BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
BÙI THU HẰNG
CÁC GIẢI PHÁP CHO CÁC DOANH NGHIỆP
XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM VƯỢT QUA RÀO
CẢN
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI CỦA HOA KỲ
Chuyên ngành : KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
Mã số
: 60.31.07
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN HỮU KHẢI
HÀ NỘI 2006
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được sự giúp đỡ hỗ trợ
của các thầy cô giáo, bạn bè đồng nghiệp.
Nhân dịp hoàn thành bản luận văn, tôi xin đặc biệt bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Hữu Khải – người đã chỉ bảo tận tâm, nhiệt tình
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Hội đồng Khoa học
trường Đại học Ngoại thương, Khoa Sau Đại học trường Đại học Ngoại
thương đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của các bạn bè
đồng nghiệp, gia đình đã tạo điều kiện, hỗ trợ, ủng hộ về tinh thần để tôi có
thể hoàn thành luận văn.
Do hạn chế năng lực và thời gian nghiên cứu, luận văn chắc chắn
không tránh khỏi những sai sót, tác giả rất mong được sự góp ý chỉ bảo của
thầy cô và các bạn bè đồng nghiệp.
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2006
Tác giả
Bùi Thu Hằng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TÊN VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Viết tắt
ANSI
Tiếng Anh
American Standard Institute
Tiếng Việt
Viện Tiêu chuẩn quốc gia Hoa
Kỳ
APEC
CITES
Asia-Pacific Economic
Diễn đàn Hợp tác kinh tế
Cooperation
Châu á-Thái Bình Dương
Convention International Trade
Công ước quốc tế về Buôn
in Endangered
bán quốc tế các loài động,
thực vật hoang dã có nguy cơ
tuyệt chủng
DOC
Department of Commerce
Bộ Thương mại Hoa Kỳ
EU
European Union
Uỷ Ban Châu Âu
FAO
Food Association Organization
Tổ chức lương thực Thế giới
FAS
Free-along-side
Giao hàng dọc mạn tàu
FDA
Food and Drug Administration
Cục Quản lý dược phẩm và
thực phẩm Hoa Kỳ
FOB
Free-on-board
Giao hàng trên boong tàu
HACCP
Hazard Analysis Critical Control Hệ thống phân tích mối nguy và
Point
xác định điểm kiểm soát tới hạn
ITA
International Trade Association
Vụ Thương mại Quốc tế
ISO
International Standard
Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc
Organization
tế
Marine Mammal Protection Act
Luật bảo vệ động vật biển có
MMPA
vú
Viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Normal trade relationship
NTR
Quy chế quan hệ thương mại
bình thường
OECD
SA8000
Organization for Economic Co-
Tổ chức Hợp tác và phát triển
operation and Development
kinh tế
Social Accountability 8000-
Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội
SA8000
TBT
Technical Barries to Trade
Rào cản kỹ thuật thương mại
USD
United State Dollar
Tiền Đôla Mỹ
WRAP
Worldwide Responsible Apparel
Chương trình trách nhiệm toàn
Production
cầu trong sản xuất hàng may
mặc
World Trade Organization
WTO
Tổ chức thương mại Thế giới
TÊN VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Viết tắt
Tiếng Việt
CP
Chính phủ
BTS
Bộ Thuỷ sản
HK
Hoa Kỳ
NXB
Nhà xuất bản
QĐ
Quy định
VN
Việt Nam
XHCN
Xã hội chủ nghĩa
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Bảng 1.1:
Nội dung
Trang
Phân loại biện pháp hạn chế thương mại được sử
6
dụng dưới hình thức các quy định
Bảng 1.2:
Phân định rào cản thương mại dựa theo công cụ
12
chính sách
Bảng 1.3:
Phân định rào cản kỹ thuật thương mại dựa trên
15
mục đích quản lý
Bảng 1.4:
Phân định rào cản kỹ thuật thương mại dựa trên
18
phạm vi áp dụng biện pháp
Bảng 2.1:
Tình hình xuất khẩu hàng hoá của Thế giới
24
Bảng 2.2:
Tình hình nhập khẩu hàng hoá của Thế giới
25
Bảng 2.3:
GDP và thương mại Hoa Kỳ thay đổi trong các
26
năm 2001-2005
Bảng 2.4:
Tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam-Hoa
29
Kỳ
Bảng 2.5:
Cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam sang Hoa Kỳ
32
trong các năm 2002-2005 theo mã nhóm hàng
HS
Bảng 2.6:
Cơ cấu nhập khẩu của Việt Nam từ Hoa Kỳ
38
trong các năm 2002-2005 theo mã nhóm
hàng HS
Bảng 2.7:
Quá trình hình thành và phát triển của ISO 9000
42
Bảng 2.8:
Các nguyên tắc của WRAP
57
Bảng 2.9 :
Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt
67
Nam giai đoạn 2000-2010
Bảng
Bảng 2.10:
Nội dung
Cơ cấu thị trường xuất khẩu thuỷ sản của Việt
Trang
69
Nam
Bảng 2.11:
Thống kê lượng hàng xuất khẩu thuỷ sản của
73
Việt Nam bị nhiễm dư lượng kháng sinh tại thị
trường Hoa Kỳ trong giai đoạn 2001-2006
Bảng 2.12:
Kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam
87
sang Hoa Kỳ
Bảng 2.13:
Tỷ trọng xuất khẩu nông sản Việt Nam sang
88
Hoa Kỳ
Bảng 3.1
Số liệu cơ cấu thị trường xuất khẩu đến 2010
100
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu
Nội dung
Biểu đồ 2.1:
Kim ngạch chung Việt Nam xuất khẩu sang Hoa
Trang
31
Kỳ từ năm 2001-2005
Biểu đồ 2.2:
Kim ngạch chung Việt Nam nhập khẩu từ Hoa
37
Kỳ từ năm 2001-2005
Biểu đồ 2.3:
Giá trị thuỷ sản xuất khẩu 2000-2005
68
Biểu đồ 2.4
Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt
77
Nam sang Hoa Kỳ năm 2000-2005
Biểu đồ 2.5:
Kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam
81
sang Hoa Kỳ năm 2000-2005
Biểu đồ 2.6:
Kim ngạch xuất khẩu nông sản của Việt Nam
86
sang Hoa Kỳ năm 2001-2005
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1.
TS. Bùi Hữu Đạo (2003), “Hệ thống rào cản môi trường trong thương
mại quốc tế và một số giải pháp đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam”,
Vụ Khoa học – Bộ Thương mại.
2.
TS Nguyễn Hữu Khải (2005), Nhãn sinh thái đối với hàng hoá xuất
khẩu và tiêu dùng nội địa, NXB Lý luận chính trị.
3.
TS. Nguyễn Hữu Khải, ĐH Ngoại Thương (09/2004), Một số vấn đề về
nhãn sinh thái, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế số 316 .
4.
GS. Bùi Xuân Lưu - PGS TS. Nguyễn Hữu Khải, (2006), Giáo trình
kinh tế ngoại thương. NXB Lao động và xã hội .
5.
TS. Hoàng Thị Bích Loan, Xuất khẩu thủy sản Việt Nam: thực trạng và
giải pháp. Học viện chính trị quốc gia HCM
6.
Nguyễn Đình Phương, Tổng giám đốc Tổng công ty Xuất nhập khẩu
thủy sản Việt Nam, “Bài báo Gia nhập WTO: Nhận thức và phản ứng từ
phía tổng công ty thủy sản Việt Nam”.
7.
PGS TS. Đinh Văn Thành (2005), Rào cản trong thương mại Quốc tế,
NXB Thống kê.
8.
PGS. TS. Võ Thanh Thu (2004), “Hỏi đáp về Hiệp định thương mại Việt Mỹ”.
9.
Bộ Thương mại Việt Nam (2002), “Tóm tắt Hiệp định thương mại Việt
Nam – Hoa Kỳ”.
10.
Bộ Thương mại (15/06/2004), Tài liệu hội thảo quốc tế về Chống khủng
bố sinh học và an ninh cho tàu, cảng biển.
11.
Bộ Thủy sản (2005), Báo cáo thực hiện chương trình xuất khẩu thủy sản.
12.
Bộ Thủy sản (2002, 2003), Báo cáo kết quả nuôi trồng thủy sản năm
2002 và 2003.
13.
Nhà xuất bản Lao động (2003), “Kinh doanh với thị trường Mỹ”.
14.
“Đánh giá tác động kinh tế của Hiệp định thương mại song phương Việt
Nam – Hoa Kỳ năm 2002”, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia 2003.
15.
“Đánh giá tác động kinh tế của Hiệp định thương mại song phương Việt
Nam – Hoa Kỳ năm 2003”, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia 2004.
16.
“Quá trình bình thường hóa quan hệ Việt Nam – Hoa Kỳ”, Báo cáo của
cơ quan nghiên cứu phục vụ Quốc hội, cập nhật ngày 17/06/2003
17.
“Tiếp cận thị trường Hoa Kỳ 2004”, Vụ Âu Mỹ, Bộ Thương mại
18.
“Một số thông tin về thị trường Mỹ”, Tổng cục tiêu chuẩn - đo lường –
chất lượng, Trung tâm thông tin, 2002
19.
Báo Công nghiệp Việt Nam – Hiệp Hội dệt may Việt Nam (2003), “Để
xuất khẩu thành công hàng dệt may Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ”.
20.
Tạp chí Thời trang Dệt may, các số năm 2003-2005
21.
“Dệt may Việt Nam: Cơ hội và thách thức”, Nhà xuất bản Chính trị quốc
gia – Hà Nội 2003
22.
Tạp chí thủy sản năm 2004-2005
23.
Tạp chí “Châu Mỹ ngày nay”, các số năm 2004-2005
24.
Uỷ ban quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế và Báo Thương mại, Doanh
nghiệp xuất nhập khẩu Việt Nam 2004.
TIẾNG ANH
25.
“Federal Hazardous Substances Act”, http://www.loc.gov
26.
“Consumer Product Safety Act”, 27/10/1972, http://www.loc.gov
27.
“Flammable Fabric Act”, 30/06/1953, http://www.loc.gov
28.
“Poison Prevention packaging act”, 30/12/1970, http://www.loc.gov
29.
“Fair packaging and labelling act”. http://www.fda.org
30.
“Agreement on Technical Barriers to Trade”, WTO,http://www.wto.org
31.
“Agreement on Sanitary and Phytosanitary Measures”.
WTO,
http://www.wto.org
32.
“Exporters’ Encyclopaedia”. D&B product
33.
“Determinants of Economic – Based Protections from Technical
Barriers to US. Agricultural Export”, USDA
34.
“Policy options for open borders in relation to Animal and Plan
Protection and Food Safety”, Henson, Spensor and Mauty Bredald,
http://www.farmfoundation.org
35.
“Questionable Technical Barriers to 1996 US. Agricultural Exports”, USDA
36.
“Dispute Settlement, Technical Barriers to Trade”, UNCTAD, 2003
37.
“A framework for Analyzing Technical Trade Barriers in Agriculture
Market”, Donna Roberts, Timothy E. Josling, David Orden, USDA
38.
“Conference for food protection: Standard for Accreditation of Food
Protection Manager Certification Program”, http://public.ansi.org
39.
“Environmental Law and Economics in US and EU. A common
ground?”, Anna Rita Germany, Department of Financial and
Management Studies, School of Oriental and African Studies,
University of London.
40.
“HACCP guidelines”, http://vm.cfsan.fda.gov/~dms/fcannex5.html, US.
Department of Health and Human Services, Public Health Service, Food
and Drug Administration, 1997 Food Code
41.
“Working report on Social Responsibility”, prepared by the ISO
Advisory Group on Social Responsibility
42.
“Report on United States Barriers to trade and Investment 2003”,
European Commision
43.
“United States’ Trade Policy Review”, prepared by GATT, 1994
CÁC ĐỊA CHỈ WEBSITE THAM KHẢO
1.
http://www.vietnamembassy-usa.org: Đại sứ quán Việt Nam tại Hoa Kỳ
2.
http://www.viettrade.gov.vn: Cục Xúc tiến thương mại
3.
http://www.fda.org: Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ
4.
http://www.mot.gov.vn: Bộ Thương mại Việt Nam
5.
http://www.doc.gov:
6.
http://www.usda.gov: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
7.
http://www.state.gov: Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ
8.
http://www.mofa.gov.vn: Bộ Ngoại giao Việt Nam
9.
http://www.agroviet.gov.vn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ Thương mại Hoa Kỳ
10. http://www.fistenet.gov.vn: Bộ Thủy sản
11. http://www.otexa.ita.doc.gov: Hội dệt may Hoa Kỳ
12. http://www.vietnamtextile.com: Hiệp hội dệt may Việt Nam
13. http://www.lefaso.org.vn: Hiệp hội da giầy Việt Nam
14. http://www.vasep.com.vn: Hiệp hội chế biến và xuất khẩu hải sản VN
15. http://www.usvtc.org: Hội đồng thương mại Mỹ Việt
16. http://www.vcci.com.vn: Phòng Thương mại và Công nghiệp VN
17. http://www.uschamber.org: Phòng Thương mại Hoa Kỳ
18. http://www.hanoitrade.com.vn: Sở Thương mại Hà Nội
19. http://www.dongnai-industry.gov.vn: Sở Công nghiệp Đồng Nai
20. http://www.tcvn.gov.vn: Tổng cục Tiêu chuẩn chất lượn VN
21. http://www.gso.gov.vn: Tổng cục Thống kê
22. http://www.iso.ch: Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế ISO
23. http://vietnam-ustrade.org: Thương vụ Việt Nam tại Hoa Kỳ
24. http://www.greenseal.org: Tổ chức “Con dấu xanh” của Hoa Kỳ
25. http://www.loc.gov: Thư viện quốc gia Hoa Kỳ
26. http://www.usitc.gov: Uỷ ban Thương mại quốc tế Hoa Kỳ
27. http://www.ustr.gov : Văn phòng Đại diện thương mại Hoa Kỳ
28. http://census.gov: Uỷ ban thống kê Hoa Kỳ (US. Census Bureau)
29. http://ia.ita.doc.gov: Uỷ ban quản lý nhập khẩu (Import Administration)
30. http://www.epa.gov: Uỷ ban bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US.
Environmental protection agency)
31. http://www.pnq.com.vn: Website của Công ty giải pháp P&Q
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
NHỮNG THÔNG TIN YÊU CẦU KHAI BÁO ĐỐI VỚI QUY ĐỊNH
THÔNG BÁO TRƢỚC CỦA FDA
Các thông tin yêu cầu:
-
Tªn, ®Þa chØ kinh doanh, sè ®iÖn tho¹i, sè fax, vµ ®Þa chØ email cña c¸
nh©n göi Th«ng b¸o tr-íc còng nh- tªn vµ ®Þa chØ cña h·ng (nÕu cã).
-
Tªn, tªn h·ng (nÕu cã) vµ ®Þa chØ kinh doanh, sè ®iÖn tho¹i, sè fax vµ ®Þa
chØ email cña c¸ nh©n lµm trung gian chuyÓn Th«ng b¸o tr-íc (khi cã ng-êi
lµm trung gian göi Th«ng b¸o tr-íc theo ñy quyÒn cña ng-êi göi Th«ng b¸o).
-
H×nh thøc nhËp khÈu vµ chØ sè CBP (nÕu cã).
-
§Æc ®iÓm cña l« hµng thùc phÈm:
a.
M· s¶n phÈm theo quy ®Þnh cña FDA
b.
Tªn th«ng th-êng cña s¶n phÈm vµ tªn th-¬ng m¹i trªn thÞ tr-êng
c.
Sè l-îng -íc tÝnh ( tõ gãi nhá nhÊt cho tíi container lín nhÊt)
d.
Sè l«, m· sè vµ c¸c chØ sè kh¸c (nÕu thùc phÈm ph¶i cã chØ sè ®á)
-
NÕu thùc phÈm kh«ng cßn ë tr¹ng th¸i tù nhiªn: Tªn vµ ®Þa chØ c«ng ty
s¶n xuÊt, sè ®¨ng ký (nÕu cã).
-
NÕu thùc phÈm vÉn ë tr¹ng th¸i tù nhiªn: tªn ng-êi nu«i trång, ®Þa ®iÓm
nu«i trång nÕu biÕt.
-
N-íc s¶n xuÊt.
-
Tªn, ®Þa chØ vµ sè ®¨ng ký cña ng-êi göi hµng b»ng tµu biÓn (ng-êi göi
hµng, nÕu thùc phÈm ®-îc göi ®i b»ng ®-êng th- tÝn).
-
N-íc xuÊt ph¸t cña thùc phÈm: hoÆc, nÕu thùc phÈm ®-îc nhËp khÈu
b»ng ®-êng th- tÝn quèc tÕ, ngµy dù kiÕn göi th- vµ n-íc xuÊt ph¸t th- tÝn göi
thùc phÈm.
-
C¸c th«ng tin dù kiÕn vÒ viÖc hµng ®Õn (®Þa ®iÓm, ngµy vµ thêi gian);
hoÆc, nÕu thùc phÈm ®-îc nhËp khÈu b»ng ®-êng th- tÝn quèc tÕ, tªn vµ ®Þa
chØ ng-êi nhËn t¹i Hoa Kú.
-
Tªn vµ ®Þa chØ cña ng-êi nhËp khÈu, ng-êi së h÷u, ng-êi nhËn hµng, trõ
khi l« hµng ®-îc nhËp khÈu hoÆc ®-îc chµo hµng ®Ó nhËp khÈu ®Ó qu¸ c¶nh
Hoa Kú theo h×nh thøc T&E; hoÆc, nÕu thùc phÈm nhËp khÈu b»ng ®-êng thtÝn quèc tÕ, tªn vµ ®Þa chØ ng-êi nhËn t¹i Hoa Kú.
-
Ng-êi vËn chuyÓn vµ ph-¬ng thøc vËn t¶i (trõ tr-êng hîp thùc phÈm
nhËp khÈu qua ®-êng th- tÝn quèc tÕ).
-
C¸c th«ng tin dù kiÕn vÒ l« hµng (trõ tr-êng hîp thùc phÈm nhËp khÈu
qua ®-êng th- tÝn quèc tÕ).
PHỤ LỤC 2
NHỮNG THÔNG TIN YÊU CẦU KHAI BÁO ĐỐI VỚI
QUY ĐỊNH ĐĂNG KÝ TRƢỚC CỦA FDA
Thông tin bắt buộc
-
Tên, địa chỉ và số điện thoại của cơ sở và số điện thoại liên lạc khẩn cấp.
-
Tên, địa chỉ và số điện thoại của công ty mẹ (nếu có).
-
Tên, địa chỉ và số điện thoại của chủ sở hữu, người điều hành hay người
đại diện.
-
Mọi thương hiệu mà cơ sở đang sử dụng.
-
Danh mục các sản phẩm thực phẩm như liệt kê trong mẫu đơn đăng ký.
-
Tên, địa chỉ và số điện thoại của người đại diện ở Hoa Kỳ, và số điện
thoại khẩn cấp của người liên lạc của cơ sở nếu người này không phải là
người đại diện ở Hoa Kỳ.
-
Giấy chứng nhận những thông tin được cung cấp là đúng sự thật và
người nộp hồ sơ đăng ký đủ thẩm quyền.
Các thông tin không bắt buộc:
-
Số fax và địa chỉ email của cơ sở.
-
Địa chỉ gửi mail nếu địa chỉ này khác với địa chỉ của cơ sở.
-
Số fax và địa chỉ email của chủ sở hữu, người điều hành hay đại diện
được ủy quyền của cơ sở.
-
Số fax và địa chỉ email của công ty mẹ (nếu có).
-
Đối với cơ sở nước ngoài: số fax và địa chỉ email của đại diện ở Hoa Kỳ
của cơ sở.
-
Loại hình hoạt động kinh doanh mà cơ sở tiến hành (ví dụ: chế biến,
đóng gói ...)
-
Các loại thực phẩm không nằm trong danh mục thực phẩm bắt buộc,
được liệt kê ở phần 11a – Mẫu đơn 3537 (được đánh dấu là không bắt buộc),
hoặc ở phần 11b (mọi loại thực phẩm được liệt kê ở phần này đều là không
bắt buộc).
-
Loại hình dự trữ bảo quản (nếu là cơ sở dự trữ bảo quản).
-
Doanh nghiệp có sản xuất/ chế biến, đóng gói hay dự trữ đa số hay tất cả
các sản phẩm được xác định tại 21 CFR 170.3.
-
Số ngày hoạt động thực tế (nếu cơ sở hoạt động mang tính mùa vụ).
PHỤ LỤC 3
CÁC RÀO CẢN TBT VÀ SPS HOA KỲ ÁP DỤNG
Năm
Loại
1995
TBT
1997
TBT
1997
SPS
Nhóm hàng bị áp dụng
Không nhập khẩu sản
Nếu sử dụng lưới đánh bắt lẫn
phẩm cá ngừ
cá heo
Không nhập khẩu tôm
Nếu lưới kéo không lắp thiết
biển
bị xua đuổi rùa biển.
Trả hàng hoặc tiêu huỷ
Doanh nghiệp không
1998
SPS
được xuất khẩu vào Hoa
Kỳ
2000
TBT
2001
SPS
Nội dung
Nếu phát hiện có vi sinh vật
hoặc mối nguy hoá học.
Nếu không có chương trình
HACCP được FDA công nhận
Cá Tra, Basa
Không cho mang tên catfish
Không nhập khẩu hoặc
Nếu phát hiện có kháng sinh
tiêu huỷ
bị cấm
Nguồn: Tạp chí thông tin khoa học công nghệ-kinh tế thủy sản số tháng
2/2003 (trang 6).
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM ĐẾN 2010
Các chỉ tiêu
Giá trị xuất khẩu (triệu USD)
2005
2010
3.000
4.500
Tổng sản lượng (tấn)
2.350.000
3.400.000
Sản lượng nuôi (tấn)
1.150.000
2.000.000
600.000
870.000
225.000
420.000
56.000
200.000
185.000
380.000
84.000
130.000
1.400.000
1.400.000
- Khai thác gần bờ
700.000
700.000
- Khai thác xa bờ
700.000
700.000
Trong đó:
- Thuỷ sản nước ngọt
- Tôm
- Cá biển
- Nhuyễn thể
- Thuỷ sản khác
Sản lượng khai thác (tấn)
Trong đó:
Nguồn: Chiến lược xuất khẩu thủy sản của Việt Nam đến 2010-Bộ thủy sản.
PHỤ LỤC 5
CÁC QUY ĐỊNH VÀ QUYẾT ĐỊNH LIÊN QUAN
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƢỜNG
________
Số :
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________
117 /2000/QĐ-BKHCNMT.
Hà Nội, ngày 26
tháng 01
năm 2000.
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu
phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000
_____________
BỘ TRƢỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƢỜNG
- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;
- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ
về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường;
- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ
quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành " Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà
nước về chất lượng năm 2000 ".
- Xem thêm -