Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Kiến thức tổng hợp Các từ vựng tiếng anh xây dựng thông dụng...

Tài liệu Các từ vựng tiếng anh xây dựng thông dụng

.DOCX
2
156
109

Mô tả:

Bạn là kỹ sư xây dựng hay đang là sinh viên chuyên ngành? Những người làm việc trong ngành xây dựng luôn hiểu rõ tiếng anh quan trọng với họ như thế nào, có tính chất quyết định đến sự phát triển công việc và thăng tiến sự nghiệp. Học tiếng anh trở thành nhu cầu cấp bách đối với người làm trong lĩnh vực này. Vì vậy, hôm nay, aroma giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng anh xây dựng thường dùng để bạn tham khảo:
Các từ vựng tiếng anh xây dựng thông dụng Bạn là kỹ sư xây dựng hay đang là sinh viên chuyên ngành? Những người làm việc trong ngành xây dựng luôn hiểu rõ tiếng anh quan trọng với họ như thế nào, có tính chất quyết định đến sự phát triển công việc và thăng tiến sự nghiệp. Học tiếng anh trở thành nhu cầu cấp bách đối với người làm trong lĩnh vực này. Vì vậy, hôm nay, aroma giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng anh xây dựng thường dùng để bạn tham khảo: – allowable load: tải trọng cho phép – alloy steel: thép hợp kim – alternate load: tải trọng đổi dấu – anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép – basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông – basic load: tải trọng cơ bản – braced member: thanh giằng ngang – bracing: giằng gió – bracing beam: dầm tăng cứng – buffer beam: thanh giảm chấn (tàu hỏa), thanh chống va, – welded plate girder: dầm bản thép hàn – builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng – building site: công trường xây dựng – gypsum concrete: bê tông thạch cao – radial load: tải trọng hướng kính – radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện – building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng – build-up girder: dầm ghép – dummy load: tải trọng giả – during stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép – dynamic load: tải trọng động lực học – early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh – eccentric load: tải trọng lệch tâm – angle bar: thép góc – angle brace: thanh giằng góc ở giàn giáo – antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng– railing load: tải trọng lan can – rammed concrete: bê tông đầm – rated load: tải trọng danh nghĩa – ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt – ratio of prestressing steel: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực – ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn – sprayed concrete / shotcrete: bê tông phun – spring beam: dầm đàn hồi – square hollow section: thép hình vuông rỗng – stacked shutter boards/ lining boards: đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha – stainless steel: thép không gỉ – wet concrete: vữa bê tông dẻo – wet guniting: phun bê tông ướt – wheel load: áp lực lên bánh xe – wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng dân dụng kèm phiên âm Bài viết tiếng anh về sở thích chơi thể thao – trượt tuyết Aroma hy vọng những từ vựng tiếng anh xây dựng trên sẽ là tài liệu hữu ích mà bạn sử dụng thường xuyên.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan