có rất ít loài sinh vật cư trú là. <$>Nhiệt độ quá cao <$>Thiếu nước <$>Biên độ nhiệt ngày và đêm quá lớn <$>Gió quá mạnh. Diện tích rừng ngập mặn ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng ? <$>Đông Nam Bộ . <$>Đồng bằng sông Hồng <$> Đồng bằng sông Cửu Long <$> Đồng bằng ven biển miền trung. Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là ? <$>Đất <$>Khí hậu <$>Nguồn nước. <$> Địa hình Toàn bộ các loài thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là ? <$>Hệ sinh thái <$>Quần xã sinh vật <$>Thảm thực vật <$>Rừng Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa là <$>Băng tuyết và đất đài nguyên <$>Đài nguyên và đất đài nguyên. <$>Đài nguyên và đất pootsdôn <$>Rừng lá kim và đất đài nguyên Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là ? <$>Rừng nhiệt đới ẩm – đất đỏ vàng <$>Rừng lá rộng – đất đỏ nâu <$>Xavan – đất đỏ vàng <$>Rừng nhiệt đới ẩm – đất nâu Nguyên nhân gây ra sự phân bố thảm thực vật theo vĩ độ <$>Độ cao <$>Lượng mưa <$>Quan hệ nhiệt và ẩm <$>Ánh sáng và ẩm Rừng hỗn hợp lá kim và lá rộng là đặc điểm của vùng: <$>Cận nhiệt <$>Nhiệt đới <$> Ôn đới lạnh <$> Đài nguyên Đất Pốtdôn ở vùng ôn đới lạnh ẩm thường đi kèm với quần thể thực vật là : <$>Rừng lá rộng ôn đới <$>Đồng cỏ cao <$> Rừng Tai- ga <$> Rừng hỗn giao Đất Pốtdôn kém phì nhiêu không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp vì : <$>Bị rửa trôi mạnh do thừa ẩm <$>Khí hậu lạnh ,thực vật khó phân giải <$> Khí hậu lạnh , thực vật nghèo nên tầng đất mỏng <$>Vùng mưa nhiều, đất bị rửa trôi Đất đỏ vàng có độ phì trung bình, thích hợp với cây công nghiệp là sản phẩm của vùng: <$>Cận nhiệt <$> Ôn đới <$> Thảo nguyên <$> Đài nguyên Đất đỏ vàng thường đi kèm với thảm thực vật: <$> Rừng thưa và cây bụi lá cứng <$> Rừng lá kim <$> Rừng hỗn giao <$>Rừng lá rộng ôn đới Ở vùng nhiệt đới ẩm có kiểu thực vật: <$> Xa van <$> Rừng lá rộng <$> Rừng nhiều tầng lá <$> Rừng lá kim Rừng lá kim ôn đới tương tự rừng lá rộng ôn đới ở điểm đều? <$>Có thành phần loài nghèo <$>Phân bố ở những vùng khí khậu lạnh, ẩm <$>Phát triển trên đất pôtdon <$>Có cây sồi, dẻ gai, bồ đề Loại đất tốt nhất trên thế giới, có màu đen nằm ở ? <$>Cận nhiệt <$>Nhiệt đới <$> Rừng ôn đới <$>Thảo nguyên ôn đới Đất feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện <$>Cận nhiệt gió mùa <$>Nhiệt đới gió mùa <$>Vùng rất khô hạn của nhiệt đới <$>Thảo nguyên ôn đới. Đất ở miền đồi núi cao khác với đất đồng bằng ở chổ có đai đất: <$>Đỏ cận nhiệt <$>Đồng cỏ <$>Pôt dôn <$>Rừng màu nâu Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo: <$> Độ cao <$> Vĩ tuyến <$> Kinh tuyến <$> Cả 3 yếu tố trên<@> Càng ra xa bề mặt Trái Đất thì tính địa đới sẽ: <$> Càng tăng lên <$> Càng yếu dần <$> Không thay đổi <$> Tùy theo vùng Nguyên nhân chính taọ ra tính địa đới là : <$> Trái Đất có hình cầu <$> Trái Đất nghiêng khi quay trên quỹ đạo <$> Trái Đất vừa quay quanh trục vừa quay quanh Mặt Trời <$> Vận tốc quay của Trái Đất khá lớn. Ví dụ nào dưới đây không biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí ? <$>Thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi. <$>Lượng mưa tăng lên làm tăng cường lưu lượng nước sông <$>Càng về vĩ độ thấp, thời giang chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp. <$>Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt làm thay đổi chế độ dòng chảy. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho. <$>Đất khỏi bị xói mòn <$>Khí hậu không bị biến đổi <$>Mực nước ngầm không bị hạ thấp. <$>Lũ quét được tăng lên. Muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng mục đích kinh tế, dều cần phải <$>Nghiên cứu kĩ và toàn diện tất cả các yếu tố. <$>Nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. <$>Nghiên cứu kĩ địa chất, địa hình <$>Nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai, sinh vật Tính địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và các cảnh quan địa lý theo <$> Kinh độ <$> Vĩ độ <$> Độ cao <$> Địa hình Đới gió tiêu biểu cuả vùng ôn đới là: <$> Gió mùa <$> Gió Tín phong <$> Gió Tây <$> Gió Đông Các quy luật địa đới và phi địa đới thường tác động : <$> Độc lập với nhau <$> Xen kẽ nhau <$> Đồng thời và tương hỗ lẫn nhau <$> Đối lập nhau Nguyên nhân sâu xa của quy luật phi địa đới là: <$> Nguồn bức xạ Mặt Trời <$> Nguồn năng lượng trong lòng đất <$> Độ cao của địa hình <$> Sự phân bố không đều giữa lục địa và hải dương Sự hình thành các đới địa lý là do sự phối hợp của : <$> Lục địa và hải dương <$> Nhiệt và ẩm <$> Nguồn năng lượng Mặt Trời với nguồn năng lượng trong lòng đất <$> Hoàn lưu khí quyển và bề mặt Trái Đất Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là : <$> Lớp phủ thực vật <$> Lớp vỏ cảnh quan <$> Lớp thỗ nhưỡng <$> Lớp vỏ Trái Đất Dân số là: <$> Tổng số người sống trên một lãnh thổ <$> Tổng số dân của một quốc gia <$> Tổng số người sống trên một lãnh thổ vào một thời điểm nhất định <$> Tổng số người sinh ra và lớn lên trên một lãnh thổ Đến thời điểm hiện nay dân số thế giới khoảng <$> Trên 6 tỷ người <$> Trên 7,1 tỷ người <$> 6 tỷ người <$> 15 tỷ người Năm quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là: <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia. <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin. <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin. <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia. Ba quốc gia nằm sát nhau có dân số vượt trên 100 triệu người là: <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nga. <$> Ấn Độ, Pakistan, Băng-la-đét. <$> Anh, Pháp, Italia. <$> Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. Động lực chính của phát triển dân số thế giới là: <$> Sự gia tăng tự nhiên <$> Sự sinh đẻ và di cư <$> Sự gia tăng cơ học <$> Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học Ý nào không phải biểu hiện của nước có cơ cấu dân số trẻ: <$> Tuổi thọ trunh bình cao <$>Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên cao <$>Lực lượng lao động bổ sung lớn <$>Tử vong trẻ em cao Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một dân số? <$> Phong tục tập quán <$> Trình độ phát triển kinh tế xã hội <$> Chính sách dân số <$> Tự nhiên- Sinh học Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là : <$> Số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được <$> Số năm tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được <$> Số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó <$> Số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một nước. Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước: <$> Chiến tranh <$> Thiên tai <$> Trình độ phát triển kinh tế <$> Bệnh tật Khi nói tỉ lệ tăng dân số là 1,4 % nghĩa là: <$> Tổng của tỷ lệ tăng tự nhiên và cơ học cộng lại <$> Hiệu của tỷ lệ tăng tự nhiên và cơ học. <$> Tỷ lệ trẻ sinh ra trong tổng dân số <$> Kết quả của nhập cư và xuất cư Tỉ suất tử vong trẻ em là: <$> Tỉ lệ trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi <$> Tỉ lệ trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi <$> Tỉ lệ trẻ em chết dưới 1 tuổi so với trẻ em trong độ tuổi đó <$> Tỉ lệ trẻ em chết dưới 1 tuổi so với số trẻ em từ 1-14 tuổi Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì: <$> Dân số tăng quá nhanh <$> Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế <$> Tình trạng dư thừa lao động <$> Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn Tỉ lệ tăng dân số thế giới xếp thứ tự từ cao đến thấp là: <$> Châu Phi, Châu Á, Châu Mỹ Latinh <$> Châu Mỹ Latinh, Châu Á, Châu Phi <$> Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ Latinh <$> Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Á Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích: <$> Giảm tỉ lệ sinh <$> Giảm tỉ lệ tử <$> Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế <$> Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỷ số nam nữ khác nhau theo không gian và thời gian ? <$> Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ <$> Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam <$> Nam thường di cư nhiều hơn nữ <$> Tất cả các lý do trên <@> Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới : <$> Luôn luôn biến động <$> Không thay đổi <$> Có ý nghía lớn <$> Cả 3 đều đúng <@> Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là : <$> Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ <$> Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần ngang nhau <$> Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam <$> Cả 3 đặc điểm trên <@> Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số : <$> Tăng nhanh <$> Tăng chậm <$> Không tăng <$> Giảm xuống Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện một tuổi thọ trung bình cao ? <$> Mở rộng <$> Thu hẹp <$> Ổn định <$> Không thể xác định được Dân số lao động là : <$> Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể <$> Những người lao động có thu nhập <$> Những người lao động có hưởng lương <$> Những người trong độ tuổi lao động Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng : <$> Tăng tỷ lệ lao động trong nông nghiệp <$> Tăng tỷ lệ lao động trong công nghiệp <$> Tăng tỷ lệ lao động trong dịch vụ <$> Cả 3 ý trên đều đúng <@> Tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế so với tổng số dân phụ thuộc dựa vào yếu tố nào sau đây. <$> Cơ cấu dân số theo tuổi tác <$> Tỉ lệ tăng dân số <$> Tốc độ tăng trưởng kinh tế <$> Tâm lý xã hội Nguồn lao động là thuật ngữ dùng để chỉ : <$> Dân số hoạt động kinh tế <$> Bộ phận dân cư có đủ khả năng để tham gia lao động đạt tiêu chuẩn về độ tuổi và sức khỏe <$> Những người trong độ tuổi từ 15-60 tuổi <$> Những người đang tham gia lao động được pháp luật thừa nhận Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau : 0-14 tuổi : 33,6% 15-59 tuổi : 58,3% 60 tuổi : 8,1 % Như vậy nước ta có: <$> Dân số già <$> Dân số trẻ <$> Dân số trẻ nhưng đang già di <$> Dân số trung gian giữa trẻ và già Tháp dân số là : <$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi <$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi và nam nữ <$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số dựa về mặt sinh học <$> Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số ở hai lĩnh vực tùy ta chọn lựa Trong tháp dân số trục tung được dùng để biểu diễn dân số theo : <$> Độ tuổi <$> Giới tính <$> Theo một kết cấu bất kỳ <$> Chỉ có thể biễu diễn cho độ tuổi và giới tính mà thôi. Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường : <$> Thay đổi theo không gian và thời gian <$> Thay đổi theo tỷ lệ sinh tử <$> Thay đổi theo cơ cấu giới tính <$> Thay đổi theo kết cấu tuổi tác Chỉ tiêu số năm đến trường của một dân số là : <$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 10 tuổi trở lên ở 1 nước <$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 6 tuổi trở lên <$> Số năm bình quân đến trường của những người từ 25 tuổi trở lên <$> Số năm bình quân đến trường của những người có trình độ biết đọc biết viết trở lên Khu vực có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới hiện nay là: <$> Châu Phi <$> Nam Á <$> Các nước Ả rập <$> Các nước Nam Mỹ Caribê Quốc gia nào sau đây có tỷ lệ tăng dân số âm ? <$> Hoa Kỳ <$> Nga <$> Trung Quốc <$> Pháp Sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển dẫn đến những hậu quả nào sau đây ? <$> Kinh tế phát triển chậm <$> Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm , suy giảm <$> Chất lượng cuộc sống của người dân thấp <$> Có thể xảy ra cả 3 hậu quả trên <@> Châu lục có trình độ dân trí cao nhất đó là: <$> Châu phí <$> Châu á <$>Châu âu <$> Châu mỹ Mật độ dân số là : <$> Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ <$> Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích. <$> Số người sống trên một km2 <$> Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới: <$> Đông Á <$> Nam Á <$> Tây Âu <$> Bắc Mỹ Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì : <$> Dân cư sang các Châu khác <$> Dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác <$> Diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục <$> Tỉ lệ tử thấp Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là : <$> Tây Á <$> Bắc Phi <$> Châu đại Dương <$> Trung Phi Mật độ dân số được tính bằng tương quan giữa. <$>Giới nam so với giới nữ trên một đơn vị diện tích <$> Giới nam so với tổng số dân trên một đơn vị diện tích <$>Số dân trên một đơn vị diện tích tương ứng với số dân đó <$>Đơn vị diện tích và số dân chứa trong đó Đô thị hóa được thể hiện ở nội dung nào: <$> Tỷ lệ tăng dân số cơ học ở thành thị cao hơn nông thôn <$> Tuổi thọ người dân ngày càng cao <$> Tỷ lệ nam lớn hơn nữ <$> Tỷ lệ sinh ngày càng giảm Nguån lùc t¹o ra nh÷ng thuËn lîi hoÆc khã kh¨n cho viÖc vận chuyển trao ®æi hàng hóa gi÷a c¸c quèc gia lµ: <$>Tù nhiªn <$>Kinh tÕ- x· héi <$>VÞ trÝ ®Þa lÝ <$>Bªn ngoµi Nguån lùc cã tÝnh chÊt quyÕt ®Þnh tèc ®é ph¸t triÓn nÒn kinh tÕ mét níc lµ: <$>VÞ trÝ ®Þa lÝ <$>Tù nhiªn <$>Ngoai lùc <$>Kinh tÕ - x· héi GDP lµ ch÷ viÕt t¾t cña: <$>Tæng s¶n phÈm quèc d©n <$>Tæng s¶n phÈm nội địa <$>Tæng thu nhËp quèc gia <$>Tæng thu nhËp tõ níc ngoµi N¨m 2004, tæng GDP toµn thÕ giíi vµo kho¶ng: <$>40 tû USD <$>400 tû USD <$>40 ngh×n tû USD <$>50 ngh×n tû USD Níc cã GDP lín nhÊt lµ níc nµo? <$>Nga <$>Trung Quèc <$>NhËt <$>Hoa Kú Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực được xác định là: <$>Quan hệ phụ thuộc <$>Quan hệ cạnh tranh <$>Quan hệ hợp tác, hỗ trợ <$>Quan hệ bất bình đẳng Ngành dịch vụ là một ngành quan trong của : <$>Cơ cấu nền kinh tế <$>Cơ cấu ngành kinh tế <$>Cơ cấu thành phần kinh tế <$>Cơ cấu lãnh thổ Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có ảnh hưởng lớn đến: <$>Năng suất cây trồng <$>Quy mô và cơ cấu cây trồng <$>Sự phân bố cây trồng <$>Tất cả các ý trên<@> Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: <$>Tư liệu sản xuất chủ yếu <$>Đối tượng lao động <$>Công cụ lao động <$>Cơ sở vật chất Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp: <$>Cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất <$>Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu <$>Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên <$>Sản xuất có tính thời vụ Ngµnh n«ng nghiÖp hiÓu theo nghÜa réng cã thÓ gåm: <$>N«ng - l©m – ng nghiÖp <$>Trång trät - ch¨n nu«i - thñ c«ng nghiÖp <$>Trång trät - ch¨n nu«i - dÞch vô n«ng nghiÖp <$>Trång trät - ch¨n nu«i - chÕ biÕn Ý nµo lµ ®Æc ®iÓm ®iÓn h×nh cña s¶n xuÊt n«ng nghiÖp: <$>§Êt trång lµ t liÖu s¶n xuÊt chñ yÕu <$>§èi tîng cña s¶n xuÊt n«ng nghiÖp lµ c©y trång vËt nu«i <$>S¶n xuÊt n«ng nghiÖp cã tÝnh thêi vô <$>S¶n xuÊt n«ng nghiÖp hµng ho¸ Nh©n tè tù nhiªn ¶nh hëng ®Õn quy m«, c¬ cÊu n¨ng suÊt c©y trång lµ: <$>KhÝ hËu - níc <$>§Êt <$>Sinh vËt <$>Kho¸ng s¶n Nh©n tè lµm h¹n chÕ lÖ thuéc cña n«ng nghiÖp vµo tù nhiªn lµ: <$>Quan hÖ së h÷u ruéng ®Êt <$>D©n c lao ®éng <$>TiÕn bé khoa häc kü thuËt <$>ThÞ trêng H×nh thøc s¶n xuÊt n«ng nghiÖp dùa trªn tinh thÇn tù nguyÖn cña c¸c hé n«ng d©n ®îc gäi lµ: <$>Trang tr¹i <$>Hîp t¸c x· <$>N«ng trêng quèc doanh <$>Vïng n«ng nghiÖp Víi ®Æc ®iÓm: s¶n xuÊt n«ng nghiÖp, sö dông lao ®éng lµm thuª... lµ ®Æc trng cña h×nh thøc: <$>Hîp t¸c x· <$>Hé gia ®×nh <$>Trang tr¹i <$>n«ng trêng quèc doanh C©u nµo sau ®©y ®óng nhÊt: C¸c níc s¶n xuÊt nhiÒu l¬ng thùc nhÊt lÇn lît lµ: <$>Trung Quèc- Hoa kú- Ên ®é- nga <$>Trung Quèc- Ên ®é- Hoa Kú- Nga <$>Trung quèc- Nga- Hoa Kú- Ên ®é <$>Hoa Kú- Trung quèc- Nga- Ên ®é Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là: <$>Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt <$>Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt <$>Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng <$>Đồng cỏ nửa hoang mạc Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là: <$>Châu Á gió mùa <$>Quần đảo Caribê <$>Phía đông Nam Mĩ <$>Tây phi gió mùa Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là vùng: <$>Thái Lan và Nam Á <$>Thái Lan <$>Trung Quốc và Đông Nam Á <$>Trung Quốc Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là: <$>Lúa mì <$>Lúa gạo <$>Ngô <$>Lúa mạch và ngô Quê hương cây lúa mì được xác định thuộc vùng: <$>Tây Âu <$>Trung Quốc và Caribê <$>Tây Á <$>Đông Âu Quốc gia có sản lượng chè lớn nhất thế giới: <$>Trung Quốc, Ấn Độ <$>Trung Quốc, Việt Nam <$>Ấn Độ, Việt Nam <$>Trung Quốc, Xrilanca Quê hương của cà phê thuộc vùng: <$>Trung Phi <$>Trung Mĩ <$>Nam Mĩ <$>Đông Nam Á Lo¹i c©y l¬ng thùc cã ®Æc ®iÓm dÔ tÝnh, kh«ng kÐn ®Êt lµ: <$> Lóa g¹o <$> Lóa m× <$> C©y l¬ng thùc phô <$>Ng« Lo¹i c©y l¬ng thùc thÝch hîp víi khÝ hËu Èm, kh«, ®Êt tèt lµ: <$> Lóa g¹o <$> Lóa m× <$> Ng« <$>Khoai t©y Vùng Đồng Bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta có diện tích và sản lượng cây nào lớn nhất? <$>Lúa mì <$>Lúa gạo <$> Ngô <$> Khoai Vùng khí hậu nào có thể trồng được cây lúa nước: <$>Vùng cận nhiệt và ôn đới <$>Vùng ôn đới và nhiệt đới <$>Vùng nhiệt đới và cận nhiệt <$>Vùng xích đạo và cận cực Nhân tố quan trọng nhật quyết định tới sự phân bố cây trồng là: <$>Khí hậu <$>Địa hình <$>Nguồi nước <$>Địa hình §Æc ®iÓm quan träng nhÊt ¶nh hëng tíi sù ph¸t triÓn vµ ph©n bè ch¨n nu«i lµ: <$> Ch¨n nu«i phô thuéc vµo nguån gièng <$>Ch¨n nu«i phô thuéc vµo c¬ së vËt chÊt <$>Ch¨n nu«i phô thuéc vµo c¬ së thøc ¨n <$>Ch¨n nu«i phô thuéc vµo tù nhiªn Lo¹i vËt nu«i nµo ®îc ph©n bè chñ yÕu ë vïng cã ®ång cá t¬i tèt: <$> Tr©u <$>Bß <$> Ngùa <$>Cõu VËt nu«i ph©n bè nhiÒu ë vïng l¬ng thùc th©m canh lµ <$> Gia cÇm <$>Dª cõu <$>Tr©u <$>Lîn Ngµnh ch¨n nu«i nµo cung cÊp thøc ¨n giµu ®¹m dÔ tiªu ho¸, ít g©y bÐo ph×... <$> Bß <$>Lîn <$>Gia cÇm <$>Thuû s¶n Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: <$>Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người <$>Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày <$>Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến <$>Mặt hàng xuất khẩu có giá trị Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là: <$>Chăn thả <$>Bán chuồng trại <$>Chuồng trại <$>Công nghiệp Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi từ trồng trọt là: <$>Đồng cỏ tự nhiên <$>Cây thức ăn cho gia súc <$>Hoa màu, cây lương thực <$>Tất cả các ý trên <@> Ý nào không phải thể hiện cho vai trò của ngành chăn nuôi: <$>Cung cấp lương thực <$>Cung cấp thịt <$>Cung cấp sữa <$>Cung cấp sức kéo Trâu được nuôi ở khu vực khí hậu chủ yếu nào? <$>Khí hậu cận nhiệt <$>Khí hậu ôn đới <$>Khí hậu nhiệt đới nóng khô <$>Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm Ý nào không phải thể hiện cho đặc điểm nền nông nghiệp ở các nước Phát triển. <$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt lớn hơn ngành chăn nuôi. <$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt nhỏ hơn ngành chăn nuôi. <$> Tỷ trọng giá trị ngành chăn nuôi đang tăng lên <$> Tỷ trọng giá trị ngành trồng trọt đang ngày càng tăng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan