Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN SINH HỌC CHỨC NĂNG ĐỘNG VẬT...

Tài liệu CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN SINH HỌC CHỨC NĂNG ĐỘNG VẬT

.PDF
8
1722
70

Mô tả:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN SINH HỌC CHỨC NĂNG ĐỘNG VẬT Học kỳ II – năm học 2011 - 2012 ---oOo--GV. Lao Đức Thuận Lưu ý: Đây chỉ là những câu hỏi gợi ý, giúp ôn tập cho môn học. PHẦN 1. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG BỐN ĐÁP ÁN A, B, C, D. Câu 1. Những đặc tính nào giúp cho cơ tim co bóp một cách khỏe mạnh và tự động? A. Gồm nội mạc và ngoại mạc. C. Gồm cơ vân, cơ trơn và cơ tim. B. Gồm cơ vân và cơ trơn. D. Cấu trúc đặc biệt của nội tâm mạc vách. Câu 2. Nhóm máu nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở Việt Nam? A. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB. B. Nhóm máu B. D. Nhóm máu O. Câu 3. Trong quá trình hô hấp, Carbonic anhydrase có tác dụng… ? A. Xúc tác chuyển hóa carbamino C. Xúc tác cho quá trình phân hủy tạo khí hemoglobin. carbonic trong giai đoạn hô hấp tế bào B. Xúc tác quá trình chuyển hóa ion D. Hai trong ba câu trên đúng. bicarbonate. Câu 4. Giả sử có một màng bán thấm ngăn cách dung dịch điện ly đại phân tử R-Na+ nồng độ là C1 ở phần I với dung dịch điện ly NaCl nồng độ C2 ở phần II. Các ion Na+ và Cl- có thể qua lại 2 phía của màng, còn R- không có khả năng thấm qua được. Gọi x là số cặp ion Na+ và Cl- di chuyển qua màng. Sau một khoảng thời gian, nồng độ Cl- ở phần 1 và phần 2 lần lượt là: A. x và C2 – x. C. C1 + x và C2 – x B. C1 + x và C2. D. C1 – x và C2 + x Câu 5. Cho các chất sau: Globulin, Fibrinogen, Creatin, Cholesterone, Thyroxin binding globulin(TBP). Chất nào không có bản chất là protein? A. Globulin, TBP. C. Fibrinogen, Cholesterone. B. Creatin, TBP D. Creatin, Cholesterone. Câu 6. Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng khi nói về creatinine. A. Creatinine được vận chuyển trong máu C. Creatinine là sản phẩm thoái hóa của đến gan để thải ra ngoài. bilirubin. B. Creatinine được sản xuất từ creatine, D. Hai trong ba câu trên đúng. đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo năng lượng cho cơ. Câu 7. Cho biết hình thí nghiệm sau mô tả điện thế nào trong cơ thể sống: A. Điện thế hoạt động. C. Điện thế nghỉ. B. Điện thế một pha, hai pha dây thần kinh. D. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về Acetylcholine: A. Xúc tác tạo Acetylcoline nhờ men C. Acetylcholine có mặt ở đĩa trước và đĩa Acetylcholinesterase. sau synap. B. Tiêm Acetylcholine vào động mạch có D. Acetylcholine được ức chế bởi curace thể gây co cơ. nên cơ không co rút được. Câu 9. Hệ gen nào sau đây hình thành nhóm máu O bombay: A. IAI-, Hh. C. IAIA, HH. B. IBI-, Hh. D. IAIB, hh. Câu 10. Ý nghĩa của quá trình thụ tinh, ngoại trừ… A. Khôi phục lại NST lưỡng bội của loài. C. Kích thích trứng trải giảm phân lần 2. B. Làm phong phú nguồn gene của loài. D. Gặp gỡ tiền nhân đực và cái sau khi thụ tinh. Câu 11. Ngoại hình của trẻ thiểu năng tuyến giáp… A. Chân có vẻ ngắn hơn mình. C. Chân và mình bằng nhau. B. Chân có vẻ dài hơn mình. D. Tất cả đều sai Câu 12. Khi tiêm hormone tuyến giáp T3 hoặc T4 vào nòng nọc, có hiện tượng là… A. Không có khả năng biến thái. C. Biến thái chậm. B. Biến thái sớm. D. Biến thái vẫn bình thường. Câu 13. Ở người, vào giai đoạn trưởng thành, thừa hormone DHT (Dihydrotestosteronedependent) có hiện tượng: A. Trai giả gái (bé trai không có dương vật, C. Hối đầu, phì đại tuyến tiền liệt. bìu, tuyến tiền liệt). B. Thoái hóa sinh dục ở người nam trưởng D. Suy tinh hoàn, hẹp ống dẫn tinh, mất thành. khả năng sinh sản. Câu 14. Trọng lượng phân tử của một chất A là 1000 – 6000 KD, thì chất A có khả năng gây đáp ứng miễn dịch hay không? A. Có. C. Gây đáp ứng mạnh. B. Không. D. Có hay không tính miễn dịch nguyên. Câu 15. Phân tử CD4 có chức năng ngoại trừ… A. CD4 bám vào HIV, giúp cho HIV xâm C. Là phân tử truyền tín hiệu. nhập vào tế bào. B. CD4 bám vào lớp MHCII, hoạt hóa Th. D. CD4 ngăn cản sự bám của virus HIV. Câu 16. Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp… A. Bệnh Vaquez. C. Sống nơi ở phân áp oxy thấp. B. Lúc ngủ. D. Khi uống nước nhiều. Câu 17. Sự kiện nào sau đây không thuộc giai đoạn thành thục tinh trùng? A. Mất đi các túi bào tương thừa. C. Hình thành và ổn định cực đầu B. Tập hợp ty thể ở phần đuôi. D. Nhân mất nước, nén chặt lại. Câu 18. Tinh tử biệt hóa thành tinh trùng kéo dài bao lâu? A. 24 ngày C. 74 ngày. B. 2 – 3 ngày D. 1 – 2 ngày. Câu 19. Cho các hình vẽ sau, hãy sắp xếp theo đúng thứ tự phát triển của phôi. A. (B), (A), (F), (C), (D), (E) C. (B), (A), (C), (E), (F), (E). B. (B), (A), (C), (F), (D), (E) D. (A), (B), (C), (F), (D), (E) Câu 20. Trong một chu kỳ tim, giai đoạn tim nghĩ chung kéo dài… A. 0,4 giây C. 0,1 giây. B. 0,7 giây D. 0,5 giây. Câu 21. Myosin là… A. Protein dạng sợi, có trọng lượng phân tử C. Có cấu trúc là 3 mạch peptide xoắn lại lớn, khoảng 160,000 đơn vị. với nhau. B. Men xúc tác quá trình thủy phân ATP D. Hai trong ba câu trên. giàu năng lượng khi có mặt ion Na+ Câu 21. Người đầu tiên đưa ra lý thuyết ion màng về điện thế sinh vật. A. Donnan. C. Goldman. B. Faraday. D. Bernstein. Câu 22. Tế bào T gây độc còn được gọi là… A. Tế bào T giết. C. Tế bào T CD4. B. Tế bào T hiệu quả. D. Tế bào T đặc hiệu. Câu 23. Tế bào ngoại biên của đảo Langerhans tiết: A. Insulin. C. Glucagon. B. Somatostatin. D. Pancreatic peptide. Câu 24. Ứng dụng của melatonin A. Điều trị hiện tương Jet-Lag. C. Cải thiện chu kỳ giấc ngủ cho người mù. B. Điều trị rối loạn ngày đêm. D. Cả ba câu trên. Câu 25. Histamine do tế bào nào tiết ra. A. Basophil. C. Neutrophil. B. Monocyte. D. Lymphocyte. Câu 26. Đồng hồ sinh học được thể hiện qua trục: A. Võng mạc  Tuyến tùng  SCN C. Võng mạc  SCN  Tuyến tùng. (Suprachiasmatic nucleus) B. Tuyến tùng  SCN  Võng mạc. D. Tuyến tùng  Võng mạc  SCN. Câu 27. Cho biết tên gọi của khung sau đây (danh pháp hoormone steroid): A. C17Gonane C. C18Estrane. B. C19Androstane. D. C21Pregnane. Câu 25. Ứng dụng nào sau đây không thuộc về cơ chế Feedback âm tính của hoormone? A. Khai thác kích dục tố. C. Kích thích sinh sản, chống ung thư vú. B. Kế hoạch hóa gia đình: Progesterone + D. Khai thác hoormone. Estrogen. Câu 26. Đơn vị hoạt động của tế bào cơ là: A. Sarcome. C. Tơ cơ. B. Xơ cơ Myosin. D. Phức hợp Actimyosin. Câu 27. Sự vận chuyển ở mao mạch tương đối chậm với mục đích A. Để tạo huyết áp thấp, tránh để mạch vở. C. Phù hợp với chức năng trao đổi khí và chất dinh dưỡng, thu nhận chất thải. B. Do kích thước mạch nhỏ. D. Hai trong ba câu trên. Câu 28. Tiêu chí rõ ràng giúp phân biệt động mạch và tĩnh mạch là… A. Hướng máu chảy tại ngã ba mạch. C. Tốc độ máu chảy. B. Sự phân bố hồng cầu trong mạch. D. Màu sắc máu. Câu 29. Chứng minh điện thế hoạt động bằng phương pháp: A. Kích thích dòng điện 15V lên dây thần kinh, quan sát sự co của khối cơ, B. Dùng kéo cắt ngang một bó cơ, nhanh chóng chạm vào dây thần kinh, quan sát sư co của khối cơ. C. Sử dụng điện kế (loại nhỏ và cực nhảy) và các vi điện cực chạm vào bên trong và bên ngoài khối cơ, ghi nhận trị số trên điện kế. D. Có thể sử dụng hai trong ba phương pháp trên. Câu 30. Màng tế bào đang ở trạng thái khử cực, sau khi hưng phấn qua đi, màng tế bào lại bơm …(1)… ra ngoài và bơm …(2)… vào trong, dẫn đến hiện tượng …(3)… để trở lại trạng thái bình thường. (1), (2) và (3) tương ứng với đáp án nào sau đây: A. Na+ / K+ / tái phân cực. C. Na+ / K+ / phân cực. B. K+ / Na+ / phân cực. D. K+ / Na+ / tái phân cực. PHẦN II. CHO BIẾT CÁC CÂU PHÁT BIỂU SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI. PHÁT BIỂU Câu 31. Hoormone thùy sau của tuyến yên được sản xuất từ hypothalamus. Câu 32. Dịch tiết của tuyến tiền liệt chiếm khoảng 50% thể tích tinh dịch. Câu 33. Chất surfactant trong phế nang có chức năng làm giảm sức căng bề mặt. Câu 34. Chức năng của MHC I là nhận diện và tiêu diệt các tế bào bất thường hay tế bào nhiễm virus bằng TB T độc Câu 35. Calcitonin có tác dụng dữ trữ xương. Câu 36. Phân loại tế bào T dựa trên dấu ấn protein màng CD tương ứng với chức năng của chúng. Câu 37. Suy tuyến trên thận hoặc dư ACTH là nguyên nhân dẫn đến bệnh Addison. Câu 38. Vào giai đoạn mang thai, tử cung có thể rộng gấp 600 lần so với bình thường. Câu 39. Trong những điều kiện sinh lý không thay đổi, tốc độ lan truyền điện thế hoạt động đối với sợi thần kinh là không đổi. Câu 40. Theo Goldman, chỉ có ion kim loại hóa trị I và II tham gia vào quá trình hình thành điện thế nghỉ. Câu 41. Khi ta tiến hành trộn actin G với ATP ta thấy ATP bị phân hủy và thu được actin F. Câu 42. cAMP là chất truyền tin thứ nhất. Câu 43. Trong quá trình đo điện thế nghỉ, để giảm nhẹ tổn thương, các ĐÚNG SAI điện cực chọc qua màng phải có điện thế rất lớn. Câu 44. Khoảng S-T (trong điện tim đồ) tương ứng với giai đoạn kích thích bao trùm cả cơ tim. Câu 45. Các hoormone của nhau thai là HCG, hPL, estrogen và progesteron. Câu 46. Nhịp co cơ tỷ lệ thuận với hiện tượng mỏi cơ. Câu 47. Trung khu điều hòa chu kỳ giấc ngủ nằm ở vùng dưới đồi. Câu 48. Khi tiến hành kích thích hệ thần kinh phó giao cảm làm giãn con ngươi Câu 49. Monocyte có chức năng thực bào. Câu 50. Ở giai đoạn đầu của điện thế hoạt động, tính thấm của ion Na+ tăng vọt lên. PHẦN III. HOÀN THÀNH CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY. Câu 51. Ba kiểu tương tác của hoormone là: (1) ………………………………………………………… (2) ………………………………………………………… (3) ………………………………………………………… Câu 52. Chức năng chính của FSH trong quá trình trưởng thành nang noãn là ………………………………………………………………………………………… Câu 53. Khi đưa vào cơ thể một lượng nước lớn thì áp suất thẩm thấu ……………………………………………………………………………. Câu 54. Một người phụ nữ thống kê thời gian của 6 chu kỳ kinh nguyệt như sau: 28 ngày, 45 ngày, 34 ngày, 22 ngày, 19 ngày và 49 ngày. Thời gian giao hợp có khả năng thụ tinh vào ngày ……………………………………….., phương pháp tính toán thời gian thụ tính theo công thức ………………………………….. Câu 55. Hãy cho biết 2 tên gọi khác của miễn dịch không đặc hiệu (1) ……………………………………………………. (2) ……………………………………………………. Câu 56. Khí carbonic vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng ………………………., phương trình vận chuyển ……………………………………………………………….. Câu 57. Ba dạng điện thế ở cơ thể sống là: (1) …………………………………………………….. (2) ……………………………………………………….. (3) ……………………………………………………….. Câu 58. Estrogen tồn tại ở ba dạng là: (1) ………………………………………………………. (2) ………………………………………………………. (3) ……………………………………………………….. Trong đó, có hoạt tính mạnh nhất là …………………………………………….. Câu 59. Gen SRY còn có tên khác là ……………………………………………….. Câu 60. Hoormone chủ yếu của tuyến cận giáp là …………………….. có tác dụng …………………………………………………………………. Chất đối nghịch với hoormone này là ……………………… do …………................... tiết ra.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan