www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
TỨ DIỆN
VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC
Ví dụ 1: Cho tứ diện ABCD có AD ⊥ ( ABC ) , AC = AD = 4cm, AB = 3cm, BC = 5cm.
Tính khoảng cách từ A đến ( BCD ) .
Giải:
∆ABC vuông tại A
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
z
D
A ( 0; 0; 0 ) , B ( 3; 0; 0 ) , C ( 0; 4; 0 ) ,
D ( 0; 0; 4 )
Phương trình mặt phẳng ( ΒCD ) :
x y z
+ + =1
3 4 4
⇔ 4x + 3y + 3z − 12 = 0
A
Khoảng cách từ A đến ( BCD ) .
d A, ( BCD ) =
−12
2
2
4 +3 +3
2
=
C
y
12
34
x
B
Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy là a. Gọi M, N là trung điểm
SB, SC. Tính theo a diện tích ∆AMN biết ( AMN ) ⊥ ( SBC ) .
Giải:
Gọi O là hình chiếu của S trên ( ABC ) ⇒ Ο là trọng tâm ∆ABC
Gọi I là trung điểm BC
3 a 3
a 3
a 3
=
⇒ OA =
, OI =
2
2
3
6
a 3
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz: O ( 0; 0; 0 ) , A
; 0; 0 , S ( 0; 0; h )
3
Ta có AI = BC
www.MATHVN.com
( h, a > 0 )
5
Nguyễn Phú Khánh
www.MATHVN.com
a 3
a 3 a a 3 a
a 3 a h
a 3 a h
⇒ I−
; 0; 0 , B −
; ;0 , C −
;− ;0, M−
; ; , N −
;− ;
12 4 2
12
6
6 2
6
2
4 2
ah 5a 2 3
⇒ n( AMN ) = AM, AN = ; 0;
4
24
a2 3
⇒ n( SBC ) = SB,SC = −ah; 0;
6
( AMN ) ⊥ ( SBC ) ⇒ n( AMN ) .n( SBC) = 0
⇒h=
a 5
2 3
⇒ S ∆AMN =
1
2
3
AM, AN = a 10
16
Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy là ∆ABC vuông tại C, SA ⊥ ( ABC ) , CA = a,
CB = b, SA = h .Gọi D là trung điểm AB.
1. Tính cosin góc ϕ giữa AC và SD.
2. Tính d ( AC,SD ) , d ( BC,SD ) .
Giải:
Trong ( ABC ) vẽ tia Ax ⊥ AC.
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: A ( 0; 0; 0 ) , C ( 0; a; 0 ) , S ( 0; 0; h )
b a
⇒ Β ( b; a; 0 ) , D ; ; 0
2 2
6
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
www.MATHVN.com
1. Tính cosin góc ϕ giữa AC và SD.
AC = ( 0;a; 0 )
Ta có: b a
SD = ; ; − h
2
2
⇒ cos ϕ =
AC.SD
AC.SD
=
a
a 2 + b 2 + 4h 2
2. Tính d ( AC,SD ) , d ( BC,SD ) .
BC,SD BS
ha
d ( BC,SD ) =
=
BC,SD
a 2 + 4h 2
AC,SD AS
d ( AC,SD ) =
=
AC,SD
hb
2
b + 4h 2
Ví dụ 4: Cho ∆ABC đều cạnh a. Trên đường thẳng d ⊥ ( ABC ) tại A lấy điểm M.
Gọi I là hình chiếu của trọng tâm G của ∆ABC trên ( BCM ) .
1. Chứng minh I là trực tâm ∆BCM.
2. GI cắt d tại N. Chứng minh tứ diện BCMN
có các cặp cạnh đối vuông góc.
3. Chứng minh AM.AN không đổi khi M di động trên d.
Giải:
Trong mặt phẳng ( ABC ) vẽ Ay ⊥ AB. Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:
a a 3
a a 3
A ( 0; 0; 0 ) , B ( a; 0; 0 ) , M ( 0; 0; m ) , C ;
;0 ⇒ G ;
;0
2 2
2 6
www.MATHVN.com
7
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
1. Chứng minh I là trực tâm ∆BCM.
BC ⊥ MA
Ta có:
⇒ BC ⊥ ( GIA )
BC ⊥ GI
z
M
⇒ BC ⊥ AI
Tương tự MC ⊥ BI ⇒ I là trực tâm
∆BCM
2. Chứng minh tứ diện BCMN có các
cặp cạnh đối vuông góc.
a
Ta có: BC = − 1; − 3; 0
2
(
)
A
(
1
MC = a;a 3; −2m
2
y
I
⇒ ( AMI ) : x − 3y = 0
G
)
x
B
⇒ ( BGI ) : ax + a 3y − 2mz − a 2 = 0
C
N
d
x − 3y = 0
GI = ( AMI ) ∩ ( BGI ) =
2
ax + a 3y − 2mz − a = 0
a2
a2
N ∈ d ⇒ N ( 0; 0; n ) và N ∈ GI ⇒ n = −
⇒ N 0; 0; −
2m
2m
ā
BC.MN = 0, BM.CN = 0, BN.BM = 0
Vậy BC ⊥ MN, BM ⊥ CN, BN ⊥ CM.
Ví dụ 5: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. AC = 2OB ,
BC = 2OA . Vẽ OM ⊥ AC tại M, ON ⊥ BC tại N.
1. Chứng minh MN ⊥ OC.
2. Tính cos
MON.
3. D là trung điểm AB. Chứng minh
tan 4
OCD
4
tan OCA
+
MN
= 1.
AB
Giải:
OA 2 + OC2 = AC 2
Ta có:
⇒ 4OB2 − OA 2 = 4OA 2 − OB2 ⇒ OA = OB
2
2
2
OB + OC = BC
Đặt OA = a = OB ⇒ ΟC = a 3
(
Chọn trục hệ tọa độ Oxyz sao cho: O ( 0; 0; 0 ) , A ( a; 0; 0 ) , B ( 0; a; 0 ) , C 0; 0; a 3
8
www.MATHVN.com
)
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
1. Chứng minh MN ⊥ OC.
(
AC = −a 1; 0; − 3
)
Phương trình tham số của AC :
x = a + t
( t ∈ ) ⇒ Μ a + t; 0; − 3t
y = 0
z = − 3t
(
OM ⊥ AC ⇒ OM.AC = 0 ⇔ t = −
)
a
4
3a
a 3
⇒ M ; 0;
, BC = −a 0;1; − 3
4
4
Phương trình tham số của
x = 0
BC : y = a + t ( t ∈ )
z = − 3t
(
(
⇒ Ν 0; a + t ; − 3t
)
)
ON ⊥ BC = ON.BC = 0 ⇒ t = −
3a a 3
a
⇒ N 0; ;
⇒ MN.OC = 0 ⇒ MN ⊥ OC
4
4
4
OM.ON 1
2. Tính cos
MON : cos
MON =
=
OM.ON
4
4
3. D là trung điểm AB. Chứng minh
tan OCD
4
+
tan OCA
MN
= 1.
AB
Đặt β =
OCD, α =
OCA,OC ⊥ ( OAB ) ⇒ OC ⊥ OD
OD
4
tan β = OC'
a 2
1
tan 4 β OD
1
OD = AB =
,⇒
⇒
=
=
4
O
A
2
2
OA
4
tan α
tan α =
OC
3a 2
MN
3
tan 4 β MN
= 4 = ⇒
+
=1
AB
4
a 2
tan 4 α AB
Ví dụ 6: Cho hình chóp SABC có cạnh đáy là a đường cao SH = h. Mặt phẳng ( α )
qua AB và ( α ) ⊥ SC.
1. Tìm điều kiện của h để ( α ) cắt cạnh SC tại K. Tính diện tích ∆ABK.
2. Tính h theo a để ( α ) chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.
www.MATHVN.com
9
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
Chứng tỏ khi đó tâm mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp trùng nhau.
Giải:
Trong mặt phẳng ( ABC ) vẽ Hy ⊥ HA.
a 3
Chọn hệ trục tọa độ Hxyz sao cho: H ( 0; 0; 0 ) , A
; 0; 0 , S ( 0; 0; h )
3
a 3 a a 3 −a
⇒ B −
; ;0 , C −
; ;0
6 2
6
2
1. Tìm điều kiện của h để ( α ) cắt
z
S
cạnh SC tại K. Tính diện tích
∆ABK.
1
Ta có: SC = − a 3 ; 3a; 6h
6
(
K
)
⇒ ( α ) : a 3x + 3ay + 6hz − a 2 = 0
C
B
Phương trình tham số của
x = a 3t
SC : y = 3at
(t ∈ ).
z = h + 6ht
SC ∩ ( α ) ⇒ t =
H
I
Ò
−6 h 2 + a 2
2
x
A
2
12a + 36h
a 3 3 − 6 3ah 2 3a 3 − 18ah 2
18a 2 h
⇒ K
;
;
12a 2 + 36h 2 12a 2 + 36h 2 12a 2 + 36h 2
K ∈ SC ⇔ zC < zK < zS ⇔ 0 <
18a 2 h
2
12a + 36h
2
a
6
Cách 1:
S ∆ABK =
1
3a 2 h
AB,AK =
2
4 a 2 + 3h 2
Cách 2:
a 3 a
Gọi I là trung điểm AB ⇒ I
; ; 0 ⇒ IK ⊥ SC, IK ⊥ AB
12 4
SC,SI
3ah
1
3a 2 h
IK =
=
⇒ S ∆ABK = IK.AB =
SC
2
2 a 2 + 3h 2
4 a 2 + 3h 2
2. Tính h
10
www.MATHVN.com
y
Nguyễn Phú Khánh
(α)
www.MATHVN.com
chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau khi K là trung điểm của
SC.
3a 2 a 2 + 12h 2
2
=
⇔h=a
4
12
3
Khi đó: ∆CAB = ∆SAB ⇒ SA = SB = a
⇒ IC = IS ⇔
2a 2 a 2
+
⇒ SC = a
3
3
⇒ Chóp SABC đều.
Vậy, tâm mặt cầu ngoại tiếp và tâm mặt cầu nội tiếp của SABC trùng nhau.
SC2 = SH2 + CH 2 =
Ví dụ 7: Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường
thẳng ∆. Trên ∆ lấy hai điểm A và B với AB = a. Trong ( P ) lấy điểm C, trong
( Q ) lấy điểm
D sao cho AC, BD cùng vuông góc với ∆ và AC = BD = AB. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCD và d A, ( BCD ) theo a.
Giải:
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: A ( 0; 0; 0 ) , B ( 0; a; 0 ) , C ( 0; 0; a ) , D ( a; a; 0 )
Phương trình mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2αx − 2βy − 2 γz = 0
a 2 = 2βa
B, C, D ∈ S ⇒ a 2 = 2 γa
2
2a = 2αa + 2β a
a
α = 2
a
a 3
⇒ β = ⇒ R =
2
2
a
γ = 2
n( BCD ) = BC, BD = a 2 ( 0;1;1)
⇒ ( BCD ) : y + z − a = 0
⇒ d A, ( BCD ) =
a
z
ā
C
A
Δ
B
y
x
2
D
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
www.MATHVN.com
11
Nguyễn Phú Khánh
www.MATHVN.com
Bài tập 1: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = a, AC = 2a. Trên đường thẳng vuông góc
( ABC ) tại A lấy điểm S sao cho SA = 3a.
AD là đường cao tam giác ∆ABC. E, F
là trung điểm của SB, SC. H là hình chiếu của A trên EF.
1. Chứng minh H là trung điểm của SD.
2. Tính cosin góc CP giữa hai mặt phẳng ( ABC ) , ( ACF ) .
3. Tính thể tích hình chóp A.BCFE.
Bài tập 2: Cho tứ diện SABC. ∆ABC vuông tại A có AC = a, BC = a 3 , SB = a 2 ,
SB ⊥ ( ABC ) . Qua B vẽ BH ⊥ SA, BK ⊥ SC ( H ∈ SA, K ∈ SC ) .
1. Chứng minh SC ⊥ ( BHK ) .
2. Tính diện tích ∆BHK.
3. Tính góc giữa ( ASC ) và ( SCB )
Bài tập 3: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau.
H là hình chiếu của O trên ( ABC ) .
1. Chứng minh ∆ABC có ba góc nhọn.
2. Chứng minh H là trực tâm ∆ABC.
1
1
1
1
3. Chứng minh
=
+
+
.
2
2
2
OH
OA
OB
OC2
4. Gọi α , β , γ lần lượt là góc giữa các mặt phẳng ( OAB ) , ( OBC ) , ( OAC ) với mặt
ā
phẳng ( ABC ) . Chứng minh rằng cos 2 α + cos2 β + cos 2 γ = 1.
Bài tập 4: Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và đôi một vuông góc.
OH ⊥ ( ABC ) tại H. Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là hình chiếu của H lên các mặt
( OBC ) , ( OAC ) , ( OAB ) .
1. Tính thể tích tứ diện HA1 B1C1 .
2. Gọi S là điểm đối xứng H qua O. Chứng minh tứ diện SABC đều.
3. Chứng minh OH không vuông góc ( A1 B1C1 ) .
Bài tập 5: Cho tứ diện OABC và OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a,
OB = a 2 , OC = c ( a,c > 0 ) . Gọi D là đỉnh đối diện O của hình chữ nhật
OADB, M là trung điểm BC mặt phẳng ( α ) qua A và M cắt ( OCD ) theo đường
thẳng vuông góc AM.
1. Gọi E là giao điểm ( α ) với OC. Tính OE.
2. Tính khoảng cách từ C tới mặt phẳng ( α ) .
3. Tính diện tích thiết diện tạo bởi ( α ) và chóp C.OADB.
12
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
www.MATHVN.com
Bài tập 6: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc.
OA = a, OB = b, OC = c.
1. Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp ( S ) của OABC. Tính bán kính r của ( S ) .
2. Gọi M, N, P là trung điểm BC, CA, AB. Chứng minh rằng góc giữa ( NOM ) của
( OMP ) là vuông khi và chỉ khi
1
=
1
+
1
.
a
b
c2
Bài tập 7: Trên 3 tia Ox, Oy, Oz vuông góc từng đôi một lấy các điểm A, B, C sao
2
2
cho OA = a, OB = b, OC = c. Gọi H, G là trực tâm, trọng tâm ∆ABC.
1. Tính OH, OG và S ∆ABC theo a, b, c.
2. Chứng minh ∆ABC có ba góc nhọn và a 2 tan A = b 2 tan B = c 2 tan C.
Bài tập 8: Cho ∆ABC đều cạnh a. Trên đường thẳng d ⊥ ( ABC ) tại A lấy điểm
S,SA = h.
1. Tính d A, ( SBC ) theo a và h.
2. Đường thẳng ∆ ⊥ ( SBC ) tại trực tâm H của ∆SBC, chứng tỏ ∆ luôn đi qua điểm
cố định khi S di động trên d.
3. ∆ cắt d tại S'. Tính h theo a để SS' nhỏ nhất.
Bài tập 11: Cho tứ diện SABC có ∆ABC vuông cân tại B, AB = a, SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a 2 . Gọi D là trung điểm của AC.
)
1. Chứng minh khoảng cách từ A đến ( SBC ) gấp đôi khoảng cách từ D đến ( SBC ) .
2. Mặt phẳng ( α ) qua A và vuông góc SC, ( α ) cắt SC và SB tại M và N.
- Chứng minh ∆AMN là thiết diện giữa ( α ) và tứ diện SABC.
- Tính thể tích hình chóp SAMN.
3. Tính cosin góc ϕ giữa mặt phẳng ( ASC ) và ( SCB )
Bài tập 15: Cho ∆ABC đều có đường cao AH = 2a. Gọi O là trung điểm của AH.
Trên đường thẳng vuông góc với ( ABC ) tại O lấy điểm S sao cho OS = 2a.
( BSA ) và ( SAC )
lấy điểm I. Đặt OI = m ( 0 < m < a ) . Mặt phẳng ( α )
1. Tính góc cosin ϕ góc giữa
2. Trên đoạn OH
qua I vuông
góc với AH cắt các cạnh AB, AC, SC, SB tại M, N, P, Q.
- Tính diện tích thiết diện MNPQ theo a và x.
- Tìm m để diện tích MNPQ là lớn nhất.
Bài tập 20: Cho tứ diện SABC có ∆ABC vuông cân tại B, AB = a, SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a. AH ⊥ SB tại H, AK ⊥ SC tại K.
1. Chứng minh rằng HK ⊥ SC.
www.MATHVN.com
13
Nguyễn Phú Khánh
www.MATHVN.com
2. Gọi I = HK ∩ BC. Chứng minh rằng B là trung điểm của CI.
3. Tính sin góc ϕ giữa SB và ( AHK ) .
4 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC.
Bài tập 21: Trong mặt phẳng ( α ) có góc vuông
xOy. M, N lần lượt di động trên
cạnh Ox, Oy sao cho OM + ON = a. Trên đường thẳng vuông góc với ( α ) tại O lấy
điểm S sao cho OS=a.
1. Tìm vị trí M, N để thể tích SOMN lớn nhất.
2. Khi thể tích SOMN lớn nhất, hãy tính:
- d O, ( SMN ) .
- Bán kính mặt cầu ngoại tiếp SOMN.
3. Khi M, N dị động sao cho OM + ON = a chứng minh
OSM +
OSN +
MSN = 90°.
VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC
Bài tập 1: Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: A ( 0; 0; 0 ) , B ( a; 0; 0 ) , C ( 0; 2a; 0 ) ,
a
3a
3a
S ( 0; 0; 3a ) , E ; 0; , F 0; a;
2
2
2
1. Chứng minh H là trung điểm của
SD.
a
a
Ta có: FE = ; −a; 0 = ( 1; −2; 0 )
2
2
z
S
)
Phương trình tham số của
x = t
FE : y = a − 2t ( t ∈ ) .
3a
z =
2
3a
H ∈ FE ⇒ AH = t; a − 2t;
2
FE ⊥ AH ⇒ t =
2a
2a a 3a
⇒ H ; ; ,
5
5 5 2
SH.BC = 0 ⇒ SH ⊥ BC
F
H
E
A
C
y
D
B
x
SD ⊥ BC ( BC ⊥ AD, BC ⊥ SA )
Mà
⇒ H ∈ SD ⇒ H là trung điểm của SD do EF là
SH ⊥ BC
4a 2a
đường trung bình trong ∆SBC ⇒ D ; ; 0 .
5 5
14
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
2. Tính cosin góc CP giữa hai mặt phẳng ( ABC ) , ( ACF ) .
Ta có BC ⊥ ( SAD ) ⇒ FE ⊥ ( SAD ) do FE song song với BC
( SAD ) ∩ ( ABC ) = AD
( 4; 2;15 )( 2;1; 0 )
2
⇒ cosϕ= cos AD, AH ⇔ cosϕ =
=
7
SAD
∩
AEF
=
AH
) ( )
16 + 4 + 224 4 + 1 + 0
(
3. Tính thể tích hình chóp A.BCFE.
)
(
Ta có VASEF =
1
6
3
1
3
AS, AE .AF = a , V
ASBC = AS.AB.AC = a
4
6
Vậy VA.BCEF = VASBC − VASEF =
Chú ý: S ∆SEF =
3a 3
4
1
1
a3
S ∆SBC ⇒ VASEF = VASBC =
4
4
4
Bài tập 2: Trong ( ABC ) , vẽ Bx ⊥ BA. Ta có: AB = BC 2 − AC 2 = a 2 ⇒ ∆BAS
vuông cân tại B ⇒ H là trung điểm của SA.
Chọn hệ trục tọa độ
a 2 a 2
Bxyz: B ( 0; 0; 0 ) , A 0; a 2 ; 0 , S 0; 0; a 2 , C a; a 2; 0 , H 0;
;
2
2
1. Chứng minh SC ⊥ ( BHK ) .
z
(
) (
(
Ta có: SC = a 1; 2; − 2
) (
)
)
)
S
Phương trình tham số của
x = t
SC : y = 2 t
(t ∈ )
z = a 2 − 2t
(
⇒ K t; 2t; a 2 − 2t
H
K
)
BK ⊥ SC ⇔ BK.SC = 0 ⇔ t =
2
5
A
B
y
2a 2 2a 3a 2
⇒ K ;
;
5
5
5
BH.SC = 0 ⇒ ΒΗ ⊥ SC
⇒ SC ⊥ ( BHK )
x
2. Tính diện tích ∆BHK : S ∆BHK =
1
2
C
2
BH, BK = a 13
10
www.MATHVN.com
15
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
SC ⊥ HK
3. Ta có SC ⊥ ( BHK ) ⇒
⇒ BKH = KB,KH
SC ⊥ KB
KB.KH
3
⇒ cos KB,KH =
=
KB.KH 5 6
(
(
)
)
Bài tập 3: Chọn hệ trục Oxyz sao cho: O ( 0; 0; 0 ) , A ( a; 0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0; c ) .
1. Chứng minh ∆ABC có ba góc nhọn.
z
Ta có AB.AC = a 2 > 0 ⇒
BAC là góc nhọn
C
Tương tự
ABC,
ACB là góc nhọn
Vậy ∆ABC có ba góc nhọn.
2. Chứng minh H là trực tâm ∆ABC.
Ta có phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
H
x y z
+ + = 1 ⇔ bcx + acy + abz − abc = 0
a b c
O
OH ⊥ ( ABC ) ⇒ u OH = n ( ABC ) = ( bc; ac; ab )
Phương trình tham số của
x = bct
OH : y = act ( t ∈ ) .
z = abt
B
D
A
)
x
Thay x, y, z vào phương trình ( ABC ) ta được:
(b c
2 2
)
+ a 2 c 2 + a 2 b 2 t = abc ⇒ t =
abc
2 2
b c + a 2 c2 + a 2 b2
ab2 c 2
a 2 bc 2
a 2 b2 c
⇒ H
;
;
a 2 b2 + a 2 c 2 + b2 c 2 a 2 b 2 + a 2 c 2 + b 2 c 2 a 2 b2 + a 2 c 2 + b2 c 2
a2
−ab2 − ac 2 ; bc 2 ; b 2 c
AH = 2 2
2
2
2
2
a b +a c +b c
⇒
b2
BH
=
ac 2 ; −a 2 b − bc 2 ; a 2 c
a 2 b2 + a 2 c 2 + b2 c 2
AH.BC = 0 AH ⊥ BC
⇒
⇒
⇒ H là trực tâm ∆ABC.
BH.AC = 0 BH ⊥ AC
1
1
1
1
3. Chứng minh
=
+
+
.
2
2
2
OH
OA
OB
OC2
−abc
1
a 2 b2 + b 2 c 2 + c 2 a 2
OH = d O, ( ABC ) =
⇒
=
OH 2
a 2 b2 c 2
a 2 b 2 + b2 c 2 + c 2 a 2
16
(
)
(
)
www.MATHVN.com
y
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
Mà
1
+
1
+
1
=
1
+
1
+
OA 2 OB2 OC2 a 2 b2
1
1
1
1
⇒
=
+
+
2
2
2
OH
OA
OB
OC 2
1
=
c2
b2 c 2 + a 2 c 2 + a 2 b2
a 2 b2 c 2
4. Chứng minh rằng cos 2 α + cos 2 β + cos2 γ = 1.
Nhận xét: cos α = cos ( OAB ) , ( ABC ) = cos n( OAB ) , n( ABC )
Gọi Gọi n = n( ABC ) = ( bc; ac; ab ) , n1 = n( OAB ) = k = ( 0; 0;1) ,
n 2 = n ( OBC ) = i = ( 1; 0; 0 ) , n 3 = n ( OAC ) = j = ( 0;1; 0 )
(
)
(
)
(
⇒ cos 2 α + cos 2 β + cos2 γ = cos2 n1 ,n + cos2 n 2 , n + cos2 n 3 , n
=
a 2 b2
b2 c 2 + a 2 c 2 + a 2 b 2
+
b2 c 2
b2 c 2 + a 2 c 2 + a 2 b2
+
a2c2
b2 c 2 + a 2 c 2 + a 2 b2
)
=1
Vậy cos 2 α + cos 2 β + cos2 γ = 1.
Bài tập 4: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz: O ( 0; 0; 0 ) , A ( a; 0; 0 ) , B ( 0; a; 0 ) , C ( 0; 0; a )
1. Tính thể tích tứ diện HA1 B1C1 .
z
Do OA = OB = OC nên OABC là
hình chóp tam giác đều đỉnh
O. OH ⊥ ( ABC ) tại H ⇒ H là
C
)
a a a
trọng tâm ∆ABC ⇒ H ; ;
3 3 3
a a
HC1 ⊥ ( AOB ) ⇒ C1 ; ; 0
3 3
H
a a
a
a
A1 = 0; ; , B1 ; 0;
3
3 3
3
y
O
B
a
⇒ HA1 = − ; 0; 0 ,
3
C1
a
a
HB1 = 0; − ; 0 , HC1 = 0; 0; −
3
3
S
a3
⇒ VHA B C =
1 1 1
162
2. Chứng minh tứ diện SABC đều.
x
A
Ta có AB = AC = BC = a 2
www.MATHVN.com
17
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
2
2
2
a a a
4a a a
O là trung điểm SH ⇒ S − ; − ; − ⇒ SA = + + = a 2
3
3
3
3 3 3
Tương tự SB = SC = a 2 ⇒ SA = SB = SC = AB = AC = BC = a 2
Vậy tứ diện SABC đều.
3. Chứng minh OH không vuông góc ( A1 B1C1 ) .
a a a
a 2 a 2
a
A1 B1 = ; − ; 0 , A1C1 = ; 0; − ⇒ A1 B1 , A1C1 = ; ; 0
9 9
3
3 3
3
a a a
Mà OH = ; ; ⇒ A1 B1 , A1C1 / / OH
3 3 3
Vậy OH ⊥ ( A1 B1C1 )
Bài tập 5: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:
a 2 c
O ( 0; 0; 0 ) , A ( a; 0; 0 ) , B 0; a 2; 0 , C ( 0; 0; c ) ⇒ M 0;
;
2 2
1. Tính OE.
z
Gọi I là tâm
C
OADB, G = CI ∩ AM ⇒ G là
(
)
trọng tâm ∆ABC
a a 2 c
⇒ G ;
;
3 3 3
E ∈ OC ⇒ E ( 0; 0; e )
)
M
E
G
Ta có: ( α ) ∩ ( OCD ) = EG
⇒ ΟΕ =
K
O
⇒ EG.AM = 0
c
c
⇒ e = ⇒ Ε 0; 0;
3
3
A
c
3
B
I
x
D
2. Tính khoảng cách từ C tới mặt phẳng ( α ) .
a
n( α ) = AM,EG = − c 2; −c; 3a 2 ⇒ ( α ) : c 2x − cy + 3a 2z − ac 2 = 0
6
(
⇒ d C , ( α ) =
)
2ac 2
18a 2 + 3c 2
3. Tính diện tích thiết diện tạo bởi ( α ) và chóp C.OADB.
Trong ( OCD ) gọi K = EG ∩ CD ⇒ Thiết diện là tứ giác AKME
18
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
Do
CE CG 2
=
= nên: EG / /OD ⇒ EK / /OD ⇒ G là trung điểm EK
CO CI 3
⇒ S AKME = 2S ∆AEM = EG.AM =
a 3 6a 2 + c 2
.
3
2
Bài tập 6:
Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: O ( 0; 0; 0 ) , A ( a; 0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0; c )
1. Tính bán kính r của ( S ) .
z
VIOAB + VIOBC + VIOCA + VIABC = VOABC
C
r
abc
+ S ∆OBC + S ∆OCA + S ∆ABC ) =
(S
3 ∆OAB
6
1 2 2
S ∆ABC =
a b + b2 c 2 + a 2 c 2
2
r
2 2
2 2
2 2 abc
ab + bc + ca + a b + b c + a c =
6
6
abc
r=
ab + bc + ca + a 2 b2 + b 2 c 2 + a 2 c 2
2.
b c
a
c a b
Ta có: M 0; ; , N ; 0; , P ; ; 0
2 2 2
2 2
2
bc ac ab
n( OMN ) = OM,ON = ; ; − ,
4 4
4
bc ac ab
n( OMP ) = OM,OP = − ; ; −
4 4
4
Giả thiết, suy ra n( OMN ) .n( OMP ) = 0 ⇔ −
M
N
O
B
P
)
A
x
1
1
1
b2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2
=
+
+
+
=0 ⇔
2
2
16
16
16
a
b
c2
Bài tập 7:
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: O ( 0; 0; 0 ) , A ( a; 0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0; c )
www.MATHVN.com
19
y
Nguyễn Phú Khánh
www.MATHVN.com
z
1. Tính OH, OG và S ∆ABC theo
C
a, b, c.
a b c
1 2
G ; ; ⇒ OG =
a + b2 + c 2
3
3 3 3
1 2 2
a b + b2 c 2 + c 2 a 2
S=
2
AB ⊥ CH
Ta có:
AB ⊥ OC
H
O
⇒ AB ⊥ ( OCH ) ⇒ ΑΒ ⊥ ΟΗ
B
Tương tự: AC ⊥ OH
⇒ OH ⊥ ( ABC ) ⇒ OH = d O, ( ABC )
( ABC ) : bcx + acy + abz − abc = 0
x
⇒ OH =
A
abc
2 2
a b + b2 c 2 + a 2 c 2
2. Chứng minh ∆ABC có ba góc nhọn và a 2 tan A = b 2 tan B = c 2 tan C.
)
AB.AC
2
Ta có: AB.AC = ( −a; b; 0 )( −a; 0; c ) = a > 0 ⇒ cos A =
> 0 ⇒ A nhọn.
AB.AC
Tương tự B, C nhọn.
2S ∆ABC
sin A =
2S
AB.AC
⇒ tan A = ∆ABC
Ta có:
⇒ a 2 tan A = 2S ∆ABC
AB.AC
cos A = AB.AC
AB.AC
Tương tự cho b2 tan B = c 2 tan C.
Bài tập 8: Gọi I là trung điểm AB. Trong ( ABC ) vẽ Ay ⊥ AB
Ta có: CI =
a 3
2
a a 3
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: A ( 0; 0; 0 ) , B ( a; 0; 0 ) , S ( 0; 0; h ) ⇒ C ;
;0
2 2
20
www.MATHVN.com
y
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
z
S
A
D
I
H
x
y
C
B
1. Tính d A, ( SBC ) theo a và h.
(
)
Gọi D = BC ∩ Ay ⇒ D 0; a 3; 0 ⇒ ( SBC ) ≡ ( SBD )
ah 3
⇒ ( SBC ) : h 3x + hy + a 3z − ah 3 = 0 ⇒ d A, ( SBC ) =
3a 2 + 4h
2. Chứng tỏ ∆ luôn đi qua điểm cố định khi
) S di động trên d.
Gọi ( α ) ≡ ( S, ∆ ) , ( β ) ≡ ( B, ∆ )
Ta có: ( α ) ⊥ BC, ( β ) ⊥ SC ( SH ⊥ BC, ∆ ⊥ BC, BH ⊥ SC, ∆ ⊥ SC )
1
a
1; − 3; 0 , SC = a;a 3; −2h ⇒ ( α ) : x − 3y = 0, ( β ) : a ( x − a ) + a 3y − 2hz = 0
2
2
x − 3y = 0
⇒ (∆) :
a ( x − a ) + a 3y − 2hz = 0
∆ qua điểm cố định khi h thay đổi.
a
x = 2
x − 3y = 0
a a
a
⇔ z = 0
⇔ y =
⇒ ∆ qua G ;
; 0 cố định
2 3
2 2 3
x − 3y = a
z = 0
3. Tính h theo a để SS' nhỏ nhất.
BC = −
(
)
(
)
Ta có: S' ∈ d ⇒ S' ( 0; 0; s' ) ,S' ∈ ∆ ⇒ −2hs'− a 2 = 0 ⇒ s' = −
www.MATHVN.com
a2
2h
21
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
a2
a2
a2
⇒ S' 0; 0; −
≤2 h
=a 2
⇒ SS' = h +
2h
2h
2h
⇒ SS'min = a 2 ⇔ h =
a2
a
⇔h=
2h
2
Bài tập 11: Trong mặt phẳng ( ABC ) , vẽ Ay ⊥ AB.
(
Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho A ( 0; 0; 0 ) , B ( a; 0; 0 ) , C ( a; a; 0 ) , S 0; 0; a 2
)
a a
⇒ D ; ;0
2 2
1. Chứng minh khoảng cách từ A đến ( SBC ) gấp đôi khoảng cách từ D đến ( SBC ) .
(
BS = −a 1; 0; − 2
Ta có:
BC = a ( 0;1; 0 )
d A, ( SBC ) =
−a 2
3
=
)
⇒ n( SBC ) =
(
)
2 ; 0; 1 ⇒ ( SBC ) : 2x + z − a 2 = 0
a 6
, d D, ( SBC ) =
3
a 2
−a 2
2
=
a 6
6
3
Vậy, khoảng cách từ A đến ( SBC ) gấp đôi khoảng cách từ D đến ( SBC ) .
2.
(
)
(
)
)
Ta có: SC = a 1;1; − 2 ⇒ n α = 1;1; − 2 ⇒ ( α ) : x + y − 2z = 0
x = a + t
Phương trình tham số của SB : y = 0
( t ∈ ) qua B và u = BS.
z = − 2 t
a a a 2
2a
a
a 2
⇒ a + t + 2t = 0 ⇒ t = − ⇒ N ; 0;
⇒ M là trung điểm SC ⇒ M ; ;
3
2 2 2
3
3
- Chứng minh ∆AMN là thiết diện giữa ( α ) và tứ diện SABC.
2a 2a 2 a
a 2
2a 2
< 0 ⇒ Ν thuộc cạnh SB và M
Ta có NS.NB = − ; 0;
; 0; −
=−
3
3
3
3
3
trung điểm cạnh SC
Vậy ∆AMN là thiết diện giữa ( α ) và tứ diện SABC.
- Tính thể tích hình chóp SAMN.
VSAMN =
22
1
6
3
AS, AM .AN = 1 0; 0; a 2 , a ; a ; a 2 2a ; 0; a 2 = a 2
2 2 2 3
6
3
18
(
)
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
3. Tính cosin góc ϕ giữa mặt phẳng ( ASC ) và ( SCB )
AM ⊥ SC
MA.MN
3
Ta có ( AMN ) ⊥ SC ⇒
⇒ ϕ = MA,MN ⇒ cos ϕ =
=
MA.MN
3
MN ⊥ SC
)
(
Bài tập 15: Gọi D là trung điểm AB ⇒ OD ⊥ OH
AH =
a 3
4a
1
a
⇒ BC =
⇒ ΟD = BC =
2
4
3
3
a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: O ( 0; 0; 0 ) , D
; 0; 0 , H ( 0; a; 0 ) , S ( 0; 0; 2a )
3
2a
2a
⇒ A ( 0; −a; 0 ) , B
; a; 0 , C −
; a; 0
3
3
1. Tính góc cosin ϕ góc
giữa
z
( BSA ) và ( SAC )
S
Vẽ BE ⊥ SA tại
E ⇒ CE ⊥ SA ⇒ ϕ =
BEC
P
SA = ( 0; a; 2a ) = a ( 0;1; 2 )
Phương trình tham số của
x = 0
SA : y = −a + t ( t ∈ ) .
z = 2t
E
φ
N
Q
O
A
Phương trình mặt phẳng
( BCE ) : y − a + 2z = 0
⇒ −2a + t + 4t = 0 ⇒ t =
C
)
I
x
2a
5
H
y
D
M
B
2a 8a 4a
; ;−
EB =
5
3a 4a
7
3 5
⇒ E 0; − ; ⇒
⇒ cos ϕ = cos EB,EC =
5
5
17
2a
8a
4a
EC = −
; ;−
5
3 5
2.
- Tính diện tích thiết diện MNPQ theo a và x.
)
(
Ta có I ( 0; m; 0 ) , OH = a ( 0;1; 0 ) ⇒ ( MNPQ ) : y − m = 0
AB =
(1;
3
2a
)
3; 0 , AC = −
(1; −
3
2a
)
3; 0 , SB =
( 2;
3
a
)
3; −2 3 , SC = −
www.MATHVN.com
a
3
( 2; −
3; 2 3
23
)
www.MATHVN.com
Nguyễn Phú Khánh
x = t
a+m
Phương trình tham số của AB : y = −a + 3t ( t ∈ ) ⇒ M
; m; 0
3
z = 0
x = t
−a − m
Phương trình tham số của AC : y = −a − 3t ( t ∈ ) ⇒ N
; m; 0
3
z = 0
x = 2t
2m
Phương trình tham số của SB : y = 3t
( t ∈ ) ⇒ Q ; m; 2a − 2m
3
z = 2a − 2 3t
x = 2t
Phương trình tham số của SC : y = − 3t
( t ∈ ) ⇒ P − 2m ; m; 2a − 2m
3
z = 2a + 2 3t
1
2
−3m 2 + 2am + a 2
S MNPQ = MQ,MP + MQ,MN =
2
3
) (
(
)
(
)
- Tìm m để diện tích MNPQ là lớn nhất.
Cách 1:
Bảng xét dấu:
)
m
a
3
−∞
−3m 2 + 2am + a 2
−
+∞
4a 2
3
−∞
⇒ S MNPQ ≤
8a
3 3
2
(
−∞
2
Vậy SMNPQ
) max = 38a 3
khi m =
a
3
Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:
2
S MNPQ
(
a
(a − m ) + m +
3
a
8a 2
= 2 3 (a − m ) m + ≤ 2 3
=
3
2
3 3
⇒ SMNPQ
24
2
) max = 38a 3 ⇔ a − m = m + a3 ⇔ m = a3
www.MATHVN.com
- Xem thêm -