Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Kiến thức tổng hợp Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quan trọng...

Tài liệu Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quan trọng

.DOCX
2
232
61

Mô tả:

Hiện nay, có rất nhiều người đi làm trong lĩnh vực tài chính, kế toán, ngân hàng. Tại môi trường này, công việc bạn sẽ thường xuyên có biến động về kiến thức, đòi hỏi bạn cần thường xuyên kiểm tra tin tức, theo dõi thông tin thị trường trong nước và thế giới. Vì vậy, bạn không thể không biết các thuật ngữ kế toán sau:
Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quan trọng Hiện nay, có rất nhiều người đi làm trong lĩnh vực tài chính, kế toán, ngân hàng. Tại môi trường này, công việc bạn sẽ thường xuyên có biến động về kiến thức, đòi hỏi bạn cần thường xuyên kiểm tra tin tức, theo dõi thông tin thị trường trong nước và thế giới. Vì vậy, bạn không thể không biết các thuật ngữ kế toán sau: Abatement cost: chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) Ability and earnings: năng lực và thu nhập Ability to pay: khả năng chi trả Absolute monopoly: độc quyền tuyệt đối Allowances and expencess for income tax: khấu trừ và chi phí đối với thuế thu nhập Anomaliess pay: tiền trả công bất thường Apprenticeship: học việc Average cost: chi phí bình quân Balance principle: nguyên lý cân đối Balance sheet: bảng cân đối tài sản Bank: ngân hàng Bank credit: tín dụng ngân hàng Bank deposit: tiền gửi ngân hàng Bank loan: khoản vay ngân hàng Bank rate: lãi suất ngân hàng Base year: năm cơ sở, năm gốc Capital: vốn Capital account: tài khoản vốn Capital asset: tài sản vốn Budget: ngân sách Gain: lãi Loss: lỗ Revenue: thu nhập Cheque: séc Clearing banks: ngân hàng thanh toán bù trừ Accounting entry: bút toán Accrued expenses: chi phí dồn tích (chi phí phải trả) Accumulated: lũy kế Advances to employees: tạm ứng Assets: tài sản Current assets: tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn Current portion of long-term liabilities: nợ dài hạn đến hạn trả Depreciation of fixed assets: nao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình Depreciation of intangible fixed assets: hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình Depreciation of leased fixed assets: hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính Equity and funds: vốn và quỹ Expenses for financial activities: chi phí hoạt động tài chính Extraordinary expenses: chi phí bất thường Extraordinary profit: lợi nhuận bất thường Figures in: số tiền Financial ratios: chỉ số tài chính Finished goods: thành phẩm trong kho General and administrative expenses: chi phí quản lý doanh nghiệp Goods in transit for sale: hàng gửi đi bán Income from financial activities: thu nhập hoạt động tài chính Intangible fixed asset costs: nguyên giá tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets: tài sản cố định vô hình Xem thêm: - Tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán về các bút toán - Ơn giời khóa học tiếng anh giao tiếp tại TP HCM đây rồi
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan