Mô tả:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
CÁCH DÙNG SO VÀ SUCH
nh
ơi gi ng t
ăng thêm m c
c m t danh t
t i
cm
.
Ch
-
tr
s today.
Tuy nhiê
ê
i th ng nh m l n khi danh t
i. Ch
a happy person, danh t
â
ng h p nh v
: He is such a happy person
ô
th y trong câ
ông c
complex.
ng
C
M i các b n tham kh o thêm danh t flexibility: "And yet it h
clever: "they can be 'so' clever."
Đâ
ên t
n nh
danh t hay cho m
ki
n nh
t
ô
A. Để hiểu thêm về cách dùng SO và SUCH bạn hãy xem các ví dụ sau đây
I didn’t enjoy the book. The story was so stupid. Tôi không thích cu n sách
nh m nhí.
. Câu chuy n th t
I didn’t enjoy the book. It was such a stupid story. Tôi không thích cu n sách
chuy n th t nh m nhí
. Th t là m t câu
Ta dùng so + tính từ/trạng từ:
o so stupid
so quick
o so nice
so quickly
Ta dùng such + danh từ:
o such a story
such people
Ta dùng such + tính từ + danh từ:
o such a stupid story - such nice people
Đ ý rằng ta nói such a ... (không nói 'a such')
B. So và such làm cho ý nghĩa của tính từ (hay trạng từ) mạnh hơn:
o It’s a lovely day, isn’t it? It’s so warm (= really warm) Qu là m t ngày ẹp tr i ph i
không? Th t m áp.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
o We enjoyed our holiday. We had such a good time. (= a really good time) Chúng tôi
có nh ng gi phút th t thú vị.
o He’s difficult to understand because he speaks so quickly. Th t khó mà hi u anh y b i vì
anh y nói quá nhanh.
Hãy so sánh so và such ở những câu dưới đây:
o I like Tom and Ann. They are so nice. Tôi quý Tom và Ann. H th t t t.
o I like Tom and Ann. They are such nice people. (không nói so nice people). Tôi quý Tom
và Ann. H qu là nh ng ng i t t.
Bạn có thể nói so ... that.../such...that:
o The book was so good that I couldn’t put in down. Cu n sách
th bỏ xu ng.
hay
n nỗi tôi không
o It was such a good book that I couldn’t put it down. Đ là m t cu n sách hay
không th bỏ xu ng.
o I was so tired that I fell asleep in the armchair. Tôi m t t i m c
n nỗi tôi
ng g t trên gh .
o It was such a good lovely weather that we spent the whole day on the beach. Th i ti t ẹp
n m c chúng tôi
c ngày trên bãi bi n.
Ta có thể bỏ that trong những câu trên:
o I was so tired (that) I fell asleep.
o It was such lovely weather (that) we...
C. Ta cũng có thể dùng so và such với nghĩa like this (như thế, như vậy):
o I was surprised to find out that the house was built 100 year ago. I didn’t realise it was so
old. (as old as it is) Tôi r t ng c nhiên phát hi n ra ngôi nhà
c xây dựng cách ây 100
năm. Tôi không ng nó cổ n nh v y.
o I expected the weather to be much cooler. I didn’t expect it to be so warm. Tôi
rằng tr i r t l nh. Tôi không ng th i ti t l i m áp nh v y.
ĩ
o I’m tired because I got up at 6 o’clock. I don’t usually get up so early. Tôi th y m t vì
ph i d y t 6h. Tôi không th ng d y s m n nh v y.
o I didn’t realise it was such an old house. Tôi không ng
là ngôi nhà cổ
n nh v y.
o The house was so untidy. I’ve never seen such a mess. (= a mess like this) Căn nhà th t
l n x n. Tôi ch a bao gi th y m t sự b a bãi n nh v y.
Hãy để ý thành ngữ no such ...:
o You won’t find the word “blid” in an English dictionary because there is no such word.
(= this word does not exists) B n sẽ không tìm th y t "blid" trong t i n Ti ng Anh vì
không có t nào nh v y.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Ta nói: so long, nhưng such a long time:
o I haven’t seen her for so long I’ve forgotten what she looks like. Tôi
lâu t i m c quên m t hình dáng cô y nh th nào r i.
o I haven’t seen her for such a long time. (không nói 'a so long time') Tôi
y t lâu l m r i.
không gặp cô y
không gặp cô
Ta nói: so far nhưng lại nói: such a long way
o I didn’t known it was so far. Tôi
không bi t là xa
o I didn’t known it was such a long way. Tôi
n th .
không bi t quãng
ng l i xa
Ta có thể nói: so much, so many nhưng: such a lot (of)
o Why did you buy so much food? Sao b n mua nhi u th c ăn quá th này?
o Why did you buy such a lot of food? Sao b n mua th c ăn quá nhi u th này?
n th .
- Xem thêm -