Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Kỹ thuật lập trình Các giải pháp công nghệ bảo mật...

Tài liệu Các giải pháp công nghệ bảo mật

.PDF
94
325
148

Mô tả:

các giải pháp công nghệ bảo mật
CÁC GiẢI PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ BẢO MẬT MẠNG Network Security Technologies © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Các biện pháp bảo mật mạng       Mã hóa, nhận dạng, chứng thực người dùng và phân quyền sử dụng Bảo mật máy trạm Bảo mật truyền thông: FTP, SSH, IM, Wireless,… Bảo mật bằng VPN,Firewall, IDS, AD, NAT Bảo mật ứng dụng: e-mail, web Thống kê tài nguyên © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Bảo mật máy trạm  Thiết lập Automatic Updates (sử dụng GPO) Computer Configuration  Administrative Templates  Windows Components  Update  Vô hiệu hóa: User Configuration  Administrative Templates  Windows Components  Windows Update: "Remove access to use all Windows Update features."   Theo dõi các File và các tiến trình đang hoạt động Sử dụng tiện ích Handle hoặc Autorun + Task Manager (www.sysinternals.com/utilities/handle.html)  Command: handle –p  © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Bảo mật máy trạm  Theo dõi dịch vụ và các cổng tương ứng  Command:  netstat -a Bật chức năng thống kê sự kiện  Local Security Policies  Audit Policy © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Bảo mật máy trạm  Cấm các ứng dụng không cần thiết  Sử dụng GPO: gpedit.msc  Tắt các chia sẽ mặc định (C$, D$,…)  Sử dụng Personal Firewall  ZoneAlarm  CoreForce  Personal Firewall Plus © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College  Net use w: \\172.168.1.29\C$ /user:administrator  Start  Run: \\172.168.1.66 User: administrator Pass: Openmind123 Thư mục Tools    © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Bảo mật truyền thông - FTP -Được tạo ra với mục đích chia sẻ, lưu trữ và truyền dữ liệu qua mạng LAN hoặc internet -Mọi dữ liệu được truyền dưới dạng “clear text” -Sử dụng cổng TCP 21 cho điều khiển; cổng TCP 20 cho dữ liệu © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Bảo mật truyền thông - FTP  Nguy cơ  Có khả năng bị nghe lén khi truyền file  Lấy mật khẩu trong quá trình chứng thực  User mặc định Anonymous không an toàn, mục tiêu của tấn công tràn bộ đệm  Biện pháp  Sử dụng S/FTP S/FTP = FTP + SSL/TSL; Chứng thực RSA/DSA  Sử dụng cổng TCP 990 cho điều khiển; cổng TCP 989 cho dữ liệu  © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Bảo mật truyền thông - FTP  Biện pháp (tt)  Tắt chức năng Anonymous nếu không sử dụng  Sử dụng IDS để phát hiện tấn công tràn bộ đệm  Sử dụng IPSec để mã hóa dữ liệu © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Bảo mật truyền thông - SSH  Tạo đường hầm (tunnel): giao thức SSH2 © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Thực hành     Tạo đường hầm (SSH) để kết nối đến máy chủ web: www.google.com.vn Client: Internet Secure Tunneling Server: freeSSHd Môi trường: VMWare © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Chia sẻ File (File Sharing)  NetBIOS Được dùng để chia sẽ file chủ yếu trong mạng LAN  Chia sẽ file – tiện lợi nhưng cũng dễ bị khai thác   NetBEUI (NetBIOS Extended User Interface)  Giao thức lớp 2, tạo frame dạng chuẩn có thể chia sẽ file qua WAN © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Chia sẻ File (File Sharing)  Lưu ý  Tắt chức năng chia sẽ File mặc định © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Instant Messaging    Yahoo, Google, MS, AOL,… làm cho IM trở nên phổ biến Gửi text thời gian thực Có thể truyền file © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Instant Messaging (2)  Nguy cơ  Không an toàn  Truyền file, tạo điều kiện cho Trojan và Virus thâm nhập  Mở nhiều cổng trên Firewall  Dữ liệu có thể bị nghe lén, mất cắp  Địa chỉ IP có thể bị lộ, Cracker có thể khai thác tấn công © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Instant Messaging (3)  Biện pháp  Chặn IM (cổng 5050, header msg.yahoo.com)  Hướng dẫn người sử dụng Không chấp nhận truyền file lạ  Chỉ cài đặt IM Client phổ biến   Thường xuyên quét virus  Thay đổi mật khẩu định kỳ © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Mạng không dây (Wireless)  Giao thức WEP (Wireless Encryption Protocol) Thiết kế cho 802.11b  Mã hóa dữ liệu không dây  Có 2 loại 40 bit và 128 bit  © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Mạng không dây (Wireless)  Nguy cơ  Mã hóa chưa tốt  Có thể giải mã được  Có thể bị tấn công kiểu từ điển hoặc brute-force  Biện pháp  Triển khai 128 bit WEP/WPA  Bổ sung thêm các biện pháp bảo mật khác IPSec  Kerberos  SSL  © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Mạng không dây (Wireless)  Giải pháp WPA (Wifi Protected Access)  Mức bảo mật cao hơn WEP  Sử dụng giao thức TKIP (Temporal Key Integrity Protocol): áp dụng giải thuật băm để kiểm tra tính toàn vẹn của khóa © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College Mạng không dây (Wireless) Xây dựng máy chủ chứng thực RADIUS, sử dụng kỹ thuật chứng thực CHAP Wired Lan ut he nt ic at io n 192.168.1.100 Wireless client A  192.168.1.2 RADIUS server 192.168.1.1 Access Point © 2011, Vietnam-Korea Friendship IT College
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan