Mô tả:
Cách nối câu trong giao tiếp tiếng trung
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
100 CÁCH NỐI CÂU TRONG GIAO TIẾP
TIẾNG TRUNG
(Phiên bản 1.0: Cập nhật ngày 04-05-2017)
tiengtrunganhduong.com
1
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
Từ nối và cách nối câu trong giao tiếp tiếng Trung
Từ nối trong tiếng Trung là những từ được sử dụng để chỉ dẫn cho người nghe,
người đọc, giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý trở nên rõ ràng hơn. Những từ này
cũng giúp cho người nghe, người đọc theo dõi nội dung cũng như ý tưởng của tác
giả được dễ dàng hơn.
Trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giúp các bạn
tổng hợp và phân loại các từ nối biểu thị thời gian, không gian, so sánh đối chiếu,
ví dụ, bổ sung, nguyên nhân, kết quả, mục đích, chuyển ngoặt chủ đề, tổng kết...Hy
vọng rằng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung và
giao tiếp tiếng Trung của mình.
1. Từ nối biểu thị thời gian (表表表表 Biǎoshìshíjiān)
表表
Qǐchū
Đầu tiên
表表表
jiē xiàlái
Tiếp theo
表表
ránhòu
Sau đó, tiếp đó
表表
hòulái
Sau đó
表表
bùjiǔ
Không lâu
tiengtrunganhduong.com
2
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
……表表表表
……zhīhòu bùjiǔ
Không lâu sau đó
表表
zuìhòu
Cuối cùng
表表
zuìzhōng
Sau cùng
表表
zuìjìn
Gần đây
表表表表表
zìcóng nà shí qǐ
Bắt đầu từ khi đó
表表表
nà yǐhòu
Từ sau đó
表表表表
bù yīhuǐ'er
Không lâu sau
表表表
yīhuǐ'er
Một lát sau
表表/ 表表表
shǒuxiān/ dì yī diǎn
Đầu tiên/ điều thứ nhất
表表表表/表表
tiengtrunganhduong.com
3
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
zài cǐ qíjiān/tóngshí
Cùng thời điểm này/ đồng thời
表表表表
zhídào xiànzài
Cứ thế cho tới bây giờ
表…… 表表表表表表表表
dāng…… shìgè niánqīng rén de shíhou
Khi ….. Còn là một thanh niên
… 表……表表表表
… zài……suì de shíhou
Khi….. (bao nhiêu) tuổi
表……表……
yī……jiù……
Vừa………….liền………….
表表表
jǐ tiān qián
Mấy ngày trước
表表表/表
tiān hēi hòu/qián
Sau khi trời tối/ trước khi trời tối
表表表
yǒu yītiān
Có một hôm
表表表表
yītiān xiàwǔ
Vào buổi chiều một ngày
表表表表
yītiān zǎochen
tiengtrunganhduong.com
4
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
Vào sáng sớm một ngày
2. Từ nối tiếng Trung biểu thị không gian (表表表表表biǎoshì kōngjiān)
表……表表
yǔ……xiāngduì
Đối lập lại với…….
表表
kàojìn
Sát với
表……表表
zài……fùjìn
Gần với…
表……表表表表
zài……de lìng yībiān
Phía khác của….
表表表
zài zhōuwéi
Ở xung quanh
3. Từ nối tiếng Trung biểu thị đưa ra ví dụ (表表表表表biǎoshì lièjǔ)
表表表……
Lìrú:……
Ví dụ:…..
表……
Jí……
Chính là…….
tiengtrunganhduong.com
5
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
表表表……
lìrú:……
Ví dụ:…………
表表表表
Yě jiùshì shuō
Cũng có nghĩa là……
表……
rú……
Ví như:……..
表……表表
ná……lái shuō
Lấy……làm ví dụ
表……
xiàng……
Giống như………
4. Từ nối biểu thị so sánh hoặc đối chiếu (表表表表表表表: biǎoshì bǐjiào huò duìbǐ)
表
Xiàng
Giống như
表表
bù xiàng
Không giống
表表表
tóngyàng de
Y hệt, như nhau
tiengtrunganhduong.com
6
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
表表表表表表
yǐ xiāngtóng de fāngshì
Dựa theo cách thức giống nhau
表……表表
yǔ……xiāng bǐ
So sánh với………
表表
rán'ér
Thế mà, song…
表表表
zhèng xiāngfǎn
Vừa hay ngược lại
表……表表
yǔ……bùtóng
Không giống với………
表表表……表表表表
yī fāngmiàn……lìng yī fāngmiàn
Một mặt……….mặt khác……..
5. Từ nối tiếng Trung biểu thị ý nghĩa bổ sung (表表表表表biǎoshì zēngbǔ)
表表
Érqiě
Hơn nữa
表表……表表
bùdàn……érqiě
Không những….mà còn……..
表表
tiengtrunganhduong.com
7
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
cǐwài
Ngoài ra
表表
bìngqiě
Đồng thời
表表……表表
chúle……zhī wài
Ngoài…………..ra
表表表表表表表
érqiě, gèng zhòngyào de
Hơn nữa, càng quan trọng hơn là……………
表表表表
lìng yī fāngmiàn
Mặt khác……
表表表表表
gèng zāogāo de shì
Tồi tệ hơn là…………
表表
bāokuò
Bao gồm:…………..
6. Từ nối tiếng Trung Biểu thị nguyên nhân (表表表表表biǎoshì yīnguǒ)
表表
Yīnwèi
Bởi vì
表表
jìrán
tiengtrunganhduong.com
8
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
Nếu đã
表表
yóuyú
Do
表表
yīncǐ
Vì vậy
表表
suǒyǐ
Cho nên
表表表表表表
yóuyú zhège yuányīn
Vì nguyên nhân này
表表表表表表
rúguǒ bùshì zhèyàng
Nếu như không phải vậy
7. Từ nối biểu thị mục đích (表表表表表biǎoshì mùdì)
表表…..
Wèile…..
Để/ vì…...
表….
Wèi….
Để/ vì…...
tiengtrunganhduong.com
9
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
8. Từ nối biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh (表表表表表表表表Biǎoshì dì jìn huò
qiángdiào)
表表
Kuàngqiě
Hơn nữa/ vả lại
表表表表表
gèng zhòngyào de shì
Quan trọng hơn là……..
表表表
shìshí shàng
Trên thực tế
表表表表]
huàn jù huàshuō]
Nói theo cách khác
表表表表
nàyàng dehuà
Nói như vậy
表表表
tèbié de
Đặc biệt………
9. Từ nối biểu thị chuyển ngoặt (表表表表表biǎoshì zhuǎnzhé)
表表
Dànshì
Nhưng
表表
rán'ér
tiengtrunganhduong.com
10
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
Thế mà, song
表
ér
Nhưng
10. Từ nối tiếng Hoa biểu thị tổng kết (表表表表表biǎoshì zǒngjié)
表表表
Jiǎn yán zhī
Nói một cách đơn giản
表表
zǒngzhī
Nói tóm lại
表表表表
yībān shuō lái
Thông thường mà nói
表表表
zuìhòu de
Cuối cùng
表表表表表
cóng zǒngtǐ lái kàn
từ góc độ tổng thể mà nói
表表表
dàtǐ shàng
Nói chung
表表
suǒyǐ
cho nên
tiengtrunganhduong.com
11
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
表表
yīncǐ
Vì vậy, do đó
表表
zhèyàng
Như vậy
表表表
hěn xiǎnrán
Rất hiển nhiên
表表表表
háo wú yíwèn
Không còn nghi ngờ gì
表表表表表
dàjiā dōu zhīdào
Mọi người đều biết
表表表表
jù wǒ suǒ zhī
Theo như tôi biết
11. Từ nối tiếng Hoa biểu thị chuyển ngoặt chủ đề (表表表表表表表biǎoshì zhuǎnzhé
huàtí)
表表表
Shùnbiàn shuō
Nhân tiện nói tới….
表表表
wǒ kǒngpà
Tôi e rằng
表表表表
tiengtrunganhduong.com
12
Tiếng Trung Ánh Dương
100 cách nối câu tiếng Trung
yī wǒ kàn lái
Theo như tôi thấy
表表表
shuō shíhuà
Nói thật…
表表表表
chéngshí dì shuō
Thành thật mà nói…
表表表
shì shí shàng
Trên thực tế
tiengtrunganhduong.com
13
- Xem thêm -