BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM MÁY VÀ THIẾT BỊ
BÁO CÁO THỰC HÀNH
CÁC QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ TRUYỀN KHỐI
GVHD:
Trần Quỳnh Thái Sơn
SVTH:
Ngô Mạnh Linh
MSSV:
08097421
Nhóm:
1
Lớp HP:
Sáng thứ 6
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2010
Bài 1: ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
1) Mục Đích Thí Nghiệm
Khảo sát quá trình sấy đối lưu vật liệu là giấy lọc trong thiết bị sấy bằng không
khí được nung nóng nhằm:
-
Xác định đường cong sấy W
-
Xác định đường cong tốc độ sấy
-
Giá trị độ ẩm tới hạn
.
.
, tốc độ sấy đẳng tốc N, hhệ số sấy k.
2) Sơ đồ thí nghiệm
3) Cách tiến hành thí nghiệm.
- Cân giấy lọc để xác định
, sau đó đi làm ẩm các tờ giấy lọc.
Kiểm tra nhiệt độ bầu ướt, nhiệt độ bầu khô ghi lại các giá trị trước khi tiến
hành thí nghiệm.
- Bật công tắc tổng, bật công tắc quạt, cài đật nhiệt độ, bật công tắt điện trở để
gia nhiệt
- Tiến hành ghi nhận chỉ số cân, nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ bầu ướt sau 3
phút.
- Tiếp tục ghi nhận đến khi giá trị cân kgông đổi 3 lần là kết thúc quá trình.
4) Kết Quả Thí Nghiệm.
-
stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mức 50
0
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
33
36
39
42
45
48
51
54
57
154,6
147,6
141
133,6
128,4
120,6
114,8
108,8
102,6
98,2
94
89
83,6
79,8
75
73
70
67,2
65
64
Mức 60
28
26
26
26
26
26
26
26
26,3
26,5
26,2
26,1
26
26
26
26
26
26
26,7
27
33
31
30
29,8
29,8
29,8
29,6
29,6
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
34
34,5
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
33,5
34
34,2
34,6
34,6
34,2
34,2
34,2
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
135,6
131
124,2
118,8
111,4
105,4
99,4
93
80,6
74,2
68,4
64
64
64
28
27
27
27,1
27,2
27
27
27
27
27
27
27
27
27
32
32,5
32,8
32,8
32,8
32,8
32,8
32,8
32,2
32,2
32,2
32,2
32,2
32,2
34,5
35,8
35,8
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
34
35,5
36
36
36
36
36
35,5
35,2
35,2
35,2
35,2
35,2
35,2
21
22
23
24
25
60
63
66
69
72
62,2
61,4
61
60
60
27,8
27
27
27
27
30
30
30
30
30
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
Mức 40
stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
0
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
33
36
39
153,8
149,2
144,2
136,8
133
128
124,6
120
113,6
107,2
100,8
96
92
88,6
28
26,8
26,9
26,5
26,5
26,5
26
26
26
26
26
26
26
26
32
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
31,3
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
33,8
5) Xử lí kết quả
♦ Mức 400C:
-Độ ẩm của giấy lọc:
W1
G1 G0
153,8 64
.100%
.100% 140,3125%
G0
64
-% Tốc độ sấy:
N1=
W1 W2 140,3125 133,125
2,395833(% / phut)
t 2 t1
30
Tương tự ta tính cho các thí nghiệm khác. Ta có bẳng kết quả tính toán:
STT
1
2
3
4
T(phut)
G(g)
W(%)
N1(%/phut)
0
3
6
9
153,8
149,2
144,2
136,8
140,3125
133,125
125,3125
113,75
2,395833
2,604167
3,854167
33,2
34
34
34
34
33,5
33,2
33,8
33,2
33,8
33,5
33,5
34
33,2
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
12
15
18
21
24
27
30
33
36
39
42
133
128
124,6
120
113,6
107,2
100,8
96
92
88,6
88,6
107,8125
100
94,6875
87,5
77,5
67,5
57,5
50
43,75
38,4375
38,4375
1,979167
2,604167
1,770833
2,395833
3,333333
3,333333
3,333333
2,5
2,083333
1,770833
0
T(phut)
G(g)
W(%)
N1(%/s)
0
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
33
36
39
42
45
48
51
54
57
60
63
66
69
72
154,6
147,6
141
133,6
128,4
120,6
114,6
108,8
102,6
98,2
94
89
83,6
79,8
75
73
70
67,2
65
64
62,2
61,4
60
60
60
197,3077
183,8462
171,1538
156,9231
146,9231
131,9231
120,3846
109,2308
97,30769
88,84615
80,76923
71,15385
60,76923
53,46154
44,23077
40,38462
34,61538
29,23077
25
23,07692
19,61538
18,07692
15,38462
15,38462
15,38462
4,487179
4,230769
4,74359
3,333333
5
3,846154
3,717949
3,974359
2,820513
2,692308
3,205128
3,461538
2,435897
3,076923
1,282051
1,923077
1,794872
1,410256
0,641026
1,153846
0,512821
0,897436
0
0
W(%)
N1(%/s)
♦ Mức 500C:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
♦ Mức 600C:
T(phut)
G(g)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
0
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
33
36
39
135,6
131
124,2
118,8
111,1
105,4
99,4
93
80,6
74,2
68,4
64
64
64
126
118,3333
107
98
85,16667
75,66667
65,66667
55
34,33333
23,66667
14
6,666667
6,666667
6,666667
2,555556
3,777778
3
4,277778
3,166667
3,333333
3,555556
6,888889
3,555556
3,222222
2,444444
0
0
♦ Bảng kết quả tính toán thông số động học:
♦ Mức 400C:
-
Độ ẩm cân bằng Wc: Dựa vào đường cong tốc độ sấy, từ điểm tốc độ sấy N=0
ta xác định Wc=38,4375%.
-
Độ ẩm tới hạn quy ước Wk:
+ Thực nghiệm, ta xác định trên đường cong tốc độ sấy khi giai đoạn đẳng tốc
kết thúc.
+ Lý thuyết: Wk
W1
140,3125
Wc
38,4375 116,39%.
1,8
1,8
-
Nhiệt độ bầu ước trung bình tu : lấy giá trị trung bình cộng nhiệt độ bầu ước
đầu. Ta được: tu =26,45 0C.
-
Nhiệt độ bầu khô trung bình tk : lấy giá trị trung bình cộng nhiệt độ bầu khô
đầu. Ta được: tk =33,80C.
-
Dựa vào nhiệt độ bầu ước tu =26,450C tra trên giản đồ Ramzin ta được áp suất
Phơi=24 mmHg.
-
Dựa vào nhiệt độ bầu khô t k =33,80C tra trên giản đồ Ramzin ta được áp suất
Phơi=41mmHg.
-
Hệ số trao đổi ẩm m có thể xác định theo công thức thực nghiệm sau:
2
m 0,0475.vk0,8 0,0475.8,9040,8 0,27313 (kg/m .h.mmHg)
Với vk = 8,904 m/s: vận tốc tác nhân sấy.
-Cường độ bay hơi ẩm:
J m m .( Pb Ph ).
-
760
760
2
0, 27313 .( 41 24 ).
54,28984 (kg/m .h)
B
66
Tốc độ sấy lý thuyết Nt: Nt=100.Jm.f=100.54,28984.2,8125= 15269,01(m/h)
Với bề mặt riêng: f=
F
0,2.0,3
3
3.
2,8125 (m /kg)
3
G0
64.10
W1 W2 1140,3125 38,4375
145,54% / h
t
0,7
-
Tốc độ sấy thực tế: Ntn=
-
Hệ số sấy: K
-
Thời gian sấy đẳng tốc: 1
W1 Wk 140,3125 116,39
0,16437
N
145,54
-
Thời gian sấy giảm tốc: 2
1 Wk Wc
ln(
)
K W2 Wc
N
145,54
-1
1,86703 (h ).
Wk Wc 116,39 38,4375
Tương tự ta tính cho mức 500C, 600C, ta được bảng kết quả:
40 0C
500C
60 0C
Wk(%)
116,39
125
76,67
Wc(%)
38,4375
15,38462
6,67
0
26,45
26,45
27,33
0
t k ( C)
33,8
34,92
35,84
Pb(mmHg)
41
42
43
Ph(mmHg)
24
24
25
m (kg/m2.h.mmHg)
0,27313
0,27313
0,27313
Jm(kg/m2.h)
54,28984
56,6124
54,94473
Nlt(m/h)
15269,01
19596.61
16484,19
Ntn(%/h)
145,54
151,60
183,35
K(1/h)
1,86703
1,38304
1,67481
1 (h)
0,16437
0,47696
0,26905
Thông số
tu ( C)
2 (h)
(h)
3.3 Đồ thị
♦ Mức 40 0C:
♦Mức 500C:
0,7
1,2
0,65
♦Mức 600C:
Bài 2: TĨNH LỰC HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
1) Mụch Đích Thí Nghiệm
- Khảo sát sự biến đổi thông số không khí ẩm và vật liệu sấy của quá trình sấy
lí thuyết
- Xác định lượng không khí khô cần sử dụng và lượng nhiệt cần thiết cho quá
trình sấy lý thuyết.
- So sánh và đánh giá sự khác nhau giữa quá trình sấy thực tế và sấy lý thuyết.
2) Sơ Đồ Thí Nghiệm.
3) Quá Trình tiến Hành Thí Nghiệm
- Bậc công tắc tổng
- Đem cân vật liệu để xác định
- Làm ẩm các tờ vật liệu
- Ghi nhiệt độ bầu khô và bầu ướt ban đầu
- Bật quạt để máy khô trong vài phút
- Làm ẩm các tờ vật liệu
- Đem cân và ghi lại giá trị của cân
- Cài đặt điện trở
- Sau thời gian 15 phút ghi các số liệu cần thiết cho việc tính toán
- Quá trình dừng lại khi khôi lượng vật liệu đã ổn định
4) Kết Quả Thí Nghiệm
stt
1
2
3
4
5
Điện Quạt Điểm 0
trở
Điểm 1
3
5
7
5
5
33
33,5
39
37
36
6
6
6
4
8
33
33
33
33
33
Điểm 2
m/s
24
24
24
24
24
24
25
26
25
24,7
33
35
38,7
36,5
35,2
32
33,2
36
35
33,2
5) Xử lí kết quả.
và H ramzin -H.
-
Ta có:
Gk Gd
100 xd
100
xd 100 100
Gk Gc
Gk
91, 6
100 100
64,33
Gd
256,8
100 xc
100
xc 100 100
Gk
91, 6
100 100
61, 61
Gc
238, 6
xd
x
Xc c
1 xd
1 xc
x xc
x xc
W Gc d
Gd d
100 xd
100 xc
Xd
256,8
239
216,4
191
183,8
238,6
220,8
197,8
176,6
176
3,75
3,53
3,72
2,39
4,06
64,33-61,61
18,19( g ) 0, 01819(kg )
100-64,33
W
0, 01819
Llt
1, 096
Y2 Y1 0, 03 0, 0134
W=238,6
Qlt = Llt ( H2 – H0 ) = 1,096 ( 110 – 75 ) = 38,36
Ta có:
Qv = F = 40.35.10-4.3,75 = 0,525
Qm = Qv = 1,2 . 0,525 = 0,63
Lth = t Qm = 15.60.0,63.10 -3 = 0,567
Qth = Lth ( H2 – H0 ) = 0,567(110 – 75) = 19,85
5.1) Bảng kết quả tính toán:
STT
Điểm 0
Điểm 1
Điểm 2
Y (kg/kg)
H (kj/kg)
Y (kg/kg)
H (kj/kg)
Y (kg/kg)
H (kj/kg)
1
0,013
75
0,0134
75
0,03
110
2
0,013
75
0,0136
77
0,0252
112
3
0,013
75
0,020
80
0,039
140
4
0,013
75
0,0152
77
0,036
130
5
0,013
75
0,015
76
0,0253
112
5.2) Tính toán cân bằng vật chất và năng lượng:
STT
xd
xc
W
Lý thuyết
(kg/kg)
(kg/kg)
(kg)
Llt (kg)
1
64,33
61,61
2
61,67
3
Thực tế
Qlt (kj)
Lth (kg) Qth (kj)
0,01819 1,096
38,36
0,567
19,85
58,51
0,01786 1,54
56,98
0,531
19,65
57,67
53,69
0,0186
0,979
63,64
0,558
36,27
4
52,04
48,13
0,0144
0,6923
38,08
0,36
19,8
5
50,16
47,95
0,0078
0,7573
28,02
0,612
22,64
Đồ thi so sánh lượng không khí sử dụng của quá trình sấy lí thuyết và sấy thực tế:
Đồ thi so sánh nhiệt lượng cung cấp của quá trình sấy lí thuyết và sấy thực tế:
Bài 3: KHẢO SÁT CHẾ ĐỘ CỘT CHÊM
1) Mục Đích Thí Nghiệm
Khảo sát đặc tính động lực học lưu chất và khả năng hoạt động của tháp đệm
bằng cách xác định:
- Ảnh hưởng của vận tốc khí và lỏng lên độ giảm áp suất của dòng khí qua
cột.
- Sự biến đổi của hệ số ma sát
trong cột theo chuẩn số Reynolds của dòng
khí và suy ra các hệ thức thực nghiệm.
-
Sự biến đổi của thừa số
liên hệ giữa độ giảm áp của dòng khí khi cột khô
và khi cột ướt với vận tốc dòng lỏng.
2) Sơ Đồ Thí Nghiệm
3) Quá Trình Tiến Hành Thí Nghiệm.
- Đầu tiên đóng tất cả các van, và mở van khí để thổi sạch lượng nước còn lại
trong tháp đệm.
- Mở bươm lỏng và mở van lỏng để cho nước vào tháp với lượng cho phép
khi quan sát ống chỉ mực chất lỏng.
- Bậc lại bươm khí, mở từ từ van khí 2 và đóng từ từ van khí 1 để tăng lượng
khí vào tháp nhằm thổi hết lượng nước còn đọng lại trong các vật chiêm.
- Sau khoảng thời gian 5 phút, mở van khí 1 và đóng van khí 2 để làm thí
nghiệm cột khô.
4) Kết Quả Thí Nghiệm
Kết Quả Thí nghiệm Cột Khô
Stt
G(l/ph)
1
1(
)
16,7 (
2
1,5
48
3
2
95,1
4
2,5
161,8
5
3
220,6
6
4
395,2
Kết Quả Thí Nghiệm Cột Ướt
100
150
200
250
300
stt
1
1(
19,6
18,6
19,6
20,6
19,6
2
1,5
48
52
49
48
42,2
3
2
95,1
95,1
99
87,3
86,3
3
2,5
171,6
155,9
155,9
155,9
154,9
5
3
222,6
222,6
213,8
217,7
218,7
6
4
388,3
401,1
384,4
399,1
tràn
5) Xử lí số liệu:
Chuyển lưu lượng thể tích sang lưu lượng khối lượng:
Dựa vào công thức:
Và ta chỉ việc tính:
Cách tính Reynol : Re
, với a là diện tích bề mặt riêng của vật đệm bằng
360
có giá trị 18,37.
lấy ở 25
Tính
nếu Re
,
5.1) Kết quả tính toán :
Kết quả tính toán cột khô :
stt
G
logG
(kg/s.m 2)
1
2
3
4
5
6
0,0714
0,1071
0,1429
0,1786
0,2143
0,2858
-1,1463
-0,9702
-0,8449
-0,7481
-0,6689
-0,5439
Kết quả tính toán log
logG
1
2
3
4
5
6
5.2) Đồ thị :
1,1463
0,9702
0,8449
0,7481
0,6689
0,5439
(Pa/m)
10,4375
30
59,4375
101,125
137,875
274
1,0185
1,4771
1,7740
2,0048
2,1394
2,3926
43,1863
64,779
86,3727
108,026
129,619
172,866
3,24
1,56
1,55
1,48
1,43
1,35
200
250
300
1,0881
1,4860
1,7915
1,9887
2,1258
2,3806
1,1097
1,4771
1,7368
1,9887
2,1337
2,3969
1,0881
1,4211
1,7318
1,9859
2,1357
cho cột ướt.
100
stt
log
150
log
1,0881
1,4771
1,7740
2,0303
2,1434
2,3850
1,0653
1,5118
1,7740
1,9887
2,1434
2,3991
Bài 5: CHƯNG GIÁN ĐOẠN KHÔNG HOÀN LƯU
1) Mục Đích Thí Nghiệm
- Quá trình chưng gián đoạn không hoàn lưu nhằm khảo sát sự ảnh hưởng của
các thông số sau:
- Hiệu suất tháp chưng khi tiến hành không hồi lưu
- Sự biến đổi nồng độ sản phẩm đỉnh theo thời gian chưng cất.
2) Sơ Đồ Thí Nghiệm
3) Quá Trình Tiến Hành Thí Nghiệm
- Tháo hết sản phẩm đáy ở nồi đun và đo độ rượu bằng phù kế
- Lấy cồn
pha với sản phẩm đáy thành rượu có độ rượu từ 20
-
Đo lại độ rượu để chuẩn bị nhập liệu, ghi độ rượu.
Đổ 5 rượu vừa pha vào bình nhập liệu.
Đóng khoảng ¾ van hoàn lưu của bươm nhập liệu.
Mở công tắc gia nhiệt nồi đun, chờ nồi đun sôi, quan sát trên thiết bị ngưng
tụ có vài giọt ta mở van nước để cho thiết bị thực hiện ngưng tụ.
- Sau 15 giây phút ta tiến hành ghi nhiệt độ được hiển thị trên bộ điều khiển,
đo lượng sản phẩm đỉnh, đo nồng độ sản phẩm đỉnh bằng cách dung phù kế.
- Dừng thí nghiệm…
4) Kết Quả Thí Nghiệm
-
Kết quả thí nghiệm nồng độ và năng suất:
stt
P(mB)
1
15
5
10
92
28
2
30
12
91,5
0,15
0,17
G
250
250
3
4
5
6
45
60
75
90
14
16
18
20
Kết quả thí nghiệm nhiệt độ:
stt
T1
T2
T3
1
86,5
84,1
77,8
2
87,3
85,3
79,9
3
88,5
86,7
83
4
90,5
89,5
86,2
5
93,2
92,4
89,2
6
96,2
95,3
92,6
T4
77,3
78,7
82,1
86,3
89,4
92,2
86,5
81
73
62,5
T5
77,7
78,6
81,2
85,6
88,9
91,2
T6
27,3
27,5
27,9
28,1
28,1
28
0,245
0,38
0,37
0,28
250
250
250
250
T7
29
29
29
29
29
29
Xử lí số liệu:
Cách tính
: Ta có; Rượu 28 tra được khối lượng riêng là 950,98 ( kg/
T8
29,2
29,3
29,3
29,8
30,7
29,5
)
Khối lượng rượu nguyên chất:
Khối lượng hỗn hợp
:
Cách tính nồng độ sp đỉnh:
Ta tính
, ta có : rượu 92 , tra khối lượng riêng ta có : 803,84
và 92
Tương tự cho các sản phẩm đỉnh khác.
Cách tính sản phẩm đáy: Ta có
Ta có; F=4,7549, D=0,12658 W=4,62832
Ta cũng có
Cách tính cân bằng năng lượng:
Nhiệt lượng trao đổi trong thiết bị ngưng tụ:
Với là nhiệt hóa hơi của sản phẩm đỉnh, tra trang 324 tập 1 sổ tay quá trình thiết bị.
Nhiệt lượng do dòng nhập liệu mang vào:
.
Nhiệt lượng do dòng sản phẩm đỉnh mang ra:
.
Ta thu được kết quả sau:
Kết quả tính toán cân bằng vật chất:
STT
xF
xD
xW
W
Ln( F / W )
F
D
(kg)
(kg)
(kg)
(kg)
(kg/kg)
(kg/kg) (kg/kg)
1
0,22987
4,7549
0,893
0,2128
0,12
4,63
0,025
2
0,22987
4,7549
0,88
0,192
0,136
4,49
0,055
3
0,22987
4,7549
0,82
0,162
0,200
4,29
0,101
4
0,22987
4,7549
0,75
0,115
0,316
3,98
0,177
5
0,22987
4,7549
0,69
0,067
0,315
3,66
0,260
6
0,22987
4,7549
0,55
0,032
0,245
3,41
0,329
QW
(kj)
QD
(kj)
Qk
(kj)
Kết quả tính toán cân bằng năng lượng:
STT
G
Qng
QF
(kg/h)
(Kj)
(kj)
1
250
99
236,033 1281,584 28,2918 1234,57
2
250
114,24
244,414 1266,085 33,0728 1230,50
3
250
163,4
237,194
4
1233,91
51,723
1275,62
250
256,592 243,293 1185,025
88,357
1354,40
5
250
255,15
92,086
1325,80
6
250
197,255 205,473 1115,343 74,7695
1244,5
230,444
1142,72
5) Đồ thi.
5.1) Sự biến đổi nồng độ:
5.2) Biến đổi lượng nhiệt nồi đun theo độ tinh khiết sản phẩm.
5.3) Đồ thị biến đổi số mâm theo độ giảm áp:
Bài 8: CHƯNG LIÊN TỤC
1) Mục Đích Thí Nghiệm
Quá trình chưng liên tục nhằm khảo sát sự ảnh hưởng của các thông số sau:
- Lưu lượng dòng nhập liệu
- Nhiệt độ dòng nhập liệu
- Vị trí nhập liệu
- lưu lượng dòng chuyển động trong tháp chưng cất
- Chỉ số hồi lưu
2) Sơ Đồ Thí Nghiệm
3) Các Bước Tiến Hành Thí Nghiệm.
- Pha rượu với nồng độ khoảng 20
-
Bật công tắc điện chính
Mở hệ thống nước giải nhiệt
Mở công tắc tổng
Đặt giá trị lưu lượng dòng nước giải nhiệt trên bộ điều khiển.
Mở van nhập liệu ở vị trí thấp nhất, điều chỉnh lưu lượng bơm nhập liệu với
hiệu suất 100 , số vòng quay tối đa, mở bơm nhập liệu vào nồi đun đến
lượng cho phép
- Mở điện trở nồi đun
- Cài đặt độ giảm áp trên máy
- Vận hành ở chế độ Reflux hồi lưu hoàn toàn
- Sau thời gian ổn định hệ thống, bậc công tắc sang chế độ draw off, đo nồng
độ sản phẩm đỉnh
- Ghi lại chỉ sôd hồi lưu và các nhiệt độ cần thiết
4) Kết Quả Thí Nghiệm
stt Mâm
NL
1
R
G
25
5
1,75 94
120
17
4,51
250
2
3
4
5
6
2
2,25
2,5
2,75
3
94
96
97,7
96
95
140
120
160
140
190
21
26
24
22
23
4,1
4,5
2,42
2,8
1,9
Kết Quả Đo Nhiệt Độ.
stt
T
T
T3
T
T5
T
T
T8
1
2
3
4
5
6
88,7
89,1
89,4
89,8
90,1
92,4
87,5
88,1
88
88,5
88,7
90,7
86,1
86,6
86,3
87,2
87,4
85,1
77,6
77,5
77,3
77,3
77,4
80
77,6
77,4
77,4
77,4
77,4
78
88,3
88,9
88,7
89,3
89,3
69,3
29,8
29,8
29,7
29,7
29,7
29,8
30,9
31
30,9
30,9
30,9
33,4
5) Xử lí kết quả:
Tính
Ta có:
Ta có:
Với
Rượu 25
:
Tính F:
Ta có: M M etylic .xetylic M nuoc (1 xetylic ) 46.0,091224 18.(1 0,091224) 20,5543
F 4,78035.103
F
232,572( mol / h)
M
20,5543
Tính xD
Ta có:
xD
mRuounc
0,08807
0,91929
mhh
0,095802
Trong đó: R 0
Vnc
94
Vnc R 0 .Vhh
.0,12 0,1128( Lit )
Vhh
100
mRuounc= 100 .Vnc 780,75.0,1128.10 3 0,08807 (kg)
Với 100 =780,75 kg/m3: khối lượng riêng của rượu 1000 ở nhiệt độ nhập liệu.
▪ Khối lượng hỗn hợp: mhh= hh .Vhh 798,35.0,12.10 3 0,095802(kg )
Với hh =798,35 kg/m 3: khối riêng của hỗn hợp ở 940C
6) Bảng kết quả tính toán:
STT
xF(mol/mol)
F(mol/h)
xD(mol/mol)
xW(mol/mol)
1
0,091224
232,572
0,81672
0,083835
2
0,091224
232,572
0,81673
0,082591
3
0,091224
232,572
0,87154
0,082846
4
0,091224
232,572
0,86308
0,09128
5
0,091224
232,572
0,87163
0,082342
6
0,091224
232,572
0,84358
0,07929
♦ Tính D:
Ta có: M M etylic .xetylic M nuoc (1 xetylic ) 46.0,81672 18.(1 0,81672) 40,86816
D 0,095802.103
D
2,34464(mol / h)
M
40,86816
W= F- D = 232,572 – 2,34464 = 230,23(mol/h).
Ta có bảng số liệu:
STT
R
F(mol/h)
D(mol/h)
W(mol/h)
1
2,03250
232,572
2,34464
230,23
2
2,32290
232,572
2,73485
229,83
3
2,98069
232,572
2,24347
232,49
4
3,24884
232,572
3,01118
229,56
5
3,64379
232,572
2,61711
229,95
Tính số mâm lý thuyết
Xác định chỉ số hồi lưu:
Ta có: Rmin
x D y *F 0,816722 0,42688
1,16143
y *F x F 0,42688 0,091224
R=1,75.Rmin = 1,75.1,16143 = 2,03250
Tương tự ta tính cho các thí nghiệm khác.
Đường làm việc phần cất:
Ta có:
y
x
R
2,03250
0,816722
x D
x
0,67024x 0,26932
R 1
R 1 2,03250 1
2,03250 1
Đường làm việc phần chưng:
y
LR
L 1
99,19305 2,03250
99,19305 1
x
xW
x
.0,091224 33,38 x 2,95
R 1
R 1
2,03250 1
2,03250 1
- Xem thêm -