TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
VÕ THẾ DŨNG
CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN – HÀ NỘI CHI NHÁNH AN GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
Tháng 11 - Năm 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
VÕ THẾ DŨNG
MSSV: 4114363
CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN – HÀ NỘI CHI NHÁNH AN GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
QUÁCH DƢƠNG TỬ
Tháng 11 - Năm 2014
LỜI CẢM TẠ
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô Trƣờng Đại học Cần Thơ –
Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh đã tận tình giảng dạy trong suốt thời gian
tôi học tập tại trƣờng, qua đó giúp tôi tích lũy đƣợc kiến thức và kỹ năng để có
thể hoàn thành luận văn của mình.
Tôi cảm ơn Thầy Quách Dƣơng Tử đã tận tình hƣớng dẫn và tạo điều
kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận văn này.
Tôi cảm ơn Ban Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi
nhánh An Giang đã chấp nhận cho tôi đƣợc thực tập tại Ngân hàng, cảm ơn
các Anh Chị trong Phòng tín dụng đã tận tình chỉ dạy, hỗ trợ cho tôi các kiến
thức thực tế rất hữu ích cho luận văn trong thời gian tôi thực tập tại Ngân
hàng. Cảm ơn Anh Nguyễn Văn Hiếu – Phó Trƣởng Phòng khách hàng doanh
nghiệp tại SHB An Giang, ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận
lợi và hỗ trợ các kiến thức thực tế giúp tôi hoàn thành tốt luận văn của mình.
Một lần nữa tôi xin cảm ơn, chúc sức khỏe Thầy Cô của Trƣờng Đại học
Cần Thơ, các Anh Chị đang công tác, làm việc tại SHB An Giang và luôn
hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ và công việc của mình.
Cần Thơ, ngày 20 tháng 11 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Võ Thế Dũng
i
LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này do chính tôi thực hiện, từ số liệu ngân hàng
cung cấp, tôi phân tích và có đƣợc các kết quả thể hiện trong luận văn và các
kết quả này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày 20 tháng 11 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Võ Thế Dũng
ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
An Giang, ngày ….. tháng ….. năm …..
iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Giáo viên hƣớng dẫn
Quách Dƣơng Tử
iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Giáo viên phản biện
v
MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ......................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 2
1.3.2 Không gian ................................................................................................ 2
1.3.3 Thời gian ................................................................................................... 3
1.4 Cấu trúc của luận văn................................................................................... 3
Chƣơng 2: CỞ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 4
2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................ 4
2.1.1 Tín dụng ngân hàng .................................................................................. 4
2.1.2 Rủi ro tín dụng .......................................................................................... 7
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................... 14
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.................................................................. 14
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................ 14
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN SÀI GÒN – HÀ NỘI CHI NHÁNH AN GIANG ......................... 16
3.1 Lịch sử hình thành ..................................................................................... 16
3.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ..................... 16
3.2.1 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................ 16
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ...................................................... 18
3.3 Các sản phẩm, dịch vụ và chức năng, nhiệm vụ của ngân hàng ............... 22
3.3.1 Các sản phẩm, dịch vụ ............................................................................ 22
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ .............................................................................. 25
3.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
chi nhánh An Giang ......................................................................................... 25
vi
3.4.1 Qua 3 năm (2011 – 2013) ....................................................................... 25
3.4.2 Qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ............................ 28
3.5 Thuận lợi, khó khăn, định hƣớng phát triển .............................................. 29
3.5.1 Thuận lợi ................................................................................................. 29
3.5.2 Khó khăn ................................................................................................. 30
3.5.3 Định hƣớng phát triển ............................................................................. 30
Chƣơng 4: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÍN DỤNG, RỦI RO TÍN DỤNG
VÀ ĐƢA RA CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN – HÀ NỘI CHI NHÁNH
AN GIANG ...................................................................................................... 33
4.1 Phân tích nguồn vốn của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh
An Giang .......................................................................................................... 33
4.1.1 Nguồn vốn ngân hàng qua 3 năm (2011 – 2013) ................................... 33
4.1.2 Nguồn vốn ngân hàng qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm
2014 ................................................................................................................. 35
4.2 Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
chi nhánh An Giang ......................................................................................... 35
4.2.1 Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng ............................................... 35
4.2.2 Doanh số cho vay theo loại hình doanh nghiệp ...................................... 39
4.2.3 Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế ............................................ 42
4.2.4 Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng .................................................. 45
4.2.5 Doanh số thu nợ theo loại hình doanh nghiệp ........................................ 48
4.2.6 Doanh số thu nợ theo ngành nghề kinh tế .............................................. 51
4.2.7 Dƣ nợ theo thời hạn tín dụng .................................................................. 54
4.2.8 Dƣ nợ theo loại hình doanh nghiệp ........................................................ 55
4.2.9 Dƣ nợ theo ngành nghề kinh tế ............................................................... 58
4.3 Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
chi nhánh An Giang ......................................................................................... 60
4.3.1 Nợ quá hạn theo thời hạn tín dụng.......................................................... 60
4.3.2 Nợ quá hạn theo loại hình doanh nghiệp ................................................ 63
4.3.3 Nợ quá hạn theo ngành nghề kinh tế ...................................................... 65
vii
4.3.4 Nợ xấu ..................................................................................................... 67
4.4 Đánh giá hoạt động tín dụng của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
chi nhánh An Giang ......................................................................................... 71
4.4.1 Đánh giá qua 3 năm (2011 – 2013) ........................................................ 71
4.4.2 Đánh giá qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ............. 74
4.5 Nguyên nhân của rủi ro tín dụng và giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh An Giang ............................ 75
4.5.1 Nguyên ngân của rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn –
Hà Nội chi nhánh An Giang ............................................................................ 75
4.5.2 Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn –
Hà Nội chi nhánh An Giang ............................................................................ 78
Chƣơng 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 82
5.1 Kết luận ...................................................................................................... 82
5.2 Kiến nghị.................................................................................................... 83
5.2.1 Đối với Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh
An Giang .......................................................................................................... 83
5.2.2 Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc, chính quyền địa phƣơng và các ban ngành
có liên quan ...................................................................................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 85
viii
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 26
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh tại SHB An Giang qua 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 28
Bảng 4.1: Cơ cấu nguồn vốn tại SHB An Giang qua 3 năm (2011 – 2013) ... 33
Bảng 4.2: Cơ cấu nguồn vốn tại SHB An Giang qua 6 tháng đầu năm 2013 và
6 tháng đầu năm 2014 ...................................................................................... 35
Bảng 4.3: Doanh số cho vay theo thời hạn tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 36
Bảng 4.4: Doanh số cho vay theo thời hạn tại SHB An Giang qua 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 37
Bảng 4.5: Doanh số cho vay theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang
qua 3 năm (2011 – 2013) ................................................................................. 39
Bảng 4.6: Doanh số cho vay theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang
qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...................................... 41
Bảng 4.7: Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang
qua 3 năm (2011 – 2013) ................................................................................. 43
Bảng 4.8: Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang
qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...................................... 45
Bảng 4.9: Doanh số thu nợ theo thời hạn tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 46
Bảng 4.10: Doanh số thu nợ theo thời hạn tại SHB An Giang qua 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 47
Bảng 4.11: Doanh số thu nợ theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang
qua 3 năm (2011 – 2013) ................................................................................. 48
Bảng 4.12: Doanh số thu nợ theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang
qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...................................... 50
Bảng 4.13: Doanh số thu nợ theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang
qua 3 năm (2011 – 2013) ................................................................................. 51
Bảng 4.14: Doanh số thu nợ theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang
qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...................................... 53
ix
Bảng 4.15: Dƣ nợ theo thời hạn tín dụng tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 54
Bảng 4.16: Dƣ nợ theo thời hạn tín dụng tại SHB An Giang qua 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 55
Bảng 4.17: Dƣ nợ theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 56
Bảng 4.18: Dƣ nợ theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang qua 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 58
Bảng 4.19: Dƣ nợ theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 58
Bảng 4.20: Dƣ nợ theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang qua 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 60
Bảng 4.21: Nợ quá hạn theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang
qua 3 năm (2011 – 2013) ................................................................................. 63
Bảng 4.22: Nợ quá hạn theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang
qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ..................................... 64
Bảng 4.23: Nợ quá hạn theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 66
Bảng 4.24: Nợ quá hạn theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang
qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...................................... 67
Bảng 4.25: Nợ xấu theo loại hình doanh nghiệp tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 70
Bảng 4.26: Nợ xấu theo ngành nghề kinh tế tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 70
Bảng 4.27: Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng tại SHB An Giang
qua 3 năm (2011 – 2013) ................................................................................. 71
Bảng 4.28: Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng tại SHB An Giang
qua 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...................................... 74
x
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3. 1 Cơ cấu tổ chức của SHB An Giang ................................................. 17
Hình 4.1 Nợ quá hạn theo thời hạn tín dụng tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 61
Hình 4.2 Nợ quá hạn theo thời hạn tín dụng tại SHB An Giang qua 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 62
Hình 4.3 Nợ xấu theo thời hạn tín dụng tại SHB An Giang qua 3 năm
(2011 – 2013) ................................................................................................... 69
xi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CTCP
:
Công ty cổ phần
CTLD
:
Công ty liên doanh
DN
:
Doanh nghiệp
DNTN
:
Doanh nghiệp tƣ nhân
GD
:
Giao dịch
KH
:
Khách hàng
KHCN
:
Khách hàng cá nhân
KHDN
:
Khách hàng doanh nghiệp
NN & TS
:
Nông nghiệp và thủy sản
NH
:
Ngân hàng
NHNN
:
Ngân hàng Nhà nƣớc
NHTM
:
Ngân hàng thƣơng mại
RRTD
:
Rủi ro tín dụng
SHB
:
Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
TCTD
:
Tổ chức tín dụng
TK
:
Tài khoản
TM & DV
:
Thƣơng mại và dịch vụ
TMCP
:
Thƣơng mại cổ phần
TNHH
:
Công ty trách nhiệm hữu hạn
TTTM
:
Tài trợ thƣơng mại
VDB
:
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
xii
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hệ thống ngân hàng thƣơng mại là một bộ phận không thể tách rời, tồn
tại tất yếu trong đời sống kinh tế xã hội. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng
của một quốc gia sẽ phản ánh trình độ phát triển kinh tế của nƣớc đó. Các
thông tin liên quan đến hoạt động ngân hàng là mối quan tâm hàng đầu của
chính phủ, các doanh nghiệp và các tầng lớp dân cƣ. Trong đó, hoạt động tín
dụng của ngân hàng có một vị trí và vai trò cực kỳ quan trọng trong việc cung
ứng vốn cho nền kinh tế nhằm thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
Trong nền kinh tế thị trƣờng, cung cấp tín dụng là chức năng kinh tế cơ
bản của ngân hàng. Đối với hầu hết các ngân hàng, dƣ nợ tín dụng thƣờng
chiếm tới hơn một nửa tổng tài sản có và thu nhập từ tín dụng chiếm khoảng
từ 1/2 đến 2/3 tổng thu nhập của ngân hàng. Vã lại, rủi ro trong kinh doanh
ngân hàng có xu hƣớng tập trung vào hoạt động tín dụng. Khi ngân hàng rơi
vào trạng thái tài chính khó khăn nghiêm trọng, thì nguyên nhân thƣờng phát
sinh từ hoạt động tín dụng của ngân hàng. Vì vậy, rủi ro tín dụng cao sẽ ảnh
hƣởng rất lớn đến hiệu quả kinh doanh của ngân hàng. Rủi ro tín dụng luôn
tồn tại trong hoạt động tín dụng, không thể loại bỏ hoàn toàn rủi ro tín dụng,
chỉ có thể áp dụng các giải pháp phòng ngừa hay hạn chế khi rủi ro xảy ra.
Một trong những chức năng chính của hoạt động tín dụng chính là cho vay nên
rủi ro tín dụng là một nhân tố hết sức quan trọng, đòi hỏi các ngân hàng phải
có khả năng phân tích, đánh giá và quản lý rủi ro hiệu quả vì nếu ngân hàng
chấp nhận nhiều khoản cho vay có rủi ro tín dụng cao thì ngân hàng có khả
năng phải đối mặt với tình trạng thiếu vốn hay tính thanh khoản thấp. Điều
này có thể làm giảm hoạt động kinh doanh thu lợi nhuận của ngân hàng, thậm
chí phá sản. Vì thế bộ phận quản lý tín dụng và quản trị rủi ro là hai bộ phận
không thể thiếu trong cơ cấu tổ chức của bất kỳ ngân hàng thƣơng mại nào.
Trƣớc những thời cơ và thách thức của tiến trình hội nhập kinh tế quốc
tế, chúng ta cần cải thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành ngân
hàng, phát triển đồng bộ, mang tính hệ thống để hoạt động kinh doanh ngân
hàng đƣợc diễn ra xuyên suốt, liên tục mang lại hiệu quả cao, trong đó cần chú
trọng đặc biệt hơn là hoạt động tín dụng, làm sao để nâng cao chất lƣợng tín
dụng, giảm thiểu rủi ro tại ngân hàng là các vấn đề cấp thiết. Mặt khác, tình
hình kinh tế thế giới đang diễn biến phức tạp, khủng hoảng tài chính tăng cao
trong khi đó Việt Nam là một nƣớc có nền kinh tế mở nên không tránh khỏi
những ảnh hƣởng của kinh tế thế giới. Vì vậy, vấn đề quản lý và đƣa ra những
1
giải pháp góp phần hạn chế đến mức thấp nhất có thể những nguy cơ gây nên
rủi ro tín dụng luôn là vấn đề trung tâm và thƣờng trực của các ngân hàng hiện
nay. Vậy, câu hỏi đặt ra là bằng cách nào ngân hàng có thể tiếp cận một cách
khoa học trong việc quản trị rủi ro tín dụng, công tác này đã đƣợc đầu tƣ đúng
mức chƣa để từ đó đƣa ra các giải pháp nhằm cải thiện và nâng cao hiệu quả
cho hoạt động này.
Xuất phát từ thực trạng trên và thực tế hoạt động của ngân hàng, tôi đã
chọn đề tài “Các giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài
Gòn – Hà Nội chi nhánh An Giang” làm đề tài để thực hiện luận văn của
mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích hoạt động tín dụng, thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh An Giang, từ đó đề xuất các giải pháp
nhằm hạn chế rủi ro tín dụng cho ngân hàng.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài
Gòn – Hà Nội chi nhánh An Giang.
- Mục tiêu 2: Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại ngân hàng thông
qua các chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng đƣợc trình bày trong cơ sở lý luận.
- Mục tiêu 3: Đề xuất các giải pháp có thể áp dụng trong thực tiễn để
ngăn ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng, giúp nâng cao hiệu quả kinh doanh và
chất lƣợng tín dụng nhằm đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của chi nhánh
đƣợc ổn định.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh
An Giang.
1.3.2 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh
An Giang. Địa chỉ: Số 6 – 8 Nguyễn Huệ A, phƣờng Mỹ Long, thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang.
2
1.3.3 Thời gian
- Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 11/08/2014 đến ngày 22/11/2014.
- Số liệu thu thập trong đề tài từ năm 2011 đến năm 2013 và số liệu của 6
tháng đầu năm 2014.
1.4 CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN
Nội dung bài viết gồm 5 chƣơng. Ngoài chƣơng đầu là giới thiệu và
chƣơng cuối là kết luận và kiến nghị, 3 chƣơng còn lại bao gồm:
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu
Chƣơng 3: Giới thiệu khái quát về Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà
Nội chi nhánh An Giang
+ Chƣơng 4: Phân tích thực trạng tín dụng, rủi ro tín dụng và đƣa ra các
giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi
nhánh An Giang
3
CHƢƠNG 2
CỞ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CỞ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Tín dụng ngân hàng
2.1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ
ngân hàng cho khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí
nhất định (Nguyễn Minh Kiều, 2009).
Cũng nhƣ quan hệ tín dụng khác, tín dụng ngân hàng chứa đựng ba nội
dung:
Có sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngƣời sở hữu cho
ngƣời sử dụng;
Sự chuyển nhƣợng này có thời hạn hay mang tính tạm thời;
Sự chuyển nhƣợng này có kèm theo chi phí.
2.1.1.2 Phân loại tín dụng ngân hàng
Căn cứ theo mục đích tín dụng
- Tín dụng bất động sản: Đây là các khoản tín dụng đƣợc bảo đảm bằng
bất động sản, bao gồm:
Tín dụng ngắn hạn cho xây dựng và mở rộng đất đai.
Tín dụng dài hạn để mua đất đai, nhà cửa, căn hộ, cơ sở dịch vụ,
trang trại và bất động sản ở nƣớc ngoài.
- Tín dụng công thƣơng nghiệp: Đây là các khoản tín dụng cấp cho các
doanh nghiệp để trang trải các chi phí nhƣ mua nguyên vật liệu, trả thuế, và
chi trả lƣơng.
- Tín dụng nông nghiệp: Đây là các khoản tín dụng cấp cho các hoạt
động nông nghiệp, nhằm trợ giúp các hoạt động trồng trọt, thu hoạch mùa
màng và chăn nuôi gia súc.
- Tín dụng cá nhân: Đây là các khoản tín dụng cấp cho cá nhân để mua
sắm hàng hóa tiêu dùng đắt tiền nhƣ xe hơi, nhà cửa, trang thiết bị trong
nhà,…
- Tín dụng cho các tổ chức tài chính: Đây là các khoản tín dụng cấp cho
các ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và các tổ chức tài chính
khác.
- Cho thuê tài chính: Là việc ngân hàng mua các trang thiệt bị, máy móc
và cho thuê lại chúng.
4
- Tín dụng khác: Bao gồm các khoản tín dụng khác chƣa đƣợc phân loại
ở trên (ví dụ, tín dụng kinh doanh chứng khoán).
Căn cứ theo thời hạn cho vay
- Cho vay ngắn hạn: Là loại cho vay có thời hạn từ 1 năm trở xuống.
Mục đích của loại cho vay này thƣờng là nhằm tài trợ cho việc đầu tƣ vào tài
sản lƣu động.
- Cho vay trung hạn: Là loại cho vay có thời hạn từ trên 1 năm đến 5
năm. Mục đích của loại cho vay này thƣờng là nhằm tài trợ cho việc đầu tƣ
vào tài sản cố định.
- Cho vay dài hạn: Là loại cho vay có thời hạn từ trên 5 năm. Mục đích
của loại cho vay này thƣờng là nhằm tài trợ cho việc đầu tƣ vào các dự án đầu
tƣ.
Căn cứ vào bảo đảm tín dụng
- Tín dụng không có bảo đảm: Là tín dụng không có tài sản cầm cố, thế
chấp hay có bảo lãnh của bên thứ ba mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách
hàng vay vốn để quyết dịnh cho vay.
- Tín dụng có bảo đảm: Là tín dụng có tài sản cầm cố, thế chấp hay có
bảo lãnh của bên thứ ba.
Căn cứ vào phƣơng thức cho vay
- Cho vay theo hạn mức: Ngân hàng và khách hàng xác định và thỏa
thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. Cho
vay theo hạn mức tín dụng đƣợc áp dụng đối với khách hàng có nhu cầu vay
vốn thƣờng xuyên.
- Cho vay từng lần: Đặc điểm của phƣơng thức cho vay từng lần là mỗi
lần vay vốn khách hàng và ngân hàng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và
ký hợp đồng tín dụng.
2.1.1.3 Các nguyên tắc tín dụng ngân hàng
Hoạt động tín dụng của NHTM dựa trên một số nguyên tắc nhất định
nhằm đảm bảo tính an toàn và khả năng sinh lời. Các nguyên tắc này đƣợc cụ
thể hóa trong các quy định của ngân hàng Nhà nƣớc và các NHTM.
- Khách hàng phải cam kết hoàn trả vốn (gốc) và lãi với thời gian xác
định: Các khoản tín dụng của ngân hàng chủ yếu có nguồn gốc từ các khoản
tiền gửi của khách hàng và các khoản ngân hàng vay mƣợn. Ngân hàng phải
có trách nhiệm hoàn trả cả gốc và lãi nhƣ đã cam kết. Do vậy, ngân hàng luôn
yêu cầu ngƣời nhận tín dụng phải thực hiện đúng cam kết này. Đây là điều
kiện để ngân hàng tồn tại và phát triển.
- Khách hàng phải cam kết sử dụng tín dụng theo mục đích đƣợc thỏa
thuận với ngân hàng, không trái với các quy định của pháp luật và các quy
5
định khác của ngân hàng cấp trên. Luật pháp quy định phạm vi hoạt động cho
các ngân hàng. Bên cạnh đó mỗi ngân hàng có thể có mục đích và phạm vi
hoạt động riêng. Mục đích tài trợ đƣợc ghi trong hợp đồng tín dụng đảm bảo
ngân hàng không tài trợ cho các hoạt động trái luật pháp, và việc tài trợ đó là
phù hợp cƣơng lĩnh của ngân hàng.
- Ngân hàng tài trợ dựa trên phƣơng án (hoặc dự án) có hiệu quả. Thực
hiện nguyên tắc này là điều kiện để thực hiện nguyên tắc thức nhất. Phƣơng án
hoạt động có hiệu quả của ngƣời vay minh chứng cho khả năng thu hồi đƣợc
vốn đầu tƣ và có lãi để trả nợ ngân hàng. Các khoản tài trợ của ngân hàng phải
gắn liền với việc hình thành tài sản của ngƣời vay. Trong trƣờng hợp xét thấy
kém an toàn, ngân hàng đòi hỏi ngƣời vay phải có tài sản đảm bảo khi vay.
2.1.1.4 Vai trò của tín dụng
Tín dụng là công cụ thúc đẩy lực lƣợng sản xuất phát triển
Trƣớc hết, nhờ có tín dụng xã hội có thể tạo dựng các nguồn lực tài chính
bổ sung nhƣng hết sức quan trọng để mở rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng
cơ sở hạ tầng, tăng cƣờng cơ sở vật chất kỹ thuật, bảo đảm sự phát triển không
ngừng và bền vững của lực lƣợng sản xuất.
Thứ hai, tín dụng góp phần điều chỉnh quy mô sản xuất kinh doanh, cơ
cấu ngành nghề phù hợp với sự biến động của chu kỳ sản xuất kinh doanh, sự
biến động của thị trƣờng trong nƣớc cũng nhƣ sự biến động của thị trƣờng
quốc tế.
Thứ ba, tín dụng góp phần thúc đẩy quá trình tích tụ và tập trung vốn
trong từng đơn vị sản xuất kinh doanh, trong từng ngành, trong một nƣớc, từ
đó tạo ra những doanh nghiệp, tổ hợp doanh nghiệp lớn làm nòng cốt cho sự
phát triển của quốc gia.
Trong thời đại hiện nay, quá trình tích tụ và tập trung vốn không chỉ diễn
ra trong phạm vi quốc gia mà đang đƣợc mở rộng trong phạm vi khu vực và
toàn cầu. Ở đây ngƣời ta cũng sử dụng tín dụng một cách rộng rãi.
Tín dụng là công cụ quan trọng trong việc tổ chức đời sống của dân cƣ
Một là, dân cƣ sử dụng tín dụng nhƣ là một phƣơng tiện không thể thiếu
để thực hiện để dành tài sản, đầu tƣ tài sản sao cho có lợi nhất.
Hai là, dân cƣ sử dụng ngày một nhiều tín dụng nhƣ một trong các
phƣơng tiện cải thiện và nâng cao mức sống của mình.
6
- Xem thêm -