Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Câu hỏi lý thuyết vật lý 12 luyện thi đại học 2015...

Tài liệu Câu hỏi lý thuyết vật lý 12 luyện thi đại học 2015

.PDF
106
569
115

Mô tả:

Câu hỏi lý thuyết vật lý 12 luyện thi đại học 2015
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. CÂU HỎI LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12 TẬP 1. TP.HCM, 01/01/2015 TRẦN HOÀNG PHƯỚC, SĐT: 0906654547. EMAIL: [email protected] 1 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ. Câu 1. Trong một dao động điều hòa thì: A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ Câu 2. Pha của dao động được dùng để xác định: A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động Câu 3. Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Câu 4. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. C. Trễ pha  2 B. Ngược pha với li độ. so với li độ. D. Sớm pha  2 so với li độ. Câu 5. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì: A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa. B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. Câu 6. Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi: A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều. Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. Câu 8. Gia tốc trong dao động điều hòa: A. Luôn luôn không đổi. B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. C. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. 2 D. cùng pha ban đầu. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. D. Biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì T . 2 Câu 9: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng cos có: A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số góc. C. Cùng pha. D. Cùng pha ban đầu. Câu 10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. C. Sớm pha  2 B. Ngược pha với vận tốc. so với vận tốc. D. Trễ pha  2 so với vận tốc. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x  A sin( t   ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số: A.  '   B.  '  2 C.  '   2 D.  '  4 Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A sin(t   ) . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi A. t  T 4 B. t  T 2 C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng. Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ vị trí M đến N chất điểm có: A. Vận tốc không thay đổi B. Gia tốc không thay đổi C. Vận tốc đổi chiều một lần D. Gia tốc đổi chiều 1 lần Câu 14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ? A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại Câu 15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục toaq độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ M đến N chất điểm có A. Vận tốc không thay đổi B. Gia tốc không thay đổi C. Vận tốc đổi chiều một lần D. Gia tốc đổi chiều 1 lần 3 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. Câu 17. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ? A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại Câu 18. Trong dao động điều hòa A. Vận tốc của vật hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật D. Cả 3 đều đúng Câu 19. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi A. Vật qua vị trí cân bằng B. Li độ cực tiểu C. Vận tốc cực đại D. Vận tốc cực tiểu Câu 20. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. Sớm pha hơn li độ là  B. Trễ pha hơn li độ là 2 C. Ngược pha so với li độ  2 D. Cùng pha với li độ Câu 21. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi A. Sớm pha hơn gia tốc là  B. Trễ pha so với gia tốc là 4 C. Ngược pha so với gia tốc  2 D. Cùng pha so với gia tốc Câu 22. Dao động điều hòa đổi chiều khi A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng bằng không C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu Câu 23. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ? A. Khi t=0 B. Khi t  T 4 C. Khi t  T 2 D. Khi vật qua vị trí cân bằng Câu 24. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào? A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi li độ bằng không. C. Khi pha cực đại; D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 25. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào? A. Khi li độ lớn cực đại. B. Khi vận tốc cực đại. C. Khi li độ bằng không D. Khi vận tốc bằng không. Câu 26. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng? 4 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều. C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều. Câu 27. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 28. Phát nào biểu sau đây là không đúng? A. Công thức E  1 kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại. 2 B. Công thức E  1 mv 2max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB. 2 C. Công thức E  1 m2 A 2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. 2 D. Công thức E t  1 2 1 2 kx  kA cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian. 2 2 Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. Động năng ở thời điểm ban đầu. C. Thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. Động năng ở vị trí cân bằng. Câu 30. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(  t   ) (m) , mét là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( t   ). D. Chu kỳ dao động T. Câu 31. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(  t   ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (  t   ). D. Chu kỳ dao động T. Câu 32. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(  t   ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( t   ). D. Chu kỳ dao động T. 5 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. Câu 33. Trong dao động điều hoà x = Acos( t   ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ). C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ). Câu 34. Trong dao động điều hoà x = Acos( t   ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2cos(ωt + φ). C. a = - Aω2cos(ωt + φ). D. a = - Aωcos(ωt + φ). Câu 35. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 36. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. vmax = - ω2A. Câu 37. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. amax = - ω2A. Câu 38. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. Câu 39. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 40. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Gia tốc của vật đạt cực đại. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 41. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 42 Trong dao động điều hoà A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. 6 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha  /2 so với vận tốc. D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha  /2 so với vận tốc. Câu 43: Tìm phát biểu sai: A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc. B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số. C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng. Câu 44. Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là A. T  2 k m B. T  1 2 k m C. T  1 2 m k D. T  2 m k Câu 45. Cơ năng của vật dao động điều hòa A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng ½ chu kì dao động của vật B. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi C. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật Câu 46: Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo. C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng. Câu 47: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa A. Chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng B. Tần số tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng lực đàn hồi của lò xo D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng Câu 49. Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hòa: A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. Câu 50. Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây: 7 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. A. T  2 g l B. T  2 l g C. T  2 k m D. T  1 2 m k Câu 51. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa: A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB. C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên. D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB. Câu 52. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f, động năng của nó: A. Biến thiên tuần hòan theo thời gian với tần số f 2 B. Bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí có li độ bằng A 2 C. Tỉ lệ thuận với bình phuơng biên độ của vật D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2f Câu 53. Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa: A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng Câu 54. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng: A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ. B. Động năng vào thời điểm ban đầu. C. Thế năng ở vị trí biên; D. Động năng ở vị trí cân bằng. Câu 55. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà. Câu 56. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. 8 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 57. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ m ; k A. T  2 B. T  2 k ; m C. T  2 l ; g D. T  2 g l Câu 58. Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc  so với mặt phẳng ngang, gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, có độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l . Tần số của nó được tính bởi công thức A. f  2 l g sin  B. f  2 l 1 C. f  2 g g sin  l k f  2  D. m Câu 59. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc. A. Khối lượng của con lắc. B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động. C. Biên độ dao động của con lắc. D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc. Câu 60. Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa. A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ. C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ. Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần C. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng dây D. Với dao động có biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa Câu 62. Chọn câu đúng: A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ. B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do. C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ. D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ Câu 63. Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( sin    ) là: A. T  1 2 l g B. T  1 2 g l C. T  2 l g D. T  2 l g Câu 64. Chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi: A. Thay đổi chiều dài của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường 9 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. C. Tăng biên độ góc đến D. Thay đổi khối lượng của con lắc 300 Câu 65. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc  0 . Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ? A. gl (1  cos  0 ) B. 2 glc os  0 C. 2 gl (1  cos  0 ) D. glc os  0 Câu 66. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hòa khi nào ? A. Khi  0  60 0 B. Khi  0  450 C. Khi  0  30 0 D. Khi  0 nhỏ sao cho sin 0  0 (rad) Câu 67. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (  0  150 ). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ? A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc Câu 68. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 nhỏ ( sin 0  0 (rad)). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc  nào sau đây là sai ? A. Wt  mgl(1  cos ) C. Wt  2 mgl sin 2 B. Wt  mgl cos  1 2  2 D. Wt  mgl2 Câu 69. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0  90 0 . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ? 1 2 B. W  mgl(1  cos  0 ) 1 2 D. W  mgl cos  0 A. W  mv 2  mgl(1  cos ) C. W  mvm2 Câu 70. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc  0 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát A. v  2 gl(cos   cos 0 ) B. v  gl(cos   cos 0 ) C. v  2 gl(cos 0  cos ) D. v  2 gl(1  cos ) Câu 71. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l C. m và g. 10 D. m, l và g. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. Câu 72. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ A. T  2 m ; k B. T  2 k ; m C. T  2 l ; g D. T  2 g l Câu 73. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Tiảm đi 4 lần. Câu 74. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 75. Đối với một vật dao động cưỡng bức: A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực. B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực. C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực. D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực. Câu 76. Dao động tự do là dao động có: A. Chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. B. Chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. Chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài. D. Chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. Câu 77. Chọn câu sai: A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Dao động cưỡng bức là điều hòa. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian. Câu 78. Dao động tắt dần là một dao động có: A. Biên độ giảm dần do ma sát. B. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. Có ma sát cực đại. D. Biên độ thay đổi liên tục. Câu 79. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. 11 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. Câu 80. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động. Câu 81. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi: A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô. B. Dao động của quả lắc đồng hồ. C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Cả B và C. Câu 82. Chọn câu trả lời sai A. Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn C. Khi cộng hưởng dao độn: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 83. Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của A. Dao động tắt dần B. Tự dao động C. Cộng hưởng dao động D. Dao động cưỡng bức Câu 84. Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng T B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và tần số riêng cả hệ f0 Câu 85. Dao động cưỡng bức: A. Là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian B. Là dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi C. Là dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát D. Là dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính Câu 86. Chọn câu phát biểu sai. Đồng hồ quả lắc: 12 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. A. Là một hệ tự dao động B. Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức C. Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ D. Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do Câu 87. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động: A. Với tần số bằng tần số dao động riêng B. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. Mà không chịu tác dụng của ngoại lực Câu 88. Chọn câu phát biểu sai A. Hiện tượng đặc biệt xẩy ra trong dao động cưỡng bức khi biên độ cưỡng bức tăng đột ngột gọi là hiện tượng cộng hưởng B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng hay gần bằng tần số riêng của hệ f0 C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc lực ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức D. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại Câu 89. Trong dao động duy trì: A. Lực tác dụng là nội lực, có tần số bằng tần số riêng f0 của hệ B. Tần số dao động không đổi bằng tần số riêng f0 của hệ C. Biên độ là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động D. Cả A,B,C đều đúng Câu 90. Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân một cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển động của đu trong trường hợp đó là A. Dao động cưỡng bức B. Dao động duy trì C. Cộng hưởng dao động D. Dao động tắt dần Câu 91. Điều kiện của cộng hưởng dao động là A. Hệ phải dao động tự do B. Hệ phải dao động cuỡng bức C. Hệ phải dao động tắt dần D.Hệ phải dao động điều hòa Câu 92. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động. C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng 13 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. chu kỳ. D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. Câu 93. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 94. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 95. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. Do trọng lực tác dụng lên vật. B. Do lực căng của dây treo. C. Do lực cản của môi trường. D. Do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 96. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động. C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. Câu 97. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 98. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. 14 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. Câu 99. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 100. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. Dao động điều hoà. B. Dao động riêng. C. Dao động tắt dần. D. Với dao động cưỡng bức. Câu 101. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Câu 102. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. Câu 103. Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì: A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số. B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ. C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần. D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần. Câu 104. Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có: A. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B. Giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. C. Có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha D. Giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. 15  2 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC.  x1  A1 sin(t  1 ) Câu 105. Hai dao động điều hòa:  . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá  x2  A2 sin(t   2 ) trị cực đại khi: A. ( 2  1 )  (2 k  1) B.  2  1  (2k  1) C. ( 2  1 )  2k D.  2  1   2  4 Câu 106. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc: A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất; B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai; C. Tần số chung của hai dao động thành phần D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần Câu 107. Biên độ của dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai C. Tần số chung của 2 dao động thành phần D. Độ lệch pha của 2 dao động thành phần Câu 108. Hai dao động thành phần ngược nhau khi: A. 2  1  2k C.  2  1  (2 k  1) B. 2  1  k  2 D.  2  1  (2k  1) Câu 109. Hai dao động thành phần ngược nhau khi: A.  2  1  2n B.  2  1  n C.  2  1  ( n  1) D.  2  1  (2n  1) Câu 110. Chọn câu trả lời sai . Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ thỏa mãn A. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha: A  A1  A2 B. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha: A  A1  A2 C. Nếu 2 dao động thành phần vuông pha: A  A12  A22 D. Nếu 2 dao động thành phần cùng biên độ bằng A0 và lệch pha nhau 1200 thì biên độ tổng hợp bằng A0 16 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. Câu 111. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A.   2n (với n  Z). C.   (2n  1)  2 (với n  Z). B.   (2n  1) (với n  Z). D.   (2n  1)  4 (với n  Z). Câu 112. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số A. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. Có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành. D. Có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành. Câu 113. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. Với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 114. Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số góc ωo thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức f = F0.cos(Ω.t). Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động của vật có giá trị lớn nhất? A. Ω = 2ωo; Fo = m.g/3. B. Ω = 3ωo; Fo = m.g/3. C. Ω = 3ωo; Fo = m.g/2. D. Ω = 2ωo; Fo = m.g/2. Câu 115. Dưới tác dụng của lực ma sát, một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Chọn kết luận đúng. A. Khi đi qua vị trí lò xo không bị biến dạng, tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. B. Ở vị trí mà lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi của lò xo, động năng của vật đạt giá trị cực đại. C. Ở vị trí mà lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi của lò xo, thế năng của lực đàn hồi đạt giá trị cực tiểu. D. Khi đi qua vị trí lò xo không bị biến dạng, độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 116. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xy<0), khi đó: A. Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. Vật đang chuyển động chậm dần về biên C. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng D. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm Câu 117. Trong dao động tuần hoàn A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí cũ không phải là chu kì dao động. B. Tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ dao động. C. Gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật a=ω2Acos(ωt+φ) với ω, A, φ là các hằng số. D. Tần số dao động không phải là một hằng số. Câu 118. : Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên theo chiều âm thì: A. Vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. Câu 119. Biểu thức nào sau đây mô tả chuyển động của vật dao động điều hoà? A. x=sinωt + cos2ωt. B. x=sinωt- sin2ωt. C. x=3sinωt + 2cosωt +5 . D. x=3tsin2ωt. Câu 120. Phát biểu nào sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn. A. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều. B. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại. D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng. Câu 121. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có 17 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. A. Biên độ không đổi. B. Tần số thay đổi và phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng. C. Tần số không đổi, là tần số của dao động riêng. D. Biên độ thay đổi. Câu 122. Chọn đáp án sai: khi con lắc đơn dao động điều hòa thì: A. Vận tốc và gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T = 2  1 g B. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ dao động của con lắc giảm. C. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T’ =  1 g D. Thành phần trọng lực theo phương tiếp tuyến với dây đóng vai trò lực kéo về. Câu 123. Phát biểu nào dưới đây là đúng với dao động: A. Dao động tắt dần có tần số giảm nhanh theo lực cản B. Ly độ của dao động tuần hoàn luôn là hàm cosin hoặc hàm sin C. Dao động cưỡng bức không thể là dao động điều hoà D. Tần số của dao động cưỡng bức đúng bằng tần số ngoại lực tác động lên vật Câu 124: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ A. Tăng lên cực đại rồi giảm xuống. B. Tăng từ cực tiểu lên cực đại. C. Giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. Giảm từ cực đại xuống cực tiểu. Câu 125: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn luôn sinh công âm. B. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ. C. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian. D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại. Câu 126: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng: A. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. C. Tại 2 vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. D. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. Câu 127: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng. B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó. C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng. D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 128: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. Khi qua vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 129: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. Gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. Gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. C. Động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Thế năng bằng nhau,vận tốc bằng nhau Câu 130: Hãy chỉ ra thông tin sai về dao động điều hòa của chất điểm: A. Độ lớn của vận tốc tăng khi vật dịch chuyển ra xa vị trí cân bằng. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với lực hồi phục dao động. C. Độ lớn của gia tốc tăng khi độ lớn vận tốc giảm. D. Gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số bằng tần số dao động. 18 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. Câu 131: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi. C. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. Câu 132: Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động. C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. Câu 133: Chọn phát biểu đúng. A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức B. Khi xảy ra cộng hưởng thì tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ còn biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát của môi trường. C. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số của ngoại lực, có biên độ thì không chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà còn phụ thuộc cả vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. Câu 134: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có A. Cùng phA B. Cùng biên độ. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số. Câu 135: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào: A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. B. Lực cản của môi trường. C. Biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. D. Pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động. Câu 136: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và A. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai. B. Có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành. C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. D. Có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành. Câu 137: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s. B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s. C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s. D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2 2 rad/s. Câu 138. Vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos(t   ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol. Câu 139: Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng nào? A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ C. Đuờng tròn D. Đường hipepol Câu 140: Môt con lắc đơn có độ dài lo thì dao động với chu kỳ To. hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào? A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần Câu 141: Một con lắc đơn có biên độ góc o1 thì dao động với chu kỳ T1, hoỉ nếu con lắc dao động với biên độ góc o thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Không có đáp án đúng Câu 142: Tại một nơi xác định, Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với 19 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12, LUYÊN THI ĐẠI HỌC. A. Chiều dài con lắc B. Căn bậc hai chiều dài con lắc C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường D. Gia tốc trọng trường Câu 143: Biểu thức tính lực căng dây của con lắc đơn? A. T = mg( 2cos - 3cos o) B. T = mg( 3cos + 2cos o) C. T = mg( 3cos - 2cos o) D. T = 2mg( 3cos + 2cos o) Câu 144: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây l, tại nơi có gia tốc trọng trường, biết biên độ góc là o. Quả nặng có khối lượng m. Công thức tính động năng, thế năng của con lắc tại vị trí li độ góc ? 1 1 A. Wd = mv2; Wt = 3mgl( 1 - cos ) B. Wd = mv2; Wt = mgl( cos o - cos ) 2 2 1 1 C. Wd = mv2; Wt = mgl( 1 - cos 0). D. Wd = mv2; Wt = mgl( 1 - cos ) 2 2 Câu 145: Cho 1 con lắc có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi con lắc đặt trong không khí nó dao động với chu kì T. Khi nó đặt vào trong 1 điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ: A. Không đổi B. Giảm xuống C. Tăng lên D. Tăng hoặc giảm Câu 146: Khi đưa con lắc lên cao thì tần số của con lắc đơn: A. Tăng lên do g giảm B. Giảm do g giảm C. Tăng do g tăng D. Giảm do g tăng Câu 147: Một con lắc đơn có chiều dài dây là l được đặt trong thang máy, khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T. Hỏi khi thang máy đi lên nhanh dần thì chu kỳ sẽ như thế nào? A. Chu kì tăng B. Chu kì giảm C. Không đổi D. Không kết luận được Câu 148: Trong thang máy có một con lắc đơn và một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Nếu thang máy đi lên thẳng đều với vận tốc 2 m/ s thì: A. Chu kỳ hai con lắc không đổi B. Chu kỳ con lắc lò xo tăng, con lắc đơn giảm C. Chu kì con lắc đơn tăng, con lắc lò xo giảm D. Cả hai con lắc đều có chu kỳ tăng lên Câu 149: Trong thang máy có một con lắc đơn và một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Nếu thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/ s2 thì: A. Chu kỳ hai con lắc không đổi B. Chu kỳ con lắc lò xo tăng, con lắc đơn giảm C. Chu kì con lắc đơn tăng, con lắc lò xo giảm D. Không đáp án nào đúng. Câu 150: Con lắc đồng hồ đưa lên cao, để đồng hồ chạy đúng thì. A. Tăng nhiệt độ B. Giảm nhiệt độ C. Giữ nguyên nhiệt độ D. Tăng chiều dài dây Câu 151: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong thang máy thì thang máy bị đứt dây và rơi tư do. Chu kỳ của con lắc là bao nhiêu biết khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T. A. Vẫn là T B. Bằng 0 C. Tăng lên thành 2 T D. Vô cùng lớn Câu 152: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực . B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là ĐH C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa Câu 153: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. Câu 154: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng Câu 155: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian. B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Câu 156: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan