Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Căn bản về networking

.PDF
43
260
94

Mô tả:

Chương 1 Căn bản về Networking GV : ThS.Nguyễn Duy  Email : [email protected]  GV.Nguyễn Duy 1 of 43 Nội Dung  Mạng máy tính là gì ?  Các thành phần cơ bản cấu tạo nên mạng máy tính  Phân loại mạng máy tính  Lược đồ mạng  Mô hình tham chiếu OSI  Địa chỉ IP và Mạng con (subnet) GV.Nguyễn Duy 2 of 43 Nội Dung  Mạng máy tính là gì ?  Các thành phần cơ bản cấu tạo nên mạng máy tính  Phân loại mạng máy tính  Lược đồ mạng  Mô hình tham chiếu OSI  Địa chỉ IP và Mạng con (subnet) GV.Nguyễn Duy 3 of 43 Mạng máy tính là gì ?  Mạng máy tính là một nhóm các máy tính, thiết bị (mạng, ngoại vi) được kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn GV.Nguyễn Duy 4 of 43 Nội Dung  Mạng máy tính là gì ?  Các thành phần cơ bản cấu tạo nên mạng máy tính  Phân loại mạng máy tính  Lược đồ mạng  Mô hình tham chiếu OSI  Địa chỉ IP và Mạng con (subnet) GV.Nguyễn Duy 5 of 43 Các thành phần cơ bản cấu tạo nên mạng máy tính  Máy tính: PC, Laptop, MainFrame…  Thiết bị giao tiếp: NIC, Hub, Switch, Router,…  Môi trường truyền dẫn: Cáp, Sóng điện từ…  Các Protocol: TCP/IP, NetBeui, Apple Talk…  Các HĐH mạng: WinNT, Win2000, Win2k3…  Thiết bị ngoại vi: Máy in, máy Fax, Scaner… GV.Nguyễn Duy 6 of 43 Nội Dung  Mạng máy tính là gì ?  Các thành phần cơ bản cấu tạo nên mạng máy tính  Phân loại mạng máy tính  Lược đồ mạng  Mô hình tham chiếu OSI  Địa chỉ IP và Mạng con (subnet) GV.Nguyễn Duy 7 of 43 Phân loại mạng máy tính  Mạng LAN (Local Area Network) là 1 nhóm các máy tính và thiết bị truyền thông được kết nối với nhau trong 1 khu vực nhỏ  Đặc điểm:  Băng thông rộng lớn  Kích thước mạng bị giới hạn bởi các thiết bị  Chi phí các thiết bị mạng LAN tương đối rẻ  Quản trị đơn giản GV.Nguyễn Duy 8 of 43 Mô hình mạng LAN GV.Nguyễn Duy 9 of 43 Phân loại mạng máy tính  Mạng MAN (Metropolitan Area Network) gần giống như mạng LAN nhưng giới hạn của nó là 1 thành phố hay 1 quốc gia, mạng MAN nối kết các mạng LAN lại với nhau.  Đặc điểm:  Băng thông trung bình  Mô hình phức tạp hơn LAN  Quản trị khó khăn hơn  Chi phí các thiết bị mắc GV.Nguyễn Duy 10 of 43 Mô hình mạng MAN GV.Nguyễn Duy 11 of 43 Phân loại mạng máy tính  Mạng WAN (Wide Area Network) bao phủ 1 vùng địa lý rộng lớn, có thể là 1 lục địa hay toàn cầu  Đặc điểm:  Băng thông thấp  Phạm vi hoạt động không giới hạn  Mạng WAN rất phức tạp  Các tổ chức quốc tế đứng ra qui định, quản trị  Chi phí cho các thiết bị rất mắc GV.Nguyễn Duy 12 of 43 Mô hình mạng WAN GV.Nguyễn Duy 13 of 43 Phân loại mạng máy tính  Mạng Internet là trường hợp đặc biệt của mạng WAN  Đặc điểm:  Chứa các dịch vụ toàn cầu như: Mail, Web, Chat, FTP… phục vụ miễn phí cho mọi người dùng GV.Nguyễn Duy 14 of 43 Nội Dung  Mạng máy tính là gì ?  Các thành phần cơ bản cấu tạo nên mạng máy tính  Phân loại mạng máy tính  Lược đồ mạng  Mô hình tham chiếu OSI  Địa chỉ IP và Mạng con (subnet) GV.Nguyễn Duy 15 of 43 Lược đồ mạng (Network Topology)  Lược đồ mạng định nghĩa cấu trúc của mạng  Physical Topology - định nghĩa cách thức các thiết bị kết nối với nhau như thế nào  Logical Topology - định nghĩa cách thức để các Host truy cập vào kênh truyền để truyền dữ liệu  Lược đồ mạng thông dụng :  Bus  Ring  Star  Mesh GV.Nguyễn Duy 16 of 43 Bus  Bao gồm 1 đường dây backbone và có 2 terminal đặt tại 2 đầu cuối  Các thiết bị kết nối trực tiếp vào đường dây backbone GV.Nguyễn Duy 17 of 43 Ring  Các host kết nối lại với nhau theo hình tròn GV.Nguyễn Duy 18 of 43 Star  Thiết bị trung tâm (Hub, Switch)  Các Host kết nối tới thiết bị trung tâm GV.Nguyễn Duy 19 of 43 Mesh   Không cần thiết bị trung tâm Mỗi Host kết nối với N – 1 Hosts còn lại GV.Nguyễn Duy 20 of 43
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan